ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1241/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 23
tháng 06 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI
BỎ; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH,
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính,
được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 227/TTr-STNMT ngày 22/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê
duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực
tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài
nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện (kèm theo Danh mục).
Danh mục này thay thế các Danh mục thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh công bố kèm theo Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 19/5/2021; Quyết định
số 478/QĐ-UBND ngày 14/3/2023; Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 26/4/2023; Quyết định
số 900/QĐ-UBND ngày 19/5/2023; Mục I (số thứ tự từ 01 đến 08) của Danh mục bàn
hành kèm theo Quyết định số 1897/QĐ- UBND ngày 25/10/2023.
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ,
liên thông giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính được nêu
tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình). Quy trình này thay thế các
Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 19/5/2021; Quyết định
số 478/QĐ-UBND ngày 14/3/2023; Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 26/4/2023; Quyết
định số 900/QĐ-UBND ngày 19/5/2023.
Điều 2. Giao Sở Tài
nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn
vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai, không công khai danh mục và Quy
trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01/7/2024./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN, CCHC (VLi22/T6);
- Lưu: VT, M.A357/6.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH,
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/ /2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Cấp tỉnh: Tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Tài nguyên và Môi trường
thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng
1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, Phường 5, thành phố Cà
Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc nộp qua Dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ chỉ website https://dichvucong.gov.vn
hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn
(nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Cấp huyện: Tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ thủ tục hành chính trực tiếp đến Bộ phận Một cửa cấp huyện; hoặc
nộp qua Dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia, địa chỉ chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Cà Mau địa chỉ website https://motcua.dichvucong.camau.gov.vn
(nếu đủ điều kiện theo quy định).
Thời gian tiếp nhận: Vào
giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định),
cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút
đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút
đến 17 giờ 00 phút.
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép
thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
- Trong thời hạn 18 ngày (cắt
giảm 5/23 ngày, tỷ lệ 22%) kể từ ngày nhận được hồ sơ. Trong đó:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc.
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ,
trả kết quả: 15 ngày.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau
khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.012500” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
Trả lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Trong thời hạn không quá 08
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở Tài nguyên và
Môi trường;
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.012501” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
3
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào
hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
|
Trong thời hạn 11 ngày (cắt
giảm 03/14 ngày, tỷ lệ 21%) kể từ ngày nhận được tờ khai đăng ký của tổ chức,
cá nhân
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Cà Mau;
Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp tờ khai cho Ủy ban nhân dân cấp xã thì
Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm nộp tờ khai đăng ký cho Sở Tài nguyên
và Môi trường
- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.012502” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
4
|
Lấy ý kiến về phương án bổ
sung nhân tạo nước dưới đất
|
Trong thời hạn 24 ngày (cắt
giảm 06/30 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Thông tư số 03/2024/TT-
BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.012503” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
5
|
Lấy ý kiến về kết quả vận
hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
Trong thời hạn 24 ngày (cắt
giảm 06/30 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận báo cáo kết quả vận hành thử
nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Thông tư số 03/2024/TT-
BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.012504” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
6
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và
được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền
cấp quyền
|
- Trong thời hạn 20 ngày (cắt
giảm 06/26 ngày, tỷ lệ 23%) kể từ ngày nhận được hồ sơ. Trong đó:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc.
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ và
trả kết quả: 17 ngày.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi
được bổ sung hoàn chỉnh là 15 ngày.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.012505” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
1.004232.000.0 0.00.H12
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới
3.000m3 /ngày đêm
|
- Trong thời hạn 33 ngày (cắt
giảm 12/45 ngày, tỷ lệ 27%) kể từ ngày nhận hồ sơ. Trong đó
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc.
+ Thời hạn thẩm định đề án,
trả kết quả: 30 ngày.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau
khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày (cắt giảm 04/24 ngày, tỷ lệ 17%).
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phí thẩm định: mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ- HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.
Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại
Nghị quyết số 19/2023/NQ- HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà
Mau
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.00423 2” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
1.004228.000.0 0.00.H12
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
- Trong thời hạn 30 ngày (cắt
giảm 08/38 ngày, tỷ lệ 21%) kể từ ngày nhận hồ sơ. Trong đó:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc.
+ Thời hạn thẩm định, trả kết
quả: 27 ngày .
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định
sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày (cắt giảm 4/24 ngày, tỷ lệ
17%).
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phí thẩm định: mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.
Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại
Nghị quyết số 19/2023/NQ- HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà
Mau
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.004228” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3
|
1.004223.000.0 0.00.H12
|
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
- Trong thời hạn 33 ngày (cắt
giảm 12/45 ngày, tỷ lệ 27%) kể từ ngày nhận hồ sơ. Trong đó
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc.
+ Thời hạn thẩm định đề án,
trả kết quả: 30 ngày.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau
khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày (cắt giảm 4/24 ngày, tỷ lệ 17%).
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phí thẩm định: mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.
Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại
Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà
Mau
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.004223” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
4
|
1.004211.000.0 0.00.H12
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công
trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
- Trong thời hạn 30 ngày (cắt
giảm 08/38 ngày, tỷ lệ 21%) kể từ ngày nhận hồ sơ. Trong đó:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định, trả kết
quả: 27 ngày .
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định
sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày (cắt giảm 04/24 ngày, tỷ lệ
17%).
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phí thẩm định: mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.
Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại
Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà
Mau
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.004211” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
5
|
1.004122.000.0 0.00.H12
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Trong thời hạn 19 ngày (cắt
giảm 05/24 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ. Trong đó:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc.
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ,
trả kết quả: 16 ngày.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời
gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 10 ngày (cắt giảm
04/14 ngày, tỷ lệ 29%).
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
Phí thẩm định: mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ- HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.
Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại
Nghị quyết số 19/2023/NQ- HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà
Mau
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.004122” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
6
|
2.001738.000.0 0.00.H12
|
Gia hạn, điều
chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Trong thời hạn 13 ngày (cắt
giảm 04/17 ngày, tỷ lệ 23%) kể từ ngày nhận hồ sơ. Trong đó:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ,
trả kết quả: 10 ngày.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời
gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 05 ngày làm việc.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
Phí thẩm định: mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.
Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại
Nghị quyết số 19/2023/NQ- HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà
Mau
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “2.001738” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
7
|
1.004253.000.0 0.00.H12
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Trong thời hạn 08 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ. Trong đó:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ,
trả kết quả: 05 ngày làm việc.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.00425 3” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
8
|
1.009669.000.0 0.00.H12
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa
vận hành
|
- Trong thời hạn 20 ngày (cắt
giảm 06/26 ngày, tỷ lệ 23%), kể từ ngày nhận được hồ sơ. Trong đó:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc.
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ và
trả kết quả: 17 ngày.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi
được bổ sung hoàn chỉnh là 15 ngày.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.00966 9” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
9
|
2.001770.000.0 0.00.H12
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận
hành
|
Theo thời gian giải quyết của
hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước,
trong đó:
Trường hợp 1: Trường hợp nộp
cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước: 33 ngày (cắt
giảm 12/45 ngày, tỷ lệ 27%) kể từ ngày nhận hồ sơ. Trong đó
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định đề án,
trả kết quả: 30 ngày.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau
khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày (cắt giảm 04/24 ngày, tỷ lệ 17%).
Trường hợp 2: Trường hợp nộp
cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước:
30 ngày (cắt giảm 08/38 ngày, tỷ lệ 21%) kể từ ngày nhận hồ sơ. Trong đó:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định, trả kết
quả: 27 ngày.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định
sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày (cắt giảm 04/24 ngày, tỷ lệ
17%).
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “2.001770” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
10
|
1.004283.000.0 0.00.H12
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
Trong thời hạn 21 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.00428 3” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
11
|
1.011516.000.0 0.00.H12
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
|
Trong thời hạn 11 ngày (cắt
giảm 03/14 ngày, tỷ lệ 21%) kể từ ngày nhận được tờ khai đăng ký của tổ chức,
cá nhân
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.011516” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY
THẾ
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
1.004179.000 .00.00.H12
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp,
nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác
dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3,
hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới
3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác
với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất
lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm
cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới
1.000.000 m3/ngày đêm
|
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy
định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ -CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
|
- Trong thời hạn 33 ngày (cắt
giảm 12/45 ngày, tỷ lệ 27%) kể từ ngày nhận hồ sơ. Trong đó
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc.
+ Thời hạn thẩm định đề án,
trả kết quả: 30 ngày.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau
khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày (cắt giảm 04/24 ngày, tỷ lệ 17%).
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phí thẩm định: mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ- HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.
Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại
Nghị quyết số 19/2023/NQ- HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà
Mau
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.004179” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
1.004167.000 .00.00.H12
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu
lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu
m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và
dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác,
sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát
điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch
vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển
|
- Trong thời hạn 30 ngày (cắt
giảm 08/38 ngày, tỷ lệ 21%), kể từ ngày nhận hồ sơ. Trong đó:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định, trả kết
quả: 27 ngày .
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định
sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày (cắt giảm 04/24 ngày, tỷ lệ
17%).
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phí thẩm định: mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ- HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.
Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại
Nghị quyết số 19/2023/NQ- HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà
Mau
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.0041 67” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3
|
1.011518.000 .00.00.H12
|
Trả lại giấy phép tài nguyên nước
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên
nước
|
- Trong thời hạn 18 ngày (cắt
giảm 05/23 ngày, tỷ lệ 21%) kể từ ngày nhận được hồ sơ. Trong đó:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc.
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ,
trả kết quả: 15 ngày.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau
khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.011518” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
4
|
1.000824.000 .00.00.H12
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
Cấp lại giấy phép thăm dò
nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
Trong thời hạn 17 ngày, kể từ
ngày nhận được hồ sơ. Trong đó:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ,
trả kết quả: 14 ngày.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phí thẩm định: mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ- HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. Trường hợp thực hiện dịch
vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ- HĐND ngày
10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.0008 24” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
5
|
2.001850.000 .00.00.H12
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước
đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước
đối với hồ chứa thủy điện
|
- Trong thời hạn 39 ngày (cắt
giảm 10/49 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận được hồ sơ. Trong đó:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05
ngày làm việc.
