|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 126/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lâm nghiệp Sở Nông nghiệp Gia Lai
Số hiệu:
|
126/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Trương Hải Long
|
Ngày ban hành:
|
03/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 126/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 03 tháng 03 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số Quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 33/TTr-SNNPTNT ngày 27/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gom 01 thủ tục
hành chính mới, 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN
ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ hành chính được sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực
Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải
quyết đối với 05 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được công bố
tại Khoản 1 Điều này (Phụ
lục II kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin
và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai
thủ tục hành chính và quy trình nội bộ được Chủ tịch UBND tỉnh công bố, phê duyệt
tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Văn phòng UBND tỉnh (Phòng NL, HCQT);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Trương Hải Long
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
126/QĐ-UBND ngày 03 tháng
03 năm 2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Gia Lai)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện/Cách thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực
vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc
qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn)
hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). Địa chỉ: 69 Hùng
Vương-TP. Pleiku- Gia Lai.
|
Không
|
Điều 6 Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
II. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung
STT
|
Mã
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện/Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
01
|
1.000045.
000.00.00. H21
|
Xác nhận bảng
kê lâm sản
|
- Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp xác minh có nhiều nội
dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng
(https://dichvucong.gialai.gov.vn) đến:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công1 (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn). Địa chỉ: 69 Hùng Vương - TP. Pleiku -
Gia Lai.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện2.
|
Không
|
Điều 5 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
02
|
1.000047.
000.00.00. H21
|
Phê duyệt
phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự
nhiên
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Không
|
Điều 7 Thông
tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
03
|
1.007917.
000.00.00. H21
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay
thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế3
|
- Trong thời hạn
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm
tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa).
- Trong thời hạn
45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa).
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc
qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn)
hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
- Địa chỉ: 69 Hùng Vương -TP.
Pleiku - Gia Lai.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
|
Không
|
Khoản 5 Điều 2, Điều 3 Thông tư số
25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác.
|
04
|
1.007916.
000.00.00. H21
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp
chủ dự án không tự trồng rừng thay thế4
|
- Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn:
+ Phê duyệt dự toán, thiết kế và thông báo bằng văn bản cho chủ dự án: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
+ Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: 10
ngày kể từ ngày nhận được văn bản của UBND cấp tỉnh.
- Trường hợp UBND cấp tỉnh không bố
trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
+ UBND cấp tỉnh
gửi hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
+ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn gửi văn bản đề nghị UBND cấp tỉnh
nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế: 05 làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
+ UBND cấp tỉnh
nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế: 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
+ Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan chuyên
môn.
|
Không
|
Điều 4 Thông tư số
25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác.
|
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
126/QĐ-UBND ngày 03 tháng
03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT
|
Các
bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Bộ
phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ
|
Thời
gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ
quan phối hợp (nếu có)
|
Trình
các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có)
|
Mô
tả quy trình
|
1. Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Kiểm lâm)
|
0,5
giờ
|
|
|
Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ
điện tử xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
(trả lời ngay khi nộp hồ sơ trực tiếp;
01 ngày làm việc khi nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do).
Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm. Phòng Hành chính - Tổng hợp trình lãnh đạo Chi cục xử lý.
|
2
|
Bước
2
|
Phân công và xử lý hồ sơ.
Chủ trì kiểm tra, đánh giá, thẩm định
hồ sơ.
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
07
ngày 03 giờ
|
|
|
Cán bộ, công
chức chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm đối chiếu quy định hiện hành tham mưu phê duyệt
Phương án; Trường hợp không phê duyệt, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
3
|
Bước
3
|
Kiểm tra thể thức
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
04
giờ
|
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét, kí duyệt.
|
4
|
Bước
4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
02
ngày
|
|
|
Xem xét, phê duyệt Phương án
|
5
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC (quầy Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
|
0,5
giờ
|
|
|
Văn thư Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả
gửi chuyên môn lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở Nông nghiệp và
PTNT).
Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và PTNT lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng
cộng
|
10 ngày
|
|
|
Lưu ý: 01 ngày làm việc = 08 giờ
|
2. Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường
hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Kiểm
lâm)
|
0,5
giờ
|
|
|
Nhân viên tại
quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử
xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy
đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ (trả lời
ngay khi nộp hồ sơ trực tiếp; 01 ngày làm việc
khi nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng; trường
hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do).
Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm. Phòng Hành chính - Tổng hợp trình lãnh đạo Chi cục xử lý.
|
2
|
Bước
2
|
Phân công và xử
lý hồ sơ.
