ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1270/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ
Chí Minh, ngày 19 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại
Tờ trình số 500/TTr-SDL ngày 25 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 05 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du
lịch.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình
nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố tại địa chỉ
http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc
tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công
và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các
cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính
có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê
duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không
tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay
thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực thi
hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Du
lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/H.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ DU LỊCH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1270/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố)
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
1
|
Quy trình Cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
2
|
Quy trình điều chỉnh giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp giấy phép thành lập thành lập Văn phòng
đại diện
|
3
|
Quy trình gia hạn giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài trong trường hợp giấy phép thành lập thành lập Văn phòng đại
diện
|
4
|
Quy trình Cấp giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
Quốc tế
|
5
|
Quy trình cấp thẻ hướng dẫn viên
du lịch tại điểm
|
QUY
TRÌNH 01
CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TẠI VIỆT NAM CỦA
DOANH NGHIỆP KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1270/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
01
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện (Mẫu MĐ-1 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016) do đại diện có thẩm quyền của
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài ký
|
01
|
Bản
chính
|
02
|
Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy
tờ có giá trị tương đương của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
01
|
Bản
sao
|
03
|
Văn bản của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài cử/bổ nhiệm người đứng đầu Văn phòng đại
diện
|
01
|
Bản
chính
|
04
|
Báo cáo tài chính có kiểm toán
hoặc văn bản xác nhận tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế hoặc tài chính trong
năm tài chính gần nhất hoặc giấy tờ có giá trị tương đương do cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền nơi doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
thành lập cấp hoặc xác nhận, chứng minh sự tồn tại và hoạt động của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong năm tài chính gần nhất
|
01
|
Bản
sao
|
05
|
Hộ chiếu hoặc giấy chứng minh
nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (nếu là người Việt Nam) hoặc hộ chiếu
(nếu là người nước ngoài) của người đứng đầu Văn phòng đại diện
|
01
|
Bản
sao
|
06
|
Tài liệu về địa điểm dự kiến đặt
trụ sở Văn phòng đại diện bao gồm:
- Biên bản ghi nhớ hoặc thỏa thuận
thuê địa điểm hoặc tài liệu chứng minh doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài có quyền khai thác, sử dụng địa điểm để đặt trụ sở Văn phòng
đại diện;
- Tài liệu về địa điểm dự kiến
đặt trụ sở Văn phòng đại diện theo quy định tại Điều 28 Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 và quy định pháp luật có liên quan.
|
01
|
Bản
sao
|
|
(*)
Thành phần hồ sơ (2), (3), (4), (5) (đối với trường hợp bản sao hộ chiếu của
người đứng đầu Văn phòng đại diện là người nước ngoài) phải dịch ra tiếng
Việt và chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam. Bản sao Giấy đăng ký
kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương của doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài phải được cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan
lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài chứng nhận hoặc hợp pháp hóa lãnh sự theo
quy định của pháp luật Việt Nam
|
|
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ
KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Người dân gửi hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
- Sở Du lịch TPHCM.
|
- Trường hợp nội dung hoạt động
của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước
quốc tế mà Việt Nam là thành viên: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ[1].
- Trường hợp nội dung hoạt động
của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh
thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên: 13 ngày làm việc
trong
|
3.000.000 đồng/giấy phép
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ
CÔNG VIỆC
* Trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng
đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam và doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt
Nam là thành viên: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó
có 03 ngày để thẩm định tính hợp lệ và yêu cầu bổ sung hồ sơ
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
điện: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ
theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2
+ Nộp trực tuyến: tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống; thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ:
Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo
BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,25
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
- Scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ
điện tử trong trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý
Lữ hành
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Lữ hành
|
0,25
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ.
|
B4
|
Kiểm
tra tính hợp lệ, thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ
|
Công
chức thụ lý hồ sơ phòng Quản lý Lữ hành
|
3
ngày làm việc (1)
|
Theo
mục I
BM
01
BM
05
Dự
thảo kết quả giải quyết TTHC
Dự
thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung.
|
Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành
kiểm tra hồ sơ:
(1) Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Công
chức thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản quy phạm pháp luật, tiến hành thẩm định;
hoàn thiện hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình
Lãnh đạo phòng xem xét, thực hiện tiếp từ B6
(2) Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ:
dự thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ; trình Lãnh đạo
phòng xem xét; thực hiện tiếp B5-B5.3.
|
1,5
ngày làm việc (2)
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Lữ hành
|
0,125
ngày làm việc (01 giờ)
|
Theo
mục I
BM
01
Dự
thảo văn bản thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, phê
duyệt ký nháy dự thảo Văn bản chuyển Văn phòng Sở trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
B5.1
|
Kiểm
tra và ký xác nhận
|
Lãnh
đạo Văn phòng Sở
|
0,125
ngày làm việc (01 giờ)
|
Theo
mục I
BM
01
Dự
thảo văn bản thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra
lại thể thức văn bản, lỗi chính tả, thành phần hồ sơ trình kèm theo, phê
duyệt Phiếu trình, trước khi trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
B5.2
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
Dự
thảo văn bản thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký phê
duyệt yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
B5.3
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
0,25
ngày làm việc
|
Văn
bản đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban
hành văn bản.
|
Sau khi Tổ chức, cá nhân
bổ sung hồ sơ hợp lệ theo yêu cầu, thực hiện lại quy trình từ B1 nhưng đảm
bảo sau 04 ngày phải ra giấy phép cho tổ chức/cá nhân.
|
B6
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Lữ hành
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
BM
05
Dự
thảo kết quả giải quyết TTHC
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ,
phê duyệt ký nháy dự thảo chuyển Văn phòng Sở trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
B7
|
Kiểm
tra và ký xác nhận
|
Lãnh
đạo Văn phòng Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
BM
05
Dự
thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra
lại thể thức văn bản, lỗi chính tả, thành phần hồ sơ trình kèm theo, phê
duyệt Phiếu trình, trước khi trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
B8
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
2
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
BM
05
Dự
thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ
sơ
|
B9
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban
hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả cho
tổ chức, cá nhân
|
B10
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
- Thống kê, theo dõi.
- Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý
Lữ hành lưu, kèm bản sao kết quả giải quyết hồ sơ.
|
* Trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng
đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc
tế mà Việt Nam là thành viên: 13 ngày làm việc
- 03 ngày thẩm định có văn bản gửi Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch có 05 ngày để
phản hồi ý kiến của Sở Du lịch.
- Sau khi có ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch, Sở Du lịch có 05 ngày để ra giấy phép cho tổ chức, cá nhân.
