|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
120/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Trịnh Xuân Trường
|
Ngày ban hành:
|
19/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 120/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 19
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT 07 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015 ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa , một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ,
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tỉnh Lào Cai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định 07 quy trình nội bộ (cấp tỉnh) trong giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào
Cai.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây
dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy
định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Bãi bỏ 06 quy trình nội bộ cấp tỉnh (quy trình
số thứ tự từ 01 đến số thứ tự 06) được phê duyệt tại Quyết định số 4341/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt 19 quy trình
nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT. TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 4 QĐ;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- VNPT Lào Cai;
- Lưu: VT, KSTT3,4.
|
CHỦ TỊCH
Trịnh Xuân Trường
|
DANH MỤC
VÀ
NỘI DUNG 07 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
CẤP TỈNH
STT
|
Tên quy trình
|
Ký hiệu
|
1
|
Công nhận hoàn thành tập sự hành
nghề công chứng
|
QT-01
|
2
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
QT-02
|
3
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
QT-03
|
4
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
QT-04
|
5
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
QT-05
|
6
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công
chứng
|
QT-06
|
7
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
QT-07
|
II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
1. Quy trình: QT-01
a) Tên quy trình: Công nhận
hoàn thành tập sự hành nghề công chứng.
b) Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/TT-BTP;
- Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày
02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ nộp để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
- Văn bản đề nghị công nhận hoàn
thành tập sự
|
x
|
|
|
- Báo cáo kết quả tập sự và Sổ
nhật ký tập sự (bản sao có chứ ng thực hoặc bản chụp kèm theo bản chính để đối
chiếu)
|
|
x
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
Người tập sự được công nhận hoàn
thành tập sự hành nghề công chứng khi đáp ứng các điều kiện sau đây:
a) Người tập sự có đủ điều kiện
tập sự và không thuộc các trường hợp không được đăng ký tập sự;
b) Công chứng viên hướng dẫn tập
sự đủ điều kiện hướng dẫn tập sự và không thuộc các trường hợp phải thay đổi
công chứng viên hướng dẫn tập sự trong quá trình hướng dẫn tập sự;
c) Người tập sự hoàn thành thời
gian tập sự; có Báo cáo kết quả tập sự, Sổ nhật ký tập sự nộp đúng thời hạn,
đáp ứng các yêu cầu quy định tại Thông tư này và biểu mẫu kèm theo; thực hiện
đầy đủ các nghĩa vụ khác của người tập sự.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo quy
định: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai (Quầy giao dịch Sở Tư pháp).
|
b.6
|
Phí, lệ phí: Không
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn.
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên
môn
|
Công chức làm việc tại quầy giao
dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
- Phòng chuyên môn:
+ Tiếp nhận hồ sơ
+ Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem xét,
xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ.
- Đề xuất phương án giải quyết.
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng.
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ
|
05 ngày
|
- Công văn phúc đáp (nếu có)
- Dự thảo văn bản
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
- Trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản tài
liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ
sơ:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
- Ký duyệt Quyết định công nhận
hoàn thành tập sự hành nghề công chứng
- Trường hợp từ chối có văn bản
nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và
hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Sở Tư pháp
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành và chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư và Công chức làm việc tại quầy giao dịch
của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết
cho cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy giao
dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Giờ hành chính
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng số thời gian giải quyết:
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2. Quy trình: QT-02
a) Tên quy trình: Đăng ký
tập sự hành nghề công chứng
b) Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày
02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ nộp để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
- Giấy đăng ký tập sự hành nghề
công chứng (Mẫu TP-TSCC-01a) hoặc (Mẫu TP-TSCC-01b) ban hành kèm theo Thông
tư số 08/2023/TT-BTP ;
|
x
|
|
|
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp khoá
đào tạo nghề công chứng hoặc giấy chứng nhận hoàn thành khóa bồi dưỡng nghề
công chứng hoặc quyết định công nhận tương đương đối với người được đào tạo
nghề công chứng ở nước ngoài (bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm theo
bản chính để đối chiếu).
