Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 12118/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Long An Người ký: Nguyễn Văn Út
Ngày ban hành: 21/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12118/QĐ-UBND

Long An, ngày 21 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC THI HÀNH NĂM 2023

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 3088/TTr-STP ngày 18/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố 02 Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành năm 2023 cụ thể như sau:

1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ bao gồm: 48 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ trong năm 2023 (có Danh mục đính kèm).

2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần bao gồm: 21 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần trong năm 2023 (có Danh mục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra VB QPPL-BTP;
- Cục Công tác phía Nam-BTP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Các Phòng, Ban trực thuộc VP.UBND;
- Lưu: VT,D(NCTCD).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Út

DANH MỤC

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HĐND, UBND TỈNH LONG AN NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12118/QĐ-UBND ngày 21 /12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2023

STT

Tên loại văn bản

Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản

Tên gọi của văn bản

Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ

1. LĨNH VỰC NỘI VỤ

01.

Nghị quyết

Số 01/2021/NQ-HĐND ngày 26/02/2021

Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 12/3/2019 của HĐND tỉnh quy định chế độ hỗ trợ thôi việc do sắp xếp tổ chức bộ máy cấp xã theo Đề án số 02-ĐA/TU ngày 29/12/2017 của Tỉnh ủy và Đề án sắp xếp đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh Long An

Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023

01/8/2023

2. LĨNH VỰC TƯ PHÁP

02.

Nghị quyết

Số 39/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011

Về quy định nội dung chi và mức chi kinh phí cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An

Bị thay thế bởi Nghị quyết Số 09/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023

01/8/2023

03.

Nghị quyết

Số 133/2014/NQ- HĐND ngày 21/7/2014

Về một số mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Long An

Bị thay thế bởi Nghị quyết Số 25/2023/NQ-HĐND ngày 01/12/2023

11/12/2023

04.

Quyết định

Số 09/2012/QĐ-UBND ngày 14/02/2012

Về việc quy định nội dung chi và mức chi kinh phí cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An

Bị thay thế bởi Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 11/8/2023

25/8/2023

3. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

05.

Quyết định

Số 15/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018

Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An

Bị thay thế bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND

01/7/2023

4. LĨNH VỰC Y TẾ

06.

Quyết định

Số 73/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012

Quy định chế độ hỗ trợ kinh phí đối với sinh viên, bác sĩ, dược sĩ trong và ngoài tỉnh công tác tại tỉnh Long An

Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023

01/02/2023

5. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

07.

Quyết định

Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016

Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bị thay thế bởi Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2023

15/12/2023

08.

Quyết định

Số 08/2020/QĐ-UBND ngày 04/02/2020

Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 22/2016/QĐ- UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bị thay thế bởi Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2023

15/12/2023

6. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

09.

Nghị quyết

Số 31/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017

Về quy định chế độ tiền ăn của học viên cai nghiện ma túy bắt buộc

Bị thay thế bởi Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023

01/8/2023

10.

Nghị quyết

Số 68/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

Về quy định mức hỗ trợ tiền ăn hàng tháng, tiền mặc, đồ dùng sinh hoạt cá nhân đối với người đi cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở công lập

Bị thay thế bởi Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023

01/8/2023

11.

Nghị quyết

Số 08/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019

Về quy định mức đóng góp của người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập

Bị thay thế bởi Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023

01/8/2023

12.

Nghị quyết

Số 07/2023/NQ-HĐND ngày 30/5/2023

Quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Long An

Bị thay thế bởi Nghị quyết số 29/2023/NQ-HĐND ngày 01/12/2023

11/12/2023

13.

Quyết định

Số 24/2006/QĐ-UBND ngày 16/6/2006

Về việc ban hành quy chế phối hợp giải quyết các vụ đình công không theo trình tự quy định của pháp luật lao động trên địa bàn tỉnh Long An

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 11/01/2023

20/01/2023

14.

Quyết định

Số 67/2008/QĐ-UBND ngày 16/12/2008

Ban hành kế hoạch thực hiện Chương trình hành động số 16-CT/TU ngày 12/5/2008 của Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết Trung ương 6 (khóa X) về tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trên địa bàn tỉnh Long An

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 11/01/2023

20/01/2023

15.

Quyết định

Số 74/2009/QĐ-UBND ngày 14/12/2008

Ban hành quy chế phối hợp về quản lý người nước ngoài làm việc trong các doanh nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Long An

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 11/01/2023

20/01/2023

16.

Quyết định

Số 51/2012/QĐ-UBND ngày 18/9/2012

Ban hành cơ chế quản lý, cấp phát và quyết toán kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Long An

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 11/01/2023

20/01/2023

17.