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
điện: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ
theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2
+ Nộp trực tuyến: tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống; thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ:
Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo
BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,25
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
- Scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ
điện tử trong trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý
Lữ hành
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Lữ hành
|
0,25
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ.
|
B4
|
Kiểm
tra tính hợp lệ, thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ
|
Công
chức thụ lý hồ sơ phòng Quản lý Lữ hành
|
1,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
Dự
thảo văn bản gửi Bộ xin ý kiến.
|
Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành
kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản gửi Bộ xin ý kiến, hoàn thiện hồ sơ; trình
Lãnh đạo phòng xem xét
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Lữ hành
|
0,125
ngày làm việc (01 giờ) ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
Dự
thảo văn bản gửi Bộ xin ý kiến.
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, phê
duyệt ký nháy dự thảo chuyển Văn phòng Sở trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
B5.1
|
Kiểm
tra và ký xác nhận
|
Lãnh
đạo Văn phòng Sở
|
0,125
ngày làm việc (01 giờ) ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
Dự
thảo văn bản gửi Bộ xin ý kiến.
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra
lại thể thức văn bản, lỗi chính tả, thành phần hồ sơ trình kèm theo, phê
duyệt Phiếu trình, trước khi trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
B5.2
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
Dự
thảo văn bản gửi Bộ xin ý kiến.
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ
|
B5.3
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
0,25
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban
hành văn bản.
|
B6
|
Lấy
ý kiến Bộ ngành liên quan
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
05
ngày làm việc
|
Văn
bản có ý kiến
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến của Sở Du lịch có văn bản nêu rõ ý
kiến đồng ý hoặc không đồng ý cấp phép thành lập Văn phòng đại diện
|
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày
nhận được ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Du lịch cấp hoặc
không cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
B7
|
Tiếp
nhận văn bản
|
Văn
thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Văn
bản phản hồi của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Cho số, vào sổ, scan Văn bản.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý
Lữ hành
|
B8
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Lữ hành
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Tiếp nhận Văn bản từ Văn thư Sở
và phân công công chức thụ lý hồ sơ.
|
B9
|
Thẩm
định, đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ
|
Công
chức thụ lý hồ sơ phòng Quản lý Lữ hành
|
1,5
ngày làm việc
|
BM
05
Phiếu
trình
Dự
thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức thụ lý hồ sơ thẩm định
hồ sơ; hoàn thiện hồ sơ, lập Phiếu trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC:
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh
du nước ngoài/văn bản từ chối (nêu rõ lý do); trình Lãnh đạo phòng xem xét
|
B10
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Lữ hành
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
-
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, phê
duyệt ký nháy dự thảo Giấy phép/văn bản từ chối, phê duyệt Phiếu trình,
chuyển Văn phòng Sở trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
B11
|
Kiểm
tra và ký xác nhận
|
Lãnh
đạo Văn phòng Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
-
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra
lại thể thức văn bản, lỗi chính tả, thành phần hồ sơ trình kèm theo, phê
duyệt Phiếu trình, trước khi trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
B12
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
1
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
-
Kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép/văn bản từ chối (nêu rõ lý do).
|
B13
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban
hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả cho
tổ chức, cá nhân
|
B14
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
- Thống kê, theo dõi.
- Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý
Lữ hành lưu, kèm bản sao kết quả giải quyết hồ sơ.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện (Mẫu MĐ-1 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016)
|
5
|
BM
05
|
Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện (Mẫu GP-1 Phụ lục Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm
2016)
|
6
|
//
|
Các hồ sơ khác (nếu có) theo quy
định pháp luật hiện hành
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ (nếu có)
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp
nhận hồ sơ (nếu có)
|
4
|
BM
04
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện (Mẫu MĐ-1 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016)
|
5
|
BM
05
|
Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện (Mẫu GP-1 Phụ lục Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm
2016)
|
6
|
//
|
Các hồ sơ khác (nếu có) theo quy
định pháp luật hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01
năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện,
Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 10 tháng
3 năm 2016.
- Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12
năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7
năm 2016 của Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Có
hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2016.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch;
lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch
nước ngoài tại Việt Nam
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11
năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính./.
BM 04_Mẫu
MĐ-1
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Địa Điểm, ngày
... tháng ... năm ...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP/CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Kính gửi: ……………
(tên Cơ quan cấp Giấy phép)
Tên thương nhân: (tên trên Giấy phép thành
lập/Đăng ký doanh nghiệp) …………………
Tên thương nhân bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ
in hoa) ……………………………………
Tên thương nhân viết tắt
…………………………………………………………………………
Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp/Mã số
doanh nghiệp: ... Ngày cấp: …/…/……
Cơ quan cấp: ………………………………………………………………………………………
Thời hạn còn lại của Giấy phép thành lập/Đăng
ký doanh nghiệp: …………………………
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên Giấy phép
thành lập/Đăng ký doanh nghiệp)
………………………………………………………………………………………………………
Số tài Khoản: …………………………… tại Ngân hàng:
………………………………………
Điện thoại: ………………………… Fax: ………………………… Email:
………………………… Website: …………………………
Văn phòng đại diện đã được cấp phép thành lập
tại Việt Nam và đang hoạt động (nếu có):
Văn phòng đại diện số 1:
Tên Văn phòng đại diện:
…………………………………………………………………………
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện số:...
Ngày cấp …/…/…… Cơ quan cấp: ………
Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………… Fax: ………………………… Email:
………………………… Website: ………………………… (nếu có)
Nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện:
…………………………………………………
Văn phòng đại diện số …:
……………………………………… (khai báo tương tự như trên)
Văn phòng đại diện đã được cấp phép thành lập
tại Việt Nam và đã chấm dứt hoạt động, bao gồm cả chấm dứt hoạt động theo Khoản
1 Điều 18 Nghị định số 07/2016/NĐ-CP (nếu có):
Văn phòng đại diện số …:
Tên Văn phòng đại diện:
…………………………………………………………………………
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện số: ...
Ngày cấp …/…/…… Cơ quan cấp: ……..
Nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện:
………………………………………………….
Thời Điểm Cơ quan cấp Giấy phép công bố việc
chấm dứt hoạt động: ……………………
Văn phòng đại diện số …:
……………………………………… (khai báo tương tự như trên)
Đề nghị cấp (cấp lại)1 Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện số ...2 như sau:
Tên Văn phòng đại diện:
…………………………………………………………………………
Tên giao dịch bằng tiếng Anh:
…………………………………………………………………..
Tên viết tắt (nếu có):
………………………………………………………………………………
Địa Điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện: (ghi số
nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố)
…………………………………………………………………………………………
Nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện: (nêu
lĩnh vực hoạt động, công việc thực hiện)
- ………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………
Thời hạn của Giấy phép thành lập:
………………………………………………………………
Người đứng đầu Văn phòng đại diện3:
………………………………………………………….
Họ và tên: ………………………… Giới tính:
……………………………………………………
Quốc tịch: ……………………………………………………………………………………………
Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân/Hộ
chiếu: ………………………………………
Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp:
…………………………………………………………………….
