|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1203/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
07/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1203/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 07 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ
NƯỚC TRONG TỈNH ĐẮK NÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày
15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản
hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022
- 2025;
Căn cứ Quyết định số 1343/QĐ-BNN-BVTV
ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Thực hiện Công văn số 5990/VPCP-KSTT
ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn
giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 164/TTr-SNN ngày 01 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong tỉnh Đắk Nông thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có Phụ lục
kèm theo).
Điều 2.
- Giao Văn phòng
UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Viễn thông Đắk Nông công khai, đồng bộ Cơ sở dữ
liệu quốc gia về TTHC về Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; đồng thời,
niêm yết, công khai nội dung TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công theo
quy định.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật thành phần
hồ sơ, trình tự, quy trình thực hiện đối với TTHC kèm theo Quyết định này vào
Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Đắk Nông.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
niêm yết, công khai nội dung TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy
định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; UBND các
huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
-
Cục
KSTTHC-VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn Thông Đắk Nông;
- Lưu: VT. TTPVHCC, NC (Đ).
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Lê Văn Chiến
|
DANH
MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết
định số
1203/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 10 năm
2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
A. DANH MỤC TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Văn bản
pháp lý
|
Đối tượng
thực hiện
|
Cơ quan có
thẩm quyền quyết định
|
Ghi chú
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
|
1
|
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng,
vật nuôi trên đất trồng lúa phạm vi toàn tỉnh
|
Trồng trọt
|
Khoản 1 Điều 7 Nghị định số
112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ
|
UBND cấp
huyện
|
UBND tỉnh
|
Ban hành trước 30 tháng 11 năm trước
của năm kế hoạch
|
2
|
Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc
các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh
|
Trồng trọt
|
Khoản 1 Điều 5 Thông tư liên tịch số
22/2016/TTLTBNNPTNT-BTNMT
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
UBND tỉnh
|
|
3
|
Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng
sản xuất hàng hóa tập trung
|
Trồng trọt
|
Khoản 2 Điều 62 Luật Trồng trọt
|
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
|
4
|
Xác định, công bố vùng sản xuất trên
vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy
cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa
|
Trồng trọt
|
Khoản 4 Điều 71 Luật Trồng trọt
|
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
|
5
|
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn
xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh
|
Thú y
|
Điểm b khoản 4 Điều 26 Luật Thú y
|
Cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
6
|
Công bố hết dịch bệnh động vật trên
cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh
|
Thú y
|
Điều 31; điểm b khoản 4 Điều 26 Luật
Thú y và Điều 11 Thông tư số 07/2016/TTBNNPTNT
|
Cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
7
|
Công bố dịch bệnh động vật thủy sản
|
Thú y
|
Điều 34 Luật Thú y và Khoản 2 Điều
20 Thông tư số 04/2016/TTBNNPTNT
|
Cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
8
|
Công bố vùng dịch bệnh động vật trên
cạn bị uy hiếp
|
Thú y
|
Khoản 2 Điều 28 Luật Thú y
|
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
|
9
|
Công bố hết dịch bệnh động vật thủy
sản
|
Thú y
|
Điều 36 Luật Thú y
|
Cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
10
|
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật
tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của
địa phương
|
Thú y
|
Điểm d khoản 4 Điều 27 Luật Thú y
|
UBND huyện
|
UBND tỉnh
|
|
11
|
Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch
bệnh động vật thủy sản
|
Thú y
|
Điều 6 Thông tư số 04/2016/TTBNNPTNT
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
UBND tỉnh
|
|
12
|
Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Bảo vệ thực
vật
|
- Điều 17 Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực
vật;
- Điều 4, 5 Nghị định số
116/2014/NĐ-CP
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
UBND tỉnh
|
|
13
|
Công bố hết dịch hại thực vật thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Bảo vệ thực
vật
|
- Điều 19 Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực
vật;
- Điều 6 Nghị định số 116/2014/NĐ-CP
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
UBND tỉnh
|
|
14
|
Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch quan
trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa phương
|
Thủy sản
|
- Khoản 2, 3 Điều 32 Luật Thú y;
- Khoản 10 Điều 6, điểm b khoản 2 Điều
9 Thông tư số
04/2016/TTBNNPTNT
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
UBND tỉnh
|
|
15
|
Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Lâm nghiệp
|
Luật Lâm nghiệp; khoản 5 Điều 9 Nghị
định số 156/2018/NĐ-CP Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
UBND tỉnh
|
|
16
|
Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Lâm nghiệp
|
Luật Lâm nghiệp; Điều 17 Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
UBND tỉnh
|
|
17
|
Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự
nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Lâm nghiệp
|
Luật Lâm nghiệp; Điều 33 Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
UBND tỉnh
|
|
18
|
Phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho
thuê rừng
|
Lâm nghiệp
|
Luật Lâm nghiệp; Điều 35 Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp
|
UBND cấp
huyện
|
UBND tỉnh
|
|
19
|
Phê duyệt chương trình khuyến nông địa
phương
|
Khoa học,
Công nghệ và Môi trường
|
Khoản 3 Điều 24 Nghị định số
83/2018/NĐ-CP
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
UBND tỉnh
|
|
20
|
Phê duyệt điều chỉnh chương trình
khuyến nông địa phương
|
Khoa học,
Công nghệ và Môi trường
|
Khoản 3 Điều 24 Nghị định số
83/2018/NĐ-CP
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
UBND tỉnh
|
|
21
|
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới,
xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu.