|
|
x
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có):
|
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
- Người yêu cầu tập sự hành nghề
công chứng thuộc trường hợp không được bổ nhiệm công chứng viên theo quy định
tại Điều 13 của Luật Công chứng:
+ Người đang bị truy cứu trách
nhiệm hình sự, đã bị kết tội bằng bản án đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án
về tội phạm do vô ý mà chưa được xóa án tích hoặc về tội phạm do cố ý;
+ Người đang bị áp dụng biện pháp
xử lý hành chính theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính;
+ Người bị mất hoặc bị hạn chế
năng lực hành vi dân sự;
+ Cán bộ bị kỷ luật bằng hình
thức bãi nhiệm, công chức, viên chức bị kỷ luật bằng hình thức buộc thôi việc
hoặc sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức trong cơ quan, đơn
vị thuộc Quân đội nhân dân, sỹ quan, hạ sỹ quan, công nhân, viên chức trong
đơn vị thuộc Công an nhân dân bị kỷ luật bằng hình thức tước danh hiệu quân
nhân, danh hiệu Công an nhân dân hoặc đưa ra khỏi ngành;
+ Người bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề luật sư do bị xử lý kỷ luật bằng hình thức xóa tên khỏi danh sách của
Đoàn luật sư, người bị tước quyền sử dụng chứng chỉ hành nghề luật sư mà chưa
hết thời hạn 03 năm kể từ ngày quyết định thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư
có hiệu lực hoặc kể từ ngày chấp hành xong quyết định tước quyền sử dụng
chứng chỉ hành nghề luật sư;
- Người đang là cán bộ, công chức,
viên chức (trừ viên chức làm việc tại Phòng công chứng), sỹ quan, quân nhân
chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng trong cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân
dân; sỹ quan, hạ sỹ quan, công nhân trong cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân
dân.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo quy
định:
- Trường hợp người đăng ký tập
sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời hạn
giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp người đăng ký tập
sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì
thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
02 ngày làm việc, trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ
chức hành nghề công chứng nhận tập sự (Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày
11/05/2023)
|
Thời gian xử lý sau khi cắt
giảm:
- Trường hợp người đăng ký tập
sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời hạn
giải quyết là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp người đăng ký tập
sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì
thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch Sở Tư pháp)
|
b.6
|
Phí, lệ phí: Không
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
(Thực hiện 05 tại chỗ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Quyết định số 3032/QĐ- UBND ngày
24/8/2021)
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ
- Tiến hành xem xét hồ sơ hoặc
chuyển công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy giao
dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
- Trường hợp người đăng ký tập
sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự: 0,5 ngày
làm việc
- Trường hợp người đăng ký tập
sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng: 0,5
ngày
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
- Phối hợp với Phòng chuyên môn
tiến hành xem xét, thẩm định; thẩm tra (nếu có); xác minh hồ sơ…
- Xem xét phê duyệt hồ sơ (nếu
được ủy quyền) hoặc trình Lãnh đạo Phê duyệt hồ sơ
|
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
- Các phòng, ban, đơn vị có
liên quan
|
- Trường hợp người đăng ký tập
sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự: 03 ngày
làm việc
- Trường hợp người đăng
ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng:
8 ngày
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Lãnh đạo xét duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ Phòng chuyên môn Hoặc phê duyệt hồ sơ (nếu được ủy quyền)
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp/Công chức
được ủy quyền
|
- Trường hợp người đăng ký tập
sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự: 01 ngày
làm việc
- Trường hợp người đăng ký tập
sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng: 01
ngày
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận. Trường
hợp trả lại, có văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 5
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và
hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Sở Tư pháp
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT VPCP)
|
Bước 6
|
- Phát hành văn bản và Chuyển
cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lào Cai
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận văn thư và Công chức làm việc tại quầy giao dịch
của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
- Trường hợp người đăng ký tập
sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự: 0,5 ngày
làm việc
- Trường hợp người đăng
ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng:
0,5 ngày
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết và
trả cho cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy giao
dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Giờ hành chính
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 8
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng số thời gian giải quyết:
- Trường hợp người đăng ký tập
sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời hạn
giải quyết là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp người đăng ký tập
sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì
thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3. Quy trình: QT-03
a) Tên quy trình: Đăng ký
tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng.
b) Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày
02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ nộp để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
- Giấy đăng ký tập sự hành nghề
công chứng (Mẫu TP-TSCC-01a hoặc Mẫu TP-TSCC-01b) ban hành kèm theo Thông tư
số 08/2023/TT-BTP
|
x
|
|
|
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp khoá
đào tạo nghề công chứng hoặc giấy chứng nhận hoàn thành khóa bồi dưỡng nghề
công chứng hoặc quyết định công nhận tương đương đối với người được đào tạo
nghề công chứng ở nước ngoài (bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm theo
bản chính để đối chiếu).