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ,
trả kết quả: 34 ngày.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.000824” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
6
|
1.001740.000 .00.00.H12
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển
nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính
lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác,
sử dụng nước mặt (không phải là hồ chưa đập dâng) sử dụng nguồn nước liên
tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10m3/giây trở lên
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với
trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Trong thời hạn 40 ngày (cắt
giảm 16/56 ngày, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận được đề nghị lấy ý kiến của tổ
chức, cá nhân đầu tư dự án
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.001740” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (ÁP DỤNG CHUNG)
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp
|
Ghi chú
|
1
|
1.001662.00 0.00.00.H12
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Đăng ký khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
Trong thời hạn 10 ngày (cắt
giảm 04/14 ngày, tỷ lệ 29%) kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ chức, cá nhân
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Bộ Phận Một cửa cấp huyện;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.001662” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
1.001645.00 0.00.00.H12
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự
án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp
phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa,
đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây
trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều
giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước
dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa
chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm
trở lên
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là
Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
Trong thời hạn 33 ngày (cắt
giảm 9/42 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận được đề nghị lấy ý kiến
của tổ chức, cá nhân đầu tư dự án
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Bộ Phận Một cửa cấp huyện;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.001645 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Tổng số Danh mục có 25 thủ
tục hành chính, (Trong đó: cấp tỉnh 23 TTHC (06 TTHC mới ban hành; 11 TTHC
được sửa đổi, bổ sung; 06 TTHC thay thế); cấp huyện 02 TTHC thay thế)./.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /
/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Ghi chú
|
1
|
1.011517.000.00.00.H12
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Tổng
số Danh mục có 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh bị bãi bỏ./.
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/ /2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
1. Thủ tục tạm dừng hiệu lực
giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (Mã số
TTHC: 1.012500.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 18 ngày (cắt giảm 05/23 ngày, tỷ lệ 22%) kể từ ngày nhận được hồ sơ.
Trong đó:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ 03
ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định, trả kết
quả:
+ Trường hợp 1 (hồ sơ không
phải hoàn thiện, bổ sung): Trong thời hạn 15 ngày. Trong đó:
*Tại Sở Tài nguyên và Môi
trường 10 ngày;
*Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 05 ngày.
+ Trường hợp 2 (hồ sơ phải hoàn
thiện, bổ sung): Trong thời hạn 06 ngày làm việc. Trong đó:
*Tại Sở Tài nguyên và Môi
trường 03 ngày làm việc;
*Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 03 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết
*Quy trình giải quyết tại
Sở Tài nguyên và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định,
công chức trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để
bổ sung, hoàn thiện), khi hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định thực hiện nhập các
trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tài
nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn): 0,5
ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ, phân công Chuyên viên Phòng
tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) thực
hiện kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì tham mưu lãnh đạo phòng thực
hiện thẩm định hồ sơ; nếu hồ sơ không đạt yêu cầu tham mưu lãnh đạo phòng trình
lãnh đạo Sở ký ban hành Thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá
nhân được biết: 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3:
+ Trường hợp 1: Chuyên
viên thực hiện thẩm định và hoàn thiện hồ sơ thẩm định (nhập thông tin, đính
kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí
tượng thủy văn kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký
văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định (trường hợp không đủ
điều kiện để chấp thuận, tham mưu lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành văn bản trả lại hồ
sơ cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do hoặc trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa
để hoàn thiện hồ sơ thì tham mưu lãnh đạo phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn, trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản thông báo nêu rõ những nội dung
cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân): 9,5 ngày.
+ Trường hợp 2: Sau khi
nhận được hồ sơ đã được hoàn thiện, bổ sung của tổ chức, cá nhân, chuyên viên
thẩm định hồ sơ nếu đạt yêu cầu (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý) thì chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn kết quả
thẩm định, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét, quyết định (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu, Chuyên viên
tham mưu lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn, trình lãnh đạo
Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân): 2,5 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; trường hợp hồ sơ không
đạt yêu cầu hoặc hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung thì chuyển đến Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh để trả hồ sơ cho tổ chức, các nhân; trường hợp hồ sơ đủ
điều kiện thì chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình
tiếp theo: 0,5 ngày.
*Quy trình giải quyết tại
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện
hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1: 4,75 ngày; Trường hợp 2: 2,75 ngày
làm việc (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày làm việc.
2. Nhóm 02 thủ tục: Trả lại
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (Mã số TTHC: 1.012501.H12);
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (Mã số TTHC
1.004253.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định,
công chức trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để
bổ sung, hoàn thiện), khi hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định thực hiện nhập
các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về
Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn):
0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ, phân công Chuyên viên Phòng
tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) thực
hiện kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì Phòng Tài nguyên nước và Khí
tượng thủy văn thực hiện thẩm định hồ sơ, và hoàn thiện hồ sơ thẩm định (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước
và Khí tượng thủy văn kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường ký phê duyệt kết quả giải quyết quyết thủ tục hành chính (nếu hồ sơ
không đạt yêu cầu tham mưu lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy
văn trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký ban hành Thông báo trả hồ
sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân được biết): 07 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển đến Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện
tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành
chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,5 ngày làm việc.