Nơi đăng ký lưu trú (đối với người nước
ngoài)/Nơi đăng ký thường trú (đối với người Việt Nam):
…………………………………………………………………………………………………………
Chúng tôi cam kết:
1. Chịu trách nhiệm về sự trung thực và chính
xác của nội dung Đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của Nghị
định số 07/2016/NĐ-CP , pháp luật Việt Nam liên quan đến Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện./.
|
Đại diện có
thẩm quyền của thương nhân nước ngoài
Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)
|
___________________
1 Thương nhân
lựa chọn cấp hoặc cấp lại (việc cấp lại áp dụng cho trường hợp cấp lại theo
Khoản 1 Điều 18 Nghị định số 07/2016/NĐ-CP).
2 Thương nhân tự
khai báo trên cơ sở thứ tự các Văn phòng đại diện đã được cấp phép trước đó.
3 Trường hợp
người đứng đầu Văn phòng đại diện là người Việt Nam đã được cấp số định danh cá
nhân, chỉ kê khai họ và tên, sổ định danh cá nhân.
BM05-Mẫu GP-1
SỞ ……………/
BAN QUẢN LÝ...
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Địa Điểm,
ngày … tháng … năm …
|
GIẤY PHÉP THÀNH
LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Số: ……
Cấp lần đầu:
ngày ... tháng ... năm ...
Điều chỉnh lần
thứ: ..., ngày ... tháng ... năm ...
Gia hạn lần
thứ: ..., ngày ... tháng ... năm ...
Cấp lại lần
thứ: ..., ngày ...tháng ... năm ...
(Cấp lại trên
cơ sở Giấy phép số ..., ngày ... tháng ... năm ...)
GIÁM ĐỐC SỞ
……………/TRƯỞNG BAN QUẢN LÝ...
Căn cứ Luật Thương mại ngày 14 tháng 6
năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi Tiết Luật Thương mại về Văn
phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi Tiết Luật
Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam;
Xét Đơn đề nghị ……………………………………… của
………………………………………
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép: (ghi bằng
chữ in hoa tên thương nhân bằng tiếng Anh) …………………
- Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp/Mã
số doanh nghiệp: ... Ngày cấp: .../.../... Cơ quan cấp:
……………………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………… được
thành lập Văn phòng đại diện tại …………… (ghi tỉnh/thành phố trực thuộc Trung
ương)
Điều 2. Tên Văn phòng đại diện
- Tên Văn phòng đại diện: (ghi bằng chữ in hoa,
đậm tên Văn phòng đại diện trong Đơn đề nghị)
………………………………………………………………………………………………
- Tên giao dịch bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ
in hoa tên giao dịch bằng tiếng Anh trong Đơn đề nghị)
………………………………………………………………………………………………
- Tên viết tắt: (nếu có)
……………………………………………………………………
Điều 3. Địa chỉ trụ sở Văn
phòng đại diện ……………………………………… (ghi địa Điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện theo
Đơn đề nghị)
Điều 4. Người đứng đầu Văn
phòng đại diện 9
Họ và tên: (ghi bằng chữ in hoa)
………………………………………… Giới tính: …………
Quốc tịch: …………………………………………………………………………………………..
Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân/Hộ
chiếu: ………………………………………
Ngày cấp: …/…/…… Nơi cấp:
……………………………………………………………………
Nơi đăng ký lưu trú (đối với người nước
ngoài)/Nơi đăng ký thường trú (đối với người Việt Nam):
…………………………………………………………………………………………………………
Điều 5. Nội dung hoạt động của
Văn phòng đại diện (ghi cụ thể trên cơ sở đề nghị của thương nhân nước ngoài,
phù hợp Luật Thương mại và quy định tại Nghị định số 07/2016/NĐ-CP và các quy
định pháp luật có liên quan).
1. ………………………………………………………………………………………………………
2. ………………………………………………………………………………………………………
Điều 6. Thời hạn hiệu lực của
Giấy phép
Giấy phép này có hiệu lực từ ngày ... tháng ...
năm ... đến hết ngày ... tháng ... năm …
Điều 7. Giấy phép này được lập
thành 02 (hai) bản gốc: 01 (một) bản cấp cho: ...; 01 (một) bản lưu tại Sở Công
Thương …/Ban quản lý… ./.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN CẤP PHÉP
(Ký,
đóng dấu)
|
QUY
TRÌNH 02
ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TẠI VIỆT
NAM CỦA DOANH NGHIỆP KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH NƯỚC NGOÀI TRONG TRƯỜNG HỢP
GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1270/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2022 Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
01
|
Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện (Mẫu MĐ-3 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư
số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016) do đại diện có thẩm quyền của
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài ký;
|
01
|
Bản
chính
|
02
|
Các tài liệu chứng minh về nội
dung thay đổi, cụ thể:
|
01
|
|
2.1
|
Trường hợp thay đổi tên gọi hoặc
địa chỉ đặt trụ sở của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài:
Bản sao tài liệu pháp lý do cơ quan có thẩm quyền cấp chứng minh sự thay đổi
tên gọi hoặc địa chỉ đặt trụ sở của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài.
|
|
Bản
sao
|
2.2
|
Trường hợp thay đổi người đứng
đầu của Văn phòng đại diện
|
|
|
|
a. Văn bản của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài cử/bổ nhiệm người đứng đầu mới của Văn phòng
đại diện
|
|
Bản
chính
|
|
b. Bản sao hộ chiếu hoặc giấy
chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (nếu là người Việt Nam) hoặc
bản sao hộ chiếu (nếu là người nước ngoài) của người đứng đầu mới của Văn
phòng đại diện; giấy tờ chứng minh người đứng đầu cũ của Văn phòng đại diện
đã thực hiện nghĩa vụ thuế thu nhập cá nhân đến thời điểm thay đổi
|
|
Bản
sao
|
2.3
|
Trường hợp thay địa chỉ đặt trụ
sở của Văn phòng đại diện trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
Bản sao biên bản ghi nhớ hoặc thỏa thuận thuê địa điểm hoặc bản sao tài liệu
chứng minh doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài có quyền khai
thác, sử dụng địa điểm để đặt trụ sở Văn phòng đại diện; bản sao tài liệu về
địa điểm dự kiến đặt trụ sở Văn phòng đại diện.
|
|
Bản
sao
|
03
|
Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ
KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Người dân gửi hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện hoặc trực tuyến đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở
Du lịch TPHCM
|
- Trường hợp nội dung hoạt động
của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam và doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều
ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ1.