|
|
x
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có):
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
Người đã chấm dứt tập sự hành
nghề công chứng theo quy định tại khoản 1 Điều 10 của Thông tư số 08/2023/TT-BTP
được xem xét đăng ký tập sự lại khi đủ điều kiện đăng ký tập sự theo quy định
tại Thông tư này và thuộc một trong các trường hợp sau đây:
a) Lý do chấm dứt tập sự quy định
tại các điểm a, b, c, d, đ và h khoản 1 Điều 10 của Thông tư số 08/2023/TT-BTP
không còn;
b) Đã có quyết định đình chỉ điều
tra, đình chỉ vụ án hoặc bản án đã có hiệu lực của Tòa án tuyên không có tội;
đã được xóa án tích, trừ trường hợp bị kết án về tội phạm do cố ý;
c) Đã chấp hành xong biện pháp
xử lý hành chính theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính;
d) Sau thời hạn 02 năm kể từ ngày
quyết định của Sở Tư pháp về việc chấm dứt tập sự trong các trường hợp quy
định tại điểm k, l khoản 1 Điều 10 của Thông tư số 08/2023/TT-BTP có hiệu lực.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo quy
định:
+ Trường hợp người đăng ký tập
sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời hạn
giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Trường hợp người đăng ký tập
sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì
thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tư pháp).
|
b.6
|
Phí, lệ phí: Không
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên
môn.
|
Công chức làm việc tại quầy giao
dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
- Trường hợp người đăng ký tập
sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự: 0,5 ngày
làm việc
- Trường hợp người đăng ký tập
sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng: 0,5
ngày
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn:
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Trường hợp người đăng ký tập
sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự: 0,5 ngày
làm việc
- Trường hợp người đăng ký tập
sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng: 0,5
ngày
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem xét,
xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm, thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ.
- Đề xuất phương án giải quyết.
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng.
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ
|
- Trường hợp người đăng ký tập
sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự: 04 ngày
làm việc
- Trường hợp người đăng ký tập
sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng: 06
ngày
|
- Công văn phúc đáp (nếu có)
- Dự thảo văn bản, văn bản có
liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ
sơ:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
- Trường hợp người đăng ký tập
sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự: 0,5 ngày
làm việc
- Trường hợp người đăng ký tập
sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng: 0,5
ngày
|
- Ký duyệt Quyết định đăng ký
tập sự hành nghề công chứng (Mẫu TP- TSCC-02).
- Trường hợp từ chối có văn bản
nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản kèm theo văn bản xin lỗi cá nhân và hẹn thời
gian trả kết quả.
|
- Lãnh đạo Sở Tư pháp
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành văn bản và chuyển cho
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư và Công chức làm việc tại quầy giao dịch
của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
- Trường hợp người đăng ký tập
sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự: 0,5 ngày
làm việc
- Trường hợp người đăng ký tập
sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng: 0,5
ngày
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết và
trả cho cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy giao
dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Giờ hành chính
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng số thời gian giải quyết:
+ Trường hợp người đăng ký tập
sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời hạn
giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Trường hợp người đăng ký tập
sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì
thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
4. Quy trình: QT-04
a) Tên quy trình: Thay đổi
nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứ ng này sang tổ
chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
b) Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày
02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ nộp để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
- Giấy đề nghị thay đổi nơi tập
sự hành nghề công chứng (Mẫu TP- TSCC-03) ban hành kèm theo Thông tư số
08/2023/TT-BTP
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có):
|
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
Người tập sự được thay đổi nơi
tập sự hành nghề công chứng trong tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong
các trường hợp sau đây:
a) Tổ chức hành nghề công chứng
nhận tập sự bị đình chỉ hoạt động có thời hạn, chấm dứt hoạt động hoặc chuyển
đổi, giải thể theo quy định của Luật Công chứng và các văn bản quy phạm pháp
luật có liên quan;
b) Tổ chức hành nghề công chứng
nhận tập sự không còn đủ các điều kiện nhận tập sự theo quy định của Luật
Công chứng;
c) Công chứng viên hướng dẫn tập
sự thuộc trường hợp phải thay đổi theo quy định của Thông tư này và tổ chức
hành nghề công chứng không còn công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn
tập sự;
d) Là viên chức của Phòng
công chứng được điều động đến Phòng công chứng khác.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo quy
định:
- Trường hợp người tập sự tự liên
hệ tập sự được với tổ chức hành nghề công chứng khác nhận tập sự thì thời hạn
giải quyết là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị thay
đổi nơi tập sự hành nghề công chứng;
- Trường hợp người tập sự không
tự liên hệ được nơi tập sự mới và đề nghị Sở Tư pháp bố trí nơi tập sự mới
thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị
thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng.