Quyết định

Số 27/2015/QĐ-UBND ngày 01/7/2015

Ban hành danh mục nghề và mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 11/01/2023

20/01/2023

18.

Quyết định

Số 46/2015/QĐ-UBND ngày 05/10/2015

Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục-Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Long An

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023

01/9/2023

19.

Quyết định

Số 56/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2015

Ban hành Quy định mức đóng góp, chế độ hỗ trợ đối với người sau cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tại nơi cư trú

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023

01/9/2023

20.

Quyết định

Số 39/2017/QĐ-UBND ngày 17/8/2017

Về việc quy định chế độ tiền ăn của học viên cai nghiện ma túy bắt buộc tại Cơ sở cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Long An

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023

01/9/2023

21.

Quyết định

Số 53/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017

Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023

01/9/2023

22.

Quyết định

Số 12/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019

Về việc quy định mức hỗ trợ tiền ăn hàng tháng, tiền mặc, đồ dùng sinh hoạt cá nhân đối với người đi cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở công lập

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023

01/9/2023

23.

Quyết định

Số 35/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019

Về quy định mức đóng góp của người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023

01/9/2023

24.

Chỉ thị

Số 18/2006/CT-UBND ngày 07/7/2006

Về việc tổ chức ngày thương binh liệt sỹ 27/7 hàng năm

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 256/QĐ- UBND ngày 11/01/2023

11/01/2023

25.

Chỉ thị

Số 16/2008/CT-UBND ngày 03/9/2008

Về việc tăng cường thực hiện chương trình mục tiêu giải quyết việc làm-giảm nghèo trên địa bàn tỉnh

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 256/QĐ- UBND ngày 11/01/2023

11/01/2023

26.

Chỉ thị

Số 06/2011/CT-UBND ngày 25/02/2011

Về việc tăng cường thực hiện công tác bảo hộ lao động, an toàn vệ sinh lao động và phòng chống cháy nổ trên địa bàn tỉnh Long An

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 256/QĐ- UBND ngày 11/01/2023

11/01/2023

7. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH

27.

Nghị quyết

Số 28/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017

Về việc định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Long An

Bị thay thế bởi nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND

01/01/2023

28.

Nghị quyết

Số 08/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022

Về quy định mức thu lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Long An

Hết hiệu lực quy định trong văn bản

01/01/2023

29.

Quyết định

Số 45/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017

Về việc quy định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An

Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND

24/02/2023

30.

Quyết định

Số 52/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021

Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 để làm cơ sở xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Long An

Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản

01/01/2023

31.

Quyết định

Số 56/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021

Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Long An

Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản

01/01/2023

32.

Quyết định

Số 45/2022/QĐ-UBND ngày 17/8/2022

Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Long An

Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản

01/01/2023

8. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

33.

Nghị quyết

Số 14/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022

Về quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và cơ sở giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Long An

Bị thay thế bởi Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023

01/8/2023

34.

Nghị quyết

Số 05/2023/NQ-HĐND ngày 28/02/2023

Quy định mức thu học phí năm học 2022 - 2023 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh

Bị thay thế bởi Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023

01/8/2023

35.

Quyết định

Số 50/2022/QĐ-UBND ngày 25/8/2022

Triển khai thực hiện Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh về quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và cơ sở giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Long An

Bị thay thế bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND

20/10/2023

36.

Quyết định

Số 15/2023/QĐ-UBND ngày 20/3/2023

Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 28/02/2023 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu học phí năm học 2022-2023 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Long An

Bị thay thế bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND

20/10/2023

9. LĨNH VỰC XÂY DỰNG

37.

Quyết định

Số 28/2016/QĐ-UBND ngày 31/5/2016

Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Long An

Bị thay thế bởi Quyết định số 67/2022/QĐ-UBND ngày 27/12/2022

10/01/2023

38.

Quyết định

Số 28/2018/QĐ-UBND ngày 24/5/2018

Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Long An

Bị thay thế bởi Quyết định số 67/2022/QĐ-UBND ngày 27/12/2022

10/01/2023

39.

Quyết định

Số 52/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018

Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Long An

Bị thay thế bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 10/7/2023

25/7/2023

40.

Quyết định

Số 54/2018/QĐ-UBND ngày 25/10/2018

Quy định xét duyệt và các tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Long An

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 25/5/2023

15/6/2023

41.

Quyết định

Số 38/2022/QĐ-UBND ngày 27/7/2022

Về việc bổ sung Quyết định số 28/2016/QĐ- UBND ngày 31/5/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Long An

Bị thay thế bởi Quyết định số 67/2022/QĐ-UBND ngày 27/12/2022

10/01/2023

10. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

42.