- Trường hợp nội dung hoạt động
của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ
tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên: 13 ngày làm việc
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ
CÔNG VIỆC
* Trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng
đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam và doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt
Nam là thành viên: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó
có 03 ngày để thẩm định tính hợp lệ và yêu cầu bổ sung hồ sơ
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
điện: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ
theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2
+ Nộp trực tuyến: tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống; thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ:
Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo
BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,25
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
- Scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ
điện tử trong trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý
Lữ hành
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Lữ hành
|
0,25
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ.
|
B4
|
Kiểm
tra tính hợp lệ, thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ
|
Công
chức thụ lý hồ sơ phòng Quản lý Lữ hành
|
02
ngày làm việc (1)
|
Theo
mục I
BM
01
BM
05
Dự
thảo kết quả giải quyết TTHC
Dự
thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung.
|
Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành
kiểm tra hồ sơ:
(1) Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Công
chức thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản quy phạm pháp luật, tiến hành thẩm định;
hoàn thiện hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng xem
xét, thực hiện tiếp từ B6
(2) Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ:
dự thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ; trình Lãnh đạo
phòng xem xét; thực hiện tiếp B5-B5.3.
|
1,5
ngày làm việc (2)
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Lữ hành
|
0,125
ngày làm việc (01 giờ)
|
Theo
mục I
BM
01
Dự
thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, phê
duyệt ký nháy dự thảo chuyển Văn phòng Sở trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
B5.1
|
Kiểm
tra và ký xác nhận
|
Lãnh
đạo Văn phòng Sở
|
0,125
ngày làm việc (01 giờ)
|
Theo
mục I
BM
01
Dự
thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra
lại thể thức văn bản, lỗi chính tả, thành phần hồ sơ trình kèm theo, phê
duyệt Phiếu trình, trước khi trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
B5.2
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
Dự
thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ
|
B5.3
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
0,25
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban
hành văn bản.
|
Sau khi Tổ chức, cá nhân
bổ sung hồ sơ hợp lệ theo yêu cầu, thực hiện lại quy trình từ B1 nhưng đảm
bảo sau 02 ngày phải ra giấy phép cho tổ chức/cá nhân.
|
B6
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Lữ hành
|
0,25
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
BM
05
Dự
thảo kết quả giải quyết TTHC
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ,
phê duyệt ký nháy dự thảo chuyển Văn phòng Sở trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
B7
|
Kiểm
tra và ký xác nhận
|
Lãnh
đạo Văn phòng Sở
|
0,25
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
BM
05
Dự
thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra
lại thể thức văn bản, lỗi chính tả, thành phần hồ sơ trình kèm theo, phê
duyệt Phiếu trình, trước khi trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
B8
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
1
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
BM
05
Dự
thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ
sơ
|
B9
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban
hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả cho
tổ chức, cá nhân
|
B10
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
- Thống kê, theo dõi.
- Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý
Lữ hành lưu, kèm bản sao kết quả giải quyết hồ sơ.
|
* Trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng
đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc
tế mà Việt Nam là thành viên: 13 ngày làm việc
- 03 ngày thẩm định có văn bản gửi Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch có 05 ngày để
phản hồi ý kiến của Sở Du lịch.
- Sau khi có ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch, Sở Du lịch có 05 ngày để ra giấy phép cho tổ chức, cá nhân.
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
điện: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ
theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2
+ Nộp trực tuyến: tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống; thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ:
Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo
BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,25
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
- Scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ
điện tử trong trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý
Lữ hành
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Lữ hành
|
0,25
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ.
|
B4
|
Kiểm
tra tính hợp lệ, thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ
|
Công
chức thụ lý hồ sơ phòng Quản lý Lữ hành
|
1,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
Dự
thảo văn bản gửi Bộ xin ý kiến.
|
Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành
kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản gửi Bộ xin ý kiến, hoàn thiện hồ sơ; trình
Lãnh đạo phòng xem xét
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Lữ hành
|
0,125
ngày làm việc (01 giờ) ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
Dự
thảo văn bản gửi Bộ xin ý kiến.
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, phê
duyệt ký nháy dự thảo chuyển Văn phòng Sở trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
B5.1
|
Kiểm
tra và ký xác nhận
|
Lãnh
đạo Văn phòng Sở
|
0,125
ngày làm việc (01 giờ) ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
Dự
thảo văn bản gửi Bộ xin ý kiến.
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra
lại thể thức văn bản, lỗi chính tả, thành phần hồ sơ trình kèm theo, phê
duyệt Phiếu trình, trước khi trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
B5.2
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
Dự
thảo văn bản gửi Bộ xin ý kiến.
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ
|
B5.3
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
0,25
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban
hành văn bản.
|
B6
|
Lấy
ý kiến Bộ ngành liên quan
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
05
ngày làm việc
|
Văn
bản có ý kiến
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến của Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản nêu rõ ý kiến đồng ý
hoặc không đồng ý cấp phép thành lập Văn phòng đại diện
|
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày
nhận được ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Du lịch điều chỉnh
hoặc không điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
B7
|
Tiếp
nhận văn bản
|
Văn
thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Văn
bản phản hồi của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Cho số, vào sổ, scan Văn bản.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý
Lữ hành
|
B8
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Lữ hành
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Tiếp nhận Văn bản từ Văn thư Sở
và phân công công chức thụ lý hồ sơ.
|
B9
|
Thẩm
định, đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ
|
Công
chức thụ lý hồ sơ phòng Quản lý Lữ hành
|
1,5
ngày làm việc
|
BM
05
Phiếu
trình
Dự
thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức thụ lý hồ sơ thẩm định
hồ sơ; hoàn thiện hồ sơ, lập Phiếu trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC:
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh du nước ngoài/văn bản từ chối (nêu rõ lý do); trình Lãnh đạo phòng xem
xét
|
B10
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Lữ hành
|
0,5
ngày làm việc
|
-
Hồ sơ trình
-
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, phê
duyệt ký nháy dự thảo Giấy phép/văn bản từ chối, phê duyệt Phiếu trình,
chuyển Văn phòng Sở trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
B11
|
Kiểm
tra và ký xác nhận
|
Lãnh
đạo Văn phòng Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
-
Hồ sơ trình
-
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra
lại thể thức văn bản, lỗi chính tả, thành phần hồ sơ trình kèm theo, phê
duyệt Phiếu trình, trước khi trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
B12
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
1
ngày làm việc
|
-
Hồ sơ trình
-
Kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép/văn bản từ chối (nêu rõ lý do).
|
B13
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban
hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả cho
tổ chức, cá nhân
|
B14
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
- Thống kê, theo dõi.
- Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý
Lữ hành lưu, kèm bản sao kết quả giải quyết hồ sơ.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện (Mẫu MĐ-3 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016)
|
5
|
//
|
Các hồ sơ khác (nếu có) theo quy
định pháp luật hiện hành
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp
nhận hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện (Mẫu MĐ-3 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016)
|
5
|
BM
05
|
Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện (Mẫu GP-1 Phụ lục Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm
2016)
|
6
|
//
|
Các hồ sơ khác (nếu có) theo quy
định pháp luật hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi
nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 10 tháng 3
năm 2016.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Có
hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2016.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du
lịch nước ngoài tại Việt Nam
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11
năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12
năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính./.
