|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
12118/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Út
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 12118/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 21
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC THI HÀNH NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày
31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 3088/TTr-STP ngày 18/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 02 Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND
tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành năm 2023 cụ thể như sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực toàn bộ bao gồm: 48 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực
toàn bộ trong năm 2023 (có Danh mục đính kèm).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực một phần bao gồm: 21 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu
lực một phần trong năm 2023 (có Danh mục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng
các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra VB QPPL-BTP;
- Cục Công tác phía Nam-BTP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Các Phòng, Ban trực thuộc VP.UBND;
- Lưu: VT,D(NCTCD).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Út
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HĐND, UBND TỈNH LONG AN NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12118/QĐ-UBND ngày 21 /12/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2023
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
01.
|
Nghị quyết
|
Số 01/2021/NQ-HĐND
ngày 26/02/2021
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều
1 Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 12/3/2019 của HĐND tỉnh quy định chế độ
hỗ trợ thôi việc do sắp xếp tổ chức bộ máy cấp xã theo Đề án số 02-ĐA/TU ngày
29/12/2017 của Tỉnh ủy và Đề án sắp xếp đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh
Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày
12/7/2023
|
01/8/2023
|
2. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
|
02.
|
Nghị quyết
|
Số 39/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011
|
Về quy định nội dung chi và mức chi kinh phí cho
công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết Số 09/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
01/8/2023
|
03.
|
Nghị quyết
|
Số 133/2014/NQ-
HĐND ngày 21/7/2014
|
Về một số mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa
bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết Số 25/2023/NQ-HĐND
ngày 01/12/2023
|
11/12/2023
|
04.
|
Quyết định
|
Số 09/2012/QĐ-UBND ngày 14/02/2012
|
Về việc quy định nội dung chi và mức chi kinh phí
cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày
11/8/2023
|
25/8/2023
|
3. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
05.
|
Quyết định
|
Số 15/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
32/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND
|
01/7/2023
|
4. LĨNH VỰC Y TẾ
|
06.
|
Quyết định
|
Số 73/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
Quy định chế độ hỗ trợ kinh phí đối với sinh viên,
bác sĩ, dược sĩ trong và ngoài tỉnh công tác tại tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND
ngày 19/01/2023
|
01/02/2023
|
5. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
|
07.
|
Quyết định
|
Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND
ngày 30/11/2023
|
15/12/2023
|
08.
|
Quyết định
|
Số 08/2020/QĐ-UBND ngày 04/02/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 22/2016/QĐ- UBND
ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND
ngày 30/11/2023
|
15/12/2023
|
6. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
09.
|
Nghị quyết
|
Số 31/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Về quy định chế độ tiền ăn của học viên cai nghiện
ma túy bắt buộc
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
01/8/2023
|
10.
|
Nghị quyết
|
Số 68/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Về quy định mức hỗ trợ tiền ăn hàng tháng, tiền mặc,
đồ dùng sinh hoạt cá nhân đối với người đi cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ
sở công lập
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
01/8/2023
|
11.
|
Nghị quyết
|
Số 08/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019
|
Về quy định mức đóng góp của người cai nghiện ma
túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
01/8/2023
|
12.
|
Nghị quyết
|
Số 07/2023/NQ-HĐND ngày 30/5/2023
|
Quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên
địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 29/2023/NQ-HĐND
ngày 01/12/2023
|
11/12/2023
|
13.
|
Quyết định
|
Số 24/2006/QĐ-UBND ngày 16/6/2006
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp giải quyết các
vụ đình công không theo trình tự quy định của pháp luật lao động trên địa bàn
tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày
11/01/2023
|
20/01/2023
|
14.
|
Quyết định
|
Số 67/2008/QĐ-UBND ngày 16/12/2008
|
Ban hành kế hoạch thực hiện Chương trình hành động
số 16-CT/TU ngày 12/5/2008 của Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết Trung ương 6
(khóa X) về tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ công nghiệp
hóa, hiện đại hóa đất nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày
11/01/2023
|
20/01/2023
|
15.
|
Quyết định
|
Số 74/2009/QĐ-UBND ngày 14/12/2008
|
Ban hành quy chế phối hợp về quản lý người nước ngoài
làm việc trong các doanh nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày
11/01/2023
|
20/01/2023
|
16.