Nghị quyết

Số 54/2003/NQ- HĐND.K6 ngày 19/12/2003

Về việc vận động nhân dân cùng nhà nước đầu tư nâng cấp, mở rộng các đường giao thông nông thôn

Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023

13/11/2023

43.

Nghị quyết

Số 70/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

Phân cấp điều chuyển, thanh lý, bán quyền thu phí, sử dụng, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng có thời hạn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Long An

Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023

01/8/2023

44.

Quyết định

Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 15/01/2018

Phân cấp điều chuyển, thanh lý, bán quyền thu phí sử dụng, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng có thời hạn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Long An

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 16/8/2023

30/8/2023

11. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

45.

Nghị quyết

Số 207/2015/NQ- HĐND ngày 16/7/2015

Về chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Long An

Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết Số 21/2023/NQ-HĐND ngày 01/12/2023

11/12/2023

46.

Nghị quyết

Số 258/2016/NQ- HĐND ngày 26/4/2016

Về bổ sung danh mục dự án kêu gọi xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Long An

Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết Số 22/2023/NQ-HĐND ngày 01/12/2023

11/12/2023

12. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ

47.

Quyết định

Số 24/2009/QĐ-UBND ngày 29/6/2009

Về việc quy định về tiêu chuẩn, thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 28/11/2023

15/12/2023

48.

Quyết định

Số 34/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010

Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND và Quyết định 24/2009/QĐ-UBND của UBND tỉnh

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 28/11/2023

15/12/2023

Tổng cộng: 48 văn bản

II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có

B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NĂM 20231

STT

Tên loại văn bản

Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản

Tên gọi của văn bản

Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: không có

II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có

DANH MỤC

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HĐND, UBND TỈNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12118/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2023

STT

Tên loại văn bản

Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản

Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN

1. LĨNH VỰC Y TẾ

01.

Nghị quyết

Số 05/2021/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 Về quy định một số chính sách Dân số trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2021-2025

Điểm đ, khoản 3, Điều 1

Bị sửa đổi bổ sung bởi Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND

01/01/2023

02.

Quyết định

Số 22/2021/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 V/v triển khai thực hiện Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 của HĐND tỉnh về quy định 1 số chính sách dân số trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025

Điểm đ, khoản 3, Điều 1

Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND

15/02/2023

03.

Quyết định

Số 02/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 Về việc quy định chính sách thu hút nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2022 - 2025

Điều 5

Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND

30/6/2023

2. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

04.

Quyết định

Số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 Ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An

Phụ lục 1 Bảng giá nhóm đất nông nghiệp

Phụ lục II Bảng giá đất ở

Phụ lục III Bảng giá đất khu, cụm công nghiệp

Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND

11/12/2023

05.

Quyết định

Số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh

Phụ lục 1 Bảng giá nhóm đất nông nghiệp

Phụ lục II Bảng giá đất ở

Phụ lục III Bảng giá đất khu, cụm công nghiệp

Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND

11/12/2023

06.

Quyết định

Số 35/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND tỉnh

Phụ lục 1 Bảng giá nhóm đất nông nghiệp

Phụ lục II Bảng giá đất ở

Phụ lục III Bảng giá đất khu, cụm công nghiệp

Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND

11/12/2023

07.

Quyết định

Số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 và Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND tỉnh Long An

Phụ lục 1 Bảng giá nhóm đất nông nghiệp

Phụ lục II Bảng giá đất ở

Phụ lục III Bảng giá đất khu, cụm công nghiệp

Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND

11/12/2023

3. LĨNH VỰC XÂY DỰNG

08.

Quyết định

Số 66/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 ban hành quy định về quản lý, sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Long An

- Điều 3;

- Điều 7;

- Điểm e, khoản 2, Điều 9.

Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND

22/6/2023

4. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH

09.

Nghị quyết

Số 05/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 Về việc ban hành quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Long An

- Khoản 2, Điều 1;

- Khoản 3, Điều 1;

- Khoản 6, Điều 1.

Bị sửa đổi bổ sung bởi Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND

01/8/2023

10.

Nghị quyết

Số 18/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 Ban hành quy định về một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội tỉnh Long An

- Điều 1;

- Điều 2;

- Bổ sung khoản 7, khoản 8 vào Điều 3.

Bị sửa đổi bổ sung bởi Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND

01/8/2023

11.

Nghị quyết

Số 19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 Về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022 cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An

- Khoản 4, Điều 3;

- Tiết (iii), điểm b, khoản 1, Điều 4;

- Bổ sung điểm đ, khoản 1, Điều 4;

- Bổ sung điểm e, khoản 1, Điều 4;

- Bổ sung nội dung vào điểm a, khoản 2, Điều 4.

