|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1244/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
31/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1244/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 31 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT
ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 251/TTr-STNMT ngày 22 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Danh mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Cập nhật TTHC mới được công bố vào
Hệ thống thông tin TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Trong thời hạn
10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết các TTHC.
2. Niêm yết, công khai và triển khai
thực hiện giải quyết TTHC liên quan theo hướng dẫn tại Quyết định này kèm theo
các nội dung đã được công khai tại Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 5
năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thừa Thiên Huế
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế các TTHC số 7 mục 2 tại
Quyết định số 2738/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá trong lĩnh vực Tài nguyên nước
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên
Huế; các TTHC số 1, 2, 3, 4, 5, 6 mục 2 tại Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày
20/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên
nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện
và các TTHC số 1, 3 tại Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, TT PVHCC, CV: TN;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 1244/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5
năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên TTHC (Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức và Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
1
|
Cấp giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm (1.004232)
|
36 ngày làm
việc, trong đó:
- Thời hạn
kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn
thẩm định đề án, báo cáo: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án, báo
cáo.
- Thời gian
bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án,
báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh
là 18 ngày làm việc.
- Thời hạn
trả giấy phép: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy
phép, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận
giấy phép.
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
- Nộp phí
thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
- Đề án,
báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu
lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 390.000đồng/hồ sơ;
- Đề án,
báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu
lượng từ 200 m3/ngày/đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm:
1.100.000 đồng/hồ sơ;
- Đề án,
báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu
lượng từ 500 m3/ngày/đêm đến dưới 1000 m3/ngày đêm:
2.600.000 đồng/hồ sơ;
- Đề án,
báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu
lượng từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm:
4.700.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Luật Phí
và lệ phí năm 2015;
- Nghị định
số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Tài nguyên nước.
- Nghị định
số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định
số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ;
- Quyết
định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính;
- Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính.
|
2
|
Gia hạn/
điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (1.004228)
|
31 ngày làm
việc, trong đó:
- Thời hạn
kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn
thẩm định đề án, báo cáo: trong thời hạn hai mươi lăm (25) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm
định đề án, báo cáo, nếu cần thiết kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng
thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không
tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề
án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
- Thời hạn
trả giấy phép: trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy
phép, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận giấy phép.
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
- Nộp phí
thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
- Đề án,
báo cáo thăm dò, khai thác nước dưới đất có lưu lượng dưới 200 m3/ngày
đêm: 195.000đồng/hồ sơ;
- Đề án,
báo cáo thăm dò, khai thác nước dưới đất có lưu lượng từ 200 m3/ngày/đêm
đến dưới 500 m3/ngày đêm: 550.000đồng/hồ sơ;
- Đề án,
báo cáo thăm dò, khai thác nước dưới đất có lưu lượng từ 500 m3/ngày/đêm
đến dưới 1000 m3/ngày đêm: 1.300.000 đồng/hồ sơ;
- Đề án,
báo cáo thăm dò, khai thác nước dưới đất có lưu lượng từ 1.000 m3/ngày
đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 2.350.000 đồng/hồ sơ.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính;
- Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính.
|
3
|
Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm
(1.004223)
|
36 ngày làm
việc, trong đó:
- Thời hạn
kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ,
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn
thẩm định đề án, báo cáo: trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án, báo
cáo. Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian
thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ
sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
- Thời hạn
trả giấy phép: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
giấy phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép.
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
- Nộp phí
thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
- Đề án,
báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu
lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 390.000đồng/hồ sơ;
- Đề án,
báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu
lượng từ 200 m3/ngày/đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.100.000 đồng/hồ
sơ;
- Đề án,
báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu
lượng từ 500 m3/ngày/đêm đến dưới 1000 m3/ngày đêm:
2.600.000 đồng/hồ sơ;
- Đề án,
báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu
lượng từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm:
4.700.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Luật Phí
và lệ phí năm 2015;
- Nghị định
số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Tài nguyên nước.
- Nghị định
số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định
số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ;
- Quyết
định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường.
|
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính;
- Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính.
|
4
|
Gia hạn/
điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có
lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (1.004211)
|
31 ngày làm
việc, trong đó:
- Thời hạn
kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn
thẩm định đề án, báo cáo: trong thời hạn hai mươi lăm (25) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm
định đề án, báo cáo. Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính
vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án,
báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
- Thời hạn
trả giấy phép: trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy
phép, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận giấy phép.
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
- Nộp phí
thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
- Đề án,
báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu
lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 195.000đồng/hồ sơ;
- Đề án,
báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu
lượng từ 200 m3/ngày/đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm:
550.000đồng/hồ sơ;
- Đề án,
báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu
lượng từ 500 m3/ngày/đêm đến dưới 1000 m3/ngày đêm:
1.300.000 đồng/hồ sơ;
- Đề án,
báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu
lượng từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm:
2.350.000 đồng/hồ sơ.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường.
|
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính;
- Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính.
|
5
|
Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2 m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3 hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
1.000.000 m3/ngày đêm
(1.004179)
|
36 ngày làm
việc, trong đó:
- Thời hạn
kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ,
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định đề án, báo cáo: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định đề án, báo cáo.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án, báo cáo không tính vào thời
gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo
được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
- Thời hạn
trả giấy phép: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
giấy phép, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để
nhận giấy phép.