|
Quyết định
|
Số 51/2012/QĐ-UBND ngày 18/9/2012
|
Ban hành cơ chế quản lý, cấp phát và quyết toán
kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn
tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày
11/01/2023
|
20/01/2023
|
17.
|
Quyết định
|
Số 27/2015/QĐ-UBND ngày 01/7/2015
|
Ban hành danh mục nghề và mức chi phí đào tạo nghề
cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày
11/01/2023
|
20/01/2023
|
18.
|
Quyết định
|
Số 46/2015/QĐ-UBND ngày 05/10/2015
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh
phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai
nghiện bắt buộc; chế độ người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai
nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục-Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện
ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày
18/8/2023
|
01/9/2023
|
19.
|
Quyết định
|
Số 56/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2015
|
Ban hành Quy định mức đóng góp, chế độ hỗ trợ đối
với người sau cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
và tại nơi cư trú
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày
18/8/2023
|
01/9/2023
|
20.
|
Quyết định
|
Số 39/2017/QĐ-UBND ngày 17/8/2017
|
Về việc quy định chế độ tiền ăn của học viên cai
nghiện ma túy bắt buộc tại Cơ sở cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày
18/8/2023
|
01/9/2023
|
21.
|
Quyết định
|
Số 53/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định
về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành
chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ người chưa thành niên, người
tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động
xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh
Long An được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 05/10/2015
của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày
18/8/2023
|
01/9/2023
|
22.
|
Quyết định
|
Số 12/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
Về việc quy định mức hỗ trợ tiền ăn hàng tháng,
tiền mặc, đồ dùng sinh hoạt cá nhân đối với người đi cai nghiện ma túy tự
nguyện tại cơ sở công lập
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày
18/8/2023
|
01/9/2023
|
23.
|
Quyết định
|
Số 35/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019
|
Về quy định mức đóng góp của người cai nghiện ma
túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày
18/8/2023
|
01/9/2023
|
24.
|
Chỉ thị
|
Số 18/2006/CT-UBND ngày 07/7/2006
|
Về việc tổ chức ngày thương binh liệt sỹ 27/7
hàng năm
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 256/QĐ- UBND ngày
11/01/2023
|
11/01/2023
|
25.
|
Chỉ thị
|
Số 16/2008/CT-UBND ngày 03/9/2008
|
Về việc tăng cường thực hiện chương trình mục
tiêu giải quyết việc làm-giảm nghèo trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 256/QĐ- UBND ngày
11/01/2023
|
11/01/2023
|
26.
|
Chỉ thị
|
Số 06/2011/CT-UBND ngày 25/02/2011
|
Về việc tăng cường thực hiện công tác bảo hộ lao
động, an toàn vệ sinh lao động và phòng chống cháy nổ trên địa bàn tỉnh Long
An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 256/QĐ- UBND ngày
11/01/2023
|
11/01/2023
|
7. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
|
27.
|
Nghị quyết
|
Số 28/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Về việc định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công
tác xây dựng văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND
|
01/01/2023
|
28.
|
Nghị quyết
|
Số 08/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
|
Về quy định mức thu lệ phí thực hiện các thủ tục
hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 trên địa bàn
tỉnh Long An
|
Hết hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2023
|
29.
|
Quyết định
|
Số 45/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017
|
Về việc quy định mức chi cho công tác xây dựng văn
bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh
Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND
|
24/02/2023
|
30.
|
Quyết định
|
Số 52/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm
2022 để làm cơ sở xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản
|
01/01/2023
|
31.
|
Quyết định
|
Số 56/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021
|
Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên
năm 2022 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản
|
01/01/2023
|
32.
|
Quyết định
|
Số 45/2022/QĐ-UBND ngày 17/8/2022
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu
lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ
3 và mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản
|
01/01/2023
|
8. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
33.
|
Nghị quyết
|
Số 14/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
|
Về quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục
mầm non, giáo dục phổ thông công lập và cơ sở giáo dục thường xuyên trên địa
bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
01/8/2023
|
34.
|
Nghị quyết
|
Số 05/2023/NQ-HĐND ngày 28/02/2023
|
Quy định mức thu học phí năm học 2022 - 2023 đối
với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập chưa tự đảm bảo chi
thường xuyên trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
01/8/2023
|
35.
