|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 125/QĐ-CT 2021 giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban cấp huyện cấp xã tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
125/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Chí Giang
|
Ngày ban hành:
|
19/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 125/QĐ-CT
|
Vĩnh
Phúc, ngày 19 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định
số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ
chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định
số 2126/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện;
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc
phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của ngành Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số
3220/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được thay thế,
lĩnh vực giáo dục và đào tạo, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, cấp xã
thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của
Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số: 261/TTr-SGD ĐT, ngày 25/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kèm theo quyết định này 43 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính của UBND cấp huyện và 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ
tục hành chính của UBND cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở
Giáo dục và Đào tạo.
(Có phụ lục 1 và phụ lục 2 kèm theo)
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ quyết định
này, Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) có trách nhiệm
chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thành phố, UBND cấp xã xây dựng quy trình
điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một
cửa điện tử của tỉnh (phần mềm một cửa dùng chung) để áp dụng thống nhất
ở cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh; UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm
tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ
sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo
quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, UBND
các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm Quyết định số: 125/QĐ-CT ngày 19/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo
1. Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập
trường trung học cơ sở tư thục
Mã TTHC:
1.004442
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy,
điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện(Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
sơ bộ trước khi gửi Hội đồng, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng GDĐT duyệt hồ
sơ
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Kết quả thẩm định
hồ sơ ban đầu, Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều
kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định.
|
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định
hồ sơ và thẩm định điều kiện thực tế thành lập trường trung học cơ sở
|
Hội đồng thẩm định
(Phòng GDĐT chủ trì phối hợp với các phòng chuyên môn có liên quan)
|
10 ngày
|
Biên bản có ghi
Kết luận của Hội đồng thẩm định
|
|
Bước 5
|
Thu thập, tiếp
nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định của
UBND huyện
|
Chuyên viên phòng
GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Căn cứ Kết luận
của Hội đồng thẩm định, nếu:
- Đủ điều kiện:
dự thảo Tờ trình và Quyết định thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục;
- Không đủ điều
kiện: Phòng GDĐT có văn bản trả lời cho công dân/tổ chức biết, nêu rõ lý do
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 6
|
Duyệt kết quả
giải quyết, ký văn bản trình Chủ tịch UBND
|
Trưởng phòng hoặc
Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo được giao phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản trình
Chủ tịch UBND huyện Quyết định thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục đã được duyệt và ký.
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện hoặc
trả kết quả cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
(Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)khi không đủ điều kiện giải quyết.
|
Văn thư Phòng
GDĐT
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình
Chủ tịch UBND huyện Quyết định thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục hoặc văn bản trả lời tổ chức(kèm
hồ sơ) đã lấy số, đóng dấu.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận: hồ
sơ (giấy, điện tử)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Chánh văn phòng
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công,
giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ
sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện
giải quyết;
- Không đủ điều
kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ,
trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện
|
|
Bước 12
|
Chủ tịch hoặc
Phó chủ tịch UBND huyện được phân công xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch hoặc
phó chủ tịch UBND huyện
|
01ngày
|
Quyết định thành
lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học
cơ sở tư thục đã được ký duyệt
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo và trả
kết quả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
20 ngày làm việc
|
Trong đó:
- Phòng
GDĐT: 15 ngày làm việc;
- UBND huyện:
05 ngày làm việc.
|
2. Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
Mã
TTHC:1.004444
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra; quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy,
điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được phân
công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Kết quả thẩm định
hồ sơ ban đầu trình Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho
Hội đồng thẩm định.
|
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định
hồ sơ và điều kiện thực tế tại trường trung học cơ sở.
|
Hội đồng thẩm định
|
10 ngày
|
Biên bản có ghi
kết luận của Hội đồng thẩm định
|
|
Bước 5
|
Thu thập, tiếp
nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định,
trình ký
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Căn cứ Kết luận
của Hội đồng thẩm định, nếu:
- Đủ điều kiện:
dự thảo Quyết định cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục;
- Không đủ điều
kiện: Phòng GDĐT có thông báo bằng văn bản cho trường trung học cơ sở nêu rõ
lý do và hướng giải quyết (kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 6
|
Xem xét, ký Quyết
định
|
Trưởng phòng hoặc
Phó Trưởng phòng được phân công phụ trách
|
02 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động giáo dục
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư hoặc
cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Quyết định cho phép
trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục của Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo
đã lấy số, đóng dấu, chuyển cho Bộ phận một cửa.
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo và trả
kết quả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
16 ngày làm việc
|
|
3.Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
Mã TTHC:
1.004475
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Kết quả thẩm định
hồ sơ ban đầu trình Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho
Hội đồng thẩm định.
|
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định
hồ sơ và điều kiện thực tế tại trường trung học cơ sở.
|
Hội đồng thẩm định
|
07 ngày
|
Biên bản có ghi
kết luận của Hội đồng thẩm định
|
|
Bước 5
|
Thu thập, tiếp
nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định,
trình ký
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Căn cứ Kết luận
của Hội đồng thẩm định, nếu:
- Đủ điều kiện:
dự thảo Quyết định cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại;
- Không đủ điều
kiện: Phòng GDĐT có thông báo bằng văn bản cho trường trung học cơ sở nêu rõ
lý do và hướng giải quyết (kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 6
|
Xem xét, ký Quyết
định
|
Trưởng phòng hoặc
Phó Trưởng phòng được phân công phụ trách
|
02 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động giáo dục trở lại
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư hoặc
cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Quyết định cho
phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại của Trưởng Phòng Giáo
dục và Đào tạo đã lấy số, đóng dấu; bàn giao cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho
công dân/tổ chức biết và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
14 ngày làm việc
|
|
4. Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
Mã TTHC:
2.001809
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
sơ bộ trước khi gửi Hội đồng, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng GDĐT duyệt hồ
sơ
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Kết quả thẩm định
hồ sơ ban đầu, Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều
kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định.
|
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định
hồ sơ và thẩm định điều kiện thực tế điều kiện sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở.
|
Hội đồng thẩm định
(Phòng GDĐT chủ trì phối hợp với các phòng chuyên môn có liên quan)
|
08 ngày
|
Biên bản có ghi
Kết luận của Hội đồng thẩm định
|
|
Bước 5
|
Thu thập, tiếp
nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định của
UBND huyện
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Căn cứ Kết luận
của Hội đồng thẩm định, nếu:
- Đủ điều kiện:
Phòng GDĐT có ý kiến bằng văn bản và gửi hồ sơ đề nghị sáp nhập, chia, tách
hoặc cho phép sáp nhập, chia, tách trường đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện;
- Không đủ điều
kiện: Phòng GDĐT có văn bản thông báo cho Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc tổ chức,
cá nhân đề nghị sáp nhập, chia, tách trường nêu rõ lý do (kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 6
|
Duyệt kết quả
giải quyết, ký văn bản trình Chủ tịch UBND
|
Trưởng phòng hoặc
Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo được giao phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản trình Chủ
tịch UBND huyện Quyết định sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở công lập
hoặc cho phép sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở tư thục hoặc văn bản
trả lời tổ chức đã được duyệt và ký.
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện hoặc
trả kết quả cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
(Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) khi không đủ điều kiện giải quyết.
|
Văn thư Phòng
GDĐT
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình
Chủ tịch UBND huyện Quyết định sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
công lập hoặc cho phép sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở tư thục hoặc
văn bản trả lời tổ chức (kèm hồ sơ) đã lấy số, đóng dấu.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận: hồ
sơ giấy, điện tử
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Chánh văn phòng
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công,
giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ
sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện
giải quyết;
- Không đủ điều
kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ,
trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký Quyết
định
|
Chủ tịch hoặc
phó chủ tịch UBND huyện
|
01 ngày
|
Quyết định sáp
nhập, chia, tách trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép sáp nhập,
chia, tách trường trung học cơ sở tư thục đã được ký duyệt
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết
TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện.
|
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho
công dân/tổ chức biết và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
20 ngày làm việc
|
Trong đó:
- Phòng
GDĐT: 15 ngày làm việc;
- UBND huyện:
05 ngày làm việc.
|
5. Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức
thành lập trường)
Mã TTHC:
2.001818
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy,
điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
sơ bộ trước khi gửi Đoàn kiểm tra, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng GDĐT
duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Kết quả thẩm định
hồ sơ ban đầu, Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra và chuẩn bị các điều kiện
làm việc cho Đoàn kiểm tra.
|
|
Bước 4
|
Đoàn kiểm tra tổ chức kiểm tra, đánh giá mức độ vi phạm quy định tại
các điểm a, b và c khoản 1 Điều 31 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục hoặc xem xét đề nghị của
tổ chức, cá nhân thành lập trường
|
Đoàn kiểm tra
|
04 ngày
|
Biên bản có ghi
Kết luận của Đoàn kiểm tra
|
|
Bước 5
|
Thu thập, tiếp
nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Đoàn kiểm tra. Dự thảo Quyết định của
UBND huyện
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Căn cứ Kết luận
và kiến nghị của Đoàn kiểm tra: Phòng GDĐT báo
cáo bằng văn bản đề nghị Chủ tịch UBND huyện ra Quyết định giải thể nhà trường.
|
|
Bước 6
|
Duyệt kết quả
giải quyết, ký văn bản trình Chủ tịch UBND
|
Trưởng phòng hoặc
Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo được giao phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản trình Chủ
tịch UBND huyện Quyết định giải thể trường trung học cơ sở đã được duyệt và
ký.
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện hoặc trả
kết quả cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện) khi không đủ điều kiện giải quyết.
|
Văn thư Phòng
GDĐT
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình
Chủ tịch UBND huyện Quyết định giải thể trường trung học cơ sở đã lấy số,
đóng dấu.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận: hồ
sơ giấy, điện tử
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Chánh văn phòng
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công,
giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ
sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện
giải quyết;
- Không đủ điều
kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ,
trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký Quyết
định
|
Chủ tịch hoặc
phó chủ tịch UBND huyện
|
01 ngày
|
Quyết định giải
thể trường trung học cơ sở đã được ký duyệt
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết
TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện.
|
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho
công dân/tổ chức biết và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
16 ngày làm việc
|
Trong đó:
- Phòng
GDĐT: 11 ngày làm việc;
- UBND huyện:
05 ngày làm việc.
|
6. Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
Mã
TTHC:1.004545
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
sơ bộ trước khi gửi Hội đồng, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng GDĐT duyệt hồ
sơ
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Kết quả thẩm định
hồ sơ ban đầu, Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều
kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định.
|
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định
theo nội dung của đề án thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Hội đồng thẩm định
(Phòng GDĐT chủ trì phối hợp với các cơ quan có liên quan ở cấp huyện)
|
05 ngày
|
Biên bản có ghi
Kết luận của Hội đồng thẩm định
|
|
Bước 5
|
Thu thập, tiếp
nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Tờ trình đề nghị
và dự thảo Quyết định của UBND huyện
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Căn cứ Kết luận
của Hội đồng thẩm định, nếu:
- Đủ điều kiện:
dự thảo Tờ trình đề nghị UBND huyện Quyết định thành lập trường phổ thông dân
tộc bán trú;
- Không đủ điều
kiện: Phòng GDĐT có văn bản trả lời cho công dân/tổ chức biết, nêu rõ lý do
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 6
|
Duyệt kết quả
và ký
|
Trưởng phòng hoặc
Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo được giao phụ trách
|
01 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định
thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú hoặc văn bản trả lời tổ chức/cá
nhân.
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện hoặc
trả kết quả cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
(Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)khi không đủ điều kiện giải quyết.
|
Văn thư Phòng
GDĐT
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình Chủ
tịch UBND huyện Quyết định thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú hoặc
văn bản trả lời tổ chức/cá nhân (kèm hồ sơ) đã lấy số, đóng dấu.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận: hồ
sơ giấy, điện tử
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Chánh văn phòng
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công,
giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ
sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
10 ngày
|
- Đủ điều kiện
giải quyết;
- Không đủ điều
kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ,
trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký
|
Lãnh đạo văn
phòng được phân công phụ trách
|
03 ngày
|
Văn bản được duyệt
và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký Quyết
định
|
Chủ tịch hoặc
phó chủ tịch UBND huyện
|
1,5 ngày
|
Quyết định
thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú đã được ký duyệt
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho
công dân/tổ chức biết và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
28 ngày làm việc
|
Trong đó:
- Phòng
GDĐT: 12 ngày làm việc;
- UBND huyện:
16 ngày làm việc.
|
7. Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
Mã TTHC:
2.001839
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
(giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được phân
công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Kết quả thẩm định
hồ sơ ban đầu trình Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho
Hội đồng thẩm định.
|
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định
hồ sơ và điều kiện thực tế tại trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Hội đồng thẩm định
|
08 ngày
|
Biên bản có ghi
kết luận của Hội đồng thẩm định
|
|
Bước 5
|
Thu thập, tiếp
nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Căn cứ Kết luận
của Hội đồng thẩm định, nếu:
- Đủ điều kiện:
dự thảo Quyết định cho phép trường trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động
giáo dục của Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo;
- Không đủ điều
kiện: Phòng GDĐT có thông báo bằng văn bản cho trường phổ thông dân tộc bán
trú hoạt động giáo dục nêu rõ lý do và hướng giải quyết (kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 6
|
Xem xét, ký Quyết
định
|
Trưởng phòng hoặc
Phó Trưởng phòng GDĐT được phân công phụ trách
|
02 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định cho phép trường trường phổ thông dân
tộc bán trú hoạt động giáo dục .