Chủ trì kiểm tra, đánh giá, tham
mưu thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định hồ
sơ Phương án.
|
Chi cục Kiểm lâm
|
17 ngày đối với trường hợp không phải
kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở
Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện; đại diện tổ chức khoa học có liên quan.
|
|
Chi cục Kiểm
lâm tham mưu Sở thành phần Hội đồng thẩm định. Sau khi hoàn thành thẩm định,
cán bộ, công chức chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm đối chiếu quy định hiện
hành tham mưu văn bản đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về phê duyệt phương
án trình Lãnh đạo Sở xem xét, trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh. Trường hợp
cần xác minh thực địa về hiện trạng diện tích, địa điểm
dự kiến trồng rừng thay thế, thời gian hoàn thành thẩm định
phương án trồng rừng thay thế được kéo dài thêm, nhưng không quá 15 ngày làm việc.
Trường hợp không đề nghị UBND tỉnh xem xét, phê duyệt phương án trồng rừng
thay thế, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo rõ lý do bằng văn
bản đến Chủ dự án nếu rõ lý do.
|
32 ngày đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa.
|
3
|
Bước
3
|
Kiểm tra thể
thức
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
04 giờ
|
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể
thức văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét, kí duyệt.
|
4
|
Bước
4
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02
ngày 03 giờ
|
|
Trình
UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
5
|
Bước
5
|
Trình UBND tỉnh
|
Trung tâm PVHCC (quầy Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
|
0,5
giờ
|
|
|
Văn thư Sở
ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử.
Kết quả gửi Chi cục Kiểm lâm lưu,
giao TTPVHCC (quầy Sở NNPTNT). Nhân viên tại quầy Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lưu và chuyển kết quả qua quầy Văn phòng UBND tỉnh.
|
6
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng
UBND tỉnh) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
giờ
|
|
|
Nhân viên tại
quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến
Văn phòng UBND tỉnh. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng xử lý hồ sơ.
|
7
|
Bước
7
|
Thẩm định nội dung trình ký duyệt
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
08
ngày
|
|
|
Tổ chức thẩm định, tham mưu quyết định
trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt (Trường hợp không phê duyệt, UBND tỉnh
thông báo rõ lý do bằng văn bản cho
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Chủ dự án).
|
8
|
Bước
8
|
Phê duyệt quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
ngày 07 giờ
|
|
|
Quyết định phê duyệt
|
9
|
Bước
9
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng
UBND tỉnh)
|
0,5
giờ
|
|
|
Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Nhân viên tại quầy Văn phòng UBND
tỉnh lưu, chủ động luân chuyển kết quả sang quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn lưu để thông báo trả kết quả cho Chủ dự án.
|
|
Tổng
cộng
|
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn: 20 ngày đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng
rừng tại thực địa; 35 ngày đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa.
- UBND tỉnh: 10 ngày.
|
|
|
Lưu ý:
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ khi Phương án trồng rừng thay thế, dự toán,
thiết kế trồng rừng thay thế được
phê duyệt, chủ dự án nộp đủ số tiền vào Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự
án nộp hồ sơ; Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng cấp tỉnh thông báo bằng
văn bản về việc hoàn thành nghĩa vụ
trồng rừng thay thế cho chủ dự án;
- Chủ dự án phải thực hiện trồng rừng
trong thời hạn 12 tháng kể từ thời điểm Phương án trồng rừng thay thế được phê duyệt;
- Trường hợp chủ dự án không thực
hiện trồng rừng thay thế theo quy định
tại điểm b khoản này, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế tại địa điểm khác do Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh lựa chọn bằng nguồn tiền do chủ dự án
đã nộp vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh;
- Quỹ Bảo vệ
và Phát triển rừng cấp tỉnh thực hiện giải ngân tiền trồng
rừng thay thế theo quy định tại điểm b khoản 7 Điều 2
Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (sau đây viết tắt là Thông tư số
25/2022/TT-BNNPTNT).
|
3. Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
3.1. Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Kiểm lâm)
|
0,5
giờ
|
|
|
Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ
điện tử. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, xuất phiếu hẹn ngay
sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Trường
hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo cho Chủ dự án ngay khi nhận được hồ sơ đối
với trường hợp nộp trực tiếp; bằng văn bản trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với
trường hợp nộp bằng phương thức khác. Chuyển hồ sơ về
Chi cục Kiểm lâm. Phòng Hành chính - Tổng hợp trình lãnh đạo Chi cục xử lý.
|
2
|
Bước
2
|
Phân công và xử lý hồ sơ Tổ chức kiểm
tra, đánh giá, tổ chức thẩm định hồ sơ
|
Chi cục Kiểm lâm
|
22
ngày
|
|
|
Cán bộ, công
chức chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm đối chiếu quy định hiện hành, tình hình thực tế tại
địa phương, tham mưu Sở dự thảo văn bản trình UBND tỉnh
xem xét, quyết định giao nhiệm vụ trồng rừng thay thế. Sau khi nhận được hồ
sơ thiết kế dự toán của đơn vị được giao nhiệm vụ trồng
rừng thay thế, tham mưu tổ chức thẩm định; dự thảo báo
cáo kết quả thẩm định của Sở Nông
nghiệp và PTNT trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt trước khi trình UBND tỉnh.
|
3
|
Bước
3
|
Kiểm tra thể thức
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
04 giờ
|
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức
văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét, kí duyệt.
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
02
ngày 03 giờ
|
|
Trình
UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
5
|
Bước
5
|
Trình UBND tỉnh
|
Trung tâm PVHCC (quầy Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
|
0,5
giờ
|
|
|
Văn thư Sở
ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử.
Kết quả gửi
Chi cục Kiểm lâm lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở NNPTNT).
Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lưu và
chuyển kết quả qua quầy Văn phòng UBND tỉnh.
|
6
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng
UBND tỉnh) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
giờ
|
|
|
Nhân viên tại
quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến
Văn phòng UBND tỉnh.
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng xử lý hồ sơ.
|
7
|
Bước
7
|
Thẩm định nội dung trình ký duyệt
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày 04 giờ
|
|
|
Thẩm định, trình UBND tỉnh xem xét ký duyệt
|
8
|
Bước
8
|
Phê
duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày 03 giờ
|
|
|
Xem xét, phê duyệt
|
9
|
Bước
9
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng
UBND tỉnh)
|
0,5
giờ
|
|
|
Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử.
Nhân viên tại quầy Văn phòng UBND tỉnh
lưu, chủ động luân chuyển kết quả sang quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn lưu để thông báo trả kết quả cho
Chủ dự án.
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản của UBND tỉnh, chủ
dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay
thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
cấp tỉnh để tổ chức trồng rừng thay thế.
|
|
Tổng cộng
|
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT: 25 ngày.
- UBND tỉnh: 05 ngày.
|
|
|
Lưu ý: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của UBND tỉnh, chủ dự án phải nộp đủ
số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ
và Phát triển rừng cấp tỉnh để tổ
chức trồng rừng thay thế.
|
3.2. Trường hợp UBND tỉnh
không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Kiểm lâm)
|
0,5
giờ
|
|
|
Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ
điện tử. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, xuất phiếu hẹn ngay
sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Trường
hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo cho Chủ dự án ngay khi nhận được hồ sơ đối
với trường hợp nộp trực tiếp; bằng văn bản trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với
trường hợp nộp bằng phương thức khác. Chuyển hồ sơ về
Chi cục Kiểm lâm. Phòng Hành chính - Tổng hợp trình lãnh đạo Chi cục xử lý.
|
2
|
Bước
2
|
Phân công và xử lý hồ sơ. Chủ
trì kiểm tra, đánh giá, tổ chức thẩm định hồ sơ.
|
Chi cục Kiểm lâm
|
02 ngày 3 giờ
|
|
|
Cán bộ, công
chức chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm đối chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Lãnh đạo Sở xem xét, trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
3
|
Bước
3
|
Kiểm tra thể
thức
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
0,5
ngày
|
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét, kí duyệt.
|
4
|
Bước
4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
0,5
ngày
|
|
Trình
UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
5
|
Bước
5
|
Trình UBND tỉnh
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
0,5
giờ
|
|
|
Văn thư Sở
ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ
thống điện tử.
Kết quả gửi
Chi cục Kiểm lâm lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở NNPTNT).
Nhân viên tại
quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lưu và chuyển kết quả qua quầy Văn phòng UBND tỉnh.
|
6
|
Bước
6
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng
UBND tỉnh) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
giờ
|
|
|
Nhân viên tại
quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến
Văn phòng UBND tỉnh.
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng xử lý hồ sơ.
|
7
|
Bước
7
|
Tổ chức thẩm định nội dung trình
phê duyệt
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
07
giờ
|
|
|
Tổ chức thẩm định, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt.
|
8
|
Bước
8
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
UBND tỉnh gửi hồ sơ đến Bộ Nông
nghiệp và PTNT
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
9
|
Bước
9
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng
UBND tỉnh)
|
0,5
giờ
|
|
|
Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả đính lên hệ thống điện tử, gửi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Nhân viên quầy Văn phòng UBND tỉnh lưu.
|
|
Tổng
cộng
|
|
- Sở Nông nghiệp
và PTNT: 03 ngày 04 giờ.
UBND tỉnh: 01 ngày 04 giờ.
|
|
|
|
3.3. Trường hợp tỉnh được nhận
nhiệm vụ trồng rừng thay thế
|
Lưu
ý: Sau khi nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh chuyển kết quả về Trung tâm Phục vu hành
chính công tỉnh (quầy Văn phòng
UBND tỉnh chủ động luân chuyển kết
quả sang quầy Sở Nông nghiệp và PTNT).
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua
Chi cục Kiểm lâm)
|
0,5
giờ
|
|
|
Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ về Chi
cục Kiểm lâm. Phòng Hành chính - Tổng
hợp trình lãnh đạo Chi cục xử lý.
|
2
|
Bước
2
|
Phân công và xử lý hồ sơ, xây dựng,
thẩm định thiết kế, dự toán
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
16
ngày 7 giờ
|
|
|
Cán bộ, công
chức chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm đối chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn trình Lãnh đạo Sở xem xét, trước khi trình Lãnh đạo UBND
tỉnh.
|
3
|
Bước
3
|
Kiểm tra thể thức
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Sơ kiểm tra thể
thức văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét,
kí duyệt.
|
4
|
Bước
4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
2,5
ngày
|
|
Trình UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
5
|
Bước
5
|
Trình UBND tỉnh
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
0,5
giờ
|
|
|
Văn thư Sở ghi số, lưu hồ sơ, scan
kết quả đính lên hệ thống điện tử.
Kết quả gửi Chi cục Kiểm lâm lưu,
giao TTPVHCC (quầy Sở NNPTNT).
Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lưu và
chuyển kết quả qua quầy Văn phòng UBND tỉnh.
|
6
|
Bước
6
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng
UBND tỉnh) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
giờ
|
|
|
Nhân viên tại
quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh.
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng xử lý hồ sơ.
|
7
|
Bước
7
|
Tổ chức thẩm định nội dung trình phê
duyệt
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
02
ngày 04 giờ
|
|
|
Tổ chức thẩm định, tham mưu văn bản
trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt.
|
8
|
Bước
8
|
Phê duyệt Quyết định
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
02
ngày 03 giờ
|
|
UBND
tỉnh gửi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Xem xét, quyết định
|
9
|
Bước
9
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng
UBND tỉnh)
|
0,5
giờ
|
|
|
Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả đính lên hệ thống
điện tử, gửi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Nhân viên quầy Văn phòng UBND tỉnh
lưu.
|
|
Tổng
cộng
|
|
- Sở Nông nghiệp
và PTNT: 20 ngày.
- UBND tỉnh: 05 ngày.
|
|
|
|
4. Xác nhận bảng kê lâm sản
|
4.1. Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử
gửi Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện.
|
0,5
giờ
|
|
|
Nhân viên tại
quầy Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Trung tâm Phục vụ hành chính
công)/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: nhân viên tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn chủ lâm sản hoặc tổ chức, cá nhân được chủ lâm sản ủy quyền bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện. Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi
cục Kiểm lâm/Văn thư Hạt Kiểm lâm cấp huyện trình lãnh đạo xử lý.
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ
(kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ)
|
Công chức chuyên môn thuộc Chi cục
Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
01
ngày
|
|
|
Trong thời gian 01 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, công chức chuyên môn trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện
xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp
tổ chức, hộ kinh doanh. Trường hợp không xác nhận thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm
|
07
giờ
|
|
|
Xem xét, xác
nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo
dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh.
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)/Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của UBND cấp huyện
|
0,5
giờ
|
|
|
Kết quả lưu tại
Cơ quan Kiểm lâm sở tại, đồng thời giao TTPVHCC (quầy Sở
NNPTNT)/Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện.
Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của
UBND cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng
cộng
|
|
02
ngày làm việc
|
|
|
|
4.2. Trường hợp cần phải xác minh: 04 ngày làm việc
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử
gửi Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
0,5
giờ
|
|
|
Nhân viên tại
quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Trung tâm
Phục vụ hành chính công) hoặc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định:
nhân viên tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn chủ lâm sản hoặc tổ chức, cá nhân được chủ lâm sản ủy quyền
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện. Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Kiểm lâm/Văn thư Hạt Kiểm lâm cấp huyện trình lãnh
đạo xử lý.