BM 04 - Mẫu
MĐ-3
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Địa Điểm, ngày
... tháng ... năm ...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Kính gửi: ……………
(tên Cơ quan cấp Giấy phép)
Tên thương nhân: (tên trên Giấy phép thành
lập/Đăng ký doanh nghiệp) …………………
Tên thương nhân bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ
in hoa) ……………………………………
Tên thương nhân viết tắt:
………………………………………………………………………..
Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp/Mã số
doanh nghiệp: ... Ngày cấp: …/…/…… Cơ quan cấp:
…………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………… Fax: ………………………… Email:
………………………… Website: (nếu có) …………………………
Đề nghị Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện như sau:
Tên Văn phòng đại diện: (tên trên Giấy phép
thành lập) ………………………………………
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện số: ……
Ngày cấp …/…/……
6Thứ tự của Văn phòng
đại diện: …………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………… Fax: ………………………… Email:
………………………… Website: (nếu có) …………………………
Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………
Nội dung Điều chỉnh:
………………………………………………………………………………
Lý do Điều chỉnh: …………………………………………………………………………………..
Chúng tôi cam kết:
1. Chịu trách nhiệm về sự trung thực và chính
xác của nội dung Đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của Nghị
định số 07/2016/NĐ-CP , pháp luật Việt Nam liên quan đến Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện./.
|
Đại diện có
thẩm quyền của thương nhân nước ngoài
Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)
|
___________________
6 Chỉ áp dụng
đối với thương nhân nước ngoài có nhiều hơn một Văn phòng đại diện tại Việt Nam
và đã được cấp phép trước ngày Thông tư này có hiệu lực. Thương nhân nước ngoài
tự xác định thứ tự của Văn phòng đại diện theo thời gian thành lập.
BM05-Mẫu GP-1
SỞ ……………/
BAN QUẢN LÝ …
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Địa Điểm,
ngày … tháng … năm …
|
GIẤY PHÉP
THÀNH LẬP VĂN
PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Số: ……
Cấp lần đầu:
ngày ... tháng ... năm ...
Điều chỉnh lần
thứ: ..., ngày ... tháng ... năm ...
Gia hạn lần
thứ: ..., ngày ... tháng ... năm ...
Cấp lại lần
thứ: ..., ngày ... tháng ... năm ...
(Cấp lại trên
cơ sở Giấy phép số ..., ngày ... tháng ... năm ...)
GIÁM ĐỐC SỞ
……………/TRƯỞNG BAN QUẢN LÝ…
Căn cứ Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm
2005;
Căn cứ Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn
phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi Tiết Luật
Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam;
Xét Đơn đề nghị ……………………………………… của
……………………………………
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép: (ghi bằng
chữ in hoa tên thương nhân bằng tiếng Anh) ………………
- Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp/Mã
số doanh nghiệp: … Ngày cấp: …/…/…… Cơ quan cấp:
……………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………
được thành lập Văn phòng đại diện tại …………… (ghi tỉnh/thành phố trực thuộc
Trung ương)
Điều 2. Tên Văn phòng đại diện
- Tên Văn phòng đại diện: (ghi bằng chữ in hoa,
đậm tên Văn phòng đại diện trong Đơn đề nghị) …………………………………………………………………………………………………………
- Tên giao dịch bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ
in hoa tên giao dịch bằng tiếng Anh trong Đơn đề nghị)
……………………………………………………………………………………………………
- Tên viết tắt: (nếu có)
………………………………………………………………………………
Điều 3. Địa chỉ trụ sở Văn
phòng đại diện ………………………… (ghi địa Điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện theo Đơn
đề nghị)
Điều 4. Người đứng đầu Văn
phòng đại diện 9
Họ và tên: (ghi bằng chữ in hoa)
……………………………………… Giới tính: ……………
Quốc tịch: ……………………………………………………………………………………………
Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân/Hộ
chiếu: ………………………………………
Ngày cấp: …/…/…… Nơi cấp:
……………………………………………………………………
Nơi đăng ký lưu trú (đối với người nước
ngoài)/Nơi đăng ký thường trú (đối với người Việt Nam):
…………………………………………………………………………………………………………
Điều 5. Nội dung hoạt động của
Văn phòng đại diện (ghi cụ thể trên cơ sở đề nghị của thương nhân nước ngoài,
phù hợp Luật Thương mại và quy định tại Nghị định số 07/2016/NĐ-CP và các quy
định pháp luật có liên quan).
1. ………………………………………………………………………………………………………
2. ………………………………………………………………………………………………………
Điều 6. Thời hạn hiệu lực của
Giấy phép
Giấy phép này có hiệu lực từ ngày ... tháng ...
năm ... đến hết ngày ... tháng ... năm …
Điều 7. Giấy phép này được lập
thành 02 (hai) bản gốc: 01 (một) bản cấp cho: ...; 01 (một) bản lưu tại Sở Công
Thương …/Ban quản lý... ./.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN CẤP PHÉP
(Ký,
đóng dấu)
|
QUY
TRÌNH 03
GIA HẠN GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TẠI VIỆT NAM
CỦA DOANH NGHIỆP DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH NƯỚC NGOÀI TRONG TRƯỜNG HỢP GIẤY PHÉP
THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1270/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
01
|
Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện (Mẫu MĐ-4 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư
số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016) do đại diện có thẩm quyền của
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài ký;
|
01
|
Bản
chính
|
02
|
Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy
tờ có giá trị tương đương của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài (*)
|
01
|
Bản
sao
|
03
|
Báo cáo tài chính có kiểm toán
hoặc văn bản xác nhận tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế hoặc tài chính trong
năm tài chính gần nhất hoặc giấy tờ có giá trị tương đương do cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền nơi doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
thành lập cấp hoặc xác nhận, chứng minh sự tồn tại và hoạt động của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong năm tài chính gần nhất(**)
|
01
|
Bản
sao
|
04
|
Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện đã được cấp.
|
01
|
Bản
sao
|
(*) Thành phần hồ sơ số (2) phải
dịch ra tiếng Việt và được cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của
Việt Nam ở nước ngoài chứng nhận hoặc hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của
pháp luật Việt Nam.