3. Nhóm 02 thủ tục: Đăng ký
sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch (Mã số TTHC:
1.012502.H12); Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển (Mã số TTHC:
1.011516.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 11 ngày (cắt giảm 03/14 ngày, tỷ lệ 21%) kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định,
công chức trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để
bổ sung, hoàn thiện), khi hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định thực hiện số hóa
hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về
Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn):
0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ, phân công Chuyên viên Phòng
tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) thực
hiện kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì tham mưu lãnh đạo phòng thực
hiện thẩm định hồ sơ; nếu hồ sơ không đạt yêu cầu tham mưu lãnh đạo phòng trình
lãnh đạo Sở ký ban hành Thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá
nhân được biết: 2,5 ngày.
- Bước 3: Chuyên viên thực hiện
thẩm định và hoàn thiện hồ sơ thẩm định (nhập thông tin, đính kèm file, kết
quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn kết
quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt kết quả
giải quyết quyết thủ tục hành chính: 7,5 ngày.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển đến Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện
tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành
chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,5 ngày làm việc.
4. Nhóm 02 thủ tục: Lấy ý
kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất (Mã số TTHC: 1.012503.H12);
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất Mã số
TTHC: 1.012504.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 24 ngày (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định,
công chức trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để
bổ sung, hoàn thiện), khi hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định thực hiện nhập
các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về
Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn):
0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ, phân công Chuyên viên Phòng
tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) thực
hiện kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì tham mưu lãnh đạo phòng thực
hiện thẩm định hồ sơ; nếu hồ sơ không đạt yêu cầu tham mưu lãnh đạo phòng trình
lãnh đạo Sở ký ban hành Thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá
nhân được biết: 2,5 ngày.
- Bước 3: Chuyên viên thực hiện
thẩm định và hoàn thiện hồ sơ thẩm định (nhập thông tin, đính kèm file, kết
quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn kết
quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt kết quả
giải quyết quyết thủ tục hành chính: 20,5 ngày.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển đến Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện
tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành
chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,5 ngày làm việc.
5. Nhóm 02 thủ tục: Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt
đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa
được phê duyệt tiền cấp quyền (Mã số TTHC: 1.012505.H12); Tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (Mã số TTHC:
1.009669.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 20 ngày (cắt giảm 06/26 ngày, tỷ lệ 23%) kể từ ngày nhận được hồ sơ.
Trong đó:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ 03
ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ, trả
kết quả:
+ Trường hợp 1 (hồ sơ không
phải hoàn thiện, bổ sung): Trong thời hạn 17 ngày. Trong đó:
*Tại Sở Tài nguyên và Môi
trường 12 ngày;
*Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 05 ngày.
+ Trường hợp 2 (hồ sơ phải hoàn
thiện, bổ sung): Trong thời hạn 15 ngày.
Trong đó:
*Tại Sở Tài nguyên và Môi
trường 10 ngày;
*Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 05 ngày.
b) Quy trình giải quyết
*Quy trình giải quyết tại
Sở Tài nguyên và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định,
công chức trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để
bổ sung, hoàn thiện), khi hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định thực hiện nhập
các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về
Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn):
0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ, phân công Chuyên viên tiếp
nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) thực hiện
kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì triển khai thực hiện thẩm định hồ sơ;
nếu hồ sơ không đạt yêu cầu tham mưu lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở ký ban
hành Thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân được biết: 2,5
ngày làm việc.
- Bước 3: Thẩm định hồ
sơ:
+ Trường hợp 1: Chuyên
viên thực hiện thẩm định và hoàn thiện hồ sơ thẩm định (nhập thông tin, đính
kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí
tượng thủy văn kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký
văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh để phê duyệt tiền cấp quyền; trường hợp hồ
sơ không đủ điều kiện (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), tham
mưu lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ
lý do hoặc trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ, tham mưu
lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản thông báo nêu rõ những nội
dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân: 11,5 ngày.
+ Trường hợp 2: Sau khi
nhận được hồ sơ đã được hoàn thiện, bổ sung của tổ chức, cá nhân, chuyên viên
thẩm định hồ sơ nếu đạt yêu cầu (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý)
thì chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn kết quả
thẩm định, trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình Ủy ban
nhân dân tỉnh; nếu không đạt yêu cầu (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả
xử lý), chuyên viên tham mưu lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo Sở ban hành văn
bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân: 9,5 ngày.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; trường hợp hồ sơ không đạt
yêu cầu hoặc hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung thì chuyển đến Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh để trả hồ sơ cho tổ chức, các nhân; trường hợp hồ sơ đủ
điều kiện thì chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình
tiếp theo: 0,5 ngày.