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư hoặc
cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Quyết định cho
phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục của Trưởng Phòng
Giáo dục và Đào tạo đã lấy số, đóng dấu, bàn giao cho Bộ phận một cửa UBND cấp
huyện.
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho
công dân/tổ chức biết và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
16 ngày làm việc
|
|
8. Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
Mã
TTHC:2.001837
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
sơ bộ trước khi gửi Hội đồng, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng GDĐT duyệt hồ
sơ
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
hồ sơ ban đầu, Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều
kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định.
|
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định
hồ sơ và thẩm định điều kiện thực tế sáp nhập, chia, tách trường phổ thông
dân tộc bán trú.
|
Hội đồng thẩm định
(Phòng GDĐT chủ trì phối hợp với các phòng chuyên môn có liên quan)
|
08 ngày
|
Biên bản có ghi
Kết luận của Hội đồng thẩm định
|
|
Bước 5
|
Thu thập, tiếp
nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định của
UBND huyện
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Căn cứ Kết luận
của Hội đồng thẩm định, nếu:
- Đủ điều kiện:
Phòng GDĐT có ý kiến bằng văn bản và gửi hồ sơ đề nghị sáp nhập, chia, tách
trường đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Không đủ điều
kiện: Phòng GDĐT có văn bản thông báo cho Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc nhà trường
đề nghị sáp nhập, chia, tách trường nêu rõ lý do (kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 6
|
Duyệt kết quả
và ký
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
1,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định sáp
nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc bán trú hoặc văn bản trả lời tổ chức.
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện hoặc
trả kết quả cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
(Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)khi không đủ điều kiện giải quyết.
|
Văn thư Phòng
GDĐT
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình
Chủ tịch UBND huyện Quyết định sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc bán
trú hoặc văn bản trả lời tổ chức (kèm hồ sơ) đã lấy số, đóng dấu.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận: hồ
sơ (giấy, điện tử)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Chánh văn phòng
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công,
giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ
sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
01 ngày
|
- Đủ điều kiện
giải quyết;
- Không đủ điều
kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ,
trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký Quyết
định
|
Chủ tịch hoặc
phó chủ tịch UBND huyện
|
1,5ngày
|
Quyết định sáp
nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc bán trú đã được ký duyệt
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho
công dân/tổ chức biết và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
20 ngày làm việc
|
Trong đó:
- Phòng
GDĐT: 15 ngày làm việc;
- UBND huyện:
05 ngày làm việc.
|
9. Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
Mã TTHC:
2.001824
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
sơ bộ trước khi gửi Hội đồng, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng GDĐT duyệt hồ
sơ
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Kết quả thẩm định
hồ sơ ban đầu, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và chuẩn bị
các điều kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định.
|
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định
hồ sơ và thẩm định điều kiện thực tế chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán
trú
|
Hội đồng thẩm định
(Phòng GDĐT chủ trì phối hợp với các phòng chuyên môn có liên quan)
|
18 ngày
|
Biên bản có ghi
Kết luận của Hội đồng thẩm định
|
|
Bước 5
|
Thu thập, tiếp
nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định của
UBND huyện
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Căn cứ Kết luận
của Hội đồng thẩm định, nếu:
- Đủ điều kiện:
dự thảo Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định chuyển đổi trường phổ
thông dân tộc bán trú thành trường phổ thông công lập;
- Không đủ điều
kiện: Phòng GDĐT có văn bản trả lời cho công dân/tổ chức biết, nêu rõ lý do
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 6
|
Duyệt kết quả
và ký
|
Trưởng phòng hoặc
Phó Trưởng phòng GDĐT được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định
chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú thành trường phổ thông công lập
hoặc văn bản trả lời tổ chức.
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện hoặc
trả kết quả cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
(Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)khi không đủ điều kiện giải quyết.
|
Văn thư Phòng
GDĐT
|
01 ngày
|
Văn bản trình Chủ
tịch UBND huyện Quyết định chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú thành
trường phổ thông công lập hoặc văn bản trả lời tổ chức(kèm hồ sơ) đã lấy số,
đóng dấu.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận: hồ
sơ (giấy, trực tuyến)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Chánh văn phòng
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công,
giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ
sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
09 ngày
|
- Đủ điều kiện
giải quyết;
- Không đủ điều
kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ,
trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
02 ngày
|
Văn bản được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký Quyết
định
|
Chủ tịch hoặc
phó chủ tịch UBND huyện
|
2,5 ngày
|
Quyết định chuyển
đổi trường phổ thông dân tộc bán trú thành trường phổ thông công lập đã được
ký duyệt
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện
|
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho
công dân/tổ chức biết và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
45 ngày làm việc
|
Trong đó:
- Phòng
GDĐT: 30 ngày làm việc;
- UBND huyện:
15 ngày làm việc.
|
10. Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu
học tư thục
Mã
TTHC:1.004555
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
sơ bộ trước khi gửi Hội đồng, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng GDĐT duyệt hồ
sơ
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Kết quả thẩm định
hồ sơ ban đầu, Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều
kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định.
|
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định
hồ sơ và thẩm định điều kiện thực tế thành lập trường tiểu học
|
Hội đồng thẩm định
(Phòng GDĐT chủ trì phối hợp với các cơ quan có liên quan ở cấp huyện)
|
04 ngày
|
Biên bản có ghi
Kết luận của Hội đồng thẩm định
|
|
Bước 5
|
Thu thập, tiếp
nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Tờ trình đề
nghị và dự thảo Quyết định của UBND huyện
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Căn cứ Kết luận
của Hội đồng thẩm định, nếu:
- Đủ điều kiện:
dự thảo Tờ trình đề nghị UBND huyện và dự thảo Quyết định thành lập trường tiểu
học công lập hoặc Quyết định cho phép thành lập trường tiểu học tư thục;
- Không đủ điều
kiện: Phòng GDĐT có văn bản trả lời cho công dân/tổ chức biết, nêu rõ lý do
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 6
|
Duyệt kết quả
và ký
|
Trưởng phòng hoặc
Phó Trưởng phòng GDĐT được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết
TTHC đã được ký duyệt: Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định thành lập
trường tiểu học công lập hoặc Quyết định cho phép thành lập trường tiểu học
tư thục.
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện hoặc
trả kết quả cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
(Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)khi không đủ điều kiện giải quyết.
|
Văn thư Phòng
GDĐT
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình Chủ
tịch UBND huyện Quyết định thành lập trường tiểu học công lập hoặc Quyết định
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục hoặc văn bản trả lời tổ chức/cá
nhân (kèm hồ sơ) đã lấy số, đóng dấu.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận: hồ
sơ (giấy, điện tử)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Chánh văn phòng
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công,
giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ
sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện
giải quyết;
- Không đủ điều
kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ,
trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký
|
Lãnh đạo văn
phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký Quyết
định
|
Chủ tịch hoặc
phó chủ tịch UBND huyện
|
01 ngày
|
Quyết định
thành lập trường tiểu học công lập hoặc Quyết định cho phép thành lập trường tiểu
học tư thục hoặc văn bản thông báo cho phòng GDĐT Ủy ban nhân dân cấp xã, tổ
chức, cá nhân đề nghị thành lập trường nêu rõ lý do khi chưa quyết định thành
lập trường đã được ký duyệt
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho
công dân/tổ chức biết và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
16 ngày làm việc
|
Trong đó:
- Phòng
GDĐT: 11 ngày làm việc;
- UBND huyện:
05 ngày làm việc.
|
11. Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
Mã
TTHC:2.001842
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra; quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy,
điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được phân
công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Kết quả thẩm định
hồ sơ ban đầu trình Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho
Hội đồng thẩm định.
|
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định
hồ sơ và điều kiện thực tế tại trường tiểu học
|
Hội đồng thẩm định
(Phòng GDĐT chủ trì phối hợp với các cơ quan có liên quan ở cấp huyện)
|
08 ngày
|
Biên bản có ghi
kết luận của Hội đồng thẩm định
|
|
Bước 5
|
Thu thập, tiếp
nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định
|
Chuyên viên phòng
GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Căn cứ Kết luận
của Hội đồng thẩm định, nếu:
- Đủ điều kiện:
dự thảo Quyết định cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục của Trưởng
Phòng Giáo dục và Đào tạo;
- Không đủ điều
kiện: Phòng GDĐT có thông báo bằng văn bản cho trường tiểu học nêu rõ lý do
và hướng giải quyết (kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 6
|
Xem xét, ký Quyết
định
|
Trưởng phòng hoặc
Phó Trưởng phòng được phân công phụ trách
|
02 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục của Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư hoặc
cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Quyết định cho
phép trường tiểu học hoạt động giáo dục đã lấy số, đóng dấu, giao cho Bộ phận
một cửa UBND cấp huyện.
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công
dân/tổ chức và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
16 ngày làm việc
|
|
12. Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
Mã
TTHC:1.004552
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được phân
công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Kết quả thẩm định
hồ sơ ban đầu trình Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho
Hội đồng thẩm định.
|
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định
hồ sơ và điều kiện thực tế
|
Hội đồng thẩm định
(Phòng Giáo dục
và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các phòng chuyên môn có liên quan)
|
05 ngày
|
Biên bản có ghi
kết luận của hội đồng thẩm định
|
|
Bước 5
|
Thu thập, tiếp
nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Căn cứ Kết luận
của Hội đồng thẩm định hồ sơ:
- Đủ điều kiện:dự
thảo Quyết định cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại của Trưởng
Phòng Giáo dục và Đào tạo;
- Không đủ
điều kiện: thông báo bằng văn bản cho trường nêu rõ lý do và hướng giải quyết.
|
|
Bước 6
|
Duyệt kết quả
giải quyết, trình Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng GDĐT được phân công ký
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt
trình Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng GDĐT được phân công phụ trách
|
|
Bước 7
|
Xem xét, ký Quyết
định
|
Trưởng phòng hoặc
Phó Trưởng phòng được phân công phụ trách
|
02 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại của Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư hoặc
cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Quyết định cho
phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại của Trưởng Phòng Giáo dục và
Đào tạo đã lấy số, đóng dấu, bàn giao cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Bước 9
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho
công dân/tổ chức và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
14 ngày làm việc
|
|
13. Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
Mã
TTHC:1.004563
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
sơ bộ trước khi gửi Hội đồng, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng GDĐT duyệt hồ
sơ
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Kết quả thẩm định
hồ sơ ban đầu, Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều
kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định.Nếu hồ sơ chưa đúng quy định thì thông
báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức cá nhân.
|
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định
hồ sơ và thẩm định điều kiện thực tế sáp nhập, chia, tách trường tiểu học.
|
Hội đồng thẩm định
(Phòng GDĐT chủ trì phối hợp với các phòng chuyên môn có liên quan)
|
05 ngày
|
Biên bản có ghi
Kết luận của Hội đồng thẩm định
|
|
Bước 5
|
Thu thập, tiếp
nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định của
UBND huyện
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Căn cứ Kết luận
của Hội đồng thẩm định, nếu:
- Đủ điều kiện:
Phòng GDĐT có ý kiến bằng văn bản và gửi hồ sơ đề nghị sáp nhập, chia, tách
trường tiểu học đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Không đủ điều
kiện: Phòng GDĐT có văn bản thông báo cho Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc nhà trường
đề nghị sáp nhập, chia, tách trường nêu rõ lý do(kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 6
|
Duyệt kết quả
và ký
|
Trưởng phòng hoặc
Phó Trưởng phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định sáp
nhập, chia, tách trường tiểu học công lập hoặc cho phép sáp nhập, chia, tách
đối với trường tiểu học tư thục hoặc văn bản trả lời tổ chức/cá nhân.
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện hoặc
trả kết quả cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
(Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)khi không đủ điều kiện giải quyết.
|
Văn thư Phòng
GDĐT
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình
Chủ tịch UBND huyện Quyết định sáp nhập, chia, tách trường tiểu học công lập
hoặc cho phép sáp nhập, chia, tách đối với trường tiểu học tư thục hoặc văn bản
trả lời tổ chức/ cá nhân(kèm hồ sơ) đã lấy số, đóng dấu.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận: hồ
sơ (giấy, điện tử)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Chánh văn phòng
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Đã phân công,
giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ,
dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện
giải quyết;
- Không đủ điều
kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ,
trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký Quyết
định
|
Chủ tịch hoặc
phó chủ tịch UBND huyện
|
01 ngày
|
Quyết định sáp nhập,
chia, tách trường tiểu học công lập hoặc cho phép sáp nhập, chia, tách đối với
trường tiểu học tư thục của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đã được ký duyệt.
Nếu chưa quyết định sáp nhập, chia, tách trường tiểu học công lập hoặc chưa
cho phép sáp nhập, chia, tách trường tiểu học tư thục thì có văn bản thông
báo cho Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp xã, tổ chức, cá nhân đề
nghị thành lập trường nêu rõ lý do.