|
Nông thôn mới
|
Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg ngày
02/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 03/2024/QĐ-TTg ngày
07/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của
Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 319/QĐ-TTg ngày 08/3/2022
của Thủ tướng Chính phủ.
|
UBND cấp xã
|
UBND tỉnh
|
|
22
|
Thu hồi Quyết định công nhận xã đạt
chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu.
|
Nông thôn mới
|
Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg ngày
02/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 03/2024/QĐ-TTg ngày
07/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của
Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 319/QĐ-TTg ngày 08/3/2022
của Thủ tướng Chính phủ.
|
UBND cấp
huyện
|
UBND tỉnh
|
|
23
|
Phê duyệt Kế hoạch triển khai dự án
phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương.
|
Kinh tế hợp
tác và Phát triển nông thôn
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018
của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn.
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
UBND cấp tỉnh
|
|
24
|
Thu hồi bằng Công nhận nghề truyền
thống, làng nghề, làng nghề truyền thống.
|
Kinh tế hợp
tác và Phát triển nông thôn
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày
12/4/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn.
|
UBND cấp
huyện
|
UBND tỉnh
|
|
25
|
Quyết định công nhận kết quả đánh
giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao.
|
Kinh tế hợp
tác và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 148/QĐ-TTg ngày
24/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
UBND cấp
huyện
|
UBND tỉnh
|
|
26
|
Đề nghị đánh giá, phân hạng, công nhận
sản phẩm OCOP cấp quốc gia.
|
Kinh tế hợp
tác và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 148/QĐ-TTg ngày
24/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
|
27
|
Xét thăng hạng viên chức (IV lên III; III lên lI)
|
Nội vụ
|
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định
số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị
định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch số 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày
20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn và Bộ trưởng Bộ Nội vụ; Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
ngày 20/10/2015; Thông tư liên tịch số 38/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày
20/10/2015; Thông tư số
18/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2020; Thông tư số 07/2022/TT-BNNPTNT ngày
11/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Phòng Tổ chức
cán bộ
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Phân cấp tại Quyết định số
05/2024/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của UBND tỉnh Đắk Nông ban hành Quy định về
phân cấp quản lý, tổ chức bộ máy, vị trí việc làm; cán bộ, công chức, viên chức
thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Đắk Nông
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
|
1
|
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng,
vật nuôi trên đất trồng lúa phạm vi toàn tỉnh
|
Trồng trọt
|
Khoản 2 Điều 7 Nghị định
112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ
|
Cơ quan
chuyên môn về nông nghiệp cấp huyện
|
UBND cấp
huyện
|
Ban hành trước 30 tháng 11 năm trước
của năm kế hoạch
|
2
|
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn
xảy ra trong phạm vi huyện
|
Thú y
|
Điểm a khoản 4 Điều 26 Luật Thú y
|
Cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y cấp huyện
|
UBND huyện
|
|
3
|
Công bố hết dịch bệnh động vật trên
cạn xảy ra trong phạm vi huyện
|
Thú y
|
Điều 31, điểm a khoản 4 Điều 26 Luật
Thú y và Điều 11 Thông tư số 07/2016/TTBNNPTNT
|
Cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y cấp huyện
|
UBND huyện
|
|
4
|
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật
tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của
địa phương
|
Thú y
|
Điểm d khoản 5 Điều 27 Luật Thú y
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện
|
|
(Danh mục này
có 31 thủ tục hành chính: 27 thủ tục cấp tỉnh; 04 thủ tục cấp huyện)
Quyết định 1203/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong tỉnh Đắk Nông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1203/QĐ-UBND ngày 07/10/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong tỉnh Đắk Nông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
102
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|