(**) Thành phần hồ sơ số (3) phải
dịch ra tiếng Việt và chứng thực theo quy định pháp luật Việt Nam
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ
KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Người dân gửi hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
- Sở Du lịch TPHCM.
|
- 04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ1
- Trường hợp gửi lấy ý kiến của
Bộ quản lý chuyên ngành: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến của Bộ
quản lý chuyên ngành
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ
CÔNG VIỆC
* Trường hợp việc gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành:
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó có 03 ngày để thẩm
định tính hợp lệ và yêu cầu bổ sung hồ sơ
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
điện: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ
theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2
+ Nộp trực tuyến: tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống; thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ:
Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo
BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,25
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
- Scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ
điện tử trong trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý
Lữ hành
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Lữ hành
|
0,25
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ.
|
B4
|
Kiểm
tra tính hợp lệ, thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ
|
Công
chức thụ lý hồ sơ phòng Quản lý Lữ hành
|
2
ngày làm việc (1)
|
Theo
mục I
BM
01
BM
05
Dự
thảo kết quả giải quyết TTHC
Dự
thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung.
|
Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành
kiểm tra hồ sơ:
(1) Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Công
chức thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản quy phạm pháp luật, tiến hành thẩm định;
hoàn thiện hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng xem
xét, thực hiện tiếp từ B6
(2) Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ:
dự thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ; trình Lãnh đạo
phòng xem xét; thực hiện tiếp B5-B5.3.
|
1,5
ngày làm việc (2)
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Lữ hành
|
0,125
ngày làm việc (01 giờ)
|
Theo
mục I
BM
01
Dự
thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, phê
duyệt ký nháy dự thảo chuyển Văn phòng Sở trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
B5.1
|
Kiểm
tra và ký xác nhận
|
Lãnh
đạo Văn phòng Sở
|
0,125
ngày làm việc (01 giờ)
|
Theo
mục I
BM
01
Dự
thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra
lại thể thức văn bản, lỗi chính tả, thành phần hồ sơ trình kèm theo, phê
duyệt Phiếu trình, trước khi trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
B5.2
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
Dự
thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ
|
B5.3
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
0,25
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban
hành văn bản.
|
Sau khi Tổ chức, cá nhân
bổ sung hồ sơ hợp lệ theo yêu cầu, thực hiện lại quy trình từ B1 nhưng đảm
bảo sau 02 ngày phải ra giấy phép cho tổ chức/cá nhân.
|
B6
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Lữ hành
|
0,25
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
BM
05 Dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ,
phê duyệt ký nháy dự thảo chuyển Văn phòng Sở trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
B7
|
Kiểm
tra và ký xác nhận
|
Lãnh
đạo Văn phòng Sở
|
0,25
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
BM
05
Dự
thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra
lại thể thức văn bản, lỗi chính tả, thành phần hồ sơ trình kèm theo, phê
duyệt Phiếu trình, trước khi trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
B8
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
1
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
BM
05
Dự
thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ
sơ
|
B9
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban
hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả cho
tổ chức, cá nhân
|
B10
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
- Thống kê, theo dõi.
- Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý
Lữ hành lưu, kèm bản sao kết quả giải quyết hồ sơ.
|
* Trường hợp việc gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên
ngành: 13 ngày làm việc
- 03 ngày thẩm định có văn bản gửi Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch có 05 ngày để
phản hồi ý kiến của Sở Du lịch.
- Sau khi có ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch, Sở Du lịch có 05 ngày để ra giấy phép cho tổ chức, cá nhân.
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
điện: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ
theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2
+ Nộp trực tuyến: tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống; thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ:
Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo
BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,25
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
- Scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ
điện tử trong trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý
Lữ hành
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Lữ hành
|
0,25
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ.
|
B4
|
Kiểm
tra tính hợp lệ, thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ
|
Công
chức thụ lý hồ sơ phòng Quản lý Lữ hành
|
1,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
Dự
thảo văn bản gửi Bộ xin ý kiến.
|
Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành
kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản gửi Bộ xin ý kiến, hoàn thiện hồ sơ; trình
Lãnh đạo phòng xem xét
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Lữ hành
|
0,125
ngày làm việc (01 giờ) ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
Dự
thảo văn bản gửi Bộ xin ý kiến.
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, phê
duyệt ký nháy dự thảo chuyển Văn phòng Sở trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
B5.1
|
Kiểm
tra và ký xác nhận
|
Lãnh
đạo Văn phòng Sở
|
0,125
ngày làm việc (01 giờ) ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
Dự
thảo văn bản gửi Bộ xin ý kiến.
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra
lại thể thức văn bản, lỗi chính tả, thành phần hồ sơ trình kèm theo, phê
duyệt Phiếu trình, trước khi trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
B5.2
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
Dự
thảo văn bản gửi Bộ xin ý kiến.
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ
|
B5.3
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
0,25
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban
hành văn bản.
|
B6
|
Lấy
ý kiến Bộ ngành liên quan
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
05
ngày làm việc
|
Văn
bản có ý kiến
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến của Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản nêu rõ ý kiến đồng ý
hoặc không đồng ý cấp phép thành lập Văn phòng đại diện
|
Trong
thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch, Sở Du lịch điều chỉnh hoặc không điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện cho doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
B7
|
Tiếp
nhận văn bản
|
Văn
thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Văn
bản phản hồi của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Cho số, vào sổ, scan Văn bản.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý
Lữ hành
|
B8
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Lữ hành
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Tiếp nhận Văn bản từ Văn thư Sở
và phân công công chức thụ lý hồ sơ.
|
B9
|
Thẩm
định, đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ
|
Công
chức thụ lý hồ sơ phòng Quản lý Lữ hành
|
1,5
ngày làm việc
|
BM
05
Phiếu
trình
Dự
thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức thụ lý hồ sơ thẩm định
hồ sơ; hoàn thiện hồ sơ, lập Phiếu trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC:
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh du nước ngoài/văn bản từ chối (nêu rõ lý do); trình Lãnh đạo phòng xem
xét
|
B10
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Lữ hành
|
0,5
ngày làm việc
|
-
Hồ sơ trình
-
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, phê
duyệt ký nháy dự thảo Giấy phép/văn bản từ chối, phê duyệt Phiếu trình,
chuyển Văn phòng Sở trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
B11
|
Kiểm
tra và ký xác nhận
|
Lãnh
đạo Văn phòng Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
-
Hồ sơ trình
-
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra
lại thể thức văn bản, lỗi chính tả, thành phần hồ sơ trình kèm theo, phê
duyệt Phiếu trình, trước khi trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
B12
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
1
ngày làm việc
|
-
Hồ sơ trình
-
Kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép/văn bản từ chối (nêu rõ lý do).
|
B13
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban
hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả cho
tổ chức, cá nhân
|
B14
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
- Thống kê, theo dõi.
- Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý
Lữ hành lưu, kèm bản sao kết quả giải quyết hồ sơ.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện (Mẫu MĐ-3 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016)
|
5
|
//
|
Các hồ sơ khác (nếu có) theo quy
định pháp luật hiện hành
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp
nhận hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện (Mẫu MĐ-4 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016)
|
5
|
BM
05
|
Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện (Mẫu GP-1 Phụ lục Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm
2016)
|
6
|
//
|
Các hồ sơ khác (nếu có) theo quy
định pháp luật hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi
nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 10 tháng 3
năm 2016.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Có
hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2016.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du
lịch nước ngoài tại Việt Nam
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11
năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12
năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính./.