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho
công dân/tổ chức và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
16 ngày làm việc
|
Trong đó:
- Phòng
GDĐT: 11 ngày làm việc;
- UBND huyện:
05 ngày làm việc.
|
14. Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập trường tiểu học)
Mã TTHC:
1.001639
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ sung
hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
sơ bộ trước khi gửi Đoàn kiểm tra, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng GDĐT
duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Kết quả thẩm định
hồ sơ ban đầu, Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra và chuẩn bị các điều kiện
làm việc cho Đoàn kiểm tra.
|
|
Bước 4
|
Tổ chức kiểm tra, đánh giá mức độ vi phạm quy định tại
các điểm a, b và c khoản 1 Điều 21 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục hoặc xem xét đề nghị của
tổ chức, cá nhân thành lập trường
|
Đoàn kiểm tra
|
05 ngày
|
Biên bản có ghi
Kết luận của Đoàn kiểm tra
|
|
Bước 5
|
Thu thập, tiếp
nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Đoàn kiểm tra. Dự thảo Quyết định của
UBND huyện
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Căn cứ Kết luận
và kiến nghị của Đoàn kiểm tra, nếu:
- Đủ điều kiện:
Phòng GDĐT báo cáo bằng văn bản đề nghị Chủ tịch
UBND huyện Quyết định giải thể đối với trường tiểu học công lập hoặc cho phép
giải thể đối với trường tiểu học tư thục.
|
|
Bước 6
|
Duyệt kết quả
giải quyết và ký
|
Trưởng phòng hoặc
Phó Trưởng phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết
TTHC đã được ký duyệt: Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định giải thể đối với trường tiểu học công lập hoặc cho
phép giải thể đối với trường tiểu học tư thục.
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện hoặc
trả kết quả cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
(Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)khi không đủ điều kiện giải quyết.
|
Văn thư Phòng
GDĐT
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình
Chủ tịch UBND huyện Quyết định giải thể đối với
trường tiểu học công lập hoặc cho phép giải thể đối với trường tiểu học tư thục
đã lấy số, đóng dấu.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận: hồ
sơ (giấy, điện tử)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Chánh văn phòng
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Đã phân công,
giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ
sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện
giải quyết;
- Không đủ điều
kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ,
trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký Quyết
định
|
Chủ tịch hoặc
phó chủ tịch UBND huyện
|
01 ngày
|
Quyết định giải thể đối với trường tiểu học công lập hoặc cho
phép giải thể đối với trường tiểu học tư thục đã được ký duyệt.
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết
TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho
công dân/tổ chức và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
16 ngày làm việc
|
Trong đó:
- Phòng
GDĐT: 11 ngày làm việc;
- UBND huyện:
05 ngày làm việc.
|
15. Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng
Mã TTHC:
1.004439
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
sơ bộ trước khi gửi Hội đồng, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng GDĐT duyệt hồ
sơ
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Kết quả thẩm định
hồ sơ ban đầu, Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều
kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định.
|
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định
hồ sơ và thẩm định điều kiện thực tế thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
Hội đồng thẩm định
(Phòng GDĐT chủ trì phối hợp với các cơ quan có liên quan ở cấp huyện)
|
2,5 ngày
|
Biên bản có ghi
Kết luận của Hội đồng thẩm định
|
|
Bước 5
|
Thu thập, tiếp
nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Tờ trình đề
nghị và dự thảo Quyết định của UBND huyện
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Căn cứ Kết luận
của Hội đồng thẩm định, nếu:
- Đủ điều kiện:
dự thảo Tờ trình đề nghị UBND huyện và dự thảo Quyết định thành lập trung tâm
học tập cộng đồng và cho phép hoạt động giáo dục;
- Không đủ điều
kiện: Phòng GDĐT có văn bản trả lời cho công dân/tổ chức biết, nêu rõ lý do
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 6
|
Duyệt kết quả
và ký
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định
thành lập trung tâm học tập cộng đồng và cho phép hoạt động giáo dục hoặc văn
bản trả lời tổ chức/cá nhân.
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện hoặc
trả kết quả cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
(Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)khi không đủ điều kiện giải quyết.
|
Văn thư Phòng
GDĐT
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình
Chủ tịch UBND huyện Quyết định thành lập trung tâm học tập cộng đồng và cho phép
hoạt động giáo dục hoặc văn bản trả lời tổ chức/cá nhân (kèm hồ sơ) đã lấy số,
đóng dấu.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận: hồ
sơ (giấy, điện tử)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Chánh văn phòng
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công,
giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ
sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện
giải quyết;
- Không đủ điều
kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ,
trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký
|
Lãnh đạo văn
phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký Quyết
định
|
Chủ tịch hoặc
Phó Chủ tịch UBND huyện
|
01ngày
|
Quyết định
thành lập trung tâm học tập cộng đồng và cho phép hoạt động giáo dục hoặc nếu
chưa cho phép hoạt động giáo dục thì có văn bản thông báo cho Ủy ban nhân dân
cấp xã và Phòng Giáo dục và Đào tạo nêu rõ lý do và hướng giải quyết đã được
ký duyệt
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho
công dân/tổ chức và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
12 ngày làm việc
|
Trong đó:
- Phòng
GDĐT: 07 ngày làm việc;
- UBND huyện:
05 ngày làm việc.
|
16. Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
Mã
TTHC:1.004440
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
sơ bộ, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng GDĐT duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Kết quả thẩm định
hồ sơ ban đầu, Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra và chuẩn bị các điều kiện
làm việc cho Đoàn kiểm tra
|
|
Bước 4
|
Tổ chức kiểm
tra
|
Đoàn kiểm tra
|
02 ngày
|
Biên bản kiểm
tra
|
|
Bước 5
|
Thu thập, tiếp nhận
hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Tờ trình đề nghị
và dự thảo Quyết định của UBND huyện
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Căn cứ biên bản
kiểm tra, nếu:
- Đủ điều kiện:
dự thảo Tờ trình đề nghị UBND huyện và dự thảo Quyết định cho phép trung tâm
học tập cộng đồng hoạt động trở lại;
- Không đủ điều
kiện: Phòng GDĐT có văn bản trả lời cho công dân/tổ chức biết, nêu rõ lý do
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 6
|
Duyệt kết quả
và ký
|
Trưởng phòng hoặc
Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định cho
phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại hoặc văn bản trả lời Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện hoặc
trả kết quả cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
(Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)khi không đủ điều kiện giải quyết.
|
Văn thư Phòng
GDĐT
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình
Chủ tịch UBND huyện Quyết định cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động
trở lại hoặc văn bản trả lời Ủy ban nhân dân cấp xã đã lấy số, đóng dấu.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận: hồ
sơ (giấy, điện tử)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Chánh văn phòng
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công,
giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ
sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
01 ngày
|
- Đủ điều kiện
giải quyết;
- Không đủ điều
kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ,
trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký
|
Lãnh đạo văn phòng
được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký Quyết
định
|
Chủ tịch hoặc
Phó chủ tịch UBND huyện
|
01 ngày
|
Quyết định cho
phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại đã được ký duyệt, nếu chưa
cho phép hoạt động trở lại thì có văn bản thông báo cho Phòng Giáo dục và Đào
tạo và Ủy ban nhân dân cấp xã nêu rõ lý do và hướng giải quyết.
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho
công dân/tổ chức và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
Trong đó:
- Phòng
GDĐT: 06 ngày làm việc;
- UBND huyện:
04 ngày làm việc.
|
17. Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học,
trường trung học cơ sở
Mã
TTHC:1.004487
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
sơ bộ, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng GDĐT duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
hồ sơ ban đầu, Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều
kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định
|
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định
hồ sơ và thẩm định điều kiện thực tế thành lập lớp.
|
Hội đồng thẩm định
(Phòng GDĐT chủ trì phối hợp với cơ quan quản lý thể dục thể thao cấp huyện )
|
22 ngày
|
Biên bản có ghi
kết luận của Hội đồng thẩm định
|
|
Bước 5
|
Dự thảo kết quả
giải quyết sau khi đã hiệp y với cơ quan quản lý thể dục thể thao cấp huyện,
trình Trưởng phòng GDĐT duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Căn cứ kết luận
của Hội đồng thẩm định, nếu:
- Đủ điều kiện
giải quyết: Dự thảo văn bản đề nghị Chủ tịch UBND huyện ra Quyết định
thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học hoặc trường
trung học cơ sở của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Không đủ điều
kiện giải quyết:Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do và những nội dung cần chỉnh
sửa, bổ sung.
|
|
Bước 6
|
Duyệt kết quả
và ký
|
Trưởng phòng hoặc
Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo được phân công phụ trách
|
02ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định
thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học hoặc trường
trung học cơ sở của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc văn bản trả lời
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện hoặc
trả kết quả cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
(Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)khi không đủ điều kiện giải quyết.
|
Văn thư Phòng
GDĐT
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình
Chủ tịch UBND huyện Quyết định thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc
trường tiểu học hoặc trường trung học cơ sở của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện hoặc văn bản trả lời đã lấy số, đóng dấu.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận: hồ
sơ (giấy, điện tử)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Chánh văn phòng
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công,
giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ
sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
08 ngày
|
- Đủ điều kiện
giải quyết;
- Không đủ điều
kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ,
trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký
|
Lãnh đạo văn
phòng được phân công phụ trách
|
03 ngày
|
Văn bản được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký Quyết
định
|
Chủ tịch hoặc
Phó chủ tịch UBND huyện
|
2,5 ngày
|
Quyết định
thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học hoặc trường
trung học cơ sở của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đã ký. Nếu chưa cho
phép thành lập thì có văn bản thông báo cho nhà trường và Phòng Giáo dục và
Đào tạo nêu rõ lý do và hướng giải quyết.
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho
công dân/tổ chức và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
45 ngày làm việc
|
Trong đó:
- Phòng
GDĐT: 30 ngày làm việc;
- UBND huyện:
15 ngày làm việc.
|
18. Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là
trung học cơ sở hoạt động giáo dục
Mã
TTHC:1.004496
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra; quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy,
điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được phân
công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Kết quả thẩm định
hồ sơ ban đầu trình Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho
Hội đồng thẩm định.
|
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định
hồ sơ và điều kiện thực tế tại trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học
cao nhất là trung học cơ sở
|
Hội đồng thẩm định
|
09 ngày
|
Biên bản có ghi
kết luận của Hội đồng thẩm định
|
|
Bước 5
|
Thu thập, tiếp nhận
hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Căn cứ Kết luận
của Hội đồng thẩm định, nếu:
- Đủ điều kiện:
dự thảo Quyết định cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao
nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục;
- Không đủ điều
kiện: Phòng GDĐT có thông báo bằng văn bản cho trường nêu rõ lý do và hướng
giải quyết (kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 6
|
Xem xét, ký Quyết
định
|
Trưởng phòng hoặc
Phó Trưởng phòng được phân công phụ trách
|
02 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định cho phép trường trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục của Trưởng
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư hoặc
cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Quyết định cho
phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt
động giáo dục của Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo đã lấy số, đóng dấu, bàn
giao cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho
công dân/tổ chức và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
16 ngày làm việc
|
|
19. Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc
cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
Mã TTHC:
1.004494
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ
sơ, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
01 ngày
|
Dự thảo văn bản
chỉ đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định các điều kiện thành lập
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoặc văn bản trả lời (kèm theo hồ
sơ)
|
|
Bước 4
|
Duyệt và ký
|
Chủ tịch hoặc
phó chủ tịch UBND huyện
|
01 ngày
|
Văn bản chỉ đạo
Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định các điều kiện thành lập trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoặc văn bản trả lời (kèm theo hồ sơ) đã ký.
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu, chuyển cho Phòng GDĐT (kèm hồ sơ)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Văn bản chỉ đạo
Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định các điều kiện thành lập trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoặc văn bản trả lời (kèm theo hồ sơ) đã lấy số,
đóng dấu.
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận: hồ
sơ (giấy, điện tử)
|
Văn thư phòng
GDĐT cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Trưởng phòng GDĐT cấp huyện
|
|
Bước 7
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ
sơ bộ trước khi gửi Hội đồng, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng GDĐT duyệt hồ
sơ
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Kết quả thẩm định
hồ sơ ban đầu, Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều
kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định.
|
|
Bước 9
|
Tổ chức thẩm định
hồ sơ và thẩm định điều kiện thực tế thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ
|
Hội đồng thẩm định
(Phòng GDĐT chủ trì phối hợp với các cơ quan có liên quan ở cấp huyện)
|
05 ngày
|
Biên bản có ghi
Kết luận của Hội đồng thẩm định
|
|
Bước 10
|
Thu thập, tiếp
nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Tờ trình đề
nghị và dự thảo Quyết định của UBND huyện
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Căn cứ Kết luận
của Hội đồng thẩm định, nếu:
- Đủ điều kiện:
dự thảo Tờ trình đề nghị UBND huyện và dự thảo Quyết định thành lập trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc Quyết định cho phép thành lập trường
mẫu giáo trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện;
- Không đủ điều
kiện: Phòng GDĐT có văn bản trả lời cho công dân/tổ chức biết, nêu rõ lý do
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 11
|
Duyệt kết quả
và ký
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết
TTHC đã được ký duyệt: Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định thành lập
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc Quyết định cho phép
thành lập trường mẫu giáo trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc văn bản trả lời tổ chức/cá nhân.