*Quy trình giải quyết tại
tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện
hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1, 2: 4,75 ngày (trường hợp từ chối
giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển đến Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện
tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành
chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
6. Nhóm 04 thủ tục: Cấp giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3 /ngày đêm
(Mã số TTHC 1.004232); Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình
có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm (Mã số TTHC 1.004223); Cấp giấy phép khai thác
nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị
định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) (Mã số TTHC 1.004179); Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (Mã số
TTHC 2.001770); (Trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai
thác tài nguyên nước)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 33 ngày (cắt giảm 12/45 ngày, tỷ lệ 27%) kể từ ngày nhận hồ sơ. Trong
đó:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ 03
ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ, trả
kết quả:
+ Trường hợp 1 (hồ sơ không
phải hoàn thiện, bổ sung): Trong thời hạn 30 ngày. Trong đó:
*Tại Sở Tài nguyên và Môi
trường 25 ngày;
* Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 05 ngày.
+ Trường hợp 2 (hồ sơ phải hoàn
thiện, bổ sung): Trong thời hạn 20 ngày.
Trong đó:
*Tại Sở Tài nguyên và Môi
trường 15 ngày;
*Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 05 ngày.
b) Quy trình giải quyết
*Quy trình giải quyết tại
Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định,
công chức trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để
bổ sung, hoàn thiện), khi hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định thực hiện nhập
các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về
Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn):
0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ, phân công Chuyên viên Phòng
tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) thực
hiện kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì triển khai thực hiện thẩm định
hồ sơ (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu tham mưu lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước
và Khí tượng thủy văn trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký ban hành
Thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân được biết): 2,5
ngày làm việc.
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ
+ Trường hợp 1: Chuyên
viên thực hiện thẩm định và hoàn thiện hồ sơ thẩm định (nhập thông tin, đính
kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí
tượng thủy văn kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký
văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) thì tham mưu lãnh đạo phòng, trình
lãnh đạo Sở ban hành văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do hoặc trường hợp phải
bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết
quả xử lý), tham mưu lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản
thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân: 24,5 ngày.
+ Trường hợp 2: Sau khi
nhận được hồ sơ đã được hoàn thiện, bổ sung của tổ chức, cá nhân, chuyên viên
thẩm định hồ sơ nếu đạt yêu cầu (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn kết quả
thẩm định, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình Ủy ban
nhân dân tỉnh; nếu không đạt yêu cầu (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả
xử lý), chuyên viên tham mưu lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo Sở ban hành văn
bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân: 14,5 ngày.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; trường hợp hồ sơ không
đạt yêu cầu hoặc hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung thì chuyển đến Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh để trả hồ sơ cho tổ chức, các nhân; trường hợp hồ
sơ đủ điều kiện thì chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện
quy trình tiếp theo: 0,5 ngày.
*Quy trình giải quyết tại
tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện
hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1, 2: 4,75 ngày (trường hợp từ chối
giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển đến Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện
tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành
chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
7. Nhóm 04 thủ tục: Gia hạn,
điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới
3.000 m3/ngày đêm (Mã số TTHC 1.004228); Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai
thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm (Mã số
TTHC 1.004211); Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (Mã
số TTHC 1.004167); Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công
trình đã vận hành (Mã số TTHC 2.001770); (Trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị
gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 30 ngày (cắt giảm 08/38 ngày, tỷ lệ 21%) kể từ ngày nhận hồ sơ. Trong
đó:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ 03
ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ, trả
kết quả:
+ Trường hợp 1 (hồ sơ không
phải hoàn thiện, bổ sung): Trong thời hạn 27 ngày. Trong đó:
*Tại Sở Tài nguyên và Môi
trường 22 ngày;
*Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 05 ngày.
+ Trường hợp 2 (hồ sơ phải hoàn
thiện, bổ sung): Trong thời hạn 20 ngày.
Trong đó:
*Tại Sở Tài nguyên và Môi
trường 15 ngày;
*Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 05 ngày.
b) Quy trình giải quyết
*Quy trình giải quyết tại
Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định,
công chức trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để
bổ sung, hoàn thiện), khi hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định thực hiện nhập
các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về
Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn):
0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ, phân công Chuyên viên tiếp
nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) thực hiện
kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì triển khai thực hiện thẩm định hồ sơ (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu tham mưu lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký ban hành Thông báo trả
hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân được biết): 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ
+ Trường hợp 1: Chuyên
viên thực hiện thẩm định và hoàn thiện hồ sơ thẩm định (nhập thông tin, đính
kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí
tượng thủy văn kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký
văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), tham mưu lãnh đạo phòng, trình
lãnh đạo Sở ban hành văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do hoặc trường hợp phải
bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết
quả xử lý), tham mưu lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản
thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân: 21,5 ngày.
