|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1269/QĐ-BXD 2018 công bố thủ tục tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa Bộ Xây dựng
Số hiệu:
|
1269/QĐ-BXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sinh
|
Ngày ban hành:
|
09/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1269/QĐ-BXD
|
Hà Nội, ngày 09
tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA
CỦA BỘ XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018
của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
của Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ trưởng Phạm Hồng Hà (để báo cáo);
- Các đ/c Thứ trưởng;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ;
- Website Bộ Xây dựng;
- Lưu: VT, VP (KSTT).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Sinh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA BỘ XÂY
DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1269/QĐ-BXD ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng)
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
A. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
I. Cấp giấy phép xây dựng
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng cấp đặc biệt (bao gồm giấy
phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình)
|
2
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng
công trình cấp đặc biệt
|
II. Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
3
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I
|
4
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng (hạng I)
|
5
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng I
|
6
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng I (trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị
định số 100/2018/NĐ-CP)
|
7
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng I (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
8
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng I (trường hợp do lỗi của cơ quan cấp)
|
9
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng I của cá nhân
nước ngoài
|
III. Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
|
10
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng I
|
12
|
Điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng I
|
13
|
Điều chỉnh hạng chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng (hạng I)
|
IV. Thẩm định dự án, thiết kế, dự toán
|
14
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định
thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại điểm a khoản 2,
điểm a khoản 3, khoản 4, điểm a khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP)([1])
|
15
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy
định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Điều 11 và Điều 12
Thông tư số 18/2 016/TT-BXD)([2])
|
16
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế,
dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm a khoản 1 Điều 24, điểm a
khoản 1 Điều 25, điểm a khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)([3])
|
V. Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà
thầu nước ngoài
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và
cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam
|
18
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ
chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam
|
VI. Thủ tục hành chính khác
|
19
|
Công nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp đủ điều
kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
B. LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO
ĐỘNG, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
I. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối với
các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng
trong thi công xây dựng (bao gồm: Hệ thống cốp pha trượt; hệ thống cốp pha
leo; hệ giàn thép ván khuôn trượt; máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc chuyên
dùng có hệ thống tời nâng; máy bơm bê tông; cần trục tháp; máy vận thăng sử
dụng trong thi công xây dựng; máy thi công công trình hầm, ngầm; hệ giàn giáo
thép, thanh, cột chống tổ hợp; sàn treo nâng người sử dụng trong thi công xây
dựng)
|
21
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối
với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử
dụng trong thi công xây dựng
|
22
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối
với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử
dụng trong thi công xây dựng
|
II. Cấp chứng chỉ kiểm định viên
|
23
|
Cấp chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân thực
hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng
|
24
|
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân
thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt
về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng
|
III. Giám định tư pháp xây dựng
|
25
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với
cá nhân là công chức thuộc các bộ, cơ quan ngang bộ; cá nhân thuộc đơn vị sự
nghiệp công lập hoặc doanh nghiệp nhà nước thuộc các bộ, cơ quan ngang bộ
|
26
|
Đăng ký, công bố thông tin đối với cá nhân là
công chức thuộc các bộ, cơ quan ngang bộ; cá nhân thuộc đơn vị sự nghiệp công
lập hoặc doanh nghiệp nhà nước thuộc bộ, cơ quan ngang bộ có nhu cầu là người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc; tổ chức tư vấn là đơn vị sự nghiệp
công lập hoặc doanh nghiệp nhà nước thuộc các bộ, cơ quan ngang bộ có nhu cầu
là tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc
|
27
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức
giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Bộ Xây dựng đã tiếp
nhận đăng ký, công bố thông tin
|
IV. Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
28
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào
sử dụng đối với công trình cấp I, công trình cấp đặc biệt, công trình do Thủ
tướng Chính phủ giao, công trình theo tuyến đi qua 2 tỉnh trở lên, công trình
do Bộ Xây dựng, bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành quyết định đầu
tư, công trình do các tập đoàn kinh tế nhà nước quyết định đầu tư hoặc làm
chủ đầu tư, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm
thu nhà nước các công trình xây dựng
|
C. LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
|
29
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
|
30
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
|
31
|
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
|
32
|
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm)
|
D. LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC
|
33
|
Công nhận khu đô thị mới kiểu mẫu
|
E. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
|
34
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây
dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô
thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
|
35
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu
đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn
hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
36
|
Lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng đối với các
dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo
tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm
quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
37
|
Lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng đối với các
dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích quốc gia và di tích quốc gia đặc
biệt
|
38
|
Lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng đối với các
dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô
lịch sử của đô thị đặc biệt
|
F. LĨNH VỰC NHÀ Ở
|
39
|
Công nhận cơ sở đào tạo đủ điều kiện đào tạo kiến
thức chuyên môn nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư
|
40
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của
Chính phủ
|
41
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của
Bộ Xây dựng
|
([1])
Bao gồm thẩm định dự án/dự án điều chỉnh đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách
nhà nước nhóm A, dự án từ nhóm B trở xuống do các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị -
xã hội quyết định đầu tư; tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng do Thủ tướng
chính phủ giao; thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh của dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách nhóm A, dự án quy mô từ
nhóm B trở xuống do các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan
trung ương của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tập đoàn kinh tế,
tổng công ty nhà nước quyết định đầu tư, dự án do Thủ tướng chính phủ giao, dự
án PPP (quy định tại Khoản 4 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) và công trình
cấp đặc biệt, cấp 1 sử dụng vốn khác.
([2])
Bao gồm thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều
chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước), cụ thể: Báo cáo kinh tế
- kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh sử dụng vốn ngân sách nhà nước
do các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội quyết định đầu tư; thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều
chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước, trừ phần thiết kế công nghệ) của Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP do các Bộ,
cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính
trị, tổ chức chính trị - xã hội, tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước quyết
định đầu tư, trừ dự án sửa chữa, cải tạo, bảo trì và nâng cấp có tổng mức đầu
tư dưới 5 (năm) tỷ đồng; thiết kế bản vẽ thi công/thiết kế bản vẽ thi công điều
chỉnh công trình cấp đặc biệt, cấp I sử dụng vốn khác; trừ các dự án quy định
tại Khoản 4 Điều 13 Thông tư số 18/2016/TT-BXD .
([3])
Bao gồm thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều
chỉnh của công trình cấp đặc biệt, cấp I, công trình do Thủ tướng Chính phủ
giao; Công trình thuộc dự án do các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
quyết định đầu tư sử dụng vốn NSNN; Công trình từ cấp III trở lên của dự án
thuộc chuyên ngành do Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước thuộc phạm vi
quản lý của các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành quyết định đầu tư,
công trình do các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành quyết định đầu tư
sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách; Công trình theo tuyến đi qua 2 tỉnh trở
lên sử dụng vốn khác.
Quyết định 1269/QĐ-BXD năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Xây dựng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1269/QĐ-BXD ngày 09/10/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Xây dựng
4.035
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|