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
01 ngày làm việc đối với trường hợp người tập sự tự liên hệ tập sự được
với tổ chức hành nghề công chứng khác nhận tập sự (Quyết định số 1090/QĐ-UBND
ngày 11/05/2023)
|
Thời gian xử lý sau khi cắt
giảm:
- Trường hợp người tập sự tự liên
hệ tập sự được với tổ chức hành nghề công chứng khác nhận tập sự thì thời hạn
giải quyết là 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy để nghị thay
đổi nơi tập sự hành nghề công chứng;
- Trường hợp người tập sự không
tự liên hệ được nơi tập sự mới và đề nghị Sở Tư pháp bố trí nơi tập sự mới
thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị
thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng.
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tư pháp).
|
b.6
|
Phí, lệ phí: Không
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
(Thực hiện 05 tại chỗ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Quyết định số 3032/QĐ- UBND ngày
24/8/2021)
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
- Tiến hành xem xét hồ sơ hoặc
chuyển công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy giao
dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
- Trường hợp người tập sự tự liên
hệ tập sự được với tổ chức hành nghề công chứng khác nhận tập sự: 0,5 ngày
làm việc
- Trường hợp người tập sự không
tự liên hệ được nơi tập sự mới và đề nghị Sở Tư pháp bố trí nơi tập sự mới: 0,5
ngày
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
- Phối hợp với Phòng chuyên môn
tiến hành xem xét, thẩm định; thẩm tra (nếu có); xác minh hồ sơ…
- Xem xét phê duyệt hồ sơ (nếu
được ủy quyền) hoặc trình Lãnh đạo Phê duyệt hồ sơ
|
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
- Các phòng, ban, đơn vị có
liên quan
|
- Trường hợp người tập sự tự liên
hệ tập sự được với tổ chức hành nghề công chứng khác nhận tập sự: 2,5 ngày
làm việc
- Trường hợp người tập sự không
tự liên hệ được nơi tập sự mới và đề nghị Sở Tư pháp bố trí nơi tập sự mới: 08
ngày
|
- Hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Lãnh đạo xét duyệt hồ sơ:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt.
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp/Công chức
được ủy quyền
|
- Trường hợp người tập sự tự liên
hệ tập sự được với tổ chức hành nghề công chứng khác nhận tập sự: 0,5 ngày
làm việc.
- Trường hợp người tập sự không
tự liên hệ được nơi tập sự mới và đề nghị Sở Tư pháp bố trí nơi tập sự mới: 01
ngày
|
Ký duyệt Thông báo về việc thay
đổi nơi tập sự hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
|
Bước 5
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản kèm theo văn bản xin lỗi cá nhân và hẹn thời
gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Sở Tư pháp.
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT VPCP)
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản và chuyển cho
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư và Công chức làm việc tại quầy giao dịch
của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Trường hợp người tập sự tự liên
hệ tập sự được với tổ chức hành nghề công chứng khác nhận tập sự: 0,5 ngày
làm việc.
- Trường hợp người tập sự không
tự liên hệ được nơi tập sự mới và đề nghị Sở Tư pháp bố trí nơi tập sự mới: 0,5
ngày
|
- Kết quả giải quyết TTHC;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 7
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng thời gian giải quyết:
- Trường hợp người tập sự tự liên
hệ tập sự được với tổ chức hành nghề công chứng khác nhận tập sự thì thời hạn
giải quyết là 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy để nghị thay
đổi nơi tập sự hành nghề công chứng;
- Trường hợp người tập sự không
tự liên hệ được nơi tập sự mới và đề nghị Sở Tư pháp bố trí nơi tập sự mới
thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị
thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng.