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện hoặc
trả kết quả cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
(Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)khi không đủ điều kiện giải quyết.
|
Văn thư Phòng
GDĐT
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình
Chủ tịch UBND huyện Quyết định thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non nhà
trẻ công lập hoặc Quyết định cho phép thành lập trường mẫu giáo trường mầm non,
nhà trẻ dân lập, tư thục của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc văn bản
trả lời tổ chức/cá nhân (kèm hồ sơ) đã lấy số, đóng dấu.
|
|
Bước 13
|
Tiếp nhận: hồ
sơ (giấy, điện tử)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Chánh văn phòng
|
|
Bước 14
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công,
giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 15
|
Thẩm định hồ
sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện
giải quyết;
- Không đủ điều
kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 16
|
Duyệt hồ sơ,
trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký
|
Lãnh đạo văn
phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện
|
|
Bước 17
|
Xem xét, ký Quyết
định
|
Chủ tịch hoặc
phó chủ tịch UBND huyện
|
01ngày
|
Quyết định
thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc Quyết định
cho phép thành lập trường mẫu giáo trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đã được ký duyệt
|
|
Bước 18
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện
|
|
Bước 19
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công
dân/tổ chức và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
20 ngày làm việc
|
Trong đó:
- Phòng
GDĐT: 12 ngày làm việc;
- UBND huyện:
08 ngày làm việc.
|
20. Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
Mã
TTHC:1.006390
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy,
điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Kết quả thẩm định
hồ sơ ban đầu trình Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho
Hội đồng thẩm định.
|
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định
hồ sơ
|
Hội đồng thẩm định
(Phòng GDĐT)
|
03 ngày
|
Căn cứ Kết luận
của Hội đồng thẩm định hồ sơ:
- Đủ điều kiện:
thông báo kế hoạch thẩm định thực tế tại trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ;
- Không đủ điều
kiện: thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ.
|
|
Bước 5
|
Tổ chức thẩm định
điều kiện thực tế tại trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ.
|
Hội đồng thẩm định
(Phòng GDĐT chủ trì phối hợp với các cơ quan có liên quan ở cấp huyện)
|
05 ngày
|
Biên bản có ghi
kết luận của Hội đồng thẩm định
|
|
Bước 6
|
Thu thập, tiếp
nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định,
trình ký
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Căn cứ Kết luận
của Hội đồng thẩm định, nếu:
- Đủ điều kiện:
dự thảo Quyết định cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động
giáo dục;
- Không đủ điều
kiện: Phòng GDĐT có thông báo bằng văn bản cho trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ nêu rõ lý do(kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 7
|
Xem xét, ký Quyết
định
|
Trưởng phòng hoặc
Phó Trưởng phòng được phân công phụ trách
|
04 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục của Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư hoặc
cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Quyết định cho
phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục của Trưởng
Phòng Giáo dục và Đào tạo đã lấy số, đóng dấu, bàn giao cho Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
|
Bước 9
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho
công dân/tổ chức và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
16 ngày làm việc
|
|
21. Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
trở lại
Mã TTHC:
1.006444
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra; quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy,
điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Kết quả thẩm định
hồ sơ ban đầu trình Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho
Hội đồng thẩm định.
|
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định
hồ sơ và điều kiện thực tế tại trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ.
|
Hội đồng thẩm định
|
05 ngày
|
Biên bản có ghi
kết luận của Hội đồng thẩm định
|
|
Bước 5
|
Thu thập, tiếp
nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định,
trình ký
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Căn cứ Kết luận
của Hội đồng thẩm định, nếu:
- Đủ điều kiện:
dự thảo Quyết định cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động
giáo dục trở lại;
- Không đủ điều
kiện: Phòng GDĐT có thông báo bằng văn bản cho trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ nêu rõ lý do (kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 6
|
Xem xét, ký Quyết
định
|
Trưởng phòng hoặc
Phó Trưởng phòng được phân công phụ trách
|
03 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại của Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư hoặc
cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Quyết định cho
phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại của
Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo đã lấy số, đóng dấu, bàn giao cho Bộ phận một
cửa UBND cấp huyện
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công
dân/tổ chức và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
14 ngày làm việc
|
|
22. Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
Mã TTHC:
1.006445
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ,
trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
01 ngày
|
Dự thảo văn bản
chỉ đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế
các điều kiện sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
(kèm theo hồ sơ)
|
|
Bước 4
|
Duyệt và ký
|
Chủ tịch hoặc
phó chủ tịch UBND huyện
|
01 ngày
|
Văn bản chỉ đạo
Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế các điều
kiện sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoặc văn bản
trả lời (kèm theo hồ sơ) đã ký.
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu, chuyển cho Phòng GDĐT (kèm hồ sơ)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Văn bản chỉ đạo
Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế các điều
kiện sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (kèm theo
hồ sơ) đã lấy số, đóng dấu.
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận: hồ
sơ (giấy, điện tử)
|
Văn thư phòng
GDĐT cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Trưởng phòng GDĐT cấp huyện
|
|
Bước 7
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ
sơ bộ trước khi gửi Hội đồng, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng GDĐT duyệt hồ
sơ
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Kết quả thẩm định
hồ sơ ban đầu, Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều
kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định.
|
|
Bước 9
|
Tổ chức thẩm định
hồ sơ và thẩm định thực tế các điều kiện sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Hội đồng thẩm định
(Phòng GDĐT chủ trì phối hợp với các cơ quan có liên quan ở cấp huyện)
|
03 ngày
|
Biên bản có ghi
Kết luận của Hội đồng thẩm định
|
|
Bước 10
|
Thu thập, tiếp
nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Tờ trình đề
nghị và dự thảo Quyết định của UBND huyện
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Căn cứ Kết luận
của Hội đồng thẩm định, nếu:
- Đủ điều kiện:
dự thảo Tờ trình đề nghị UBND huyện và dự thảo Quyết định sáp nhập, chia,
tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc Quyết định cho
phép sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư
thục;
- Không đủ điều
kiện: Phòng GDĐT có văn bản trả lời cho công dân/tổ chức biết, nêu rõ lý do
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 11
|
Duyệt kết quả
và ký
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
01 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định sáp
nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc Quyết
định cho phép sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo trường mầm non, nhà trẻ
dân lập, tư thục của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc văn bản trả lời
tổ chức/cá nhân.
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện hoặc
trả kết quả cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
(Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)khi không đủ điều kiện giải quyết.
|
Văn thư Phòng
GDĐT
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình Chủ
tịch UBND huyện Quyết định thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non nhà trẻ
công lập hoặc Quyết định cho phép thành lập trường mẫu giáo trường mầm non,
nhà trẻ dân lập, tư thục của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc văn bản
trả lời tổ chức/cá nhân (kèm hồ sơ) đã lấy số, đóng dấu.
|
|
Bước 13
|
Tiếp nhận: hồ
sơ (giấy, điện tử)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Chánh văn phòng
|
|
Bước 14
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công,
giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 15
|
Thẩm định hồ
sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện
giải quyết;
- Không đủ điều
kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 16
|
Duyệt hồ sơ, trình
Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký
|
Lãnh đạo văn
phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện
|
|
Bước 17
|
Xem xét, ký Quyết
định
|
Chủ tịch hoặc
phó chủ tịch UBND huyện
|
01 ngày
|
Quyết định sáp
nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc Quyết
định cho phép sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo trường mầm non, nhà trẻ
dân lập, tư thục đã được ký duyệt
|
|
Bước 18
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
|
Bước 19
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho
công dân/tổ chức và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
16 ngày làm việc
|
Trong đó:
- Phòng
GDĐT: 08 ngày làm việc;
- UBND huyện:
08 ngày làm việc.
|
23. Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của
tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
Mã TTHC:
1.004515
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được phân
công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Chánh văn phòng
UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
sơ bộ trước khi gửi Đoàn kiểm tra, dự thảo văn bản trình duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Kết quả thẩm định
hồ sơ ban đầu, Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra và chuẩn bị các điều kiện
làm việc cho Đoàn kiểm tra.
|
|
Bước 4
|
Tổ chức kiểm tra, đánh giá mức độ vi phạm quy định tại
các điểm a, b và c khoản 1 Điều 09Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục hoặc
xem xét đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường
|
Đoàn kiểm tra
(VP, Phòng GDĐT
và các cơ quan có liên quan ở cấp huyện)
|
04 ngày
|
Biên bản có ghi
Kết luận của Đoàn kiểm tra
|
|
Bước 5
|
Thu thập, tiếp
nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Đoàn kiểm tra. Dự thảo Quyết định của
UBND huyện
|
Chuyên viên Văn
phòng được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Căn cứ Kết luận
và kiến nghị của Đoàn kiểm tra, nếu:
- Đủ điều kiện:
dự thảo Quyết định cho phép giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
dân lập, tư thục của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
|
Bước 6
|
Duyệt kết quả
giải quyết, trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND huyện được phân công phụ
trách ký
|
Chánh Văn phòng
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Quyết định cho
phép giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đã được duyệt và ký nháy
|
|
Bước 7
|
Xem xét, ký Quyết
định
|
Chủ tịch hoặc
Phó Chủ tịch UBND huyện được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định cho phép giải thể trường mẫu giáo trường
mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục đã được ký duyệt
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư hoặc
cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Quyết định cho
phép giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đã lấy số, đóng dấu, bàn giao cho Bộ phận
một cửa UBND cấp huyện
|
|
Bước 9
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho
công dân/tổ chức và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
24. Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
Mã TTHC:
1.005106
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Kết quả thẩm định
hồ sơ ban đầu và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho Đoàn Kiểm tra.
|
|
Bước 4
|
Tổ chức kiểm
tra kết quả phổ cập giáo dục, xóa mù chữ tại các xã
|
Đoàn Kiểm tra
(Phòng GDĐT chủ trì phối hợp với các cơ quan có liên quan cấp huyện)
|
13 ngày
|
Biên bản có ghi
kết luận của Đoàn Kiểm tra
|
|
Bước 5
|
Thu thập, tiếp
nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Đoàn Kiểm tra. Dự thảo Quyết định, trình
ký
|
Chuyên viên Văn
phòng được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Căn cứ Kết luận
của Đoàn Kiểm tra:
- Đủ điều kiện:
dự thảo văn bản đề nghị UBND huyện Quyết định công nhận đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ đối với xã;
|
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ,
trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký
|
Lãnh đạo văn phòng
được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện
|
|
Bước 7
|
Xem xét, ký Quyết
định
|
Chủ tịch hoặc
phó chủ tịch UBND huyện
|
02 ngày
|
Quyết định công
nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ đối với xã đã được ký duyệt
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
|
Bước 9
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho
công dân/tổ chức và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
22 ngày làm việc
|
|
25. Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã
Mã
TTHC:1.005097
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Chủ tịch Hội
Khuyến học cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ Hội Khuyến
học cấp huyện được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
hồ sơ ban đầu phục vụ Đoàn kiểm tra và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho
Đoàn kiểm tra.
|
|
Bước 4
|
Tổ chức kiểm
tra, đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã
|
Đoàn kiểm tra
(Hội Khuyến học cấp huyện chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan cấp huyện)
|
04 ngày
|
Biên bản kiểm
tra
|
|
Bước 5
|
Dự thảo kết quả
giải quyết TTHC, duyệt kết quả giải quyết trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Hội
Khuyến học cấp huyện được phân công phụ trách
|
Cán bộ Hội Khuyến
học cấp huyện được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Căn cứ Biên bản
kiểm tra, căn cứ vào kết quả đạt được, thông qua các minh chứng phù hợp với
các tiêu chí được quy định cụ thể tại Phụ lục Hướng dẫn đánh giá, cho điểm Cộng
đồng học tập cấp xã (kèm theo Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 12
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, xếp loại
Cộng đồng học tập cấp xã) và Hướng dẫn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Dự thảo Tờ
trình và Quyết định công nhận kết quả đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập đối
với cấp xã của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
|
Bước 6
|
Duyệt kết quả
và ký
|
Chủ tịch hoặc
Phó Chủ tịch Hội Khuyến học cấp huyện được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định công
nhận kết quả đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã.
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện hoặc
trả kết quả cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
(Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)khi không đủ điều kiện giải quyết.
|
Văn thư Hội
Khuyến học cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình
Chủ tịch UBND huyện Quyết định công nhận kết quả đánh giá, xếp loại “Cộng đồng
học tập” cấp xã.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận: hồ
sơ (giấy, điện tử)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Chánh văn phòng
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công,
giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ
sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
01 ngày
|
- Đủ điều kiện
giải quyết;
- Không đủ điều
kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ,
trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký Quyết
định
|
Chủ tịch hoặc
phó chủ tịch UBND huyện
|
01ngày
|
Quyết định công
nhận kết quả đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã đã được ký duyệt
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết
TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho
công dân/tổ chức và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
12 ngày làm việc
|
Trong đó:
- Hội Khuyến
học cấp huyện: 08 ngày làm việc;
- UBND huyện:
04 ngày làm việc.
|
26. Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Mã TTHC:
1.004831
26.1. Chuyển
trường trong cùng tỉnh, thành phố:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tiếp);
- Kiểm tra, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ, nhân
viên được phân công tiếp nhận tại trường THCS
|
0,5 giờ
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Hiệu trưởng
|
0,5 giờ
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết, chuyển đến Hiệu trưởng duyệt kết quả giải quyết
|
Cán bộ,
nhân viên được giao xử lý hồ sơ
|
04 giờ
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải
quyết: Dự thảo văn bản tiếp nhận học sinh (chuyển đến), văn bản giới thiệu
chuyển trường (chuyển đi);
- Không đủ điều
kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo nội dung cần chỉnh sửa bổ
sung.
