|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1217/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Dương
|
Ngày ban hành:
|
02/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1217/QĐ-UBND-HC
|
Đồng
Tháp, ngày 02 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết
thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội
vụ tại Tờ Trình số 1489/TTr-SNV ngày 27/10/2014 và ý kiến thẩm định của Giám
đốc Sở Tư pháp tại văn bản số 892/STP-KSTTHC ngày 03/10/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính về lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên
địa bàn tỉnh; cụ thể:
- Thủ tục hành chính mới ban hành:
45 thủ tục (cấp tỉnh: 11, cấp huyện: 25, cấp xã: 09);
- Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung, thay thế: 39 thủ tục (cấp tỉnh: 35, cấp huyện: 04);
- Thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi
bỏ: 09 thủ tục (cấp tỉnh);
- Thủ tục hành chính giữ nguyên: 11
thủ tục (cấp tỉnh).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế các quy định sau đây:
1. Quyết định số 167/QĐ-UBND-HC
ngày 08 tháng 02 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung và bãi bỏ hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh
Đồng Tháp.
2. Các thủ tục hành chính thuộc
lĩnh vực nội vụ được công bố tại Quyết định số 892/QĐ-UBND-HC ngày 12/9/2014
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh (tại các mục:
I, II, III, IV, V, VI - Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định
892/QĐ-UBND-HC);
3. Các thủ tục hành chính thuộc
lĩnh vực nội vụ được công bố tại Quyết định số 893/QĐ-UBND-HC ngày 12/9/2014
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh (tại các mục: I,
II - Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định 893/QĐ-UBND-HC).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC);
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT UBND Tỉnh;
- Cổng TTĐT Tỉnh;
- Lưu: VT, SNV (02b), T (HC).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Dương
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THAY THẾ HOẶC HỦY BỎ, BÃI BỎ VỀ LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
a) Lĩnh vực hội, tổ chức phi
chính phủ
|
-
|
Công nhận Ban Vận động thành lập
hội cấp tỉnh.
|
-
|
Giải thể hội.
|
-
|
Đặt Văn phòng đại diện.
|
-
|
Báo cáo việc thành lập pháp nhân
thuộc hội.
|
-
|
Báo cáo việc thay đổi địa chỉ nơi
đặt trụ sở, thay đổi lãnh đạo chủ chốt của hội.
|
b) Lĩnh vực tôn giáo
|
-
|
Chấp thuận việc tổ chức các lễ
hội tín ngưỡng quy định tại Khoản 2, Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP .
|
-
|
Tiếp nhận thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo quy định tại Khoản 2, Điều 19 Nghị định số
92/2012/NĐ-CP .
|
-
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt
động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo.
|
-
|
Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa
đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP .
|
-
|
Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của
người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam.
|
c) Lĩnh vực thi đua, khen thưởng
|
-
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương
Độc lập các hạng về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
2. Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
a) Lĩnh vực cán bộ, công chức,
viên chức
|
-
|
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp
xã thành công chức, viên chức cấp huyện.
|
-
|
Tiếp nhận công chức cấp xã (trừ
công an, quân sự) từ tỉnh khác đến.
|
-
|
Điều động công chức cấp xã (trừ
công an, quân sự) ra ngoài tỉnh.
|
b) Lĩnh vực hội, tổ chức phi
chính phủ
|
-
|
Cho phép thành lập hội cấp xã.
|
-
|
Phê duyệt điều lệ hội cấp xã.
|
-
|
Chia, tách. sáp nhập. hợp nhất
hội cấp xã.
|
-
|
Đổi tên hội cấp xã.
|
-
|
Giải thể hội cấp xã.
|
-
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ,
đại hội bất thường hội cấp xã.
|
-
|
Báo cáo việc thành lập pháp nhân
thuộc hội cấp xã.
|
-
|
Báo cáo việc thay đổi địa chỉ nơi
đặt trụ sở, thay đổi lãnh đạo chủ chốt của hội cấp xã.
|
c) Lĩnh vực tôn giáo
|
-
|
Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo
có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp.
|
-
|
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện
hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp.
|
-
|
Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển
nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành.
|
-
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt
động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành.
|
-
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo
ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp.
|
-
|
Chấp thuận tổ chức hội nghị
thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở.
|
-
|
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ
diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp.
|
-
|
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền
đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo.
|
-
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp
của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng
trong phạm vi một huyện, thị xã, thành phố.
|
d) Lĩnh vực thi đua, khen thưởng
|
-
|
Thủ tục tặng danh hiệu khóm, ấp
văn hóa.
|
-
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể
lao động tiên tiến.
|
-
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND huyện.