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Quy trình: QT-05
a) Tên quy trình: Thay đổi
nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác.
b) Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày
02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ nộp để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
- Đối với Sở Tư pháp nơi đã
đăng ký tập sự:
|
|
|
+ Giấy đề nghị thay đổi nơi tập
sự hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-03) ban hành kèm theo Thông tư số
08/2023/TT-BTP .
|
x
|
|
|
- Đối với Sở Tư pháp nơi chuyển
đến:
|
|
|
+ Giấy đề nghị đăng ký tập sự
hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-01a hoặc Mẫu TP-TSCC-01b) ban hành kèm theo
Thông tư số 08/2023/TT- BTP.
|
x
|
|
+ Giấy chứng nhận tốt nghiệp khoá
đào tạo nghề công chứng hoặc giấy chứng nhận hoàn thành khóa bồi dưỡng nghề
công chứng hoặc quyết định công nhận tương đương đối với người được đào tạo
nghề công chứng ở nước ngoài (bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm theo bản
chính để đối chiếu).
|
|
x
|
+ Quyết định xoá đăng ký tập sự
hành nghề công chứng của Sở Tư pháp nơi đã đăng ký tập sự (Mẫu TP-TSCC-04).
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có):
|
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
Người tập sự được thay đổi nơi
tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác trong các trường hợp sau đây:
a) Tổ chức hành nghề công chứng
nhận tập sự bị đình chỉ hoạt động có thời hạn, chấm dứt hoạt động hoặc chuyển
đổi, giải thể theo quy định của Luật Công chứng và các văn bản quy phạm pháp
luật có liên quan;
b) Tổ chức hành nghề công chứng
nhận tập sự không còn đủ các điều kiện nhận tập sự theo quy định của Luật
Công chứng;
c) Công chứng viên hướng dẫn tập
sự thuộc trường hợp phải thay đổi theo quy định của Thông tư này và tổ chức
hành nghề công chứng không còn công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn
tập sự.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo quy
định:
- Thời hạn để Sở Tư pháp nơi người
tập sự đã đăng ký tập sự ra quyết định xoá đăng ký tập sự là 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị của người tập sự.
- Thời hạn để Sở Tư pháp nơi người
tập sự chuyển đến thực hiện việc đăng ký tập sự:
+ Trường hợp người đăng ký tập
sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời hạn
giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Trường hợp người đăng ký tập
sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì
thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
01 ngày làm việc đối với trường hợp: Thời hạn để Sở Tư pháp nơi người tập
sự đã đăng ký tập sự ra quyết định xoá đăng ký tập sự (Quyết định số
1090/QĐ-UBND ngày 11/05/2023)
|
Thời gian xử lý sau khi cắt
giảm:
- Thời hạn để Sở Tư pháp nơi người
tập sự đã đăng ký tập sự ra quyết định xoá đăng ký tập sự là 04 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị của người tập sự.
- Thời hạn để Sở Tư pháp nơi người
tập sự chuyển đến thực hiện việc đăng ký tập sự:
+ Trường hợp người đăng ký tập
sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời hạn
giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Trường hợp người đăng ký tập
sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì
thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tư pháp).
|
b.6
|
Phí, lệ phí: Không
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
(Thực hiện 05 tại chỗ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Quyết định số 3032/QĐ- UBND ngày
24/8/2021)
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ
- Tiến hành xem xét hồ sơ hoặc
chuyển công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy giao
dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
- Trường hợp để Sở Tư pháp nơi
người tập sự ra quyết định xóa đăng ký tập sự: 0,5 ngày làm việc
- Trường hợp để Sở Tư pháp nơi
người tập sự đến thực hiện việc đăng ký tập sự:
+ Trường hợp người đăng ký tập
sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự: 0,5 ngày
làm việc
+ Trường hợp người đăng ký tập
sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng: 0,5
ngày
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
- Phối hợp với Phòng chuyên môn
tiến hành xem xét, thẩm định; thẩm tra (nếu có); xác minh hồ sơ…
- Xem xét phê duyệt hồ sơ (nếu
được ủy quyền) hoặc trình Lãnh đạo Phê duyệt hồ sơ
|
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
- Các phòng, ban, đơn vị có
liên quan
|
- Trường hợp để Sở Tư pháp nơi
người tập sự đã đăng ký tập sự ra quyết định xoá đăng ký tập sự: 2,5 ngày
làm việc
- Trường hợp để Sở Tư pháp nơi
người tập sự chuyển đến thực hiện việc đăng ký tập sự:
+ Trường hợp người đăng ký tập
sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự: 05 ngày
làm việc
+ Trường hợp người đăng ký tập
sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng: 08
ngày
|
- Hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Lãnh đạo xét duyệt hồ sơ:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt.
