ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1217/QĐ-UBND
|
Bắc Giang,
ngày 05 tháng 8 năm 2013
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức
HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
165/2011/QĐ-UBND ngày 06/5/2011 của UBND tỉnh về kiểm soát thủ tục hành chính
trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
278/2011/QĐ-UBND ngày 02/8/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp
thực hiện thống kê, công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 76/TTr-SNN ngày
16/7/2013 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 23/TTr-STP ngày 23/7/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 (ba) thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Bắc Giang (Có danh mục, nội dung chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tư pháp, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ
Quyết định thi hành./.
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND, ngày 05 tháng 8 năm 2013 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Lĩnh vực
|
Trang
|
1
|
Cấp
giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực
phẩm nông lâm thủy sản
|
Nông nghiệp
|
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm
thủy sản khi
hết thời hạn hiệu lực
|
Nông nghiệp
|
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm
thủy sản trong
trường hợp bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận ATTP
|
Nông nghiệp
|
|
Phần II
NỘI DUNG CHI TIẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản
1.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ sở nộp 01 (một) bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng
nhận an
toàn thực phẩm tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT. Hồ sơ có thể
được nộp theo một trong các hình thức sau: trực tiếp, gửi qua Fax, E-mail, mạng
điện tử (sau đó gửi hồ sơ bản chính); gửi theo đường bưu điện.
- Địa chỉ : Số 02 Nguyễn Văn Cừ, Thành
phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang;
- ĐT: 02403.853.105 - Fax: 02403.825.206.
- Email: [email protected]
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ : Trong
giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm của cơ sở, Chi
cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản phải xem xét tính đầy đủ của hồ
sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ.
Bước 2: Trong thời hạn
15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thuỷ sản thực hiện thẩm tra hồ sơ, đánh giá phân loại cơ sở do đơn
vị đã thực hiện, hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực
phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ
sở chưa được kiểm tra, đánh giá phân loại).
Nếu đủ điều kiện thì cấp Giấy chứng nhận
ATTP. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
Bước 3: Chủ cơ sở mang giấy hẹn đến Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả nộp phí và nhận kết quả, thời gian trả kết quả trong giờ hành
chính từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT hoặc gửi qua Fax,
E-mail, mạng điện tử (sau đó gửi hồ sơ bản chính), gửi theo đường bưu điện.
1.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ :
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (theo mẫu);
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm
hoặc quyết định thành lập;
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm (theo mẫu);
- Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp
sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được các cơ quan có chức năng quản lý chất lượng,
an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm có xác nhận của cơ sở sản xuất,
kinh doanh;
- Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp
sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận
đủ sức khoẻ;
- Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (đối
với trường hợp cơ sở có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Chi cục Quản lý chất Lượng Nông Lâm sản và Thủy sản - Sở Nông nghiệp
và PTNT tỉnh Bắc Giang.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện thủ tục hành chinh: Chi cục Quản lý chất Lượng Nông Lâm sản và Thủy sản -
Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bắc Giang.
1.7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
có hiệu lực trong thời gian 03 (ba) năm kể từ ngày cấp.
1.8. Phí, lệ phí:
- Lệ phí cấp giấy chứng
nhận: 50.000đồng/lần cấp.
- Lệ phí thẩm định theo
quy mô sản xuất, kinh doanh của cơ sở (căn cứ vào công suất của cơ sở trên
năm).
(Quyết định số:
80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ Tài chính)
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận ATTP;
(Phụ lục 2, Thông tư số
01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
- Bản thuyết minh về cơ sở
vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm.
(Phụ lục 3, Thông
tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
1.10. Yêu cầu điều kiện:
Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
-
Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
-
Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Thông
tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp
và sản phẩm nông lâm thủy sản;
- Thông tư số
01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông, về Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy
định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản
phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông
tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số
14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011;
-
Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
PHỤ LỤC II
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN
THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01 /2013/TT-BNNPTNT ngày 04 /01/2013 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
………,
ngày……tháng…….năm …
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính
gửi: Chi
cục Quản lý chất Lượng Nông Lâm sản và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bắc
Giang
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:
…………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………
3. Điện thoại
……..………..Fax …..…………….. Email……………....………….........
4. Giấy đăng ký
kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: …………………………………
5. Mặt hàng sản
xuất, kinh doanh:
Đề nghị Chi cục Quản
lý chất Lượng Nông Lâm sản và Thủy sản cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm cho cơ sở.
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng
dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
PHỤ LỤC III
BẢN THUYẾT MINH CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ BẢO ĐẢM ĐIỀU KIỆN
AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01 /2013/TT-BNNPTNT ngày 04 /01/2013 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
………,
ngày……tháng…….năm …
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản
xuất, kinh doanh: ………………………………………………………
2. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
3. Điện thoại:
……………….. Fax: ……………….. Email: ………………………..
4. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước
DN 100% vốn nước ngoài
DN liên doanh với
nước ngoài
DN Cổ phần
DN tư nhân
Khác …………………….
(ghi rõ loại
hình)
5. Năm bắt đầu hoạt động:
……………………………………………………………..
6. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp
đăng ký kinh doanh: ……………………………
7. Công suất thiết kế:
……………………………………………………………………
8. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống
kê 3 năm trở lại đây): ………………………
9. Thị trường tiêu thụ chính:
…………………………………………………………….
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản phẩm
sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên liệu/
sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách thức
đóng gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên nguyên
liệu/ sản phẩm
|
Nguồn gốc/ xuất xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT,
KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh
doanh……….. m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm :
…………… m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh : ….…………………… m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm : ………………………. m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: …………………. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác : …….……………
m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng □
Nước giếng khoan □
Hệ thống xử
lý: Có
□
Không □
Phương pháp xử lý: ……………………………………………
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất
□
Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá:
……………………………..
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
…………………………………………………………………………………………
5. Người sản xuất, kinh doanh :
- Tổng số: ………………. người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: …………….người.
+ Lao động gián tiếp: …………… người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị…
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ……… người; trong đó
…….. của cơ sở và ……… đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ
sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất
|
Thành phần chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng
(HACCP, ISO,….)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở
□
Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ……
………………………………………………………………………………
- Thuê ngoài
□
Tên những PKN gửi phân tích: …………………
10. Những thông tin khác
Chúng
tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
khi
hết thời hạn hiệu lực
2.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Trước 06 (sáu) tháng tính đến ngày Giấy chứng
nhận ATTP hết hạn, Cơ sở nộp 01 (một) bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT. Hồ sơ có thể được nộp
theo một trong các hình thức sau: trực tiếp, gửi qua Fax, E-mail, mạng điện tử
(sau đó gửi hồ sơ bản chính); gửi theo đường bưu điện.
- Địa chỉ : Số 02 Nguyễn Văn Cừ, Thành
phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang;
- ĐT: 02403.853.105 - Fax:
02403.825.206.
- Email: [email protected]
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ : Trong
giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm của cơ sở, Chi
cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản phải xem xét tính đầy đủ của hồ
sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ.
Bước 2: Trong thời hạn
15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thuỷ sản thực hiện thẩm tra hồ sơ, đánh giá phân loại cơ sở do đơn
vị đã thực hiện, hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực
phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ
sở chưa được kiểm tra, đánh giá phân loại).
Nếu đủ điều kiện thì cấp Giấy chứng nhận
ATTP. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
Bước 3: Chủ cơ sở mang
giấy hẹn đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nộp phí và nhận kết quả, thời
gian trả kết quả trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
2.2. Cách thức thực hiện:
Trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT
hoặc gửi
qua Fax, E-mail, mạng điện tử (sau đó gửi hồ sơ bản chính), gửi theo đường bưu
điện.
2.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (theo mẫu);
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm
hoặc quyết định thành lập;
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm (theo mẫu);
- Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp
sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được các cơ quan có chức năng quản lý chất lượng,
an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm có xác nhận của cơ sở sản xuất,
kinh doanh;
- Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp
sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận
đủ sức khoẻ;
- Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (đối
với trường hợp cơ sở có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi
cục Quản lý chất Lượng Nông Lâm sản và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bắc
Giang.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện thủ tục hành chinh: Chi cục Quản lý chất Lượng Nông Lâm sản và Thủy sản -
Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bắc Giang.
2.7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
2.8. Phí, lệ phí:
- Lệ phí cấp giấy chứng
nhận: 50.000đồng/lần cấp.
- Lệ phí thẩm định theo
quy mô sản xuất, kinh doanh của cơ sở (căn cứ vào công suất của cơ sở trên
năm).
(Quyết định số
80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ Tài chính)
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận ATTP;
(Phụ lục 2, Thông tư số
01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
- Bản thuyết minh về cơ sở
vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm.
(Phụ lục 3, Thông
tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
2.10. Yêu cầu điều kiện:
Trước 06 (sáu) tháng
tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn, cơ sở phải làm thủ tục đề nghị cấp
lại Giấy chứng nhận ATTP trong trường hợp tiếp tục sản xuất kinh doanh.
2.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
-
Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
-
Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
-
Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông
nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản;
- Thông tư số
01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông, về Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy
định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản
phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông
tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số
14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011;
-
Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
PHỤ LỤC II
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN
TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 /01/2013 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
………,
ngày……tháng…….năm …
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính
gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:
…………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………
3. Điện thoại
……..………..Fax …..…………….. Email……………....………….........
