|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1261/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Lê Tấn Hổ
|
Ngày ban hành:
|
20/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1261/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 20
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 Sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày
07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
tại Tờ trình số 156/TTr-SNN ngày 28/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ
giải quyết 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT (chi tiết tại Danh mục kèm
theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và PTNT có trách nhiệm Cập nhật và công khai
thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ
tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể
từ ngày ký ban hành); niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại đơn vị
và trên Trang thông tin điện tử của Sở; thực hiện giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền, theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Truyền thông;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tấn Hổ
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 1261/QĐ-UBND ngày 20/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung
|
Tên thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
1
|
1.004427
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ;
- Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ.
|
Thực hiện theo Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày
07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
2.001796
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên
cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ;
- Khoản 9, Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày
27/6/2023 của Chính phủ.
|
Thực hiện theo Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày
07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
3
|
2.001795
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định.
|
Không
|
4
|
2.001793
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ của UBND tỉnh
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ;
- Khoản 8, 9, Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ.
|
Thực hiện theo Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày
07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
5
|
1.004385
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ;
- Khoản 8, 9, Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ.
|
Thực hiện theo Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày
07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
6
|
2.001791
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định.
|
Không
|
7
|
1.003880
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động:
Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Khoản 1, 2, Điều 29, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
- Khoản 10, điểm c, khoản 11, Điều 1 Nghị định số
40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ.
|
Thực hiện theo Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày
07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
8
|
1.003870
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động:
Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản;
Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, khoản 1, 2, Điều 29, Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
- Khoản 10, 11, Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ.
|
Thực hiện theo Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày
07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
9
|
2.001426
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng
công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương
tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng
công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật
tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản,
vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
Thực hiện theo Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày
07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
10
|
2.001401
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt
động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn
máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, khoản 1, 2, Điều 29, Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
- Khoản 10, 11, Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ.
|
Thực hiện theo Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày
07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
11
|
1.003921
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Điều 17, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ;
- Khoản 8, 12, Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ.
|
Thực hiện theo Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày
07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
12
|
1.003893
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Điều 17, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ;
- Khoản 8, 12, Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ.
|
Thực hiện theo Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày
07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY
LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
PHÚ YÊN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 1261/QĐ-UBND ngày 20/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
1. Thủ tục: Cấp giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới;
Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác
nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh:
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch
vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết.
|
- Chuyên viên và Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục
Thủy lợi.
- Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
19 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả từ Sở Nông nghiệp và PTNT đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
½ ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên cổng dịch vụ công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
25 ngày làm việc
|
2. Thủ tục: Cấp giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh:
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch
vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết.
|
- Chuyên viên và Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục
Thủy lợi.
- Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
10 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả từ Sở Nông nghiệp và PTNT đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
½ ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
15 ngày làm việc
|
3. Thủ tục: Cấp giấy phép nổ
mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh:
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch
vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết.
|
- Chuyên viên và Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục
Thủy lợi.
- Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
10 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả từ Sở Nông nghiệp và PTNT đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
½ ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
15 ngày làm việc
|
4. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt
động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn
máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của
UBND tỉnh:
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch
vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết.
|
- Chuyên viên và Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục
Thủy lợi.
- Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả từ Sở Nông nghiệp và PTNT đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
½ ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
5. Thủ tục: Cấp giấy phép cho
các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh:
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch
vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết.
|
- Chuyên viên và Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục
Thủy lợi.
- Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả từ Sở Nông nghiệp và PTNT đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
½ ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
6. Thủ tục: Cấp giấy phép nuôi
trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh:
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch
vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết.
|
- Chuyên viên và Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục
Thủy lợi.
- Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
10 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả từ Sở Nông nghiệp và PTNT đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
½ ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
15 ngày làm việc
|
7. Thủ tục: Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh:
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch
vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết.
|
- Chuyên viên và Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục
Thủy lợi.
- Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
6 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả từ Sở Nông nghiệp và PTNT đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
½ ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
8. Thủ tục: Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh:
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch
vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết.
|
- Chuyên viên và Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục
Thủy lợi.
- Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
6 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả từ Sở Nông nghiệp và PTNT đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
½ ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
9. Thủ tục: Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình
ngâm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh:
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày, làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch
vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết.
|
- Chuyên viên và Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục
Thủy lợi.
- Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
10 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả từ Sở Nông nghiệp và PTNT đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
½ ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
15 ngày làm việc
|
10. Thủ tục: Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ
giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh:
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch
vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả
giải quyết.
|
- Chuyên viên và Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục
Thủy lợi.
- Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn thư Văn phòng. UBND tỉnh
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả từ Sở Nông nghiệp và PTNT đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
¼ ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
11. Thủ tục: Cấp lại giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị
mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh:
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch
vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết.
|
- Chuyên viên và Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục
Thủy lợi.
- Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
½ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh Phú Yên
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả từ Sở Nông nghiệp và PTNT đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tinh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
¼ ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
03 ngày làm việc
|
12. Thủ tục: Cấp lại giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên
chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh:
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch
vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết.
|
- Chuyên viên và Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục
Thủy lợi.
- Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp'và PTNT
|
½ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả từ Sở Nông nghiệp và PTNT đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
¼ ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
03 ngày làm việc
|
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thuỷ lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1261/QĐ-UBND ngày 20/09/2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thuỷ lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
1.018
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|