|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1202/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Châu
|
Ngày ban hành:
|
14/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1202/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 14
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN VÀ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Văn bản số 1105/SYT-VP ngày 25/4/2024 và ý kiến của Sở Khoa học và
Công nghệ tại Văn bản số 526/SKHCN-TĐC ngày 12/4/2024 về Quy trình nội bộ thủ tục
hành chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội
05 (năm) thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Y, Dược cổ truyền; 07 (bảy)
thủ tục hành chính bị bãi bỏ (bao gồm 05 TTHC lĩnh vực Y, Dược cổ truyền và 02
TTHC lĩnh vực Khám, Chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà
Tĩnh.
Điều 2.
Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh
và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày
làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh để áp dụng thực hiện theo
quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; bãi bỏ
Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính có số thứ tự 22, 23 mục VII phần
I lĩnh vực Khám, chữa bệnh tại Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 và Quyết
định số 393/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND tỉnh Hà Tĩnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở Y tế, KH và CN;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Châu
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 14/05/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH A. TTHC MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
|
1
|
Cấp giấy
chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số
02/2024/TT-BYT
|
QT.YDCT.01
|
35 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà
Tĩnh)
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.500.000 đồng/lần
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15;
- Thông tư số 02/2024/TT- BYT
ngày 12/3/2024 quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có
bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực Y tế;
- Quyết định số 642/QĐ- BYT
ngày 16/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố TTHC thuộc lĩnh vực Y,
Dược cổ truyền được quy định tại Thông tư 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024.
|
2
|
Cấp giấy
chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 4 và khoản 5 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
QT.YDCT.02
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
3
|
Cấp lại
giấy chứng nhận là lương y theo thẩm quyền quy định tại Điều 3 Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024
|
QT.YDCT.03
|
07 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không có
|
Như trên
|
4
|
Cấp giấy
chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương
pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc
UBND cấp tỉnh
|
QT.YDCT.04
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Như trên
|
2.500.000 đồng/lần
|
Như trên
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia
truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc UBND cấp tỉnh
|
QT.YDCT.05
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Như trên
|
Không có
|
Như trên
|
B. TTHC BỊ BÃI BỎ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
QT.YDCT.01
|
Quyết định số 642/QĐ-BYT ngày 16/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc
công bố TTHC thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được quy định tại Thông tư
02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024.
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
QT.YDCT.02
|
Như trên
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
QT.YDCT.03
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
QT.YDCT.04
|
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận là
lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT.YDCT.05
|
|
II. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận người sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
QT.HNY.22
|
Quyết định số 642/QĐ-BYT ngày
16/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố TTHC thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ
truyền được quy định tại Thông tư 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 (Bãi bỏ hai
(02) thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày
29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung
và TTHC được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế).
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
QT.HNY.23
|
Như trên
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC
A. TTHC MỚI
BAN HÀNH
I. LĨNH VỰC
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
1. Cấp giấy
chứng nhận lương y cho đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số
02/2024/TT-BYT
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.YDCT.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Điều kiện cấp giấy chứng nhận
lương y đối với đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024:
a) Có đủ 10 chứng chỉ học phần
do cơ sở đào tạo y, dược hoặc Trung ương Hội Đông y Việt Nam hoặc các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền (Viện, bệnh viện y học cổ truyền) phối hợp
với trường trung cấp hoặc cao đẳng y tế, Hội Đông y tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương (sau đây gọi tắt là Hội Đông y tỉnh) tổ chức bồi dưỡng chuẩn hóa
và cấp trước ngày 30/6/2004. Các chứng chỉ học phần bao gồm:
- Lý luận cơ bản về y học cổ
truyền;
- Chứng chỉ về bệnh học và điều
trị các bệnh nội khoa;
- Chứng chỉ về bệnh học và điều
trị các bệnh ngoại khoa;
- Chứng chỉ về bệnh học và điều
trị các bệnh nhi khoa;
- Chứng chỉ về bệnh học và điều
trị các bệnh phụ khoa;
- Chứng chỉ về bệnh học và điều
trị các bệnh ngũ quan;
- Chứng chỉ điều trị bằng những
phương pháp không dùng thuốc;
- Chứng chỉ dược liệu học;
- Chứng chỉ về bào chế;
- Chứng chỉ về các bài thuốc
cổ phương.