4. Giấy đăng ký
kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: …………………………………
5. Mặt hàng sản
xuất, kinh doanh:
Đề nghị …………..(tên
cơ quan kiểm tra)……….. cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:
……………………………………………………………………..
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng
dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
PHỤ LỤC III
BẢN THUYẾT MINH CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ BẢO ĐẢM ĐIỀU KIỆN
AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01 /2013/TT-BNNPTNT ngày 04 /01/2013 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
………,
ngày……tháng…….năm …
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản
xuất, kinh doanh: ………………………………………………………
2. Địa chỉ:
…………………………………………………………………………………
3. Điện thoại:
……………….. Fax: ……………….. Email: ………………………..
4. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước
DN 100% vốn nước ngoài
DN liên doanh với
nước ngoài
DN Cổ phần
DN tư nhân
Khác …………………….
(ghi rõ loại
hình)
5. Năm bắt đầu hoạt động:
……………………………………………………………..
6. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp
đăng ký kinh doanh: ……………………………
7. Công suất thiết kế:
……………………………………………………………………
8. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống
kê 3 năm trở lại đây): ………………………
9. Thị trường tiêu thụ chính:
…………………………………………………………….
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản phẩm
sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên liệu/
sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách thức
đóng gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên nguyên
liệu/ sản phẩm
|
Nguồn gốc/ xuất xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT,
KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh
doanh……….. m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm :
…………… m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh : ….…………………… m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm : ………………………. m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: …………………. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác : …….……………
m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng □
Nước giếng
khoan □
Hệ thống xử lý:
Có □ Không □
Phương pháp xử lý: ……………………………………………
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất
□
Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá:
……………………………..
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
…………………………………………………………………………………………
5. Người sản xuất, kinh doanh :
- Tổng số: ………………. người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: …………….người.
+ Lao động gián tiếp: …………… người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị…
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ……… người; trong đó
…….. của cơ sở và ……… đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ
sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất
|
Thành phần chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng
(HACCP, ISO,….)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở
□
Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ……
………………………………………………………………………………
- Thuê ngoài
□
Tên những PKN gửi phân tích: …………………
10. Những thông tin khác
Chúng
tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
3. Cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản trong
trường hợp bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận ATTP
3.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ sở nộp 01 (một) bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng
nhận an
toàn thực phẩm tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT. Hồ sơ có thể
được nộp theo một trong các hình thức sau: trực tiếp, gửi qua Fax, E-mail, mạng
điện tử (sau đó gửi hồ sơ bản chính); gửi theo đường bưu điện.
- Địa chỉ : Số 02 Nguyễn Văn Cừ, Thành
phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang;
- ĐT: 02403.853.105 - Fax:
02403.825.206.
- Email: [email protected]
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ : Trong
giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
Bước 2: Trong thời
gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận ATTP của cơ sở, Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản cấp Giấy chứng
nhận ATTP thực hiện thẩm tra hồ sơ và xem xét, cấp lại Giấy chứng nhận ATTP cho
cơ sở.
Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận
ATTP thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Chủ cơ sở mang
giấy hẹn đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nộp phí và nhận kết quả, thời
gian trả kết quả trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
3.2. Cách thức thực hiện:
Trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT
hoặc gửi
qua Fax, E-mail, mạng điện tử (sau đó gửi hồ sơ bản chính), gửi theo đường bưu
điện.
3.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ :
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực
phẩm
(theo mẫu);
- Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (đối
với trường hợp cơ sở có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
3.6. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi
cục Quản lý chất Lượng Nông Lâm sản và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bắc
Giang.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chinh: Chi cục Quản lý chất Lượng Nông Lâm sản và Thủy sản - Sở Nông nghiệp
và PTNT tỉnh Bắc Giang.
3.7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm. Thời hạn
của Giấy chứng nhận ATTP trùng với thời hạn hết hiệu lực của Giấy chứng nhận
ATTP đã được cấp trước đó.
3.8. Phí, lệ phí:
Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 50.000đồng/lần
cấp.
(Quyết định số
80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ Tài chính)
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
ATTP;
(Phụ lục 2, Thông tư số
01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
3.10. Yêu cầu điều kiện: Không.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
-
Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
-
Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Thông
tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp
và sản phẩm nông lâm thủy sản
- Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT
ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông, về Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm
tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm
thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số
53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số
14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011;
-
Quyết định số
80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
PHỤ LỤC II
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN
TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 /01/2013 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
………,
ngày……tháng…….năm …
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính
gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:
…………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………
3. Điện thoại
……..………..Fax …..…………….. Email……………....………….........
4. Giấy đăng ký
kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: …………………………………
5. Mặt hàng sản
xuất, kinh doanh:
Đề nghị …………..(tên
cơ quan kiểm tra)……….. cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:
……………………………………………………………………..
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng
dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…