|
-
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ
thi đua cơ sở.
|
-
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến.
|
3. Thủ tục hành chính cấp xã
|
a) Lĩnh vực tôn giáo
|
-
|
Tiếp nhận thông báo người đại
diện hoặc Ban Quản lý cơ sở tín ngưỡng.
|
-
|
Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt
động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng.
|
-
|
Chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn
giáo.
|
-
|
Đăng ký chương trình hoạt động
tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở.
|
-
|
Tiếp nhận đăng ký người vào tu.
|
-
|
Tiếp nhận thông báo về việc sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải
xin cấp giấy phép xây dựng.
|
-
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp
của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã.
|
b) Lĩnh vực thi đua, khen thưởng
|
-
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã.
|
-
|
Thủ tục tặng Danh hiệu Gia đình
văn hóa.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
STT
|
SỐ
HỒ SƠ TTHC
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TÊN
VBQPPL QUY ĐỊNH NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
|
1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
a) Lĩnh vực cán bộ, công chức,
viên chức
|
-
|
|
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp
xã thành công chức, viên chức cấp tỉnh.
|
Quyết định số 511/QĐ-BNV ngày 06/6/2012
của Bộ Nội vụ. Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của UBND Tỉnh.
|
-
|
|
Nâng bậc lương thường xuyên, nâng
bậc lương trước thời hạn đối với các chức UBND Tỉnh quản lý.
|
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND
ngày 06/5/2014 của UBND Tỉnh.
|
-
|
|
Nghỉ hưu đối với cán bộ, công
chức, viên chức lãnh đạo, quản lý (nam đủ 60 tuổi, nữ đủ 55 tuổi).
|
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND
ngày 06/5/2014 của UBND Tỉnh.
|
-
|
|
Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức vụ
lãnh đạo, quản lý đối với cán bộ, công chức, viên chức.
|
Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày
17/7/2013 của Chính phủ.
|
-
|
|
Tiếp nhận cán bộ, công chức, viên
chức công tác tại các địa phương, đơn vị ngoài tỉnh, cơ quan Trung ương đóng
trên địa bàn tỉnh về các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh quản
lý.
|
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND
ngày 06/5/2014 của UBND Tỉnh.
|
-
|
|
Điều động cán bộ, công chức từ
ngạch chuyên viên chính và tương đương trở xuống và viên chức thuộc chức danh
nghề nghiệp hạng II trở xuống đến công tác tại các địa phương, đơn vị ngoài
tỉnh, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh (trừ các chức danh thuộc thẩm
quyền quản lý của cấp trên).
|
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND
ngày 06/5/2014 của UBND Tỉnh.
|
-
|
|
Bổ nhiệm vào ngạch công chức,
viên chức.
|
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND
ngày 06/5/2014 của UBND Tỉnh.
|
b) Lĩnh vực hội, tổ chức phi
chính phủ
|
-
|
|
Cho phép thành lập hội.
|
Quyết định số 1110/QĐ-BNV ngày
08/10/2013 của Bộ Nội vụ.
|
-
|
|
Đổi tên hội.
|
Quyết định số 1110/QĐ-BNV ngày
08/10/2013 của Bộ Nội vụ của Bộ Nội vụ.
|
-
|
|
Chia, tách. sáp nhập. hợp nhất
hội.
|
Quyết định số 1110/QĐ-BNV ngày
08/10/2013 của Bộ Nội vụ.
|
-
|
|
Phê duyệt điều lệ hội.
|
Quyết định số 1110/QĐ-BNV ngày
08/10/2013 của Bộ Nội vụ.
|
-
|
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ,
đại hội bất thường của hội.
|
Quyết định số 1110/QĐ-BNV ngày
08/10/2013 của Bộ Nội vụ.
|
c) Lĩnh vực tôn giáo
|
-
|
|
Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo
cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở tỉnh Đồng Tháp.
|
- Nghị định số 92/2012/NĐ- CP
ngày 08/11/2012 của Chính phủ.
- Quyết định số 1119/QĐ-BNV ngày
10/10/2013 của Bộ Nội vụ.
|
-
|
|
Công nhận tổ chức tôn giáo có
phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh Đồng Tháp.
|
- Nghị định số 92/2012/NĐ- CP
ngày 08/11/2012 của Chính phủ.
- Quyết định số 1119/QĐ-BNV ngày
10/10/2013 của Bộ Nội vụ.
|
-
|
|
Chấp thuận việc thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (tổ chức tôn giáo cơ sở)
đối với các trường hợp theo quy định tại Khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh Tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
- Nghị định số 92/2012/NĐ- CP
ngày 08/11/2012 của Chính phủ.