|
Quyết định
|
Số 50/2022/QĐ-UBND ngày 25/8/2022
|
Triển khai thực hiện Nghị quyết số
14/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh về quy định mức thu học phí đối
với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và cơ sở giáo dục thường
xuyên trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND
|
20/10/2023
|
36.
|
Quyết định
|
Số 15/2023/QĐ-UBND ngày 20/3/2023
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 28/02/2023 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu học
phí năm học 2022-2023 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công
lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND
|
20/10/2023
|
9. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
37.
|
Quyết định
|
Số 28/2016/QĐ-UBND ngày 31/5/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 67/2022/QĐ-UBND
ngày 27/12/2022
|
10/01/2023
|
38.
|
Quyết định
|
Số 28/2018/QĐ-UBND ngày 24/5/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
28/2016/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 67/2022/QĐ-UBND
ngày 27/12/2022
|
10/01/2023
|
39.
|
Quyết định
|
Số 52/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong việc xây
dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị
trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND
ngày 10/7/2023
|
25/7/2023
|
40.
|
Quyết định
|
Số 54/2018/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
Quy định xét duyệt và các tiêu chí ưu tiên lựa chọn
đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày
25/5/2023
|
15/6/2023
|
41.
|
Quyết định
|
Số 38/2022/QĐ-UBND ngày 27/7/2022
|
Về việc bổ sung Quyết định số 28/2016/QĐ- UBND
ngày 31/5/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 67/2022/QĐ-UBND
ngày 27/12/2022
|
10/01/2023
|
10. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
42.
|
Nghị quyết
|
Số 54/2003/NQ- HĐND.K6 ngày 19/12/2003
|
Về việc vận động nhân dân cùng nhà nước đầu tư nâng
cấp, mở rộng các đường giao thông nông thôn
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày
03/11/2023
|
13/11/2023
|
43.
|
Nghị quyết
|
Số 70/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Phân cấp điều chuyển, thanh lý, bán quyền thu
phí, sử dụng, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng có thời hạn tài sản kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày
12/7/2023
|
01/8/2023
|
44.
|
Quyết định
|
Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 15/01/2018
|
Phân cấp điều chuyển, thanh lý, bán quyền thu phí
sử dụng, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng có thời hạn tài sản kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày
16/8/2023
|
30/8/2023
|
11. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
45.
|
Nghị quyết
|
Số 207/2015/NQ- HĐND ngày 16/7/2015
|
Về chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực
giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và giám định tư pháp
trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết Số 21/2023/NQ-HĐND ngày
01/12/2023
|
11/12/2023
|
46.
|
Nghị quyết
|
Số 258/2016/NQ- HĐND ngày 26/4/2016
|
Về bổ sung danh mục dự án kêu gọi xã hội hóa các
lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn
tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết Số 22/2023/NQ-HĐND ngày
01/12/2023
|
11/12/2023
|
12. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
|
47.
|
Quyết định
|
Số 24/2009/QĐ-UBND ngày 29/6/2009
|
Về việc quy định về tiêu chuẩn, thủ tục cho phép
sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày
28/11/2023
|
15/12/2023
|
48.
|
Quyết định
|
Số 34/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định
số 13/2009/QĐ-UBND và Quyết định 24/2009/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày
28/11/2023
|
15/12/2023
|
Tổng cộng: 48 văn bản
|
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NĂM 20231
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: không có
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HĐND, UBND TỈNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12118/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2023
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung quy định
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
1. LĨNH VỰC Y TẾ
|
01.
|
Nghị quyết
|
Số 05/2021/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 Về quy định một
số chính sách Dân số trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2021-2025
|
Điểm đ, khoản 3, Điều 1
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Nghị quyết số
23/2022/NQ-HĐND
|
01/01/2023
|
02.
|
Quyết định
|
Số 22/2021/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 V/v triển khai
thực hiện Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 của HĐND tỉnh về quy định
1 số chính sách dân số trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025
|
Điểm đ, khoản 3, Điều 1
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số
04/2023/QĐ-UBND
|
15/02/2023
|
03.