- Điểm c, khoản 3, Điều 4;

- Bổ sung nội dung thứ 5 vào điểm a, khoản 4, Điều 4;

- Bãi bỏ điểm đ, khoản 5, Điều 4;

- Bổ sung Điều 4a;

- Điểm d, khoản 4, Điều 5;

- Bổ sung nội dung vào Điều 7.

Bị sửa đổi bổ sung bởi Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND

01/8/2023

12.

Nghị quyết

Số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 Về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2022-2025

- Khoản 1, Điều 6;

- Khoản 2, Điều 6;

- Khoản 3, Điều 6.

Bị sửa đổi bổ sung bởi Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND

10/3/2023

13.

Nghị quyết

Số 02/2022/NQ-HĐND ngày 29/03/2022 Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh Long An

Khoản 5, Điều 1.

Bị bãi bỏ 1 phần bởi Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 28/02/2023

10/3/2023

14.

Quyết định

Số 37/2019/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 Về việc quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Long An

- Khoản 2, Điều 1;

- Khoản 3, Điều 1;

- Khoản 6, Điều 1.

Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND

22/8/2023

15.

Quyết định

Số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 Triển khai thực hiện Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành quy định về một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội tỉnh Long An

- Điều 1;

- Điều 2;

- Bổ sung khoản 7, khoản 8 vào Điều 3.

Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND .

22/8/2023

16.

Quyết định

Số 07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 Triển khai thực hiện Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/ 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2022-2025

- Khoản 1, Điều 6;

- Khoản 2, Điều 6;

- Khoản 3, Điều 6.

Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND

28/4/2023

17.

Quyết định

Số 09/2022/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 Triển khai thực hiện Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022 cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An

- Khoản 4, Điều 3;

- Bãi bỏ tiết (iii), điểm b, Khoản 1, Điều 4;

- Bổ sung điểm đ Khoản 1, Điều 4;

- Bổ sung điểm e Khoản 1, Điều 4;

- Bổ sung nội dung vào điểm a, Khoản 2, Điều 4;

- Điểm c, Khoản 3, Điều 4;

- Bổ sung nội dung thứ 5 vào điểm a Khoản 4, Điều 4;

- Bãi bỏ điểm đ Khoản 5, Điều 4;

- Bổ sung Điều 4a;

- Điểm d Khoản 4, Điều 5;

- Bổ sung nội dung vào Điều 7.

Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND

22/8/2023

18.

Quyết định

Số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An

Khoản 5, Điều 1.

Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND

28/4/2023

5. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

19.

Nghị quyết

Số 07/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 Về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An

- Khoản 1, Điều 1;

- Bổ sung tiết a, điểm 3.5, khoản 3, Điều 1;

- Khoản 4, Điều 1.

Bị sửa đổi bổ sung bởi Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND

01/01/2023

20.

Quyết định

Số 14/2020/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An

- Khoản 1, Điều 1;

- Bổ sung vào gạch đầu dòng đầu tiên của điểm đ, khoản 3, Điều 1;

- Điểm a, khoản 4, Điều 1;

- Khoản 5, Điều 1;

- Khoản 3, Điều 5.

Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND

15/3/2023

Tổng cộng: 20 văn bản

II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có

B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NĂM 20232

STT

Tên loại văn bản

Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản

Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN:

01.

Nghị quyết

Số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 Quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An

- Điểm 1.2, khoản 1, mục V, Phần A, cột danh mục các loại phí, lệ phí;

- Điểm 1.3, khoản 1, mục V, Phần A;

- Điểm 1.6, khoản 1, mục V, Phần A;

- Khoản 2, mục V, Phần A;

- Khoản 1, mục I, Phần B;

- Gạch đầu dòng thứ nhất, gạch đầu dòng thứ 2, điểm a, khoản 3, mục I, Phần B, cột danh mục các loại phí, lệ phí.

- Bổ sung gạch đầu dòng thứ 3, gạch đầu dòng thứ 4, khoản 4, mục I, Phần B;

- Tiết d, điểm 1.5, khoản 1, mục V, Phần A;

- Khoản 2, mục I, Phần B;

- Gạch đầu dòng thứ 5, điểm b, khoản 3, mục I, Phần B.

Bị sửa đổi bổ sung bởi Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND

15/4/2022

Tổng cộng: 01 văn bản

II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có



1 Bao gồm các văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc đối tượng của kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố

2 Bao gồm các văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc đối tượng của kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 12118/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành năm 2023

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


181

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.28.150
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!