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC, chuyển Văn thư
|
Hiệu trưởng hoặc
Phó hiệu trưởng được phân công phụ trách
|
02 giờ
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã được ký duyệt: văn bản tiếp nhận học sinh (chuyển đến), văn bản
giới thiệu chuyển trường (chuyển đi).
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao kết quả cho cán bộ, nhân viên được phân công giải
quyết TTHC. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư nhà trường
|
01 giờ
|
Văn bản tiếp nhận
học sinh (chuyển đến), Văn bản giới thiệu chuyển trường (chuyển đi) đã lấy số,
đóng dấu. Bàn giao kết quả (Phiếu bàn giao kết quả đã có chữ ký giao nhận).
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
08 giờ (01 ngày làm việc)
|
|
26.2. Chuyển
trường đến từ tỉnh, thành phố khác
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra,
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận tại Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 giờ
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 giờ
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ,
dự thảo kết quả giải quyết, chuyển đến trưởng phòng GDĐT duyệt kết quả giải
quyết
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
04 giờ
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện
giải quyết: Dự thảo văn bản tiếp nhận học sinh (chuyển đến), văn bản giới thiệu
chuyển trường (chuyển đi);
- Không đủ điều
kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo nội dung cần chỉnh sửa bổ
sung.
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC, chuyển Văn thư
|
Trưởng phòng hoặc
Phó Trưởng phòng được phân công phụ trách
|
02 giờ
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã được ký duyệt: văn bản tiếp nhận học sinh (chuyển đến), văn bản
giới thiệu chuyển trường (chuyển đi).
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao kết quả cho cán bộ phòng GDĐT được phân công giải
quyết TTHC
|
Văn thư phòng
GDĐT
|
0,5 giờ
|
Văn bản tiếp nhận
học sinh (chuyển đến), Văn bản giới thiệu chuyển trường (chuyển đi) đã lấy số,
đóng dấu.
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân
|
Chuyên viên
phòng Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 giờ
|
Bàn giao kết quả
(Phiếu bàn giao kết quả đã có chữ ký giao nhận)
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
08 giờ (01 ngày làm việc)
|
|
27. Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
Mã TTHC:
2.001904
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra,
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được
phân công tiếp nhận tại Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
0,5 giờ
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Giám đốc trung
tâm GDTX, GDNN-GDTX
|
0,5 giờ
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết, chuyển đến Giám đốc hoặc Phó Giám đốc trung
tâm GDTX, GDNN-GDTX được phân công phụ trách duyệt kết quả giải quyết
|
Cán bộ văn
phòng được giao xử lý hồ sơ
|
04 giờ
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện
giải quyết: Dự thảo Giấy phép vào học tại lớp tương ứng với trình độ;
- Không đủ điều
kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo nội dung cần chỉnh sửa bổ
sung.
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC, chuyển Văn thư
|
Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc trung tâm GDTX, GDNN-GDTX được phân công phụ trách
|
02 giờ
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy phép vào học tại lớp tương ứng với trình độ
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu
|
Văn thư
|
0,5 giờ
|
Giấy phép vào học
tại lớp tương ứng với trình độ đã lấy số, đóng dấu.
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân
|
Cán bộ được
phân công trả kết quả tại Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
0,5 giờ
|
Bàn giao kết
quả (Phiếu bàn giao kết quả đã có chữ ký giao nhận)
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
08 giờ (01 ngày làm việc)
|
|
28. Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
Mã TTHC:
1.005108
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy,
điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được
phân công tiếp nhận tại Trung tâm Giáo dục thường xuyên, TT GDNN-GDTX
|
0,5 giờ
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Giám đốc trung
tâm GDTX, GDNN-GDTX
|
0,5 giờ
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết, chuyển đến Giám đốc hoặc Phó Giám đốc trung tâm
GDTX, GDNN-GDTX được phân công phụ trách duyệt kết quả giải quyết
|
Cán bộ văn
phòng được giao xử lý hồ sơ
|
04 giờ
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện
giải quyết: Dự thảo văn bản tiếp nhận học sinh (chuyển đến), văn bản giới thiệu
chuyển trường (chuyển đi);
- Không đủ điều
kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo nội dung cần chỉnh sửa bổ
sung.
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC, chuyển Văn thư
|
Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc trung tâm GDTX, GDNN-GDTX được phân công phụ trách
|
02 giờ
|
Kết quả giải quyết
TTHCD đã được ký duyệt: văn bản tiếp nhận học sinh (chuyển đến), văn bản giới
thiệu chuyển trường (chuyển đi).
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu
|
Văn thư
|
0,5 giờ
|
Văn bản tiếp nhận
học sinh (chuyển đến), Văn bản giới thiệu chuyển trường (chuyển đi) đã lấy số,
đóng dấu.
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân
|
Cán bộ được
phân công trả kết quả tại Trung tâm Giáo dục thường xuyên, TT GDNN-GDTX
|
0,5 giờ
|
Bàn giao kết
quả (Phiếu bàn giao kết quả đã có chữ ký giao nhận)
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
08 giờ (01 ngày làm việc)
|
|
29. Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
Mã
TTHC:1.005099
· Đối với học
sinh tiểu học chuyển trường trong nước
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra,
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được
phân công tiếp nhận tại trường tiểu học nơi học sinh chuyển đến
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý
và trả Đơn xin chuyển trường của cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh
|
Hiệu trưởng trường
tiểu học nơi chuyển đến
|
02 ngày
|
Ý kiến đồng ý
tiếp nhận vào đơn, trường hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn và trả lại
đơn cho cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh theo hình thức đã tiếp nhận đơn.
|
|
Bước 3
|
Đóng dấu xác nhận
|
Văn thư trường
chuyển đến
|
0,5 ngày
|
Đã đóng dấu vào
Đơn xin chuyển trường
|
|
Bước 4
|
- Tiếp nhận hồ sơ
(giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra,
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được
phân công tiếp nhận tại trường tiểu học nơi học sinh chuyển đi
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 5
|
Xem xét, xử lý
hồ sơ và chuyển kết quả cho văn thư
|
Hiệu trưởng trường
tiểu học nơi chuyển đi
|
02 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC: rà soát hồ sơ cho học sinh theo quy định
|
|
Bước 6
|
Trả hồ sơ cho cha
mẹ hoặc người đỡ đầu học sinh
|
Cán bộ được
phân công tiếp nhận tại trường tiểu học nơi học sinh chuyển đi
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ chuyển
trường của học sinh theo quy định
|
|
Bước 7
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy,
điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được
phân công tiếp nhận tại trường tiểu học nơi học sinh chuyển đến
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 8
|
Xem xét, xử lý
hồ sơ
|
Hiệu trưởng trường
tiểu học nơi chuyển đến
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển Tổ
chuyên môn xử lý
|
|
Bước 9
|
Trao đổi, khảo
sát, tư vấn
|
Tổ trưởng
chuyên môn
|
01 ngày
|
Tham mưu hiệu
trưởng xếp vào lớp phù hợp
|
|
Bước 10
|
Xếp lớp
|
Hiệu trưởng trường
tiểu học nơi chuyển đến
|
0,5 ngày
|
Học sinh được
tiếp nhận và xếp vào lớp
|
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân
|
Cán bộ văn
phòng được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bàn giao kết
quả (Phiếu bàn giao kết quả đã có chữ ký giao nhận)
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
09 ngày làm việc
|
Trong đó:
- Trường nơi
chuyển đi: 03 ngày làm việc;
- Trường nơi đến
tiếp nhận: 06 ngày làm việc.
|
· Đối với học
sinh trong độ tuổi tiểu học chuyển trường từ nước ngoài về nước
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra,
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được
phân công tiếp nhận tại trường tiểu học nơi học sinh chuyển đến
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý,
chuyển bộ phận chuyên môn
|
Hiệu trưởng trường
tiểu học nơi học sinh chuyển đến
|
02 ngày
|
Ý kiến đồng ý việc
tiếp nhận học sinh vào đơn, trường hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn
và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh theo hình thức đã tiếp
nhận đơn.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Tổ trưởng
chuyên môn
|
01 ngày
|
Kết quả thẩm định
ban đầu
|
|
Bước 4
|
Khảo sát trình
độ học sinh
|
Giáo viên được
phân công nhiệm vụ
|
05 ngày
|
Điểm khảo sát
|
|
Bước 5
|
Xếp lớp
|
Hiệu trưởng trường
tiểu học nơi học sinh chuyển đến
|
01 ngày
|
Học sinh được xếp
vào lớp
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân
|
Cán bộ văn phòng
được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bàn giao kết
quả (Phiếu bàn giao kết quả đã có chữ ký giao nhận)
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
10 ngày làm việc
|
|
30. Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại
các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
Mã TTHC:
1.004438
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
(giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công chức chuyên môn xử lý
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra,
xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết, chuyển đến người duyệt kết quả giải
quyết
|
Chuyên viên bộ
phận Tài chính Phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Dự thảo tờ
trình và dự thảo Quyết định được hưởng chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán
trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn
|
|
Bước 4
|
Ký văn bản
trình UBND huyện phê duyệt kết quả
|
Trưởng phòng hoặc
Phó Trưởng phòng GDĐT được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình
UBND huyện Quyết định được hưởng chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú
đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn đã được ký
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện
|
Văn thư Phòng
GDĐT
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình
UBND huyện phê duyệt Quyết định được hưởng chính sách hỗ trợ đối với học sinh
bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt
khó khăn đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận: hồ
sơ (giấy, điện tử)
|
Văn thư Văn phòng
UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Chánh văn phòng
|
|
Bước 7
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công,
giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ
sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
0,5 ngày
|
- Đủ điều kiện
giải quyết;
- Không đủ điều
kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Duyệt hồ sơ,
trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện
|
|
Bước 10
|
Xem xét, ký Quyết
định
|
Chủ tịch hoặc
phó chủ tịch UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Quyết định được
hưởng chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu
học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn đã được ký duyệt
|
|
Bước 11
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết
TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
|
Bước 12
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công
dân/tổ chức biết và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
|
08 ngày làm việc
|
- Phòng
GDĐT: 05 ngày làm việc;
- UBND huyện:
03 ngày làm việc.
|
31.Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh
trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người.
Mã TTHC:
1.003702
31.1. Đối với
trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên học tại
các cơ sở giáo dục công lập
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận đơn
(giấy);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy,);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được
phân công tiếp nhận tại cơ sở giáo dục công lập
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Hiệu trưởng cơ
sở giáo dục công lập
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Xem xét, rà
soát, lập danh sách đối tượng được hưởng hỗ trợ học tập
|
Kế toán hoặc
cán bộ được phân công
|
04 ngày
|
Dự thảo Quyết định
phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng hỗ trợ học tập
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết
quả
|
Hiệu trưởng cơ
sở giáo dục công lập
|
1,5 ngày
|
Quyết định phê duyệt
danh sách đối tượng được hưởng hỗ trợ học tập đã ký duyệt.
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu; niêm yết công khai danh sách đối tượng được hưởng, gửi báo cáo cơ quan
quản lý cấp trên trực tiếp.
|
Văn thư cơ sở
giáo dục công lập
|
0,5 ngày
|
Quyết định phê
duyệt đã lấy số, đóng dấu; niêm yết; gửi báo cáo cơ quan quản lý cấp trên trực
tiếp.
|
|
Bước 6
|
Thông báo cho đối
tượng được hưởng biết và thực hiện chi trả
|
Kế toán hoặc
cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Đã thông báo
cho người được hưởng biết và chi trả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn hết hạn nhận đơn
|
|
31.2. Đối với
trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy,);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyện
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý
hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết, chuyển đến người duyệt kết quả giải quyết
|
Chuyên viên
phòng Giáo dục và Đào tạo hoặc phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyện
được giao xử lý hồ sơ
|
23,5 ngày
|
Dự thảo Quyết định
phê duyệt danh sách trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít
người được hưởng hỗ trợ học tập.
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết
quả
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyện
|
02 ngày
|
Quyết định phê
duyệt danh sách trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
được hưởng hỗ trợ học tập đã ký duyệt.
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư phòng
GDĐT hoặc phòng LĐ-TB&XH huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
|
Bước 6
|
Nhận, trả kết quả
cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho
công dân/tổ chức biết và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
28 ngày làm việc
|
|
32. Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo
Mã TTHC:
1.001622
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy,);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ chuyên môn xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ
sơ, tổng hợp danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa theo Mẫu số 02
(Nghị định số 105/2020/NĐ-CP). Dự thảo văn bản gửi Phòng Tài chính huyện
|
Kế toán phòng
GDĐT
|
2,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải
quyết: danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa và văn bản đề nghị phòng
Tài chính - Kế hoạch cấp huyện thẩm định;
- Không đủ điều
kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Ký văn bản gửi
phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
Trưởng phòng hoặc
Phó Trưởng phòng GDĐT được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị
phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện thẩm định đã được ký
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến phòng Tài chính -
Kế hoạch cấp huyện
|
Văn thư Phòng
GDĐT
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị
phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện thẩm định (kèm theo hồ sơ) đã lấy số,
đóng dấu
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ
giấy, điện tử
|
Văn thư phòng Tài
chính - Kế hoạch cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Trưởng phòng
|
|
Bước 7
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Đã phân công,
giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện:
dự thảo Tờ trình đề nghị UBND huyện và dự thảo Quyết định phê duyệt kinh phí
hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo.
|
|
Bước 9
|
Duyệt kết quả
và ký tờ trình
|
Trưởng phòng Tài
chính - Kế hoạch cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã được ký duyệt: Tờ trình đề nghị UBND huyện và dự thảo Quyết định
phê duyệt kinh phí hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo, trình UBND cấp huyện.
|
|
Bước 10
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện
|
Văn thư Phòng
Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tờ trình đề nghị
UBND huyện đã lấy số, đóng dấu và dự thảo Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ
ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo (kèm hồ sơ), gửi UBND huyện.
|
|
Bước 11
|
Tiếp nhận: hồ
sơ (giấy, điện tử)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Chánh văn phòng
|
|
Bước 12
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công,
giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 13
|
Thẩm định hồ
sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
01 ngày
|
- Đủ điều kiện
giải quyết;
- Không đủ điều
kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 14
|
Duyệt hồ sơ,
trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
0,25 ngày
|
Văn bản được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện
|
|
Bước 15
|
Xem xét, ký Quyết
định
|
Chủ tịch hoặc
phó chủ tịch UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Quyết định phê
duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa của Ủy ban nhân dân cấp
huyện đã được ký duyệt
|
|
Bước 16
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và thông báo cho cơ sở GDMN
|
|
Bước 17
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công
dân/tổ chức biết và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
|
19 ngày làm việc
|
Trong đó:
- Cơ sở
GDMN: 07 ngày làm việc;
- Phòng
GDĐT: 05 ngày làm việc;
- Phòng Tài
chính-Kế hoạch cấp huyện: 04 ngày làm việc
- UBND huyện:
03 ngày làm việc.
|
33. Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập
dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
Mã TTHC:
1.001714
· Đối với cơ sở
giáo dục công lập
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy,);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
GDĐT hoặc Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công chức chuyên môn xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết, chuyển đến Trưởng phòng duyệt kết quả giải
quyết
|
Kế toán phòng
GDĐT hoặc phòng LĐ-TB&XH được giao xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
Kết quả thẩm
định hồ sơ; Dự thảo văn bản đề nghị cấp kinh phí.
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt văn bản
|
Trưởng phòng
GDĐT hoặc Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị
cơ quan tài chính thẩm định, phê duyệt đã được ký
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến phòng Tài chính -
Kế hoạch cấp huyện
|
Văn thư: Phòng
GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị
cơ quan tài chính thẩm định, phê duyệt đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ
(giấy, điện tử)
|
Văn thư phòng
Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Trưởng phòng
|
|
Bước 7
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Đã phân công,
giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện được giao xử lý hồ sơ
|
06 ngày
|
- Đủ điều kiện:
dự thảo văn bản phê duyệt kinh phí
|
|
Bước 9
|
Duyệt kết quả
và ký
|
Trưởng phòng
Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết
TTHC đã được ký duyệt: Văn bản phê duyệt kinh phí
|
|
Bước 10
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến Phòng GDĐT hoặc
Phòng LĐ-TB&XH
|
Văn thư Phòng
Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Văn bản phê duyệt
kinh phí đã lấy số, đóng dấu.
|
|
Bước 11
|
Tiếp nhận hồ
sơ: giấy, điện tử
|
Văn thư Phòng
GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Trưởng phòng
|
|
Bước 12
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH
|
0,5 ngày
|
Đã phân công,
giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 13
|
Dự thảo phân bổ
kinh phí về các đơn vị sau khi được cơ quan tài chính phê duyệt
|
Kế toán Phòng
GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH
|
1,5 ngày
|
Hoàn thành dự
thảo phân bổ kinh phí
|
|
Bước 14
|
Ký Quyết định phân
bổ kinh phí về các đơn vị
|
Trưởng phòng
Phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH
|
01 ngày
|
Quyết định phân
bổ kinh phí được ký
|
|
Bước 15
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư Phòng
GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH
|
0,5 ngày
|
Quyết định phân
bổ kinh phí được gửi đi
|
|
Bước 16
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công
dân/tổ chức biết và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
22 ngày làm việc
|
- Phòng GDĐT
hoặc Phòng LĐ-TB&XH: 14 ngày làm việc;
- Phòng Tài
chính-Kế hoạch cấp huyện: 08 ngày làm việc.
|
· Đối với cơ sở
giáo dục ngoài công lập
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra,
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công chức chuyên môn xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết, chuyển đến Trưởng phòng duyệt kết quả giải
quyết
|
Kế toán phòng
GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Kết quả thẩm
định hồ sơ; Dự thảo văn bản đề nghị cấp kinh phí.
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt văn bản
|
Trưởng phòng
GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị
cơ quan tài chính thẩm định, phê duyệt đã được ký
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến phòng Tài chính -
Kế hoạch cấp huyện
|
Văn thư: Phòng
GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị
cơ quan tài chính thẩm định, phê duyệt đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ
(giấy, điện tử)
|
Văn thư phòng Tài
chính - Kế hoạch cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Trưởng phòng
|
|
Bước 7
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Đã phân công,
giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
- Đủ điều kiện:
dự thảo văn bản phê duyệt kinh phí
|
|
Bước 9
|
Duyệt kết quả
và ký
|
Trưởng phòng
Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản phê duyệt kinh phí
|
|
Bước 10
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến Phòng GDĐT hoặc
Phòng LĐ-TB&XH
|
Văn thư Phòng
Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Văn bản phê duyệt
kinh phí đã lấy số, đóng dấu.
|
|
Bước 11
|
Tiếp nhận hồ
sơ: giấy, điện tử
|
Văn thư Phòng
GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Trưởng phòng
|
|
Bước 12
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH
|
0,5 ngày
|
Đã phân công,
giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 13
|
Dự thảo phê duyệt
kinh phí về các đơn vị sau khi được cơ quan tài chính phê duyệt
|
Kế toán Phòng
GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH
|
0,25 ngày
|
Hoàn thành dự
thảo phê duyệt kinh phí
|
|
Bước 14
|
Ký Quyết định
phân bổ kinh phí về các đơn vị
|
Trưởng phòng
GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH
|
0,5 ngày
|
Quyết định phê
duyệt kinh phí được ký
|
|
Bước 15
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư phòng
GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã bàn
giao cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Bước 16
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho
công dân/tổ chức biết và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
08 ngày làm việc
|
- Phòng GDĐT
hoặc Phòng LĐ-TB&XH: 05 ngày làm việc;
- Phòng Tài
chính-Kế hoạch cấp huyện: 03 ngày làm việc.
|
34. Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh,
sinh viên
Mã
TTHC:1.005144
· Đối với cơ sở
giáo dục công lập
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra,
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết, chuyển đến người duyệt kết quả
giải quyết
|
Cán bộ Tài
chính Phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH
|
06 ngày
|
Kết quả thẩm
định hồ sơ; Dự thảo văn bản đề nghị thẩm định kinh phí cấp bù tiền miễn,
giảm học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập.
|
|
Bước 4
|
Ký văn bản đề
nghị cơ quan tài chính thẩm định phê duyệt kinh phí
|
Trưởng phòng
GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH
|
01 ngày
|
Văn bản gửi cơ
quan tài chính được ký
|
|
Bước 5
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số
Gửi văn bản
sang cơ quan tài chính
|
Văn thư Phòng
GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH
|
0,5 ngày
|
Văn bản gửi cơ
quan tài chính được gửi đi
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ
(giấy, điện tử)
|
Văn thư phòng
Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Trưởng phòng
|
|
Bước 7
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Đã phân công,
giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện được giao xử lý hồ sơ
|
6,5 ngày
|
- Đủ điều kiện:
dự thảo văn bản phê duyệt kinh phí
|
|
Bước 9
|
Duyệt kết quả
và ký
|
Trưởng phòng
Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
02 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản phê duyệt kinh phí
|
|
Bước 10
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến Phòng GDĐT hoặc
Phòng LĐ-TB&XH
|
Văn thư Phòng
Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Văn bản phê duyệt
kinh phí đã lấy số, đóng dấu.
|
|
Bước 11
|
Tiếp nhận hồ
sơ: giấy, điện tử
|
Văn thư Phòng
GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Trưởng phòng
|
|
Bước 12
|
Dự thảo Quyết định
phân bổ kinh phí về các đơn vị sau khi được cơ quan tài chính phê duyệt
|
Bộ phận Tài
chính Phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH
|
01 ngày
|
Hoàn thành dự
thảo phân bổ kinh phí
|
|
Bước 12
|
Ký Quyết định
phân bổ kinh phí về các đơn vị
|
Trưởng phòng
GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH
|
01 ngày
|
Quyết định phân
bổ kinh phí được ký
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư phòng
GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH
|
0,5 ngày
|
Kết quả đã bàn
giao cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Bước 15
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho
công dân/tổ chức biết và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
22 ngày làm
việc
|
- Phòng GDĐT
hoặc Phòng LĐ-TB&XH: 12 ngày làm việc;
- Phòng Tài
chính-Kế hoạch cấp huyện: 10 ngày làm việc.
|
|
· Đối với cơ sở
giáo dục ngoài công lập
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra,
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ xử lý.
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết, chuyển đến người duyệt kết quả
giải quyết
|
Cán bộ Tài
chính Phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH
|
01 ngày
|
Kết quả thẩm
định hồ sơ; Dự thảo văn bản đề nghị thẩm định kinh phí.
|
|
Bước 4
|
Ký văn bản đề
nghị cơ quan tài chính thẩm định phê duyệt kinh phí
|
Trưởng phòng
GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH
|
0,5 ngày
|
Văn bản gửi cơ
quan tài chính cấp kinh phí chi trả tiền hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh,
sinh viên được ký.
|
|
Bước 5
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số
Gửi văn bản
sang cơ quan tài chính
|
Văn thư Phòng
GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH
|
0,25 ngày
|
Văn bản gửi cơ
quan tài chính cấp kinh phí chi trả tiền hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh,
sinh viên được lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ
(giấy, điện tử)
|
Văn thư phòng
Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Trưởng phòng
|
|
Bước 7
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Đã phân công,
giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
- Đủ điều kiện:
dự thảo văn bản phê duyệt kinh phí
|
|
Bước 9
|
Duyệt kết quả
và ký
|
Trưởng phòng
Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản phê duyệt kinh phí
|
|
Bước 10
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến Phòng GDĐT hoặc
Phòng LĐ-TB&XH
|
Văn thư Phòng
Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Văn bản phê duyệt
kinh phí đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 11
|
Tiếp nhận hồ
sơ: giấy, điện tử
|
Văn thư Phòng
GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Trưởng phòng
|
|
Bước 12
|
Hoàn thành Dự
thảo Quyết định cấp kinh phí chi trả tiền hỗ trợ chi phí học tập đối với các
đối tượng đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông ngoài công lập
sau khi được cơ quan tài chính phê duyệt
|
Bộ phận Tài
chính Phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH
|
0,5 ngày
|
Quyết định cấp
kinh phí chi trả tiền hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên ngoài
công lập
|
|
Bước 13
|
Ký Quyết định
|
Trưởng phòng
GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH
|
0,5 ngày
|
Quyết định cấp
kinh phí chi trả tiền hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên ngoài
công lập được ký duyệt.
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư phòng GDĐT
hoặc Phòng LĐ-TB&XH
|
0,5 ngày
|
Quyết định cấp
kinh phí chi trả tiền hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên ngoài
công lập đã lấy số và đóng dấu, bàn giao cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Bước 15
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho
công dân/tổ chức biết và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
08 ngày làm
việc
|
- Phòng GDĐT
hoặc Phòng LĐ-TB&XH: 05 ngày làm việc;
- Phòng Tài
chính-Kế hoạch cấp huyện: 03 ngày làm việc.
|
|
35. Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo
dục ngoài giờ chính khóa
Mã TTHC:
1.001000
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
(giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được phân
công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
, trình Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng GDĐT được phân công ký
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Kết quả:
- Đủ điều kiện:Xác
nhận đăng ký hoạt động vào công văn đăng ký của cơ sở giáo dục với nội dung:
xác nhận đã đăng ký hoạt động.
- Không đủ điều
kiện: trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, ký xác
nhận
|
Trưởng phòng hoặc
Phó Trưởng phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã được ký duyệt: Xác nhận đăng ký hoạt động vào công văn đăng ký của
cơ sở giáo dục với nội dung: xác nhận đã đăng ký hoạt động hoặc văn bản trả lời
nêu rõ lý do.
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư hoặc
cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Xác nhận đăng
ký hoạt động vào công văn đăng ký của cơ sở giáo dục với nội dung: xác nhận
đã đăng ký hoạt động hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do của Trưởng Phòng Giáo
dục và Đào tạo đã lấy số, đóng dấu, bàn giao cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Bước 6
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho
công dân/tổ chức biết và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
36. Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
Mã TTHC:
1.005143
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra; quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy,
điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Kết quả thẩm định
hồ sơ ban đầu trình Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho
Hội đồng thẩm định hoặc thông báo bằng văn bản cho cơ sở giáo dục về việc bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ nếu cần thiết.
|
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định
hồ sơ
|
Hội đồng thẩm định
|
08 ngày
|
Biên bản có ghi
kết luận của Hội đồng thẩm định
|
|
Bước 5
|
Thu thập, tiếp
nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định
trình Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng GDĐT được phân công ký
|
Chuyên viên phòng
GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Căn cứ Kết luận
của Hội đồng thẩm định, nếu:
- Đủ điều kiện:
dự thảo Quyết định phê duyệt Đề án tổ chức thực hiện chương trình dạy và học
bằng tiếng nước ngoài;
- Không đủ điều
kiện: Phòng GDĐT có thông báo bằng văn bản về kết quả xử lý Đề án cho cơ sở
giáo dục biết (kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 6
|
Xem xét, ký Quyết
định
|
Trưởng phòng hoặc
Phó Trưởng phòng được phân công phụ trách
|
02 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định phê duyệt Đề án tổ chức thực hiện chương
trình dạy và học bằng tiếng nước ngoài hoặc văn bản thông báo về kết quả thẩm
định Đề án cho cơ sở giáo dục biết nếu Đề án chưa được phê duyệt.
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư hoặc
cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Quyết định phê
duyệt Đề án tổ chức thực hiện chương trình dạy và học bằng tiếng nước ngoài của
Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo hoặc văn bản thông báo về kết quả thẩm định
Đề án cho cơ sở giáo dục biết nếu Đề án chưa được phê duyệt đã lấy số, đóng dấu,
bàn giao cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho
công dân/tổ chức biết và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
16 ngày làm việc
|
|
37. Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm
việc tại khu công nghiệp
Mã TTHC:
1.008950
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ sung
hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
GDĐT
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết, trình ký văn bản đề nghị thẩm định
kinh phí
|
Cán bộ Tài
chính Phòng GDĐT
|
2,5 ngày
|
Kết quả thẩm
định và duyệt hồ sơ: danh sách trẻ em MN được hưởng trợ cấp, hoàn thành văn
bản dự thảo cấp kinh phí chi trả tiền trợ cấp cho trẻ em MN
|
|
Bước 4
|
Ký văn bản đề
nghị cơ quan tài chính thẩm định phê duyệt kinh phí
|
Lãnh đạo phòng
GDĐT
|
0,5 ngày
|
Văn bản gửi cơ
quan tài chính cấp huyện cấp kinh phí chi trả tiền trợ cấp cho trẻ em MN được
hỗ trợ trên địa bàn cấp huyện được ký
|
|
Bước 5
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số
Gửi văn bản
sang cơ quan tài chính
|
Văn thư Phòng
GDĐT
|
0,5 ngày
|
Văn bản gửi cơ
quan tài chính cấp huyện được lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận: hồ sơ
(giấy, điện tử)
|
Văn thư phòng
Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Trưởng phòng
|
|
Bước 7
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Đã phân công,
giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện:
dự thảo Tờ trình đề nghị UBND huyện và dự thảo Quyết định phê duyệt kinh phí
hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mầm non.
|
|
Bước 9
|
Duyệt kết quả
và ký
|
Trưởng phòng
Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã được ký duyệt: Tờ trình đề nghị UBND huyện và dự thảo Quyết định
phê duyệt kinh phí hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mầm non.
|
|
Bước 10
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện
|
Văn thư Phòng
Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tờ trình đề nghị
UBND huyện và dự thảo Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em
mầm non (kèm hồ sơ) đã lấy số, đóng dấu.
|
|
Bước 11
|
Tiếp nhận: hồ
sơ (giấy, điện tử)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Chánh văn phòng
|
|
Bước 12
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công,
giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 13
|
Thẩm định hồ sơ,
dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
0,5 ngày
|
- Đủ điều kiện
giải quyết;
- Không đủ điều
kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 14
|
Duyệt hồ sơ, trình
Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện
|
|
Bước 15
|
Xem xét, ký Quyết
định
|
Chủ tịch hoặc
phó chủ tịch UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Quyết định phê
duyệt kinh phí và danh sách trẻ em mầm non được hỗ trợ ăn trưa của Ủy ban
nhân dân cấp huyện đã được ký duyệt
|
|
Bước 16
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư Văn
phòng UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả đã bàn
giao cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Bước 17
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công
dân/tổ chức biết và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
19 ngày làm việc
|
Trong đó:
- Cơ sở
GDMN: 07 ngày;
- Phòng
GDĐT: 05 ngày;
- Phòng Tài
chính-Kế hoạch: 04 ngày;
- UBND cấp
huyện: 03 ngày.
|
38. Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm
non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
Mã TTHC:
1.008951
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
(giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được phân
công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ hợp lệ cho cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
GDĐT
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết, trình ký văn bản đề nghị thẩm định
kinh phí
|
Cán bộ Tài
chính Phòng GDĐT
|
03 ngày
|
Kết quả thẩm
định và duyệt hồ sơ: danh sách giáo viên MN được hưởng được chính sách hỗ
trợ
|
|
Bước 4
|
Ký văn bản đề
nghị cơ quan tài chính thẩm định phê duyệt kinh phí
|
Lãnh đạo phòng
GDĐT
|
01 ngày
|
Văn bản gửi cơ
quan tài chính cấp huyện cấp kinh phí chi trả tiền trợ cấp cho giáo viên MN
được hỗ trợ trên địa bàn cấp huyện được ký
|
|
Bước 5
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số
Gửi văn bản
sang cơ quan tài chính
|
Văn thư Phòng
GDĐT
|
0,5 ngày
|
Văn bản gửi cơ
quan tài chính cấp huyện được lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận: hồ
sơ (giấy, điện tử)
|
Văn thư phòng
Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Trưởng phòng
|
|
Bước 7
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Đã phân công,
giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện:
dự thảo Tờ trình đề nghị UBND huyện và dự thảo Quyết định phê duyệt kinh phí
hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập,
tư thục.
|
|
Bước 9
|
Duyệt kết quả
và ký
|
Trưởng phòng
Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã được ký duyệt: Tờ trình đề nghị UBND huyện và dự thảo Quyết định
phê duyệt kinh phí hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục
mầm non dân lập, tư thục.
|
|
Bước 10
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện.
|
Văn thư Phòng
Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tờ trình đề nghị
UBND huyện và dự thảo Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đối với giáo viên
mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục (kèm hồ sơ) đã lấy
số, đóng dấu.
|
|
Bước 11
|
Tiếp nhận: hồ
sơ (giấy, điện tử)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Chánh văn phòng
|
|
Bước 12
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công,
giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 13
|
Thẩm định hồ
sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
01 ngày
|
- Đủ điều kiện
giải quyết;
- Không đủ điều
kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 14
|
Duyệt hồ sơ,
trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện
|
|
Bước 15
|
Xem xét, ký Quyết
định
|
Chủ tịch hoặc
phó chủ tịch UBND huyện
|
01 ngày
|
Quyết định phê duyệt
danh sách giáo viên mầm non được hưởng chính sách hỗ trợ của Ủy ban nhân dân
cấp huyện đã được ký duyệt
|
|
Bước 16
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư Văn
phòng UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; Kết quả đã bàn giao cho Bộ phận một cửa UBND
cấp huyện
|
|
Bước 17
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho
công dân/tổ chức biết và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
14 ngày làm việc
|
Trong đó:
- Phòng
GDĐT: 06 ngày;
- Phòng Tài
chính-Kế hoạch: 04 ngày;
- UBND cấp
huyện: 04 ngày.
|
39. Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà
đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
Mã TTHC:
1.008724
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ hợp lệ cho cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
GDĐT
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
sơ bộ trước khi gửi Hội đồng, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng GDĐT duyệt hồ
sơ
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
hồ sơ ban đầu, Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều
kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định.
- Không đủ điều
kiện do hồ sơ chưa đảm bảo theo quy định: Phòng GDĐT tham mưu UBND huyện có
văn bản trả lời cho nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục biết,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định
hồ sơ và thẩm định điều kiện thực tế chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường
mầm non tư thục
|
Hội đồng thẩm định
(Phòng GDĐT chủ trì phối hợp với các phòng chuyên môn có liên quan)
|
05 ngày
|
Biên bản có ghi
Kết luận của Hội đồng thẩm định
|
|
Bước 5
|
Thu thập, tiếp
nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định của
UBND huyện
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Căn cứ Kết luận
của Hội đồng thẩm định, nếu:
- Đủ điều kiện:
dự thảo Tờ trình và Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc
chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư
trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt
động không vì lợi nhuận.
|
|
Bước 6
|
Duyệt kết quả
giải quyết, ký văn bản trình Chủ tịch UBND
|
Trưởng phòng hoặc
Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo được giao phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình
Chủ tịch UBND huyện Quyết định về việc chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận đã được duyệt và
ký.
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện.
|
Văn thư Phòng GDĐT
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình
Chủ tịch UBND huyện Quyết định về việc chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận đã lấy số, đóng dấu.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận: hồ
sơ (giấy, điện tử)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Chánh văn phòng
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công,
giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ,
dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện
giải quyết;
- Không đủ điều
kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ,
trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký Quyết
định
|
Chủ tịch hoặc
phó chủ tịch UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Quyết định về việc
chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư
trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt
động không vì lợi nhuận đã được ký duyệt
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
|
Bước 14
|
Giao kết quả
cho Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả đã bàn
giao cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Bước 15
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho
công dân/tổ chức biết và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
16 ngày làm việc
|
Trong đó:
- Phòng
GDĐT: 11 ngày;
- UBND cấp
huyện: 05 ngày.
|
40. Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục
và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học
cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động
không vì lợi nhuận
Mã TTHC:
1.008725
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận
hồ sơ hợp lệ cho cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
GDĐT
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
sơ bộ trước khi gửi Hội đồng, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng GDĐT duyệt hồ
sơ
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
hồ sơ ban đầu, Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều
kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định.
- Không đủ điều
kiện do hồ sơ chưa đảm bảo theo quy định: Phòng GDĐT tham mưu UBND huyện có
văn bản trả lời cho cơ sở giáo dục phổ thông tư thục biết, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (kèm theo hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định
hồ sơ và thẩm định điều kiện thực tế chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường
trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học
cao nhất là trung học cơ sở
|
Hội đồng thẩm định
(Phòng GDĐT chủ trì phối hợp với các phòng chuyên môn có liên quan)
|
06 ngày
|
Biên bản có ghi
Kết luận của Hội đồng thẩm định
|
|
Bước 5
|
Thu thập, tiếp
nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định của
UBND huyện
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Căn cứ Kết luận
của Hội đồng thẩm định, nếu:
- Đủ điều kiện:
dự thảo Tờ trình và Quyết định về việc chuyển đổi trường tiểu học tư thục/trường
trung học cơ sở tư thục/trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học
cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường tiểu
học tư thục/trường trung học cơ sở tư thục/trường phổ thông tư thục có nhiều
cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động không vì lợi nhuận.
|
|
Bước 6
|
Duyệt kết quả
giải quyết, ký văn bản trình Chủ tịch UBND
|
Trưởng phòng hoặc
Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo được giao phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình
Chủ tịch UBND huyện Quyết định về việc chuyển đổi trường tiểu học tư thục/trường
trung học cơ sở tư thục/trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học
cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường tiểu
học tư thục/trường trung học cơ sở tư thục/trường phổ thông tư thục có nhiều
cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động không vì lợi nhuận
đã được duyệt và ký.
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện.
|
Văn thư Phòng
GDĐT
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình Chủ
tịch UBND huyện Quyết định về việc chuyển đổi trường tiểu học tư thục/trường
trung học cơ sở tư thục/trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học
cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường tiểu
học tư thục/trường trung học cơ sở tư thục/trường phổ thông tư thục có nhiều
cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động không vì lợi nhuận
đã lấy số, đóng dấu.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận: hồ
sơ (giấy, điện tử)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Chánh văn phòng
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công,
giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ
sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện
giải quyết;
- Không đủ điều
kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ,
trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký Quyết
định
|
Chủ tịch hoặc
phó chủ tịch UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Quyết định về
việc chuyển đổi trường tiểu học tư thục/trường trung học cơ sở tư thục/trường
phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do
nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường tiểu học tư thục/trường trung học cơ
sở tư thục/trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là
trung học cơ sở hoạt động không vì lợi nhuận.
đã được ký duyệt
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư Văn
phòng UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết
TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
|
Bước 14
|
Giao kết quả
cho Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả đã bàn
giao cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Bước 15
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho
công dân/tổ chức biết và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
16 ngày làm việc
|
Trong đó:
- Phòng
GDĐT: 11 ngày;
- UBND cấp
huyện: 05 ngày.
|
II. Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh
01. Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào
trường PTDTNT)
Mã TTHC:
1.005090
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 3
|
Căn cứ chỉ
tiêu, điều kiện tuyển sinh xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
duyệt danh sách trúng tuyển .
Duyệt kết quả
giải quyết, trình lãnh đạo Phòng GDĐT ký
|
Chuyên viên phòng
GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Dự thảo văn bản
duyệt danh sách trúng tuyển.
Hồ sơ đã duyệt,
trình Lãnh đạo phòng GDĐT.
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt văn bản
duyệt danh sách trúng tuyển, chuyển Văn thư
|
Trưởng phòng hoặc
Phó Trưởng phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản duyệt
danh sách trúng tuyển đã được ký
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư hoặc
cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản duyệt
danh sách trúng tuyển đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 6
|
Giao kết quả
cho Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư hoặc
cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả đã bàn
giao cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả
cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho
công dân/tổ chức biết và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
|
III. Lĩnh vực: Văn bằng, chứng chỉ
01. Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Mã TTHC:
1.005092
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
- Chuyên viên
phòng Giáo dục và Đào tạo;
- Công chức được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện).
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 03 (ba) giờ chiều
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
Có thu phí
phôi bằng theo quy định
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết, chuyển đến người duyệt kết quả giải quyết
|
Chuyên viên
phòng Giáo dục và Đào tạo
|
In bản sao văn
bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC, chuyển Văn thư
|
Trưởng phòng hoặc
Phó Trưởng phòng GDĐT được phân công phụ trách
|
Bản sao văn bằng,
chứng chỉ từ sổ gốc có chữ ký
|
Bước 5
|
Đóng dấu, bàn
giao kết quả cho cán bộ được phân công hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện).
|
Văn thư
|
Bản sao văn bằng,
chứng chỉ từ sổ gốc đã đóng dấu
|
Bước 6
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Chuyên viên
phòng GDĐT hoặc Công chức, viên chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện).
|
- Thông báo cho
công dân/tổ chức;
- Kết quả đã trả
cho công dân/tổ chức.
|
02. Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ.
Mã TTHC:
2.001914
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ,
dự thảo kết quả giải quyết, trình Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng GDĐT được
phân công phụ trách
|
Chuyên viên
phòng Giáo dục và Đào tạo
|
02 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện
giải quyết: Dự thảo Quyết định chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ của Trưởng
phòng Giáo dục và Đào tạo;
- Không đủ điều
kiện giải quyết:dự thảo văn bản trả lời cá nhân nêu rõ lí do văn bằng không
được chỉnh sửa.
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC, chuyển văn thư
|
Trưởng phòng hoặc
Phó Trưởng phòng GDĐT được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHCD đã được ký duyệt: Quyết định chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ của Trưởng phòng GDĐT
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)để trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân
|
Văn thư hoặc
cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Quyết định chỉnh
sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ của Trưởng phòng GDĐT hoặc văn bản trả lời đã
lấy số, đóng dấu.
|
|
Bước 6
|
Giao kết quả
cho Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư hoặc
cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả đã bàn
giao cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho
công dân/tổ chức biết và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số:125/QĐ-UBND ngày 19 tháng
01 năm 2021của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo
01. Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
Mã TTHC:
1.004441
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra; quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy,
điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Chủ tịch UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công chức chuyên môn xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ
sơ, dự thảo, trình Chủ tịch UBND cấp xã ký Quyết định thành lập Hội đồng thẩm
định hồ sơ và thẩm định thực tế điều kiện cho phép cơ sở giáo dục khác thực
hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Công chức cấp
xã được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Kết quả thẩm định
hồ sơ ban đầu, dự thảo và trình ký Quyết định thành lập hội đồng thẩm định
|
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định
|
Hội đồng thẩm định
|
06 ngày
|
Biên bản có ghi
kết luận của Hội đồng thẩm định
|
|
Bước 5
|
Dự thảo kết quả
giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp xã duyệt hồ sơ.
|
Công chức cấp
xã được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Căn cứ kết luận
của Hội đồng thẩm định, nếu:
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện
giải quyết: Dự thảo Quyết định cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương
trình giáo dục tiểu học;
- Không đủ điều
kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung
cho trường.
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC, chuyển văn thư
|
Chủ tịch hoặc
Phó Chủ tịch UBND cấp xã được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện
chương trình giáo dục tiểu học của Chủ tịch UBND cấp xã
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Quyết định cho
phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học hoặc văn bản
trả lời (kèm theo hồ sơ) đã lấy số, đóng dấu.
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho
công dân/tổ chức biết và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
12 ngày làm việc
|
|
2. Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
Mã TTHC:
1.004492
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Chủ tịch UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công chức chuyên môn xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức cấp
xã được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện
giải quyết: Dự thảo văn bản gửi Phòng Giáo dục và Đào tạo đề nghị kiểm tra thực
tế các điều kiện thành lập đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập;
- Không đủ điều
kiện giải quyết:Nếu hồ sơ chưa đúng quy định thì thông báo bằng văn bản những
nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị
Phòng Giáo dục và Đào tạo kiểm tra thực tế các điều kiện thành lập đối với
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đã ký duyệt
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến Phòng GDĐT huyện
hoặc trả kết quả cho cán bộ trực được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã khi không đủ điều kiện giải quyết.
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị
Phòng Giáo dục và Đào tạo kiểm tra thực tế các điều kiện thành lập đối với
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoặc văn bản trả lời đã lấy số, đóng dấu.
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận: hồ
sơ giấy, điện tử
|
Văn thư Phòng
GDĐT
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Trưởng phòng
|
|
Bước 7
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Kết quả thẩm định
hồ sơ ban đầu trình Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho
Hội đồng thẩm định.
|
|
Bước 9
|
Tổ chức thẩm định
hồ sơ và kiểm tra thực tế các điều kiện thành lập đối với nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập.
|
Hội đồng thẩm định
|
06 ngày
|
Biên bản có ghi
kết luận của Hội đồng thẩm định
|
|
Bước 10
|
Thu thập, tiếp
nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định,
trình ký
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Kết quả kiểm tra
thực tế và có ý kiến bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nêu rõ nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập đủ hay không đủ điều kiện thành lập
|
|
Bước 11
|
Xem xét, ký Quyết
định
|
Trưởng phòng hoặc
Phó Trưởng phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết
TTHC đã được ký duyệt: Văn bản cho ý kiến về việc thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư hoặc
cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản cho ý
kiến về việc thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 13
|
Tiếp nhận: hồ
sơ giấy, điện tử
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Chủ tịch UBND cấp xã
|
|
Bước 14
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Chủ tịch UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 15
|
Rà soát kết quả
giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp xã duyệt hồ sơ ký
|
Công chức cấp
xã được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt,
trình Chủ tịch UBND cấp xã
|
|
Bước 16
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC, chuyển văn thư
|
Chủ tịch hoặc
Phó Chủ tịch UBND cấp xã được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
|
Bước 17
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0,25 ngày
|
Quyết định cho
phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã hoặc văn bản trả lời (kèm theo hồ sơ) đã lấy số, đóng dấu.
|
|
Bước 18
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho
công dân/tổ chức biết và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
16 ngày làm việc
|
Trong đó:
- Phòng
GDĐT: 10 ngày làm việc;
- UBND cấp
xã: 06 ngày làm việc.
|
03. Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
Mã TTHC:
1.004443
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy,
điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Chủ tịch UBND cấp
xã
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công chức chuyên môn xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức cấp
xã được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện
giải quyết: Dự thảo văn bản gửi Phòng Giáo dục và Đào tạo đề nghị kiểm tra thực
tế các điều kiện cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục
trở lại.
- Không đủ điều
kiện giải quyết:Nếu hồ sơ chưa đúng quy định thì thông báo bằng văn bản những
nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị
Phòng Giáo dục và Đào tạo kiểm tra thực tế các điều kiện cho phép nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại đã ký duyệt
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến Phòng GDĐT huyện
hoặc trả kết quả cho cán bộ trực được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã khi không đủ điều kiện giải quyết.
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0,25 ngày
|
Văn bản đề nghị
Phòng Giáo dục và Đào tạo kiểm tra thực tế các điều kiện cho phép nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại hoặc văn bản trả lời đã lấy số,
đóng dấu.
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận: hồ
sơ giấy, điện tử
|
Văn thư Phòng
GDĐT
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Trưởng phòng
|
|
Bước 7
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Kết quả thẩm định
hồ sơ ban đầu trình Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho
Hội đồng thẩm định.
|
|
Bước 9
|
Tổ chức thẩm định
hồ sơ và kiểm tra thực tế
|
Hội đồng thẩm định
|
05 ngày
|
Biên bản có ghi
kết luận của Hội đồng thẩm định
|
|
Bước 10
|
Thu thập, tiếp nhận
hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định, trình
ký
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Kết quả kiểm
tra thực tế và có ý kiến bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nêu rõ ý kiến
việc nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
|
Bước 11
|
Xem xét, ký Quyết
định
|
Trưởng phòng hoặc
Phó Trưởng phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản cho ý kiến về việc cho phép nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư hoặc
cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản cho ý
kiến về việc cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 13
|
Tiếp nhận: hồ
sơ giấy, điện tử
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Chủ tịch UBND cấp xã
|
|
Bước 14
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Chủ tịch UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 15
|
Rà soát kết quả
giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp xã ký
|
Công chức cấp
xã được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt,
trình Chủ tịch UBND cấp xã
|
|
Bước 16
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC, chuyển văn thư
|
Chủ tịch hoặc
Phó Chủ tịch UBND cấp xã được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
hoạt động giáo dục trở lại của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc văn bản thông
báo cho tổ chức, cá nhân và Phòng Giáo dục và Đào tạo nêu rõ lý do.
|
|
Bước 17
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0,25 ngày
|
Quyết định cho phép
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã hoặc văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và Phòng Giáo dục
và Đào tạo nêu rõ lý do(kèm theo hồ sơ) đã lấy số, đóng dấu.
|
|
Bước 18
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho
công dân/tổ chức biết và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
14 ngày làm việc
|
Trong đó:
- Phòng
GDĐT: 09 ngày làm việc;
- UBND cấp
xã: 05 ngày làm việc.
|
4. Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
Mã TTHC:
1.004485
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ
giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Chủ tịch UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công chức chuyên môn xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức cấp
xã được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải
quyết: Dự thảo văn bản gửi Phòng Giáo dục và Đào tạo đề nghị kiểm tra thực tế
các điều kiện sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập;
- Không đủ điều
kiện giải quyết:Nếu hồ sơ chưa đúng quy định thì thông báo bằng văn bản những
nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị
Phòng Giáo dục và Đào tạo kiểm tra thực tế các điều kiện sáp nhập, chia, tách
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đã ký duyệt
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến Phòng GDĐT huyện.
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị
Phòng Giáo dục và Đào tạo kiểm tra thực tế các điều kiện sáp nhập, chia, tách
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đã lấy số, đóng dấu.
|
|
Bước 6
|
Văn thư được
giao tiếp nhận: hồ sơ giấy, điện tử
|
Văn thư Phòng
GDĐT
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Trưởng phòng
|
|
Bước 7
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Kết quả thẩm định
hồ sơ ban đầu trình Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho
Hội đồng thẩm định.
|
|
Bước 9
|
Tổ chức thẩm định
hồ sơ và kiểm tra thực tế các điều kiện sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập.
|
Hội đồng thẩm định
|
06 ngày
|
Biên bản có ghi
kết luận của Hội đồng thẩm định
|
|
Bước 10
|
Thu thập, tiếp nhận
hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định, trình
ký
|
Chuyên viên
phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Dự thảo văn bản
cho ý kiến về việc sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
|
Bước 11
|
Xem xét, ký Quyết
định
|
Trưởng phòng hoặc
Phó Trưởng phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản cho ý kiến về việc sáp nhập, chia, tách
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
|
Văn thư hoặc
cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản cho ý
kiến về việc sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đã lấy số,
đóng dấu
|
|
Bước 13
|
Tiếp nhận: hồ
sơ giấy, điện tử
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển
đến Chủ tịch UBND cấp xã
|
|
Bước 14
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Chủ tịch UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công xử lý.
|
|
Bước 15
|
Rà soát kết quả
giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp xã duyệt hồ sơ ký
|
Công chức cấp
xã được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt,
trình Chủ tịch UBND cấp xã
|
|
Bước 16
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC, chuyển văn thư
|
Chủ tịch hoặc
Phó Chủ tịch UBND cấp xã được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc văn bản thông báo cho tổ
chức, cá nhân và Phòng Giáo dục và Đào tạo nêu rõ lý do.
|
|
Bước 17
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0,25 ngày
|
Quyết định sáp
nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp xã hoặc văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và Phòng Giáo dục và Đào tạo
nêu rõ lý do(kèm theo hồ sơ) đã lấy số, đóng dấu.
|
|
Bước 18
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho
công dân/tổ chức biết và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
16 ngày làm việc
|
Trong đó:
- Phòng
GDĐT: 10 ngày làm việc;
- UBND cấp
xã: 06 ngày làm việc.
|
5. Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo Độc lập (theo yêu cầu của tổ chức,
cá nhân đề nghị thành lập)
Mã TTHC:
2.001810
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra; quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy,
điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ
sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Chủ tịch UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ công chức chuyên môn xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ
sơ, dự thảo, trình Chủ tịch UBND cấp xã ký Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra
|
Công chức cấp
xã được giao xử lý hồ sơ
|
1,5ngày
|
Kết quả thẩm định
hồ sơ ban đầu, Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra
|
|
Bước 4
|
Tổ chức kiểm
tra
|
Đoàn kiểm tra
(UBND xã chủ
trì phối hợp với Phòng GDĐT cấp huyện)
|
05 ngày
|
Biên bản có ghi
kết luận kết luận kiểm tra
|
|
Bước 5
|
Dự thảo kết quả
giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp xã duyệt hồ sơ
|
Công chức cấp
xã được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Kết quả thẩm định:
Dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép thành lập và quyết định giải thể nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC, chuyển văn thư
|
Chủ tịch hoặc
Phó Chủ tịch UBND cấp xã được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải
quyết TTHC đã được ký duyệt:
Quyết định thu hồi
giấy phép thành lập và quyết định giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu
phát hành, lưu; chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Quyết định thu
hồi giấy phép thành lập và quyết định giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã đã lấy số, đóng dấu.
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ được
phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho
công dân/tổ chức biết và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
Quyết định 125/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 125/QĐ-CT ngày 19/01/2021 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc
505
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|