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
- Nộp phí
thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
- Đề án,
báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
500m3/ngày đêm: 570.000 đồng/hồ sơ;
- Đề án,
báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ
0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw, hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 500m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày
đêm: 1.360.000 đồng/hồ sơ;
- Đề án,
báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ
0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với
công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw, hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng
từ 3.000m3/ngày đêm đến dưới 20.000m3/ngày đêm:
3.260.000 đồng/hồ sơ,
- Đề án,
báo cáo sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây
đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw
đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3/ngày
đêm đến dưới 50.000m3/ngày đêm: 4.350.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Luật Phí
và lệ phí năm 2015;
- Nghị định
số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Tài nguyên nước.
- Nghị định
số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định
số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ;
- Quyết
định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh/
Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường.
|
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính;
- Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính.
|
6
|
Gia hạn/
điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp,
nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác
dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3,
hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm
(1.004167)
|
31 ngày làm
việc, trong đó:
- Thời hạn
kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ,
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn
thẩm định đề án, báo cáo: Trong thời hạn hai mươi lăm (25) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm
định đề án, báo cáo. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án, báo
cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định
sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
- Thời hạn
trả giấy phép: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
giấy phép, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để
nhận giấy phép.
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
- Nộp phí
thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
- Đề án,
báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
500m3/ngày đêm: 285.000 đồng/hồ sơ;
- Đề án,
báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ
0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw, hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 500m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày
đêm: 680.000 đồng/hồ sơ;
- Đề án,
báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ
0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw,
hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm đến
dưới 20.000m3/ngày đêm: 1.630.000 đồng/hồ sơ;
- Đề án,
báo cáo sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây
đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw
đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3/ngày
đêm đến dưới 50.000m3/ngày đêm: 2.175.000 đồng/hồ sơ.
|
Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh/ Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường.
|
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính;
- Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính.
|
7
|
Cấp Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (1.004122)
|
- Thời hạn
kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp phép chưa đầy đủ, không hợp
lệ, cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Thời hạn
thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình
cơ quan có thẩm quyền quyết định cấp phép; trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do
không cấp phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
- Quyết
định cấp phép: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ trình cấp phép, cơ quan có thẩm quyền quyết định cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (theo Mẫu số 03, Phụ lục IV ban
hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT). Trường hợp không chấp nhận cấp
phép, trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ quan thụ lý hồ sơ phải
thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, trong đó nêu rõ
lý do không cấp phép.
- Trả Giấy
phép: Giấy phép đã cấp được giao trực tiếp cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép tại cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép hoặc được gửi qua đường bưu điện sau
khi chủ giấy phép đã nộp đầy đủ phí, lệ phí theo quy định.
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
- Nộp phí
thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
1.360.000
đồng/hồ sơ (theo Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh
về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế).
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Luật Phí
và lệ phí năm 2015;
- Nghị định
số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Nghị định
số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
số 40/2014/TT- BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư
số 11/2022/TT- BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Nghị định
số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ;
- Quyết
định số 1235/QĐ- BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết
định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính;
- Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính.
|
8
|
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
(2.001738)
|
16 ngày làm
việc, trong đó:
- Thời hạn
kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp phép chưa đầy đủ, không hợp
lệ, cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Thời hạn
thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ
và trình cơ quan có thẩm quyền quyết định cấp phép; trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý
do không cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
- Quyết
định cấp phép: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ trình cấp phép, Sở Tài nguyên và Môi trường quyết định cấp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
(theo Mẫu số 06, Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT).
Trường hợp
không chấp nhận cấp phép, trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ quan
thụ lý hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép, trong đó nêu rõ lý do không cấp phép.
- Trả Giấy
phép: Giấy phép đã cấp được giao trực tiếp cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép tại cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép hoặc được gửi qua đường bưu điện sau
khi chủ giấy phép đã nộp đầy đủ phí, lệ phí theo quy định.
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
- Nộp phí
thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
680.000
đồng/hồ sơ (thu bằng 50% theo Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017
của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế)
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở
Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính;
- Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính.
|
9
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa
thủy điện và hồ chứa thủy lợi (2.001850)
|
35 ngày làm
việc, trong đó:
- Thời hạn
kiểm tra phương án: Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
phương án cắm mốc giới của tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa, Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra phương án. Trường hợp chưa đạt
yêu cầu, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân quản lý,
vận hành hồ chứa để bổ sung, hoàn thiện.
- Thời hạn
thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, phê duyệt phương án: Trong thời
hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày phương án đạt yêu cầu. Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm lấy ý kiến của Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn
vị có liên quan; nếu cần thiết thì trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập
Hội đồng thẩm định phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ hồ chứa.
- Thời hạn
trả kết quả: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh phê duyệt phương án cắm mốc, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm
thông báo, trả kết quả cho tổ chức quản lý vận hành hồ chứa bằng hình thức trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc qua đường bưu điện hoặc thông qua dịch
vụ công trực tuyến.
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
- Nộp phí
thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Không quy
định
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định
số 43/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 06/5/2015 quy định lập, quản lý hành lang
bảo vệ nguồn nước.
- Nghị định
số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Quyết
định số 1235/QĐ- BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
- Thời gian
giải quyết;
- Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính.
|
* Ghi chú: Nội dung chi tiết của các
TTHC đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường công khai trên
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thừa Thiên Huế
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn).
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1244/QĐ-UBND ngày 31/05/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
512
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|