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp/Công chức
được ủy quyền
|
- Trường hợp để Sở Tư pháp nơi
người tập sự đã đăng ký tập sự ra quyết định xoá đăng ký tập sự: 0,5 ngày
làm việc
- Trường hợp để Sở Tư pháp nơi
người tập sự chuyển đến thực hiện việc đăng ký tập sự:
+ Trường hợp người đăng ký tập
sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự: 01 ngày
làm việc
+ Trường hợp người đăng ký tập
sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng: 01
ngày
|
Ký duyệt:
- Quyết định xóa đăng ký tập sự
hành nghề công chứng của Sở Tư pháp nơi đã tập sự hoặc văn bản từ chối có nêu
rõ lý do.
- Quyết định đăng ký tập sự của
Sở Tư pháp nơi chuyển đến hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
|
Bước 5
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản kèm theo văn bản xin lỗi cá nhân và hẹn thời
gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Sở Tư pháp
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT VPCP)
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản và chuyển cho
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư và Công chức làm việc tại quầy giao dịch
của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
- Trường hợp để Sở Tư pháp nơi
người tập sự đã đăng ký tập sự ra quyết định xoá đăng ký tập sự: 0,5 ngày
làm việc
- Trường hợp để Sở Tư pháp nơi
người tập sự chuyển đến thực hiện việc đăng ký tập sự:
+ Trường hợp người đăng ký tập
sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự: 0,5 ngày
làm việc
+ Trường hợp người đăng ký tập
sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng: 0,5
ngày
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 7
|
Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết
cho cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy giao
dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Giờ hành chính
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 8
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng số thời gian giải quyết:
- Thời hạn để Sở Tư pháp nơi người
tập sự đã đăng ký tập sự ra quyết định xoá đăng ký tập sự là 04 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị của người tập sự.
- Thời hạn để Sở Tư pháp nơi người
tập sự chuyển đến thực hiện việc đăng ký tập sự:
+ Trường hợp người đăng ký tập
sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời hạn
giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Trường hợp người đăng ký tập
sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì
thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
6. Quy trình: QT-06
a) Tên quy trình: Chấm dứt
tập sự hành nghề công chứng
b) Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày
02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ nộp để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
Báo cáo bằng văn bản của tổ chức
hành nghề công chứng về việc chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có):
|
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
Người tập sự thuộc một trong các
trường hợp sau đây:
a) Tự chấm dứt tập sự;
b) Được tuyển dụng là cán bộ,
công chức, viên chức (trừ viên chức làm việc tại Phòng công chứng), sỹ quan, quân
nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng trong cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội
nhân dân; sỹ quan, hạ sỹ quan, công nhân trong cơ quan, đơn vị thuộc Công an
nhân dân;
c) Ký hợp đồng lao động với cơ
quan, tổ chức, doanh nghiệp, trừ trường hợp ký hợp đồng lao động với tổ chức
hành nghề công chứng nhận tập sự hoặc ký hợp đồng lao động với cơ quan, tổ
chức, doanh nghiệp mà thời gian làm việc không trùng với ngày, giờ làm việc
của tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự;
d) Không còn thường trú tại Việt
Nam;
đ) Bị mất hoặc bị hạn chế năng
lực hành vi dân sự; có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi;
e) Bị truy cứu trách nhiệm hình
sự hoặc bị kết tội bằng bản án đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án;
g) Bị áp dụng biện pháp xử lý
hành chính;
h) Không thực hiện việc tập sự
trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày quyết định đăng ký tập sự của Sở Tư pháp có
hiệu lực;
i) Tạm ngừng tập sự không thuộc
các trường hợp quy định; tạm ngừng tập sự quá số lần quy định hoặc đã hết
thời hạn tạm ngừng tập sự theo quy định mà không tiếp tục tập sự;
l) Thuộc trường hợp không được
đăng ký tập sự hành nghề công chứng tại thời điểm đăng ký tập sự.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo quy
định: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo
của tổ chức hành nghề công chứng.