+ Trường hợp 2: Sau khi
nhận được hồ sơ đã được hoàn thiện, bổ sung của tổ chức, cá nhân, chuyên viên
thẩm định hồ sơ nếu đạt yêu cầu (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn kết quả
thẩm định, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình Ủy ban
nhân dân tỉnh; nếu không đạt yêu cầu (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả
xử lý), chuyên viên tham mưu lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo Sở ban hành văn
bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân: 14,5 ngày.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; trường hợp hồ sơ không
đạt yêu cầu hoặc hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung thì chuyển đến Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh để trả hồ sơ cho tổ chức, các nhân; trường hợp hồ
sơ đủ điều kiện thì chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện
quy trình tiếp theo: 0,5 ngày.
*Quy trình giải quyết tại
tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện
hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1, 2: 4,75 ngày (trường hợp từ chối
giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển đến Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện
tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành
chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
8. Cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (Mã số TTHC: 1.004122.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 19 ngày (cắt giảm 5/24 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ. Trong
đó:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ 03
ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ, trả
kết quả:
+ Trường hợp 1 (không phải hoàn
thiện, bổ sung hồ sơ) 16 ngày.
+ Trường hợp 2 (Phải hoàn thiện
bổ sung, hồ sơ) 10 ngày.
b) Quy trình giải quyết
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định,
công chức trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để
bổ sung, hoàn thiện), khi hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định thực hiện nhập
các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về
Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn):
0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ, phân công Chuyên viên tiếp
nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) thực hiện
kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì triển khai thực hiện thẩm định hồ sơ (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu tham mưu lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký ban hành Thông báo trả
hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân được biết): 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ
+ Trường hợp 1: Chuyên
viên thực hiện thẩm định và hoàn thiện hồ sơ thẩm định (nhập thông tin, đính
kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí
tượng thủy văn kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký
phê duyệt kết quả giải quyết quyết thủ tục hành chính; trường hợp hồ sơ không
đủ điều kiện (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) thì tham mưu
lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý
do hoặc trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý), tham mưu lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo
Sở ban hành văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ cho tổ chức, cá nhân: 15,5 ngày.
+ Trường hợp 2: Sau khi
nhận được hồ sơ đã được hoàn thiện, bổ sung của tổ chức, cá nhân, chuyên viên
thẩm định hồ sơ nếu đạt yêu cầu (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý) thì chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn kết quả
thẩm định, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính; nếu không đạt yêu cầu (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý), chuyên viên tham mưu lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo
Sở ban hành văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ cho tổ chức, cá nhân: 9,5 ngày.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển đến Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện
tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành
chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,5 ngày làm việc.
9. Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (Mã số TTHC: 2.001738.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 13 ngày (cắt giảm 04/17 ngày, tỷ lệ 23%) kể từ ngày nhận hồ sơ. Trong
đó:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ 03
ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ, trả
kết quả:
+ Trường hợp 1 (không phải hoàn
thiện, bổ sung hồ sơ) 10 ngày.
+ Trường hợp 2 (Phải hoàn thiện
bổ sung, hồ sơ) 05 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định,
công chức trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để
bổ sung, hoàn thiện), khi hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định thực hiện nhập
các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về
Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn):
0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ, phân công Chuyên viên tiếp
nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) thực hiện kiểm tra
hồ sơ; nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì triển khai thực hiện thẩm định hồ sơ (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu tham mưu lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký ban hành Thông báo trả
hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân được biết): 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ
+ Trường hợp 1: Chuyên
viên thực hiện thẩm định và hoàn thiện hồ sơ thẩm định (nhập thông tin, đính
kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí
tượng thủy văn kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký
phê duyệt kết quả giải quyết quyết thủ tục hành chính; trường hợp hồ sơ không
đủ điều kiện (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), tham mưu
lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý
do hoặc trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý), tham mưu lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo
Sở ban hành văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ cho tổ chức, cá nhân: 9,5 ngày.
+ Trường hợp 2: Sau khi
nhận được hồ sơ đã được hoàn thiện, bổ sung của tổ chức, cá nhân, chuyên viên
thẩm định hồ sơ nếu đạt yêu cầu (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý) thì chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn kết quả
thẩm định, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính; nếu không đạt yêu cầu (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý), chuyên viên tham mưu lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo
Sở ban hành văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ cho tổ chức, cá nhân: 4,5 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển đến Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện
tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành
chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,5 ngày làm việc.
10. Điều chỉnh tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước (Mã số TTHC: 1.004283.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 21 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. Trong đó:
- Tại Sở Tài nguyên và Môi
trường 16 ngày;
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 05 ngày.
b) Quy trình giải quyết
*Quy trình giải quyết tại
Sở Tài nguyên và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định,
công chức trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để
bổ sung, hoàn thiện), khi hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định thực hiện nhập
các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về
Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn):
0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ, phân công Chuyên viên tiếp
nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) thực hiện kiểm tra
hồ sơ; nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì triển khai thực hiện thẩm định hồ sơ (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu tham mưu lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký ban hành Thông báo trả
hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân được biết): 2,5 ngày.