BM04 - Mẫu MĐ-4
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Địa Điểm, ngày
... tháng ... năm ...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA
HẠN GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Kính gửi: ……………
(tên Cơ quan cấp Giấy phép)
Tên thương nhân: (tên trên Giấy phép thành
lập/Đăng ký doanh nghiệp) ……………………
Tên thương nhân bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ
in hoa) ………………………………………
Tên thương nhân viết tắt
……………………………………………………………………………
Giấy phép thành lập/Đăng ký kinh doanh/Mã số
doanh nghiệp: ... Ngày cấp: …/…/…… Cơ quan cấp:
……………………………………………………………………………………………………
Thời hạn còn lại của Giấy phép thành lập/Đăng
ký kinh doanh: ………………………………
Điện thoại: ………………………… Fax: ………………………… Email:
………………………… Website: (nếu có) …………………………
Đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện như sau:
Tên Văn phòng đại diện: (tên trên Giấy phép
thành lập) ………………………………………
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện số: ...
Ngày cấp: …/…/……
7Thứ tự của Văn phòng
đại diện: …………………………………………………………………
Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………
Số lao động làm việc tại Văn phòng đại diện tại
thời Điểm gia hạn: ... người; trong đó:
- Số lao động nước ngoài: ... người;
- Số lao động Việt Nam: ... người.
Thời hạn đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập:
…………………………………………………
Chúng tôi cam kết:
1. Chịu trách nhiệm về sự trung thực và chính
xác của nội dung Đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của Nghị
định số 07/2016/NĐ-CP , pháp luật Việt Nam liên quan đến Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện./.
|
Đại diện có
thẩm quyền của thương nhân nước ngoài
Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)
|
___________________
7 Chỉ áp dụng
đối với thương nhân nước ngoài có nhiều hơn một Văn phòng đại diện tại Việt Nam
và đã được cấp phép trước ngày Thông tư này có hiệu lực. Thương nhân nước ngoài
tự xác định thứ tự của Văn phòng đại diện theo thời gian thành lập.
BM05-Mẫu GP-1
SỞ ……………/
BAN QUẢN LÝ…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Địa Điểm,
ngày … tháng … năm …
|
GIẤY PHÉP
THÀNH LẬP VĂN
PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Số: ……
Cấp lần đầu:
ngày ... tháng ... năm ...
Điều chỉnh lần
thứ: ..., ngày ... tháng ... năm ...
Gia hạn lần
thứ: ..., ngày ... tháng ... năm ...
Cấp lại lần
thứ: ..., ngày ... tháng ... năm ...
(Cấp lại trên
cơ sở Giấy phép số ..., ngày ... tháng ... năm ...)
GIÁM ĐỐC SỞ
……………/TRƯỞNG BAN QUẢN LÝ…
Căn cứ Luật Thương mại ngày 14 tháng 6
năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi Tiết Luật Thương mại về Văn
phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi Tiết Luật
Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam;
Xét Đơn đề nghị ……………………………………… của ………………………………………
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép: (ghi bằng
chữ in hoa tên thương nhân bằng tiếng Anh) …………………
- Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp/Mã
số doanh nghiệp: ... Ngày cấp: …/…/…… Cơ quan cấp:
……………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính:
……………………………………………………………………………… được thành lập Văn phòng đại diện tại (ghi
tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương)
Điều 2. Tên Văn phòng đại diện
- Tên Văn phòng đại diện: (ghi bằng chữ in hoa,
đậm tên Văn phòng đại diện trong Đơn đề nghị) …………………………………………………………………………………………………………
- Tên giao dịch bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ
in hoa tên giao dịch bằng tiếng Anh trong Đơn đề nghị)
……………………………………………………………………………………………………
- Tên viết tắt: (nếu có)
………………………………………………………………………………
Điều 3. Địa chỉ trụ sở Văn
phòng đại diện ………………………………………………………… (ghi địa Điểm đặt trụ sở Văn phòng đại
diện theo Đơn đề nghị)
Điều 4. Người đứng đầu Văn
phòng đại diện 9
Họ và tên: (ghi bằng chữ in hoa)
………………………………………… Giới tính: ……………
Quốc tịch: ……………………………………………………………………………………………
Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân/Hộ
chiếu: …………………………………………
Ngày cấp: …/…/…… Nơi cấp:
……………………………………………………………………
Nơi đăng ký lưu trú (đối với người nước
ngoài)/Nơi đăng ký thường trú (đối với người Việt Nam):
…………………………………………………………………………………………………………
Điều 5. Nội dung hoạt động của
Văn phòng đại diện (ghi cụ thể trên cơ sở đề nghị của thương nhân nước ngoài,
phù hợp Luật Thương mại và quy định tại Nghị định số 07/2016/NĐ-CP và các quy
định pháp luật có liên quan).
1. ………………………………………………………………………………………………………
2. ………………………………………………………………………………………………………
Điều 6. Thời hạn hiệu lực của
Giấy phép
Giấy phép này có hiệu lực từ ngày ... tháng ...
năm ... đến hết ngày ... tháng ... năm …
Điều 7. Giấy phép này được lập
thành 02 (hai) bản gốc: 01 (một) bản cấp cho: ...; 01 (một) bản lưu tại Sở Công
Thương…/Ban quản lý... ./.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN CẤP PHÉP
(Ký, đóng dấu)
|
QUY
TRÌNH 04
CẤP GIẤY NHẬN KHÓA CẬP NHẬT KIẾN THỨC CHO HƯỚNG DẪN VIÊN DU
LỊCH NỘI ĐỊA VÀ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH QUỐC TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1270/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
01
|
Đăng ký tham dự khóa cập nhật
kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch (theo mẫu)
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ
KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở du lịch
TPHCM, địa chỉ: 140 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Hồ Chí Minh
|
06 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc khóa cập nhật kiến thức1
|
Không
quy định
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ
CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
(Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến)
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp
lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ
theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi
rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLLH
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Lữ hành
|
0,25
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Phòng QLLH tiếp nhận hồ sơ từ Bộ
phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức phòng QLLH thụ lý hồ sơ
|
3
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
Hồ
sơ trình Dự thảo kết quả (DS kết quả lớp học, thông báo kết quả lớp học)
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ
các văn bản quy phạm pháp luật, tiến hành thẩm định hồ sơ
- Rà soát thông tin học viên nhập
danh sách, kết quả khóa học để tổng hợp kết quả in Giấy Chứng nhận.
- Hoàn thiện hồ sơ; lập tờ trình;
dự thảo thông báo kết quả.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét
duyệt kết quả.