b) Trình độ học vấn: Người
sinh trước ngày 01/01/1960 và dân tộc ít người phải đọc thông viết thạo chữ
Quốc ngữ; người sinh từ ngày 01/01/1960 trở về sau phải có bằng tốt nghiệp phổ
thông trung học hoặc tương đương.
c) Có kết quả đạt tại kỳ kiểm
tra sát hạch theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận
lương y theo mẫu BM.YDCT.01.01
|
x
|
|
-
|
Các chứng chỉ học phần theo
quy định tại điểm a Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024:
Có đủ 10 chứng
|
|
x
|
|
chỉ học phần do cơ sở đào tạo
y, dược hoặc Trung ương Hội Đông y Việt Nam hoặc các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
y học cổ truyền (Viện, bệnh viện y học cổ truyền) phối hợp với trường trung cấp
hoặc cao đẳng y tế, Hội Đông y tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây
gọi tắt là Hội Đông y tỉnh) tổ chức bồi dưỡng chuẩn hóa và cấp trước ngày
30/6/2004. Các chứng chỉ học phần bao gồm:
+ Lý luận cơ bản về y học cổ
truyền;
+ Chứng chỉ về bệnh học và điều
trị các bệnh nội khoa;
+ Chứng chỉ về bệnh học và điều
trị các bệnh ngoại khoa;
+ Chứng chỉ về bệnh học và điều
trị các bệnh nhi khoa;
+ Chứng chỉ về bệnh học và điều
trị các bệnh phụ khoa;
+ Chứng chỉ về bệnh học và điều
trị các bệnh ngũ quan;
+ Chứng chỉ điều trị bằng những
phương pháp không dùng thuốc;
+ Chứng chỉ dược liệu học;
+ Chứng chỉ về bào chế;
+ Chứng chỉ về các bài thuốc
cổ phương
|
|
|
-
|
Bằng tốt nghiệp phổ thông
trung học hoặc tương đương đối với người sinh từ ngày 01/01/1960 trở về sau
|
|
x
|
-
|
02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm, chụp trên
nền trắng (trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ)
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ trường
hợp yêu cầu bản sao:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ
bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 35
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh;
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Y tế.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Y tế.
Cơ quan được ủy quyền:
Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá
nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
chứng nhận là Lương y hoặc văn bản thông báo kết quả kiểm tra sát hạch và
thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận lương y hoặc Văn bản thông
báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ , hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho cá nhân và yêu cầu nộp
phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Phòng nghiệp
vụ Y, đồng thời chuyển qua phần mềm cho Phòng nghiệp vụ Y để xử lý.
|
Cán bộ TN&TKQ/ Dịch vụ bưu chính công ích
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho
chuyên viên xử lý (Chuyên viên là thành viên Tổ Thư ký của Hội đồng kiểm tra
sát hạch)
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp đủ điều kiện: Lập
danh sách hồ sơ đủ điều kiện trình Hội đồng kiểm tra sát hạch.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết,
trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt, văn thư đóng dấu
ban hành và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân
theo bước B10
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Sở; Văn thư
|
09 ngày
|
Mẫu 05; Danh sách hồ sơ đủ
điều kiện hoặc văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
B5
|
Họp Hội đồng kiểm tra sát hạch:
- Trường hợp đủ điều kiện dự
kiểm tra, sát hạch: Lập Kế hoạch, danh sách kiểm tra sát hạch; Tổ chức kiểm
tra sát hạch, chấm điểm.
- Trường hợp không đủ điều kiện
dự kiểm tra sát hạch: Tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo không đủ điều kiện
tham dự kiểm tra, sát hạch kèm danh sách và chuyển Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh để trả cho cá nhân theo bước B10
|
Hội đồng kiểm tra sát hạch; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Sở; Văn thư
|
10 ngày
|
Mẫu 05;
Kế hoạch tổ chức kiểm tra sát hạch; danh sách đủ điều kiện dự kiểm tra,
sát hạch; biên bản họp Hội đồng kiểm tra sát hạch; Kết quả kiểm tra sát hạch
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tham dự kiểm tra, sát hạch kèm danh
sách
|
B6
|
Căn cứ kết quả sát hạch:
- Trường hợp đạt kết quả kiểm
tra sát hạch, dự thảo Giấy chứng nhận lương y trình trình Lãnh đạo phòng xem
xét, ký nháy.