- Bước 3: Chuyên viên thực hiện
thẩm định và hoàn thiện hồ sơ thẩm định (nhập thông tin, đính kèm file, kết
quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn kết
quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình Ủy
ban nhân dân tỉnh; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì tham mưu lãnh đạo
phòng, trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do hoặc
trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ, tham mưu lãnh đạo
phòng, trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân: 12,5 ngày.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; trường hợp hồ sơ không
đạt yêu cầu hoặc hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung thì chuyển đến Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh để trả hồ sơ cho tổ chức, các nhân; trường hợp hồ
sơ đủ điều kiện thì chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện
quy trình tiếp theo: 0,5 ngày.
*Quy trình giải quyết tại
tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện
hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính theo quy định: 4,75 ngày (trường hợp từ chối giải quyết do
không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển đến Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện
tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành
chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
11. Trả lại giấy phép thăm
dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (Mã số TTHC: 1.011518.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 18 ngày (cắt giảm 05/23 ngày, tỷ lệ 21%) kể từ ngày nhận được hồ sơ.
Trong đó:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ 03
ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ, trả
kết quả:
+ Trường hợp 1 (hồ sơ không
phải hoàn thiện, bổ sung): Trong thời hạn 15 ngày. Trong đó:
*Tại Sở Tài nguyên và Môi
trường 10 ngày;
*Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 05 ngày.
+ Trường hợp 2 (hồ sơ phải hoàn
thiện, bổ sung): Trong thời hạn 06 ngày làm việc. Trong đó:
*Tại Sở Tài nguyên và Môi
trường 03 ngày làm việc;
*Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 03 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết
*Quy trình giải quyết tại
Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định,
công chức trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để
bổ sung, hoàn thiện), khi hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định thực hiện nhập
các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về
Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn):
0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ, phân công Chuyên viên tiếp
nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) thực hiện
kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì triển khai thực hiện thẩm định hồ sơ (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu tham mưu lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký ban hành Thông báo trả
hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân được biết): 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ
+ Trường hợp 1: Chuyên
viên thực hiện thẩm định và hoàn thiện hồ sơ thẩm định (nhập thông tin, đính
kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí
tượng thủy văn kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký
văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) thì tham mưu lãnh đạo phòng, trình
lãnh đạo Sở ban hành văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do hoặc trường hợp phải
bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết
quả xử lý), tham mưu lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản
thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân: 9,5 ngày.
+ Trường hợp 2: Sau khi
nhận được hồ sơ đã được hoàn thiện, bổ sung của tổ chức, cá nhân, chuyên viên
thẩm định hồ sơ nếu đạt yêu cầu (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn kết quả
thẩm định, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình Ủy ban
nhân dân tỉnh; nếu hồ sơ không đạt yêu cầu (nhập thông tin, đính kèm file,
kết quả xử lý), chuyên viên tham mưu lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo Sở ban
hành văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho
tổ chức, cá nhân: 2,5 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; trường hợp hồ sơ không
đạt yêu cầu hoặc hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung thì chuyển đến Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh để trả hồ sơ cho tổ chức, các nhân; trường hợp hồ
sơ đủ điều kiện thì chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện
quy trình tiếp theo: 0,5 ngày.
*Quy trình giải quyết tại
tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện
hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1: 4,75 ngày; Trường hợp 2: 2,75 ngày
làm việc (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển đến Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện
tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành
chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
12. Cấp lại giấy phép thăm
dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (Mã số TTHC 1.000824)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 17 ngày.
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ 03
ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ, trả
kết quả 14 ngày. Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi
trường 09 ngày;
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 05 ngày.
b) Quy trình giải quyết
*Quy trình giải quyết tại
Sở Tài nguyên và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định,
công chức trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để
bổ sung, hoàn thiện), khi hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định thực hiện nhập
các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về
Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn):
0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ, phân công Chuyên viên tiếp
nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) thực hiện
kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì triển khai thực hiện thẩm định hồ sơ (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu tham mưu lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký ban hành Thông báo trả
hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân được biết):
2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Chuyên viên thực hiện
thẩm định và hoàn thiện hồ sơ thẩm định (nhập thông tin, đính kèm file, kết
quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn kết
quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình Ủy
ban nhân dân tỉnh; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì tham mưu lãnh đạo
phòng, trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do: 8,5
ngày.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; trường hợp hồ sơ không
đạt yêu cầu thì chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để trả
hồ sơ cho tổ chức, các nhân; trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì chuyển hồ sơ đến
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày.
*Quy trình giải quyết tại
tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện
hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính theo quy định: 4,75 ngày (trường hợp từ chối giải quyết do
không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển đến Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện
tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành
chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
13. Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện (Mã số
TTHC: 2.001850.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 39 ngày (cắt giảm 10/49 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận được hồ sơ.