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng QLLH
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
Dự
thảo thông báo kết quả
DS
kết quả lớp học
Theo
mục I
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký
nháy Thông báo kết quả trình lãnh đạo Sở.
|
B6
|
Kiểm
tra thể thức văn bản
|
Lãnh
đạo Văn phòng Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
Tờ
trình DS kết quả lớp học,
Thông
báo kết quả lớp học
Theo
mục I
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra
lại thể thức văn bản, lỗi chính tả, thành phần hồ sơ trình kèm theo trước khi
trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
B7
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
Kết
quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký phê
duyệt: phiếu trình kết quả lớp học, Thông báo danh sách cấp giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức và DS không đủ ĐK cấp Giấy chứng nhận văn bản trả hồ
sơ (trường hợp hồ sơ không đạt)
|
B8
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư sở Du lịch
|
0,25
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban
hành văn bản và chuyển về bộ phận một cửa - Sở Du lịch
|
B9
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận một cửa
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho TCCD
- Thống kê, theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Đăng ký tham dự khóa cập nhật
kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch (Mẫu số 13 Phụ lục II ban hành kèm theo
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017)
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu có)
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu có)
|
4
|
BM
04
|
Đăng ký tham dự khóa cập nhật
kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch (Mẫu số 13 Phụ lục II ban hành kèm theo
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017)
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4
năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018.
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày …
tháng … năm ……
ĐĂNG KÝ THAM DỰ
KHÓA CẬP NHẬT KIẾN THỨC CHO HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH
Kính gửi: Sở Du
lịch thành phố Hồ Chí Minh
- Họ và tên (chữ in hoa):
……………………………………………………………………………
- Ngày sinh: ……/……/……… -
Giới tính: □ Nam □ Nữ
- Dân tộc: ……………………. -
Tôn giáo: ……………
- Giấy Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công
dân/Hộ chiếu số: …………………………
- Nơi cấp: …………………… -
Ngày cấp: ………………………
- Hộ khẩu thường trú:
………………………………………………………………………………
- Địa chỉ liên lạc:
……………………………………………………………………………………..
- Điện thoại: ………………………… Email:
………………………………
- Đã được cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch:
+ Loại: □ Nội địa □ Quốc
tế
+ Số thẻ: …………… -
Nơi cấp: …………… - Ngày cấp: …/…/……
Căn cứ Thông báo số …………… ngày …/…/…… của Sở Du
lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ nhu cầu công việc, tôi đăng ký tham
dự khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch từ ngày .../.../...đến
ngày .../.../....
Tôi cam kết thực hiện đầy đủ nội quy của khóa
học./.
|
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
QUY
TRÌNH 05
CẤP THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH TẠI ĐIỂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1270/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
01
|
Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm (theo mẫu)
|
01
|
Bản
chính
|
02
|
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy
ban nhân dân cấp xã nơi cư trú
|
01
|
Bản
chính
|
03
|
Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền cấp trong thời hạn không quá 06 tháng tính
đến thời điểm nộp hồ sơ
|
01
|
Bản
chính
|
04
|
02 ảnh chân dung màu cỡ 3 cm x 4
cm
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ
KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Người dân gửi hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
- Sở Du lịch TPHCM.
|
06 ngày làm việc kể từ ngày có
kết quả kiểm tra1
|
- 100.000 đồng/thẻ (áp dụng từ
ngày (01/01/2021 đến 30/6/2021)
- 200.000 đồng/thẻ (áp dụng kể từ
ngày 01/7/2021)
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ
CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
điện: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ
theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2
+ Nộp trực tuyến: tiếp nhận hồ sơ
trên hệ thống; thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ:
Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo
BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
- Scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ
điện tử trong trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý
Lữ hành
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Lữ hành
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một
cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức thụ lý hồ sơ Phòng Quản lý Lữ hành
|
03
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
-
Phiếu trình
-
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (Văn bản phê duyệt cấp thẻ, thẻ)
|
- Công chức thụ lý hồ sơ căn cứ
các văn bản quy phạm pháp luật, tiến hành thẩm định hồ sơ.
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp đạt yêu cầu: lập
Phiếu trình phê duyệt cấp thẻ, in thẻ hướng dẫn viên du lịch
+ Trường hợp không đạt yêu cầu:
lập Phiếu trình và dự thảo Văn bản từ chối cấp thẻ.
- Trình lãnh đạo Phòng Quản lý Lữ
hành xem xét.
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Lữ hành
|
0,25
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình Dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, phê
duyệt Phiếu trình, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở
|
B6
|
Kiểm
tra và ký xác nhận
|
Lãnh
đạo Văn phòng Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình Dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra
lại thể thức văn bản, lỗi chính tả, thành phần hồ sơ trình kèm theo, phê
duyệt Phiếu trình trước khi trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
B7
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
1
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình Kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
B8
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
0,25
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban
hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
B9
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
- Thống kê, theo dõi.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý
Lữ hành lưu, kèm bản sao kết quả giải quyết hồ sơ.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch (Mẫu Phụ lục II Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL)
|
5
|
BM
05
|
Mẫu thẻ hướng dẫn viên du lịch
(Mẫu Phụ lục IV Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL)
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu có)
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu có)
|
4
|
BM
04
|
Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch (Mẫu Phụ lục II Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL)
|
5
|
BM
05
|
Mẫu thẻ hướng dẫn viên du lịch
(Mẫu Phụ lục IV Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL)
|
6
|
//
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn
bản pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng
11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du
lịch nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 14 tháng 5 năm 2018
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính./.
BM04_Phụ lục II
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày …
tháng … năm ……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch ………(1)………
Kính gửi: Sở Du
lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa, Thông tin,
Thể thao và Du lịch tỉnh/thành phố ………
- Họ và tên (chữ in hoa):
……………………………………………………………………………
- Ngày sinh: ………/………/…………… - Giới tính: □
Nam □ Nữ
- Dân tộc: ………………………… -
Tôn giáo: ………………………
- Giấy Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công
dân số: ……………………………………
- Nơi cấp: ………………………… -
Ngày cấp: ………………………
- Trình độ chuyên môn nghiệp vụ:
………………………………………………………………..
- Trình độ ngoại ngữ (đối với người đề nghị
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế):
…………………………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ liên lạc:
…………………………………………………………………………………….
- Điện thoại: ………………………… -
Email: …………………………
Căn cứ vào các quy định hiện hành, kính đề nghị
Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và
Du lịch tỉnh/thành phố …………… thẩm định và cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
………(1)……… cho tôi.
Tôi cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính
chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch./.
|
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
CẤP THẺ
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Hướng dẫn ghi: Quốc tế, nội
địa hoặc tại điểm
BM05_Phụ lục IV
1 Thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
1.1. Thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
- mặt trước:
1.2. Thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
- mặt sau: