ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1258/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
28 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
732/QĐ-BGTVT ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc
công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong
lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 153/TTr-SGTVT ngày 21 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông
vận tải tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:
1. Mới ban hành: 02 (Hai) thủ
tục hành chính;
2. Bãi bỏ: 01 (Một) thủ
tục hành chính trong lĩnh vực Hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Giao thông vận tải được công bố tại Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6
năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
3. Đưa ra khỏi danh mục thủ tục
hành chính: 01 (Một) thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Giao thông vận tải được công bố tại Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 27
tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
(Chi tiết Phụ lục I
kèm theo)
Điều 2.
Phê duyệt mới 02 (Hai) quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính được công bố tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này (Chi
tiết Phụ lục II kèm theo).
Điều 3.
Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải phối hợp với
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Công khai đầy đủ danh mục, nội
dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của
tỉnh.
- Căn cứ cách thức thực hiện của
thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh
mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
- Giao Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực thi hành.
- Tổ chức thực hiện đúng nội
dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày 05 tháng 7 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Phòng KT-NV;
- Lưu: VT, 06.PVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Lữ Quang Ngời
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ
|
LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
CẤP TỈNH
|
1
|
2.002624.H61
|
Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo
vét đường thủy nội địa địa phương
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đúng theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ:
Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
hoặc trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh
(địa chỉ https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
- Cơ quan có thẩm quyền
theo quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long.
|
Không
|
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam
năm 2015;
- Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Nghị định số 57/2024/NĐ- CP
ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động nạo vét
trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
2
|
2.002625.H61
|
Công bố khu vực, địa điểm tiếp
nhận chất nạo vét trên bờ
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đúng theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ:
Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
hoặc trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh
(địa chỉ https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
- Cơ quan có thẩm quyền
theo quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long.
|
Không
|
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam
năm 2015;
- Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2004; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Nghị định số 57/2024/NĐ- CP
ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động nạo vét
trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
2. Thủ tục hành chính đưa ra
khỏi danh mục thủ tục hành chính
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lý do
|
1
|
2.001802.000.00.00.H61
|
Chấp thuận khu vực, địa điểm
tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển
|
Nghị định số 57/2024/NĐ-CP
ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong
vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa không có tên thủ tục này
và căn cứ tình hình thực tế tại địa phương không có biển.
|
3. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành
chính
|
1
|
2.001865.000.00.00.H61
|
Phê duyệt Phương án bảo đảm
an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng
nước đường thủy nội địa
|
Nghị định số 57/2024/NĐ-CP
ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong
vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa.
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Chấp
thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương (Mã thủ tục:
2.002624.H61)
1.1. Trình tự thực hiện
a) Nộp hồ sơ thủ tục hành
chính:
Tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu
tự thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương (bao gồm cả nạo vét cơ bản,
nạo vét duy tu và nạo vét khẩn cấp) bằng kinh phí của tổ chức, doanh nghiệp
(không kết hợp thu hồi sản phẩm) nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích 01 văn bản đề xuất theo mẫu quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
b) Giải quyết thủ tục hành
chính:
Căn cứ chiến lược, quy hoạch, kế
hoạch, giải pháp huy động vốn phát triển kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa địa
phương được cấp có thẩm quyền phê duyệt và khả năng cân đối nguồn vốn ngân sách
nhà nước để nạo vét tuyến luồng, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh xem xét hồ sơ và có
văn bản chấp thuận trong vòng 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề xuất của
tổ chức, doanh nghiệp. Trường hợp không chấp thuận, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh có
văn bản trả lời tổ chức, doanh nghiệp và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
Văn bản đề xuất thực hiện nạo vét đường
thủy nội địa địa phương.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: Trong
vòng 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề xuất của tổ chức, doanh nghiệp.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền theo
quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản chấp thuận.
1.8. Phí, lệ phí: Không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Văn bản đề xuất thực hiện nạo
vét đường thủy nội địa địa phương.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không có.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm
2015;
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2014;
- Nghị định số 57/2024/NĐ-CP
ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động nạo vét
trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa.
Mẫu Văn bản đề xuất thực hiện
nạo vét đường thủy nội địa địa phương
….(1)…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
V/v đề xuất thực hiện
nạo vét đường thủy nội địa địa phương…(3)…
|
…..(2)…, ngày…
tháng… năm…..
|
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ...(4)...
Căn cứ Nghị định số …/.../NĐ-CP
ngày…. tháng …. năm ... của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động nạo vét
trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa;
...(1)... đề xuất thực hiện nạo
vét luồng hàng hải/đường thủy nội địa quốc gia/đường thủy nội địa địa phương với
các nội dung chủ yếu như sau:
1. Sự cần thiết:
2. Phạm vi:
3. Quy mô thực hiện:
4. Nguồn vốn và khả năng huy động
vốn thực hiện:
5. Thời gian thực hiện:
6. Phương án khai thác, vận
hành (nếu có):
7. Thông tin liên hệ: Họ tên,
chức vụ, điện thoại, email,…
(1)… cam kết tuân thủ quy
định tại Nghị định số …../..../NĐ-CP ngày…. về việc quản lý hoạt động nạo vét
trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa; không lợi dụng thực
hiện nạo vét để thu hồi, tận thu sản phẩm nạo vét; thực hiện đúng tiến độ, chất
lượng, không gây ảnh hưởng tiêu cực đến an ninh, an toàn, môi trường, cảnh
quan; tự chịu trách nhiệm hiệu quả đầu tư và kinh phí đầu tư; không yêu cầu nhà
nước bồi hoàn chi phí.