- Quyết định số 1119/QĐ-BNV ngày
10/10/2013 của Bộ Nội vụ.
|
-
|
|
Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo
có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh Đồng Tháp.
|
- Nghị định số 92/2012/NĐ- CP
ngày 08/11/2012 của Chính phủ.
- Quyết định số 1119/QĐ-BNV ngày
10/10/2013 của Bộ Nội vụ.
|
-
|
|
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện
hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị
xã, thành phố trong tỉnh Đồng Tháp.
|
- Nghị định số 92/2012/NĐ- CP
ngày 08/11/2012 của Chính phủ.
- Quyết định số 1119/QĐ-BNV ngày
10/10/2013 của Bộ Nội vụ.
|
-
|
|
Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng
những người chuyên hoạt động tôn giáo.
|
- Nghị định số 92/2012/NĐ- CP
ngày 08/11/2012 của Chính phủ.
- Quyết định số 1119/QĐ-BNV ngày
10/10/2013 của Bộ Nội vụ.
|
-
|
|
Đăng ký người được phong chức,
phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại Khoản 2, Điều 19 Nghị
định số 92/2012/NĐ-CP .
|
- Nghị định số 92/2012/NĐ- CP
ngày 08/11/2012 của Chính phủ.
- Quyết định số 1119/QĐ-BNV ngày
10/10/2013 của Bộ Nội vụ.
|
-
|
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo
ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh.
|
- Nghị định số 92/2012/NĐ- CP
ngày 08/11/2012 của Chính phủ.
- Quyết định số 1119/QĐ-BNV ngày
10/10/2013 của Bộ Nội vụ.
|
-
|
|
Chấp thuận tổ chức hội nghị
thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27,
Điều 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP .
|
- Nghị định số 92/2012/NĐ- CP
ngày 08/11/2012 của Chính phủ.
- Quyết định số 1119/QĐ-BNV ngày
10/10/2013 của Bộ Nội vụ.
|
-
|
|
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ
diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
|
- Nghị định số 92/2012/NĐ- CP
ngày 08/11/2012 của Chính phủ.
- Quyết định số 1119/QĐ-BNV ngày
10/10/2013 của Bộ Nội vụ.
|
-
|
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp
của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện.
|
- Nghị định số 92/2012/NĐ- CP
ngày 08/11/2012 của Chính phủ.
- Quyết định số 1119/QĐ-BNV ngày
10/10/2013 của Bộ Nội vụ.
|
d) Lĩnh vực thi đua, khen thưởng
|
-
|
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương
Độc lập cho cá nhân có quá trình cống hiến.
|
Quyết định số 244/QĐ-BNV ngày
22/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
-
|
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương
Lao động các hạng về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
Quyết định số 244/QĐ-BNV ngày
22/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
-
|
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương
Lao động cho cá nhân có quá trình cống hiến.
|
Quyết định số 244/QĐ-BNV ngày
22/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
-
|
|
Thủ tục phong tặng danh hiệu Anh
hùng Lao động.
|
Quyết định số 244/QĐ-BNV ngày
22/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
-
|
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen Thủ
tướng Chính phủ.
|
Quyết định số 244/QĐ-BNV ngày
22/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
-
|
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Chính
phủ.
|
Quyết định số 244/QĐ-BNV ngày
22/3/2013 của Bộ Nội vụ
|
-
|
|
Thủ tục phong tặng danh hiệu
Chiến sỹ thi đua toàn quốc.
|
Quyết định số 244/QĐ-BNV ngày
22/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
-
|
|
Thủ tục tặng Cờ Thi đua cấp tỉnh.
|
Quyết định số 244/QĐ-BNV ngày
22/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
-
|
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể
lao động xuất sắc.
|
Quyết định số 244/QĐ-BNV ngày
22/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
-
|
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
UBND Tỉnh.
|
Quyết định số 244/QĐ-BNV ngày
22/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
-
|
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ
thi đua cấp tỉnh.
|
Quyết định số 244/QĐ-BNV ngày
22/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
-
|
|
Khen thưởng thành tích theo phong
trào, chuyên đề, đột xuất có phạm vi ảnh hưởng trong tỉnh.
|
Quyết định số 244/QĐ-BNV ngày
22/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
2. Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
a) Lĩnh vực cán bộ, công chức,
viên chức
|
-
|
|
Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức vụ
lãnh đạo, quản lý đối với cán bộ, công chức, viên chức.
|
- Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày
17/7/2013 của Chính phủ.
- Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND
ngày 06/5/2014 của UBND Tỉnh.
|
b) Lĩnh vực Tổ chức bộ máy
|
-
|
|
Thành lập đơn vị sự nghiệp công
lập.
|
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày
28/6/2012 của Chính phủ.
- Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND
ngày 06/5/2014 của UBND Tỉnh.
|
-
|
|
Tổ chức lại, giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập.
|
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày
28/6/2012 của Chính phủ.
- Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND
ngày 06/5/2014 của UBND Tỉnh.
|
c) Lĩnh vực hội, tổ chức phi
chính phủ
|
-
|
|
Công nhận Ban Vận động thành lập
hội cấp huyện, cấp xã.
|
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND
ngày 06/5/2014 của UBND Tỉnh.
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC HỦY BỎ, BÃI BỎ
STT
|
SỐ
HỒ SƠ TTHC
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TÊN
VBQPPL QUY ĐỊNH HỦY BỎ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Thủ tục hành chính tỉnh
|
a) Lĩnh vực cán bộ, công chức,
viên chức
|
-
|
|
Thuyên chuyển cán bộ, công chức,
viên chức ra ngoài tỉnh (kể cả chuyển về các cơ quan, đơn vị do ngành dọc
Trung ương quản lý đóng tại tỉnh).
|
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND
ngày 06/5/2014 của UBND Tỉnh.
|
-
|
|
Chuyển loại viên chức.
|
Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày
18/12/2012.
|
b) Lĩnh vực đào tạo, b i dưỡng
|
-
|
|
Cử cán bộ, công chức, viên chức
đi đào tạo, bồi dưỡng ở trong nước.
|
Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND
ngày 31/01/2013 của UBND Tỉnh.
|
c) Lĩnh vực tôn giáo
|
-
|
|
Công nhận tổ chức tôn giáo đối
với tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương và đáp ứng các điều kiện quy định tại Khoản 1, Điều 16 Pháp lệnh
Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
- Nghị định số 92/2012/NĐ- CP
ngày 08/11/2012 của Chính phủ.
- Quyết định số 1119/QĐ-BNV ngày
10/10/2013 của Bộ Nội vụ.
|
-
|
|
Thành lập trường đào tạo những
người chuyên hoạt động tôn giáo.
|
- Nghị định số 92/2012/NĐ- CP
ngày 08/11/2012 của Chính phủ.
- Quyết định số 1119/QĐ-BNV ngày
10/10/2013 của Bộ Nội vụ.
|
-
|
|
Cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới
công trình kiến trúc tôn giáo phải xin cấp giấy phép xây dựng (áp dụng đối với
những trường hợp không thuộc quy định tại Điều 28 Nghị định số 22/2005/NĐ-CP
ngày 01/3/2005 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp
lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo).
|
- Nghị định số 92/2012/NĐ- CP
ngày 08/11/2012 của Chính phủ.
- Quyết định số 1119/QĐ-BNV ngày
10/10/2013 của Bộ Nội vụ.
|
d) Lĩnh vực thi đua, khen thưởng
|
-
|
|
Thu hồi khen thưởng thành tích
kháng chiến.
|
Quyết định số 244/QĐ-BNV ngày
22/3/2013 của Bộ Nội vụ
|
-
|
|
Giải quyết khiếu nại về khen
thưởng chính sách.
|
Quyết định số 244/QĐ-BNV ngày
22/3/2013 của Bộ Nội vụ
|
-
|
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo về
khen thưởng thành tích kinh tế, xã hội.
|
Quyết định số 244/QĐ-BNV ngày
22/3/2013 của Bộ Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
GI NGUYÊN
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Thủ tục hành chính tỉnh
|
a) Lĩnh vực tổ chức bộ máy
|
-
|
Thành lập cơ quan hành chính.
|
-
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất,
giải thể cơ quan hành chính.
|
-
|
Thành lập đơn vị sự nghiệp công
lập.
|
-
|
Tổ chức lại, giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập.
|
-
|
Ban hành Quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp.
|
-
|
Thành lập tổ chức tư vấn phối hợp
liên ngành.
|
-
|
Điều chỉnh, bổ sung thành viên tổ
chức tư vấn phối hợp liên ngành.
|
b) Lĩnh vực cán bộ, công chức,
viên chức nhà nước
|
-
|
Thi tuyển công chức.
|
-
|
Thi nâng ngạch công chức lên
ngạch cán sự, chuyên viên hoặc tương đương.
|
c) Lĩnh vực công tác quản lý nhà
nước về thanh niên
|
-
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong tỉnh.
|
-
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh
niên xung phong tỉnh.
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1217/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ về lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1217/QĐ-UBND-HC ngày 02/12/2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ về lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
5.585
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|