- Trường hợp không đạt kết quả
kiểm tra thi sát hạch thì dự thảo văn bản thông báo kết quả kiểm tra sát hạch
và thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận lương y cho từng đối tượng
trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
12 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng
nhận là Lương y hoặc dự thảo văn bản thông báo kết quả kiểm tra sát hạch và
thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận lương y
|
B7
|
- Xem xét ký nháy dự thảo tại
bước B6;
- Trình hồ sơ kèm dự thảo lên
lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng
nhận là Lương y hoặc dự thảo văn bản thông báo kết quả kiểm tra sát hạch và dự
thảo thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận lương y
|
B8
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC của phòng Nghiệp vụ Y.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Giấy chứng nhận
là Lương y hoặc văn bản thông báo kết quả kiểm tra sát hạch và thông báo
không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận lương y
|
B9
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả giải quyết TTHC qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân.
Cập nhật, theo dõi, lưu trữ hồ
sơ
|
Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Mẫu 05, Giấy chứng nhận
là Lương y hoặc văn bản thông báo kết quả kiểm tra sát hạch và thông báo
không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận lương y
|
B10
|
Trả kết quả cho cá nhân.
|
Cán bộ TN&TKQ; Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận là Lương y hoặc
văn bản thông báo kết quả kiểm tra sát hạch và thông báo không đủ điều kiện cấp
giấy chứng nhận lương y
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy
trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.YDCT.01.01
|
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận
lương y
|
|
BM.YDCT.01.02
|
Giấy chứng nhận là lương y
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của
Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Giấy chứng nhận là Lương y hoặc
văn bản thông báo kết quả kiểm tra sát hạch và thông báo không đủ điều kiện cấp
giấy chứng nhận lương y
|
-
|
Danh sách các trường hợp đủ
điều kiện và danh sách các trường hợp không đủ điều kiện dự kiểm tra sát hạch.
|
-
|
Kế hoạch tổ chức kiểm tra sát
hạch; Kết quả kiểm tra sát hạch.
|
-
|
Văn bản thông báo hồ sơ không
đủ điều kiện giải quyết.
|
-
|
Văn bản thông báo không đủ điều
kiện tham dự kiểm tra, sát hạch.
|
-
|
Biên bản họp Hội đồng kiểm
tra, sát hạch.
|
-
|
Danh sách hồ sơ đủ điều kiện.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Nghiệp
vụ Y, thời gian lưu vĩnh viễn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cấp giấy
chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 4 và khoản 5 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.YDCT.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
- Điều kiện được cấp giấy chứng
nhận lương y đối với đối tượng quy định tại Khoản 4 Điều 1 Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024.
Người có giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề được cấp theo quy định của Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư
nhân; trong đó phạm vi hành nghề là khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền
nhưng không phải là bác sỹ, y sỹ y học cổ truyền và chưa được cấp giấy chứng
nhận lương y.
- Điều kiện được cấp giấy chứng
nhận lương y đối với đối tượng quy định Khoản 5 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12/3/2024.
a) Có thời gian khám bệnh, chữa
bệnh bằng y học cổ truyền tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hợp pháp từ đủ 30
năm trở lên:
- Nếu người khám bệnh, chữa bệnh
tại Trạm y tế cấp xã thì phải được Trưởng Trạm y tế xác nhận bằng văn bản; Căn
cứ để xác nhận dựa vào hợp đồng lao động hoặc giấy tờ khác chứng minh đã tham
gia khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền, không có sai sót về chuyên môn
và được người bệnh tín nhiệm;
- Nếu người khám bệnh, chữa bệnh
tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác; phải được người đứng đầu cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh đó xác nhận;
- Người xác nhận quy định tại
điểm này phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung xác nhận của mình.
b) Có tuổi đời từ đủ 55 tuổi
trở lên tính đến ngày 26/11/2015.
- Điều kiện được cấp giấy chứng
nhận lương y đối với đối tượng Khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày
12/3/2024.
Đạt kết quả kiểm tra sát hạch
theo quy định tại Thông tư số 13/1999/TT-BYT nhưng chưa được cấp giấy chứng
nhận lương y.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành
phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Trường hợp 1. Hồ sơ đề nghị
cấp giấy chứng nhận lương y đối với đối tượng quy định tại Khoản 4 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận
lương y theo mẫu BM.YDCT.02.01
|
x
|
|
-
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề được cấp theo quy định của Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư nhân có
phạm vi hành nghề khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền
|
|
x
|
-
|
02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm, chụp
trên nền trắng (trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ).
|
x
|
|
|
Trường hợp 2. Hồ sơ đề nghị
cấp giấy chứng nhận lương y đối với đối tượng quy định tại Khoản 5 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận
lương y theo mẫu BM.YDCT.02.01
|
x
|
|
-
|
Bản xác nhận quá trình khám bệnh,
chữa bệnh của Trưởng Trạm y tế cấp xã hoặc của người đứng đầu cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh theo mẫu BM.YDCT.02.02
|
x
|
|
-
|
02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm chụp,
trên nền trắng (trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ)
|
x
|
|
|
Trường hợp 3. Hồ sơ đề nghị
cấp giấy chứng nhận lương y đối với đối tượng quy định tại Khoản 6 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận
lương y theo mẫu BM.YDCT.02.01
|
x
|
|
-
|
Kết quả kiểm tra sát hạch
theo quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024
|
|
x
|
-
|
02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm, chụp
trên nền trắng (trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ)
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ, trường
hợp yêu cầu bản sao:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ
bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 10
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh;
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Y tế.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Y tế.
Cơ quan được ủy quyền:
Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá
nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
chứng nhận lương y hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận
lương y
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho cá nhân và yêu cầu nộp
phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Phòng Nghiệp
vụ Y của Sở Y tế, đồng thời chuyển qua phần mềm cho Phòng Nghiệp vụ Y để xử
lý.
|
Cán bộ TN&TKQ/ Dịch vụ
bưu chính công ích
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự
thảo Giấy chứng nhận lương y trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận lương y
trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
07 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng
nhận lương y hoặc Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng
nhận lương y
|
B5
|
- Xem xét ký nháy dự thảo tại
bước B4
- Trình hồ sơ kèm dự thảo lên
lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng
nhận lương y hoặc dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng
nhận lương y
|
B6
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính của phòng Nghiệp vụ Y.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Giấy chứng nhận
lương y hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận lương y
|
B7
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả giải quyết TTHC qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân.
Cập nhật, theo dõi, lưu trữ hồ
sơ
|
Văn thư; Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Giấy chứng nhận
lương y hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận lương y
|
B8
|
Trả kết quả cho cá nhân.
|
Cán bộ TN&TKQ; Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận lương y hoặc
văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận lương y
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy
trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.YDCT.02.01
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
là lương y
|
|
BM.YDCT.02.02
|
Bản xác nhận quá trình khám bệnh,
chữa bệnh của Trưởng Trạm y tế xã hoặc của người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
|
BM.YDCT.02.03
|
Giấy chứng nhận là lương y
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của
Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Giấy chứng nhận lương y hoặc
văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận lương y
|
-
|
Giấy chứng nhận lương y hoặc
văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận lương y
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Nghiệp
vụ Y, thời gian lưu vĩnh viễn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cấp lại
giấy chứng nhận là lương y theo thẩm quyền quy định tại Điều 3 Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.YDCT.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Không có
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành
phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận là lương y theo mẫu
BM.YDCT.03.01
|
x
|
|
-
|
02 ảnh màu cỡ 4x6 cm, chụp
trên nền trắng (không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ).
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 07
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
|
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh;
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Y tế.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Y tế.
Cơ quan được ủy quyền:
Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá
nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
chứng nhận là lương y hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng
nhận lương y
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho cá nhân và yêu cầu nộp
phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Phòng Nghiệp
vụ Y của Sở Y tế đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng để xử lý.
|
Cán bộ TN&TKQ/ Dịch vụ
bưu chính công ích
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng NVY
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự
thảo Giấy chứng nhận lương y trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận lương y
trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
04 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng
nhận là lương y hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận
lương y
|
B5
|
- Xem xét ký nháy dự thảo tại
bước B4
- Trình hồ sơ kèm dự thảo lên
lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng
nhận là lương y hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận
lương y
|
B6
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC của phòng Nghiệp vụ Y.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Giấy chứng nhận
là lương y hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận lương
y
|
B7
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả giải quyết TTHC qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân.
Cập nhật, theo dõi, lưu trữ hồ
sơ
|
Văn thư; Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận là lương y hoặc
văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận lương y
|
B8
|
Trả kết quả cho cá nhân.
|
Cán bộ TN&TKQ; Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận là lương y hoặc
văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận lương y
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy
trình
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.YDCT.03.01
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
là lương y
|
|
BM.YDCT.03.02
|
Giấy chứng nhận là lương y
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của
Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Giấy chứng nhận là lương y hoặc
văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận lương y
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Nghiệp
vụ Y, thời gian lưu vĩnh viễn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Cấp giấy
chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp
chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc UBND
cấp tỉnh
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.YDCT.04
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Không quy định
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành
phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận
theo mẫu BM.YDCT.04.01
|
x
|
|
-
|
Bản thuyết minh về bài thuốc
gia truyền hoặc phương pháp chữa bệnh gia truyền theo mẫu BM.YDCT.04.02
|
x
|
|
-
|
Kết quả thử độc tính cấp và
bán trường diễn đối với bài thuốc gia truyền
|
|
x
|
-
|
Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu
bài thuốc gia truyền, phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
|
x
|
-
|
02 ảnh chân dung cỡ 4 x 6 cm,
chụp trên nền trắng (trong thời gian không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp
hồ sơ).
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ, trường
hợp yêu cầu bản sao:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ
bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh;
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Y tế.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Y tế.
Cơ quan được ủy quyền:
Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá
nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp
chữa bệnh gia truyền hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp giấy chứng
nhận
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho cá nhân và yêu cầu nộp
phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Phòng nghiệp
vụ Y, đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng Nghiệp vụ Y để xử lý.
|
Cán bộ TN&TKQ/ Dịch vụ
bưu chính công ích
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho chuyên
viên xử lý. (Chuyên viên là thành viên Hội đồng thẩm định cấp giấy chứng nhận
người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh
gia truyền (Hội đồng thẩm định))
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Lập danh sách hồ sơ hợp lệ; tham mưu Hội đồng thẩm định họp thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp giấy chứng nhận người
có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia
truyền trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy lãnh đạo Sở ký duyệt, văn thư
đóng dấu ban hành và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho
cá nhân theo bước B10
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung: Dự thảo văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ trình lãnh đạo phòng
xem xét, ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt, văn thư đóng dấu ban hành và chuyển
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân theo bước B10
+ Trường hợp sửa đổi, bổ sung
đầy đủ theo yêu cầu: Tiếp tục thực hiện B4
+ Trường hợp sửa đổi, bổ sung
không đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp giấy chứng
nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa
bệnh gia truyền trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt,
văn thư đóng dấu ban hành và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để
trả cho cá nhân theo bước B10
|
Chuyên viên được giao xử lí hồ
sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Sở; Văn thư
|
04 ngày
|
Mẫu 05; Danh sách hồ sơ
hợp lệ và Biên bản họp Hội đồng thẩm định; dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý
do không cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận
người có phương pháp chữa bệnh gia truyền; dự thảo văn bản đề nghị sửa đổi, bổ
sung hồ sơ
|
B5
|
- Tổ chức họp Hội đồng thẩm định
- Lập biên bản họp Hội đồng
thẩm định
|
Hội đồng thẩm định
|
05 ngày
|
Mẫu 05; Biên bản họp Hội
đồng
|
B6
|
Căn cứ kết quả họp của Hội đồng
thẩm định:
- Trường hợp đủ điều kiện: Dự
thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
- Trường hợp không đủ điều kiện:
Dự thảo Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp giấy chứng nhận trình lãnh đạo
phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
08 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng
nhận hoặc dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp giấy chứng nhận
|
B7
|
- Xem xét ký nháy dự thảo tại
bước B6.