...(1)… kính đề nghị Ủy ban
nhân dân tỉnh/thành phố …(4)…. xem xét, chấp thuận.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:…
|
……..(5)…..
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu, hoặc chữ ký số hợp lệ của tổ chức,
doanh nghiệp nếu thực hiện trên môi trường điện tử)
|
Ghi chú:
(1) Tên tổ chức, doanh nghiệp đề
xuất thực hiện nạo vét.
(2) Tên địa danh nơi lập văn bản.
(3) Tên luồng đề xuất nạo vét
đã được cơ quan có thẩm quyền công bố.
(4) Tên địa danh nơi có khu vực
đề xuất thực hiện nạo vét.
(5) Người đại diện có thẩm quyền
của tổ chức, doanh nghiệp đề xuất thực hiện nạo vét.
2. Công bố
khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ (Mã thủ tục: 2.002625.H61)
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân có khu vực, địa
điểm tiếp nhận chất nạo vét nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu,
Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
b) Giải quyết TTHC:
- Trong thời gian 30 ngày kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định, Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trả lời tổ
chức, cá nhân về khu vực, địa điểm đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện tiếp nhận
chất nạo vét.
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp,
lập danh mục, công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, bao gồm
các khu vực, địa điểm do tổ chức, cá nhân đề xuất và khu vực, địa điểm thuộc đất
do nhà nước quản lý đủ điều kiện tiếp nhận chất nạo vét. Việc công bố này phải
được ban hành thành Quyết định và niêm yết công khai trên Cổng thông tin điện tử
tỉnh.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
2.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị tiếp nhận chất nạo vét theo
mẫu;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao điện tử được chứng thực từ bản chính giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc
các văn bản cho phép sử dụng khu đất của cơ quan có thẩm quyền;
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết: Trong
thời gian 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền theo
quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long.
2.7. Kết quả của việc thực
hiện thủ tục hành chính: Văn bản trả lời.
2.8. Phí, lệ phí: Không
có.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính: Văn bản đề nghị tiếp
nhận chất nạo vét từ hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường
thủy nội địa.
2.10. Yêu cầu hoặc điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm
2015;
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2014;
- Nghị định số 57/2024/NĐ-CP
ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động nạo vét
trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa.
Mẫu Văn bản đề nghị tiếp nhận
chất nạo vét từ hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường
thủy nội địa
…….(1)……
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
V/v đề nghị tiếp
nhận chất nạo vét từ hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước
đường thủy nội địa
|
…..(2)…, ngày…
tháng… năm…..
|
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ...(3)...
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
…/...../NĐ-CP ngày …. tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về quản lý hoạt
động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa;
...(1)... đề nghị được tiếp nhận
chất nạo vét từ hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy
nội địa trên địa bàn tỉnh/thành phố ….. (3)… với các thông tin chi tiết như
sau:
1. Khu vực, địa điểm đề nghị tiếp
nhận:
2. Địa chỉ:
3. Tọa độ các điểm góc ranh giới
khu vực, địa điểm đề nghị tiếp nhận: sử dụng hệ tọa độ quốc gia VN-2000
4. Diện tích: …. héc ta (ha) hoặc
m2
5. Khả năng tiếp nhận: …. m3
6. Hiện trạng khu vực, địa điểm
đề nghị tiếp nhận: mô tả hiện trạng khu đất...
7. Thời gian dự kiến tiếp nhận:
8. Các văn bản pháp lý của khu
vực, địa điểm đề nghị tiếp nhận: nêu và gửi kèm bản sao các văn bản pháp lý của
khu vực, địa điểm đề nghị tiếp nhận như giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc
các văn bản cho phép sử dụng khu đất của cơ quan có thẩm quyền.
9. Thông tin liên hệ: họ tên,
chức vụ, điện thoại, email,…
…(1)… cam kết chịu trách nhiệm
thực hiện đúng quy định tại Nghị định số …../..../NĐ-CP ngày…. về việc quản lý
hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa.
...(1)… kính đề nghị Ủy ban
nhân dân tỉnh/thành phố …(3)…. xem xét, chấp thuận.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:…
|
……..(4)…..
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu, hoặc chữ ký số hợp lệ của tổ chức,
doanh nghiệp nếu thực hiện trên môi trường điện tử)
|
Ghi chú:
(1) Tên tổ chức, doanh nghiệp đề
nghị tiếp nhận chất nạo vét.
(2) Tên địa danh nơi lập văn bản.
(3) Tên địa danh nơi có khu vực
đề nghị tiếp nhận chất nạo vét.
(4) Người đại diện có thẩm quyền
của tổ chức, doanh nghiệp đề nghị tiếp nhận chất nạo vét.
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC HÀNG HẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. Chấp
thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương (Mã thủ tục:
2.002624.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
1.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
quét scan, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết
cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông
|
Sở Giao thông vận tải (Lấy ý kiến thống nhất của sở, ngành và địa
phương)
|
05
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu
hạ tầng và chất lượng công trình giao thông
|
01
|
4.
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
xem xét, ký duyệt và chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01
|
5.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05
|
6.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01
|
7.
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01
|
8.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15
|
2. Công bố
khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ (Mã thủ tục: 2.002625.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
1.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
quét scan, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết
cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông
|
Sở Giao thông vận tải (Lấy ý kiến thống nhất của sở, ngành và địa
phương)
|
10
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu
hạ tầng và chất lượng công trình giao thông
|
03
|
4.
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
xem xét, ký duyệt và chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01
|
5.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
13
|
6.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01
|
7.
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
|
8.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30
|