|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1213/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Lê Khắc Nam
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1213/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
12 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013;
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 45/2020/NĐ-CP
về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 150/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc
lĩnh vực dược phẩm được quy định tại Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11 tháng
12 năm 2023 của Chính phủ thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy
định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định
số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng
01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
38/TTr-SYT ngày 01/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ, thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế tổ chức thực hiện
việc công khai danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực y tế trên địa bàn
thành phố Hải Phòng; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
- Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được
quy định tại Quyết định này thay thế danh mục thủ tục hành chính được quy định
tại số thứ tự 19, mục I. Lĩnh vực dược phẩm, Phần II, Phụ lục I ban hành kèm
theo Quyết định số 1138/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố;
- Danh mục thủ tục hành chính được quy định tại số thứ
tự 1, 2 và từ số thứ tự 16 đến số thứ tự 58 mục III Lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Phần II, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1138/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có
hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành
phố; Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Bộ Y tế;
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- CVP, PCVP UBND TP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các Phòng: KSTTHC, VX;
- Lưu: VT, KSTTHC2.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Khắc Nam
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ, THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(kèm theo Quyết định số 1213/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí (nếu có)
|
Cách thức thực hiện
ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
1
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
|
1.1
|
1.012256
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu
là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
15 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
|
Không quy định
|
Một phần
|
X
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023.
|
1.2
|
1.012259
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
30 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế
|
430.000 đồng, (không
thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh)
|
Một phần
|
X
|
1.3
|
1.012265
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế
|
150.000 đồng (trường
hợp 1,2) / 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14) (không
thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh)
|
Một phần
|
X
|
1.4
|
1.012269
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Kể từ khi nhận hồ sơ
đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
|
Sở Y tế
|
Không quy định
|
Một phần
|
X
|
1.5
|
1.012270
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế
|
430.000 đồng (không
thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh)
|
Một phần
|
X
|
1.6
|
1.012271
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế
|
430.000 đồng (không
thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh)
|
Một phần
|
X
|
1.7
|
1.012272
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế
|
150.000 đồng (trường
hợp 1,2)/430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8) (không thu phí đối
với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành
nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh)
|
Một phần
|
X
|
|
1.8
|
1.012273
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền
|
Kể từ khi nhận đủ hồ
sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
|
Sở Y tế
|
Không quy định
|
Một phần
|
X
|
1.9
|
1.012275
|
Đăng ký hành nghề
|
Cùng thời điểm cấp
giấy phép hoạt động đối với trường hợp quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều này;
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận văn bản đăng ký
hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều này
|
Sở Y tế
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
X
|
1.10
|
1.012276
|
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định
tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
sau 15 ngày kể từ khi
nhận được đơn đề nghị và giấy phép hành nghề kèm theo
|
Sở Y tế
|
Không quy định
|
Một phần
|
X
|
1.11
|
1.012278
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Tổ chức thẩm định điều
kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên
bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và; 10 ngày làm
việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo
và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề
nghị.
|
Sở Y tế
|
Phí (nếu có): (không
thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp)
- Bệnh viện:
10.500.000
- Phòng khám đa khoa,
nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000
- Phòng khám y học
cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000
- Phòng khám chuyên
khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng
hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận
lâm sàng: 4.300.000
|
Một phần
|
X
|
1.12
|
1.012279
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế
|
1.500.000 (không
thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp)
|
Một phần
|
X
|
1.13
|
1.012280
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Trường hợp không
phải thẩm định thực tế tại cơ sở: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
Trường hợp phải
thẩm định thực tế tại cơ sở: Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh
mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời
hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và;10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành
biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã
hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị
|
Sở Y tế
|
(không thu phí
đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp)
- Trường hợp 1:
1.500.000
- Trường hợp 2:
+ Bệnh viện, Phòng
khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám
chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng
khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch
vụ cận lâm sàng: 4.300.000
+ Phòng khám y học
cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000
|
Một phần
|
X
|
1.14
|
1.012281
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám
và điều trị HIV/AIDS
|
15 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
X
|
1.15
|
1.012257
|
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1
Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
10 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế
|
Không quy định
|
Một phần
|
X
|
1.16
|
1.012258
|
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao
kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có
thực hành khám bệnh, chữa bệnh.
|
15 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế
|
Không quy định
|
Một phần
|
X
|
1.17
|
1.012260
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh
từ xa
|
10 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
X
|
1.18
|
1.012261
|
Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ
xa
|
45
|
Sở Y tế
|
Không quy định
|
Một phần
|
X
|
1.19
|
1.012262
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
60 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
|
Không quy định
|
Một phần
|
X
|
1.20
|
1.012289
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển
tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
30 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế
|
430.000 đồng
|
Một phần
|
X
|
1.21
|
1.012290
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được
cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế
|
430.000 đồng
|
Một phần
|
X
|
1.22
|
1.012291
|
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển
tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
Kể từ khi nhận đủ hồ
sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày)
|
Sở Y tế
|
430.000 đồng
|
Một phần
|
X
|
1.23
|
1.012292
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển
tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế
|
430.000 đồng
|
Một phần
|
X
|
II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung
TT
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
(ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực hiện
ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
1
|
Lĩnh vực dược phẩm
|
1.1
|
1.003613
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
07
|
Sở Y tế
|
800.000
|
Một phần
|
X
|
- Luật Dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018;
- Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11/12/2023;
- Thông tư số 41/2023/TT- BTC ngày 12/6/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
|
III. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
1. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
|
1.1
|
1.008069
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị
bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.2
|
1.003876
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.3
|
1.003848
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở
Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách,
hợp nhất, sáp nhập
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.4
|
1.003824
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối
với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c,
d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.5
|
1.003803
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.6
|
1.003800
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị
mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.7
|
1.003787
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.8
|
1.003774
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.9
|
1.003773
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.10
|
1.003748
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng
chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.11
|
1.003746
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế
xã
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.12
|
1.003720
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.13
|
1.003709
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.14
|
1.003644
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ
|
Sở Y tế
|
1.15
|
1.003628
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.16
|
1.003547
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.17
|
1.003531
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.18
|
1.003516
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu
hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.19
|
1.003262
|
Đề nghị kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ
trong khám bệnh, chữa bệnh
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Cơ sở đào tạo đủ điều
kiện được công nhận
|
1.20
|
2.001338
|
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng
thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Cơ sở đào tạo đủ điều
kiện được công nhận
|
1.21
|
2.000984
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.22
|
1.002230
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.23
|
1.002215
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.24
|
1.002205
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.25
|
1.002191
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.26
|
1.002182
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.27
|
1.002162
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.28
|
1.002140
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết
áp
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.29
|
1.002131
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.30
|
1.002111
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.31
|
1.002097
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.32
|
1.002073
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.33
|
1.002058
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.34
|
1.002037
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi
địa điểm
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.35
|
1.002015
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi
tên cơ sở khám chữa bệnh
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.36
|
1.002000
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do
bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.37
|
1.001987
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi
quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.38
|
1.001907
|
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối
với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay
đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.39
|
1.001884
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu
động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.40
|
1.001866
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.41
|
1.001846
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.42
|
1.001824
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.43
|
1.001750
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp
mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định
tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở
Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.44
|
1.001734
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương
pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.45
|
1.001641
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe
lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.46
|
1.001595
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.47
|
1.000854
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
1.48
|
1.001077
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Sở Y tế
|
Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực y tế trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1213/QĐ-UBND ngày 12/04/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực y tế trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
367
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|