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ (kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ)
|
Công chức chuyên môn thuộc Chi cục
Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
03
ngày
|
|
|
Trường hợp cần xác minh, trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, Chi cục Kiểm
lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện tiến hành xác minh, lập Biên bản xác minh theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT và hoàn thành xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn vào Sổ theo
dõi nhập, xuất lâm sản đối với tổ chức, hộ kinh doanh. Trường hợp không xác
nhận thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm
|
07
giờ
|
|
|
Xem xét, xác
nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo
dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh.
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)/Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
0,5
giờ
|
|
|
Kết quả lưu tại
Cơ quan Kiểm lâm sở tại, đồng thời giao TTPVHCC (quầy Sở
NNPTNT)/Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC của UBND cấp
huyện. Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng
cộng
|
|
04
ngày làm việc
|
|
|
|
4.3. Trường hợp có nhiều nội
dung phức tạp: 08 ngày
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
0,5
giờ
|
|
|
Nhân viên tại
quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Trung tâm Phục
vụ hành chính công) hoặc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện xem xét, kiểm tra tính chính xác,
đầy đủ hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định:
nhân viên tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn chủ lâm sản hoặc tổ chức, cá nhân được chủ lâm sản ủy quyền bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý
do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện. Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Kiểm lâm/Văn thư Hạt Kiểm lâm cấp huyện trình lãnh
đạo xử lý.
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ (kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ)
|
Công chức chuyên môn thuộc Chi cục
Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
07
ngày
|
|
|
Trường hợp có nhiều nội dung phức tạp,
trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện tiến hành xác minh, lập Biên bản xác minh theo Mẫu số 08 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT và hoàn thành xác nhận
Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn vào Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với tổ chức, hộ kinh doanh; việc xác minh và xác nhận được thực
hiện không quá 07 ngày. Trường hợp không xác nhận thì trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm
lâm
|
07
giờ
|
|
|
Xem xét, xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với
trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)/Bộ phận tiếp nhận vả trả kết quả giải quyết TTHC của
UBND cấp huyện
|
0,5
giờ
|
|
|
Kết quả lưu tại
Cơ quan Kiểm lâm sở tại, đồng thời giao TTPVHCC (quầy Sở
NNPTNT)/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện. Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và PTNT/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng
cộng
|
|
08
ngày
|
|
|
|
5. Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của
UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi
Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
0,5
giờ
|
|
|
Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Trung tâm Phục vụ hành
chính công)/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ hồ sơ.
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Nhân viên kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính hợp lệ của thành phần
hồ sơ cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân
cư.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua môi trường điện tử: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ, nhân viên xem xét tính hợp lệ của
thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ
không hợp lệ theo quy định, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện. Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Kiểm lâm/Văn thư Hạt Kiểm lâm cấp huyện trình lãnh đạo
xử lý.
|
2
|
Bước
2
|
Phân công và xử lý hồ sơ.
Chủ trì kiểm tra, đánh giá, thẩm định
hồ sơ.
|
Công chức chuyên môn thuộc Chi cục
Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
08
ngày 07 giờ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với
địa bàn thành phố Pleiku), Phòng Tài nguyên và Môi trường (đối với địa bàn ngoài thành phố Pleiku)
UBND cấp huyện nơi khai thác.
Trường hợp cần
thiết, Cơ quan Kiểm lâm sở tại mời thêm các tổ chức, cá nhân khác.
|
|
Công chức
chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện đối chiếu quy định
hiện hành tham mưu phê duyệt Phương án; Trường hợp không
phê duyệt, thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm
|
01
ngày
|
|
|
Xem xét, ký duyệt Phương án
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
0,5
giờ
|
|
|
Kết quả lưu tại
Cơ quan Kiểm lâm sở tại, đồng thời
giao Trung tâm PVHCC (quầy Sở NNPTNT)/ Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện, Nhân
viên tại quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng cộng
|
|
10 ngày
|
|
|
|
1
Áp dụng đối với trường hợp tổ chức, cá nhân thuộc địa bàn thành phố Pleiku
2
Áp dụng đối với trường hợp tổ chức, cá nhân ở địa bàn các huyện, thị xã (không
thuộc địa bàn thành phố Pleiku).
3
Tên TTHC được sửa đổi,
bổ sung: Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác và đã được công bố tại Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh.
4
Tên TTHC được sửa đổi, bổ sung: Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
Bảo vệ và phát triển
rừng cấp tỉnh và đã được công bố tại Quyết định số
4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND
tỉnh.
Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới; 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 126/QĐ-UBND ngày 03/03/2023 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới; 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
1.466
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|