- Trình hồ sơ kèm dự thảo lên
lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng
nhận hoặc dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp giấy chứng nhận
|
B8
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính của phòng Nghiệp vụ Y.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Giấy chứng nhận
hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp giấy chứng nhận
|
B9
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả giải quyết thủ tục hành chính qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân.
Cập nhật, theo dõi, lưu trữ hồ
sơ
|
Văn thư; Chuyên viên được giao
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Giấy chứng nhận
hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp giấy chứng nhận
|
B10
|
Trả kết quả cho cá nhân.
|
Cán bộ TN&TKQ; Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận hoặc Văn bản
trả lời nêu rõ lý do không cấp giấy chứng nhận
|
|
* Trong thời gian 60 ngày,
kể từ ngày Sở Y tế có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ mà người đề nghị
cấp giấy chứng nhận không sửa đổi, bổ sung hồ sơ thì hồ sơ đề nghị cấp giấy
chứng nhận không còn giá trị.
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh. httsp://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy
trình
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.YDCT.04.01
|
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận
|
|
BM.YDCT.04.02
|
Bản thuyết minh về bài thuốc
gia truyền hoặc phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
|
BM.YDCT.04.03
|
Giấy chứng nhận người có bài
thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của
Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Giấy chứng nhận người có bài
thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp giấy chứng nhận
|
-
|
Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ
sung hồ sơ (nếu có)
|
-
|
Danh sách hồ sơ hợp lệ
|
-
|
Biên bản họp Hội đồng thẩm định
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Nghiệp
vụ Y, thời gian lưu vĩnh viễn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Cấp lại
giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương
pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc
UBND cấp tỉnh
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.YDCT.05
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành
phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận theo mẫu BM.YDCT.05.01
|
x
|
|
-
|
02 ảnh chân dung cỡ 4 x 6 cm,
chụp trên nền trắng (trong thời gian không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp
hồ sơ)
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh;
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Y tế.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Y tế.
Cơ quan được ủy quyền:
Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá
nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương
pháp chữa bệnh gia truyền hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp giấy chứng
nhận
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho cá nhân và yêu cầu nộp
phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Phòng nghiệp
vụ Y, đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng Nghiệp vụ Y để xử lý.
|
Cán bộ TN&TKQ/ Dịch vụ
bưu chính công ích
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho
chuyên viên xử lý (Chuyên viên là thành viên Hội đồng thẩm định cấp giấy chứng
nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa
bệnh gia truyền)
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp đủ điều kiện: Dự
thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
- Trường hợp không đủ điều kiện:
Dự thảo Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp giấy chứng nhận trình lãnh đạo
phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
04 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng
nhận là lương y hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận
lương y
|
B5
|
- Xem xét ký nháy dự thảo tại
bước B4.
- Trình hồ sơ kèm dự thảo lên
lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng
nhận hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp giấy chứng nhận
|
B6
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC của phòng Nghiệp vụ Y.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Giấy chứng nhận
hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp giấy chứng nhận
|
B7
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả giải quyết TTHC qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân.
Cập nhật, theo dõi, lưu trữ hồ
sơ
|
Văn thư; Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Giấy chứng nhận
hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp giấy chứng nhận
|
B8
|
Trả kết quả cho cá nhân.
|
Cán bộ TN&TKQ; Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận hoặc Văn bản
trả lời nêu rõ lý do không cấp giấy chứng nhận
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh, https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy
trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.YDCT.05.01
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận
|
|
BM.YDCT.05.02
|
Giấy chứng nhận người có bài
thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của
Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Giấy chứng nhận người có bài thuốc
gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền hoặc
Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp giấy chứng nhận
|
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Nghiệp
vụ Y, thời gian lưu vĩnh viễn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới và bãi bỏ lĩnh vực Y, Dược cổ truyền và lĩnh vực Khám bệnh, Chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1202/QĐ-UBND ngày 14/05/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới và bãi bỏ lĩnh vực Y, Dược cổ truyền và lĩnh vực Khám bệnh, Chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
205
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|