Trong đó:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ 05
ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ, trả
kết quả: Trong thời hạn 34 ngày. Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi
trường 29 ngày;
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 05 ngày.
b) Quy trình giải quyết
*Quy trình giải quyết tại
Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy
định, công chức trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn cho tổ chức, cá
nhân để bổ sung, hoàn thiện), khi hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định thực hiện
nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ
về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn):
0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ, phân công Chuyên viên tiếp
nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) thực hiện
kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì triển khai thực hiện thẩm định hồ sơ (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu tham mưu lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký ban hành Thông báo trả
hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân được biết): 4,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Chuyên viên thực hiện
thẩm định và hoàn thiện hồ sơ thẩm định (nhập thông tin, đính kèm file, kết
quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn kết
quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình Ủy
ban nhân dân tỉnh; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì tham mưu lãnh đạo
phòng, trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do: 28,5
ngày.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; trường hợp hồ sơ không
đạt yêu cầu thì chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để trả
hồ sơ cho tổ chức, các nhân; trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì chuyển hồ sơ đến
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày.
*Quy trình giải quyết tại
tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn
thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định: 4,75 ngày (trường hợp từ chối giải quyết
do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển đến Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện
tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành
chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
14. Lấy ý kiến đại diện cộng
đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến
là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (Mã số TTHC 1.001740.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 40 ngày (cắt giảm 16/56 ngày, tỷ lệ 29%). Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi
trường 35 ngày;
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 05 ngày.
b) Quy trình giải quyết
*Quy trình giải quyết tại
Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định,
công chức trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để
bổ sung, hoàn thiện), khi hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định thực hiện nhập
các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về
Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn):
0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ, phân công Chuyên viên Phòng
Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu
cầu, kiểm tra file scan) thực hiện kiểm tra, xem xét tính đầy đủ của tài liệu,
nội dung thông tin cung cấp để tổ chức lấy ý kiến; hướng dẫn bổ sung các số
liệu, báo cáo, thông tin về dự án (nếu cần thiết): 4,5 ngày.
- Bước 3: Chuyên viên tham mưu
lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn để tham mưu lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, đối thoại trực
tiếp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng; tham mưu tổng hợp ý kiến (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước
và Khí tượng thủy văn để trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 29,5 ngày.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày.
*Quy trình giải quyết tại
tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện
hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính theo quy định: 4,75 ngày.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển đến Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện
tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành
chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
1. Đăng ký khai thác, sử
dụng nước dưới đất (Mã số TTHC: 1.001662.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 10 ngày (cắt giảm 04/14 ngày, tỷ lệ 29%) kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Phòng Tài nguyên và Môi
trường 6,5 ngày;
+ Tại Văn phòng Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện 3,5 ngày.
b) Quy trình giải quyết
*Quy trình giải quyết tại
Phòng Tài nguyên và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra
tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ
chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành
phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ
về Phòng Tài nguyên và Môi trường để xử lý hồ sơ: 0,5 ngày.
- Bước 2: Phòng Tài nguyên và
Môi trường tiếp nhận hồ sơ, phân công Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi
trường (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan) xem
xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định: trường hợp hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ, thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin đính kèm file, kết quả xử
lý lên hệ thống), chuyển Lãnh đạo Phòng Tài nguyên Môi trường ký văn bản
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét quyết định (trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì tham mưu lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường ban hành thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định):
5,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; trường hợp hồ sơ không
đạt yêu cầu hoặc hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung chuyển hồ sơ về Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp huyện để trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và hướng dẫn bổ
sung hồ sơ; trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu chuyển hồ sơ đến Văn phòng Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày.
*Quy trình giải quyết tại
Văn phòng Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Bước 1: Văn phòng Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Phòng
Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 3,25
ngày (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển đến Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện
tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành
chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
2. Lấy ý kiến đại diện cộng
đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến
là Ủy ban nhân dân cấp huyện) (Mã số TTHC: 1.001645.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 33 ngày (cắt giảm 09/42 ngày, tỷ lệ 21%) kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Phòng Tài nguyên và Môi
trường 28 ngày;
+ Tại Văn phòng Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện 05 ngày.
b) Quy trình giải quyết
*Quy trình giải quyết tại
Phòng Tài nguyên và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra
tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ
chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành
phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ
về Phòng Tài nguyên và Môi trường để xử lý hồ sơ: 0,5 ngày.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên Phòng Tài
nguyên và Môi trường (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file
scan) kiểm tra, xem xét tính đầy đủ của tài liệu, nội dung thông tin cung
cấp để tổ chức lấy ý kiến; hướng dẫn bổ sung các số liệu, báo cáo, thông tin về
dự án (nếu cần thiết); tham mưu tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, đối thoại
trực tiếp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng; tổng hợp ý kiến góp ý (nhập
thông tin đính kèm file, kết quả xử lý lên hệ thống), chuyển Lãnh đạo Phòng
Tài nguyên Môi trường ký văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem
xét, quyết định: 27 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện quy trình tiếp
theo: 0,5 ngày.
*Quy trình giải quyết tại
Văn phòng Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Bước 1: Văn phòng Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Phòng
Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 4,75
ngày (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển đến Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện
tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành
chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối
với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu
hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu
vào đến khi kết thúc các quy trình, kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo
việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm
quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động
chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng
theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp
nhận và giải quyết thủ tục hành chính; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành
chính điện tử theo quy định./.