|
Quyết định
|
Số 02/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 Về việc quy định
chính sách thu hút nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2022 -
2025
|
Điều 5
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số
24/2023/QĐ-UBND
|
30/6/2023
|
2. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
04.
|
Quyết định
|
Số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 Ban hành bảng
giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An
|
Phụ lục 1 Bảng giá nhóm đất nông nghiệp
Phụ lục II Bảng giá đất ở
Phụ lục III Bảng giá đất khu, cụm công nghiệp
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số
46/2023/QĐ-UBND
|
11/12/2023
|
05.
|
Quyết định
|
Số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 Về việc sửa đổi,
bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh
Long An ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND
tỉnh
|
Phụ lục 1 Bảng giá nhóm đất nông nghiệp
Phụ lục II Bảng giá đất ở
Phụ lục III Bảng giá đất khu, cụm công nghiệp
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số
46/2023/QĐ-UBND
|
11/12/2023
|
06.
|
Quyết định
|
Số 35/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 Về việc sửa đổi,
bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh
Long An ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và
Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND tỉnh
|
Phụ lục 1 Bảng giá nhóm đất nông nghiệp
Phụ lục II Bảng giá đất ở
Phụ lục III Bảng giá đất khu, cụm công nghiệp
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số
46/2023/QĐ-UBND
|
11/12/2023
|
07.
|
Quyết định
|
Số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 Về việc sửa đổi,
bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh
Long An ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của
UBND tỉnh Long An đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND
ngày 02/7/2020 và Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND tỉnh
Long An
|
Phụ lục 1 Bảng giá nhóm đất nông nghiệp
Phụ lục II Bảng giá đất ở
Phụ lục III Bảng giá đất khu, cụm công nghiệp
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số
46/2023/QĐ-UBND
|
11/12/2023
|
3. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
08.
|
Quyết định
|
Số 66/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 ban hành quy định
về quản lý, sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Điều 3;
- Điều 7;
- Điểm e, khoản 2, Điều 9.
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số
23/2023/QĐ-UBND
|
22/6/2023
|
4. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
|
09.
|
Nghị quyết
|
Số 05/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 Về việc ban
hành quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức
trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Khoản 2, Điều 1;
- Khoản 3, Điều 1;
- Khoản 6, Điều 1.
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Nghị quyết số
13/2023/NQ-HĐND
|
01/8/2023
|
10.
|
Nghị quyết
|
Số 18/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 Ban hành quy định
về một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn đại biểu
Quốc hội, đại biểu Quốc hội tỉnh Long An
|
- Điều 1;
- Điều 2;
- Bổ sung khoản 7, khoản 8 vào Điều 3.
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Nghị quyết số
11/2023/NQ-HĐND
|
01/8/2023
|
11.
|
Nghị quyết
|
Số 19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 Về ban hành
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách
nhà nước năm 2022 cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Khoản 4, Điều 3;
- Tiết (iii), điểm b, khoản 1, Điều 4;
- Bổ sung điểm đ, khoản 1, Điều 4;
- Bổ sung điểm e, khoản 1, Điều 4;
- Bổ sung nội dung vào điểm a, khoản 2, Điều 4.
- Điểm c, khoản 3, Điều 4;
- Bổ sung nội dung thứ 5 vào điểm a, khoản 4, Điều
4;
- Bãi bỏ điểm đ, khoản 5, Điều 4;
- Bổ sung Điều 4a;
- Điểm d, khoản 4, Điều 5;
- Bổ sung nội dung vào Điều 7.
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Nghị quyết số
10/2023/NQ-HĐND
|
01/8/2023
|
12.
|
Nghị quyết
|
Số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 Về quy định
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản
thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2022-2025
|
- Khoản 1, Điều 6;
- Khoản 2, Điều 6;
- Khoản 3, Điều 6.
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Nghị quyết số
02/2023/NQ-HĐND
|
10/3/2023
|
13.
|
Nghị quyết
|
Số 02/2022/NQ-HĐND ngày 29/03/2022 Về sửa đổi, bổ
sung một số nội dung về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn
thu phí trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết số
11/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh Long An
|
Khoản 5, Điều 1.
|
Bị bãi bỏ 1 phần bởi Nghị quyết số
03/2023/NQ-HĐND ngày 28/02/2023
|
10/3/2023
|
14.
|
Quyết định
|
Số 37/2019/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 Về việc quy định
mức chi đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn
tỉnh Long An
|
- Khoản 2, Điều 1;
- Khoản 3, Điều 1;
- Khoản 6, Điều 1.
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số
35/2023/QĐ-UBND
|
22/8/2023
|
15.
|
Quyết định
|
Số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 Triển khai thực
hiện Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ban hành quy định về một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều
kiện hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội tỉnh Long An
|
- Điều 1;
- Điều 2;
- Bổ sung khoản 7, khoản 8 vào Điều 3.
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số
32/2023/QĐ-UBND .
|
22/8/2023
|
16.
|
Quyết định
|
Số 07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 Triển khai thực
hiện Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/ 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn
2022-2025
|
- Khoản 1, Điều 6;
- Khoản 2, Điều 6;
- Khoản 3, Điều 6.
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số
19/2023/QĐ-UBND
|
28/4/2023
|
17.
|
Quyết định
|
Số 09/2022/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 Triển khai thực
hiện Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về ban hành
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách
nhà nước năm 2022 cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Khoản 4, Điều 3;
- Bãi bỏ tiết (iii), điểm b, Khoản 1, Điều 4;
- Bổ sung điểm đ Khoản 1, Điều 4;
- Bổ sung điểm e Khoản 1, Điều 4;
- Bổ sung nội dung vào điểm a, Khoản 2, Điều 4;
- Điểm c, Khoản 3, Điều 4;
- Bổ sung nội dung thứ 5 vào điểm a Khoản 4, Điều
4;
- Bãi bỏ điểm đ Khoản 5, Điều 4;
- Bổ sung Điều 4a;
- Điểm d Khoản 4, Điều 5;
- Bổ sung nội dung vào Điều 7.
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số
33/2023/QĐ-UBND
|
22/8/2023
|
18.
|
Quyết định
|
Số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 Sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 7 năm 2020 quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại
từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
Khoản 5, Điều 1.
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số
18/2023/QĐ-UBND
|
28/4/2023
|
5. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
|
|
19.
|
Nghị quyết
|
Số 07/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 Về chính sách hỗ
trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Long
An
|
- Khoản 1, Điều 1;
- Bổ sung tiết a, điểm 3.5, khoản 3, Điều 1;
- Khoản 4, Điều 1.
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Nghị quyết số
20/2022/NQ-HĐND
|
01/01/2023
|
20.
|
Quyết định
|
Số 14/2020/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 Về việc triển
khai thực hiện Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND tỉnh về
chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa
bàn tỉnh Long An
|
- Khoản 1, Điều 1;
- Bổ sung vào gạch đầu dòng đầu tiên của điểm đ,
khoản 3, Điều 1;
- Điểm a, khoản 4, Điều 1;
- Khoản 5, Điều 1;
- Khoản 3, Điều 5.
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số
11/2023/QĐ-UBND
|
15/3/2023
|
Tổng cộng: 20 văn bản
|
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NĂM 20232
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN:
|
01.
|
Nghị quyết
|
Số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 Quy định mức
thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh
Long An
|
- Điểm 1.2, khoản 1, mục V, Phần A, cột danh mục
các loại phí, lệ phí;
- Điểm 1.3, khoản 1, mục V, Phần A;
- Điểm 1.6, khoản 1, mục V, Phần A;
- Khoản 2, mục V, Phần A;
- Khoản 1, mục I, Phần B;
- Gạch đầu dòng thứ nhất, gạch đầu dòng thứ 2, điểm
a, khoản 3, mục I, Phần B, cột danh mục các loại phí, lệ phí.
- Bổ sung gạch đầu dòng thứ 3, gạch đầu dòng thứ
4, khoản 4, mục I, Phần B;
- Tiết d, điểm 1.5, khoản 1, mục V, Phần A;
- Khoản 2, mục I, Phần B;
- Gạch đầu dòng thứ 5, điểm b, khoản 3, mục I, Phần
B.
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND
|
15/4/2022
|
Tổng cộng: 01 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
1 Bao gồm các văn
bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc đối tượng của kỳ công bố trước
nhưng chưa được công bố
2 Bao gồm các văn
bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc đối tượng của kỳ công bố trước
nhưng chưa được công bố.
Quyết định 12118/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12118/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành năm 2023
296
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|