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: 01 ngày làm việc (Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 11/05/2023)
|
Thời gian xử lý sau khi cắt
giảm: Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
báo cáo của tổ chức hành nghề công chứng.
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tư pháp).
|
b.6
|
Phí, lệ phí: Không
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
(Thực hiện 05 tại chỗ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Quyết định số 3032/QĐ- UBND ngày
24/8/2021)
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
- Tiến hành xem xét hồ sơ hoặc
chuyển công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy giao
dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
- Phối hợp với Phòng chuyên môn
tiến hành xem xét, thẩm định; thẩm tra (nếu có); xác minh hồ sơ…
- Xem xét phê duyệt hồ sơ (nếu
được ủy quyền) hoặc trình Lãnh đạo Phê duyệt hồ sơ
|
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
- Các phòng, ban, đơn vị có
liên quan
|
2,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Lãnh đạo xét duyệt hồ sơ:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp/Công chức
được ủy quyền
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt Quyết định chấm dứt tập
sự hành nghề công chứng.
|
Bước 5
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản kèm theo văn bản xin lỗi cá nhân và hẹn thời
gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Sở Tư pháp
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT VPCP)
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản và chuyển cho
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư và Công chức làm việc tại quầy giao dịch
của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 7
|
Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết
cho Tổ chức
|
Công chức làm việc tại quầy giao
dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Giờ hành chính
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 8
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng số thời gian giải quyết:
Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của
tổ chức hành nghề công chứng.
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Quy trình: QT-07
a) Tên quy trình: Đăng ký
tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
b) Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày
02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ nộp để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
- Giấy đăng ký tham dự kiểm tra
kết quả tập sự hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-10);
|
x
|
|
|
- Quyết định công nhận hoàn thành
tập sự hành nghề công chứng;
|
|
x
|
|
- Báo cáo kết quả tập sự hành
nghề công chứng;
|
|
x
|
|
- Giấy tờ chứng minh đã nộp phí
thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng.
|
|
x
|
|
- Các giấy tờ quy định tại điểm
b, c và d là bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm theo bản chính để đối
chiếu. Người được hoãn tham dự kỳ kiểm tra trước nộp Giấy đăng ký tham dự kiểm
tra, trong đó có ghi rõ việc được hoãn tham dự kỳ kiểm tra trước đó.
|
|
x
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có):
|
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
Những người sau đây được đăng
ký tham dự kiểm tra:
a) Đã được công nhận hoàn thành
tập sự theo quy định tại Điều 12 của Thông tư số 08/2023/TT- BTP;
b) Đủ điều kiện tham dự kỳ kiểm
tra trước nhưng có đơn xin hoãn tham dự và được Hội đồng kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề công chứng cho phép hoãn tham dự kỳ kiểm tra đó;
c) Đã tham dự nhưng không đạt
yêu cầu trong kỳ kiểm tra trước, trừ trường hợp không đạt yêu cầu trong ba kỳ
kiểm tra trước mà chưa tập sự lại.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo quy
định: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tư pháp).
|
b.6
|
Phí, lệ phí: 3.500.000
đồng/hồ sơ.
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
(Thực hiện 05 tại chỗ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Quyết định số 3032/QĐ- UBND ngày
24/8/2021)
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ
- Tiến hành xem xét hồ sơ hoặc
chuyển công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy giao
dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
- Phối hợp với Phòng chuyên môn
tiến hành xem xét, thẩm định; thẩm tra (nếu có); xác minh hồ sơ…
- Xem xét phê duyệt hồ sơ (nếu
được ủy quyền) hoặc trình Lãnh đạo Phê duyệt hồ sơ
|
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
- Các phòng, ban, đơn vị có
liên quan
|
13 ngày
|
- Hồ sơ đề nghị.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Lãnh đạo xét duyệt hồ sơ:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp/Công chức
được ủy quyền
|
01 ngày
|
Ký duyệt Văn bản thông báo cho
người đăng ký tham dự kiểm tra về việc đủ điều kiện đề nghị Bộ Tư pháp cho
tham dự kiểm tra; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu
rõ lý do.
|
Bước 6
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch Sở Tư pháp)
kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Sở Tư pháp
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
|
Bước 7
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả đến quầy giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 8
|
Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết
cho cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy giao
dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Giờ hành chính
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 9
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng số thời gian giải quyết:
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 120/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 120/QĐ-UBND ngày 19/01/2024 phê duyệt 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
6
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|