|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4341/QĐ-UBND 2021 quy trình thủ tục hành chính công chứng Sở Tư pháp Lào Cai
Số hiệu:
|
4341/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Trịnh Xuân Trường
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4341/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 14
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 19 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH
LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT -VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 131/TTr- STP ngày 11 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 19 quy trình nội bộ
(cấp tỉnh) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai.
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở
Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một
cửa điện tử tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 QĐ;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- VNPT Lào Cai;
- Lưu: VT, TCHC (Vân), KSTT3.
|
CHỦ TỊCH
Trịnh Xuân Trường
|
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 19 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LÀO CAI
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / 12 /2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lào Cai
I. DANH MỤC
CÁC QUY TRÌNH
STT
|
Tên quy trình
|
Ký hiệu
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
QT-01
|
2
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
QT-02
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
QT-03
|
4
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
QT-04
|
5
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
QT-05
|
6
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
QT-06
|
7
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
QT-07
|
8
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
QT-08
|
9
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ
chức hành nghề công chứng
|
QT-09
|
10
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
QT-10
|
11
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
QT-11
|
12
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
QT-12
|
13
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
QT-13
|
14
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
QT-14
|
15
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
QT-15
|
16
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
QT-16
|
17
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
QT-17
|
18
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
QT-18
|
19
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
QT-19
|
II. NỘI DUNG
CỦA CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
1. Quy
trình: QT-01
a. Tên quy trình: Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
- Giấy đăng ký tập sự hành
nghề công chứng theo Mẫu TP-TSCC-01 ban hành kèm theo Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành
nghề công chứng
|
x
|
|
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp khoá
đào tạo nghề công chứng hoặc giấy chứng nhận hoàn thành khóa bồi dưỡng nghề
công chứng (bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu).
|
|
x
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
- Người yêu cầu tập sự hành
nghề công chứng thuộc trường hợp không được bổ nhiệm công chứng viên theo quy
định tại Điều 13 của Luật Công chứng:
+ Người đang bị truy cứu trách
nhiệm hình sự, đã bị kết tội bằng bản án đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án
về tội phạm do vô ý mà chưa được xóa án tích hoặc về tội phạm do cố ý;
+ Người đang bị áp dụng biện
pháp xử lý hành chính theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính;
+ Người bị mất hoặc bị hạn chế
năng lực hành vi dân sự;
+ Cán bộ bị kỷ luật bằng hình
thức bãi nhiệm, công chức, viên chức bị kỷ luật bằng hình thức buộc thôi việc
hoặc sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức trong cơ quan,
đơn vị thuộc Quân đội nhân dân, sỹ quan, hạ sỹ quan, công nhân, viên chức
trong đơn vị thuộc Công an nhân dân bị kỷ luật bằng hình thức tước danh hiệu
quân nhân, danh hiệu Công an nhân dân hoặc đưa ra khỏi ngành;
+ Người bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề luật sư do bị xử lý kỷ luật bằng hình thức xóa tên khỏi danh sách của
Đoàn luật sư, người bị tước quyền sử dụng chứng chỉ hành nghề luật sư mà chưa
hết thời hạn 03 năm kể từ ngày quyết định thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư
có hiệu lực hoặc kể từ ngày chấp hành xong quyết định tước quyền sử dụng chứng
chỉ hành nghề luật sư;
- Người đang là cán bộ, công
chức, viên chức (trừ viên chức làm việc tại Phòng công chứng), sỹ quan, quân
nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng trong cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội
nhân dân; sỹ quan, hạ sỹ quan, công nhân trong cơ quan, đơn vị thuộc Công an
nhân dân.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: 02 ngày làm việc (Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
|
|
Thời gian xử lý sau khi
cắt giảm: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tư pháp).
|
b.6
|
Phí, Lệ phí: Không
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
(Thực hiện 05 tại chỗ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Quyết định số 3032/QĐ- UBND ngày
24/8/2021)
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ
- Tiến hành xem xét hồ sơ hoặc
chuyển công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư
số 01/2018/TT VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ .
- Mẫu số 06 : Sổ theo dõi hồ
sơ
- Hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
- Phối hợp với Phòng chuyên
môn tiến hành xem xét, thẩm định; thẩm tra (nếu có); xác minh hồ sơ…
- Xem xét phê duyệt hồ sơ (nếu
được ủy quyền) hoặc trình Lãnh đạo Phê duyệt hồ sơ
|
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
- Các phòng, ban, đơn vị có
liên quan
|
03 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Lãnh đạo xét duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ Phòng chuyên môn
Hoặc phê duyệt hồ sơ (nếu được
ủy quyền)
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp/Công chức
được ủy quyền
|
01 ngày làm việc
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận. Trường
hợp trả lại, có văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 5
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và
hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Sở Tư pháp
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT VPCP)
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ.
- Công chức được phân công quản
lý dấu, phát hành văn bản
|
0,5 ngày làm việc
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyển trả kết quả giải quyết
TTHC và trả cho Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 7
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng số thời gian giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy
trình: QT - 02
a. Tên quy trình: Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập
sự hành nghề công chứng
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
- Giấy đăng ký tập sự hành
nghề công chứng theo Mẫu TP-TSCC-01 ban hành kèm theo Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề
công chứng;
|
x
|
|
|
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp
khoá đào tạo nghề công chứng hoặc giấy chứng nhận hoàn thành khóa bồi dưỡng
nghề công chứng (bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm theo bản chính để đối
chiếu).
|
|
x
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Người chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng được xem xét đăng ký tập sự lại khi đủ điều kiện đăng ký tập sự
theo quy định của Thông tư số 04/2015/TT-BTP và thuộc một trong các trường hợp
quy định tại khoản 3 Điều 6 của Thông tư số 04/2015/TT-BTP: - Lý do chấm dứt
tập sự quy định tại các điểm a, b, c, e và h khoản 1 Điều 6 của Thông tư số
04/2015/TT-BTP không còn; - Đã chấp hành xong bản án, trừ trường hợp bị kết
án về tội phạm do cố ý; - Đã chấp hành xong biện pháp xử lý hành chính theo
quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính; - Sau thời hạn 02 năm, kể
từ ngày quyết định của Sở Tư pháp về việc xóa tên Người tập sự khỏi Danh sách
Người tập sự theo quy định tại khoản 1 Điều 30 của Thông tư số 04/2015/TT-BTP
có hiệu lực.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo quy
định: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tư pháp)
|
b.6
|
Phí, Lệ phí: Không
|
b. 7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên
môn (Phòng Hành chính Bổ trợ tư pháp)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm ngày
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
1,5 ngày làm ngày
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ,
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản, văn bản có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
- Trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản
tài liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt
hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 ngày làm việc
|
Kết quả giải quyết (Thông báo
về việc đã ghi tên vào Danh sách Người tập sự)
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả,
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Sở Tư
pháp
- Công chức được phân công xử
lý hồ
sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tư pháp)
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng số thời gian giải quyết
|
|
07 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quy
trình: QT-03
a. Tên quy trình: Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành
nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
Giấy đề nghị thay đổi nơi tập
sự.
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
Người tập sự được thay đổi nơi
tập sự hành nghề công chứng trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 4
của Thông tư số 04/2015/TT-BTP , gồm:
- Tổ chức hành nghề công chứng
nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc chuyển đổi, giải thể
theo quy định của Luật Công chứng và các văn bản hướng dẫn thi hành;
- Tổ chức hành nghề công chứng
nhận tập sự không còn đủ các điều kiện nhận tập sự theo quy định tại khoản 2
Điều 11 của Luật Công chứng;
- Công chứng viên hướng dẫn tập
sự chết, vì lý do sức khỏe hoặc lý do khách quan khác mà không thể tiếp tục
hướng dẫn tập sự hoặc công chứng viên hướng dẫn tập sự không thực hiện đầy đủ
trách nhiệm quy định tại Điều 10 của Thông tư số 04/2015/TT-BTP và tổ chức
hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập
sự.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: 01 ngày làm việc (Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
|
|
Thời gian xử lý sau khi
cắt giảm: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tư pháp).
|
b.6
|
Phí, Lệ phí: Không
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
(Thực hiện 05 tại chỗ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Quyết định số 3032/QĐ- UBND ngày
24/8/2021)
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: ghi phiếu
từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ
- Tiến hành xem xét hồ sơ hoặc
chuyển công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư
số 01/2018/TT VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ .
- Mẫu số 06 : Sổ theo dõi hồ
sơ
- Hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
- Phối hợp với Phòng chuyên
môn tiến hành xem xét, thẩm định; thẩm tra (nếu có); xác minh hồ sơ…
- Xem xét phê duyệt hồ sơ (nếu
được ủy quyền) hoặc trình Lãnh đạo Phê duyệt hồ sơ
|
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
- Các phòng, ban, đơn vị có
liên quan
|
02 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Lãnh đạo xét duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ Phòng chuyên môn
Hoặc phê duyệt hồ sơ (nếu được
ủy quyền)
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp/Công chức
được ủy quyền
|
01 ngày làm việc
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận. Trường
hợp trả lại, có văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 5
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và
hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Sở Tư pháp
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT VPCP)
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ.
- Công chức được phân công quản
lý dấu, phát hành văn bản
|
0,5 ngày làm việc
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyển trả kết quả giải quyết
TTHC và trả cho Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 7
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng số thời gian giải quyết
|
04 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Quy
trình: QT-04
a. Tên quy trình: Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
- Giấy đề nghị thay đổi nơi tập
sự khi đề nghị thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác nơi đã đăng ký tập sự;
|
x
|
|
- Giấy đăng ký tập sự hành
nghề công chứng theo Mẫu TP-TSCC-01 ban hành kèm theo Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành
nghề công chứng;
|
x
|
|
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp
khoá đào tạo nghề công chứng hoặc giấy chứng nhận hoàn thành khóa bồi dưỡng
nghề công chứng (bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm theo bản chính để đối
chiếu);
|
|
x
|
- Thông báo bằng văn bản của
Sở Tư pháp nơi Người tập sự đã đăng ký tập sự trước đó về việc rút tên người
tập sự khỏi Danh sách Người tập sự của Sở Tư pháp, xác nhận thời gian tập sự,
nơi tập sự và số lần tạm ngừng tập sự.
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
Đối với trường hợp Người tập
sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung
ương khác thì Người tập sự được thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng trong
các trường hợp sau:
+ Tổ chức hành nghề công chứng
nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc chuyển đổi, giải thể
theo quy định của Luật Công chứng và các văn bản hướng dẫn thi hành;
+ Tổ chức hành nghề công chứng
nhận tập sự không còn đủ các điều kiện nhận tập sự theo quy định tại khoản 2
Điều 11 của Luật Công chứng;
+ Công chứng viên hướng dẫn tập
sự chết, vì lý do sức khỏe hoặc lý do khách quan khác mà không thể tiếp tục
hướng dẫn tập sự hoặc công chứng viên hướng dẫn tập sự không thực hiện đầy đủ
trách nhiệm quy định tại Điều 10 của Thông tư số 04/2015/TT-BTP và tổ chức
hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập
sự;
+ Người tập sự thay đổi nơi
cư trú sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác.
- Đối với trường hợp đăng ký
tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự: Không.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định:
- Đối với trường hợp: Người tập
sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp nơi đã đăng ký tập sự thông báo bằng văn bản cho
tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự và Người tập sự về việc rút tên người
tập sự khỏi Danh sách Người tập sự của Sở Tư pháp, đồng thời xác nhận thời
gian tập sự, nơi tập sự và số lần tạm ngừng tập sự (nếu có) của Người tập sự
tại địa phương mình;
- Đối với trường hợp đăng ký
tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự: Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp ghi tên người đăng ký tập sự vào
Danh sách Người tập sự hành nghề công chứng của Sở Tư pháp
|
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: 01 ngày làm việc (Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
|
|
Thời gian xử lý sau khi
cắt giảm:
- Đối với trường hợp: Người
tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp nơi đã đăng ký tập sự thông báo bằng
văn bản cho tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự và Người tập sự về việc
rút tên người tập sự khỏi Danh sách Người tập sự của Sở Tư pháp, đồng thời
xác nhận thời gian tập sự, nơi tập sự và số lần tạm ngừng tập sự (nếu có) của
Người tập sự tại địa phương mình;
- Đối với trường hợp đăng
ký tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự: Trong thời hạn 06 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp ghi tên người đăng
ký tập sự vào Danh sách Người tập sự hành nghề công chứng của Sở Tư pháp
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tư pháp).
|
b.6
|
Phí, Lệ phí: Không
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
(Thực hiện 05 tại chỗ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày
24/8/2021)
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ
- Tiến hành xem xét hồ sơ hoặc
chuyển công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư
số 01/2018/TT VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ .
- Mẫu số 06 : Sổ theo dõi hồ
sơ
- Hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
- Phối hợp với Phòng chuyên
môn tiến hành xem xét, thẩm định; thẩm tra (nếu có); xác minh hồ sơ…
- Xem xét phê duyệt hồ sơ (nếu
được ủy quyền) hoặc trình Lãnh đạo Phê duyệt hồ sơ
|
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
- Các phòng, ban, đơn vị có
liên quan
|
- 02 ngày làm việc
- Đối với trường hợp đăng ký
tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự: 04 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Lãnh đạo xét duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ Phòng chuyên môn
Hoặc phê duyệt hồ sơ (nếu được
ủy quyền)
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp/Công chức
được ủy quyền
|
01 ngày làm việc
|
Ký duyệt Thông báo. Trường hợp
trả lại, có văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 5
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và
hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Sở Tư pháp
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT VPCP)
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ.
- Công chức được phân công quản
lý dấu, phát hành văn bản
|
0,5 ngày làm việc
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyển trả kết quả giải quyết
TTHC và trả cho Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 7
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng số thời gian giải quyết
- Đối với trường hợp: Người tập
sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp nơi đã đăng ký tập sự thông báo bằng văn bản cho
tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự và Người tập sự về việc rút tên người
tập sự khỏi Danh sách Người tập sự của Sở Tư pháp, đồng thời xác nhận thời
gian tập sự, nơi tập sự và số lần tạm ngừng tập sự (nếu có) của Người tập sự
tại địa phương mình;
- Đối với trường hợp đăng ký
tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự: Trong thời hạn 06 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp ghi tên người đăng ký tập sự vào
Danh sách Người tập sự hành nghề công chứng của Sở Tư pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Quy
trình: QT-05
a. Tên quy trình: Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng.
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
Báo cáo bằng văn bản về việc
chấm dứt tập sự hành nghề công chứng.
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
Người tập sự chấm dứt tập sự
khi thuộc một trong các trường hợp sau đây:
- Tự chấm dứt tập sự;
- Được tuyển dụng là cán bộ,
công chức, viên chức (trừ viên chức làm việc tại Phòng công chứng), sỹ quan,
quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng trong cơ quan, đơn vị thuộc
Quân đội nhân dân; sỹ quan, hạ sỹ quan, công nhân trong cơ quan, đơn vị thuộc
Công an nhân dân;
- Không còn thường trú tại Việt
Nam;
- Bị kết án và bản án đã có
hiệu lực pháp luật;
- Bị áp dụng biện pháp xử lý
hành chính theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính;
- Tạm ngừng tập sự quá số lần
quy định hoặc đã hết thời hạn tạm ngừng tập sự theo quy định tại khoản 2 Điều
5 của Thông tư số 04/2015/TT-BTP mà không tiếp tục tập sự;
- Thuộc trường hợp không được
đăng ký tập sự hành nghề công chứng tại thời điểm đăng ký tập sự.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: 01 ngày làm việc (Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
|
Thời gian xử lý sau khi
cắt giảm: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tư pháp).
|
b.6
|
Phí, Lệ phí: Không
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
(Thực hiện 05 tại chỗ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày
24/8/2021)
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ
- Tiến hành xem xét hồ sơ hoặc
chuyển công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư
số 01/2018/TT VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ .
- Mẫu số 06 : Sổ theo dõi hồ
sơ
- Hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
- Phối hợp với Phòng chuyên
môn tiến hành xem xét, thẩm định; thẩm tra (nếu có); xác minh hồ sơ…
- Xem xét phê duyệt hồ sơ (nếu
được ủy quyền) hoặc trình Lãnh đạo Phê duyệt hồ sơ
|
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
- Các phòng, ban, đơn vị có
liên quan
|
02 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Lãnh đạo xét duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ Phòng chuyên môn
Hoặc phê duyệt hồ sơ (nếu được
ủy quyền)
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp/Công chức
được ủy quyền
|
01 ngày làm việc
|
Ký duyệt Thông báo. Trường hợp
trả lại, có văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 5
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và
hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Sở Tư pháp
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT VPCP)
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản
|
|
0,5 ngày làm việc
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyển trả kết quả giải quyết
TTHC và trả cho Cá nhân
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ.
- Công chức được phân công quản
lý dấu, phát hành văn bản
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 7
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng số thời gian giải quyết
|
04 ngày làm việc
|
|
6. Quy
trình: QT-06
a. Tên quy trình: Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
- Giấy đăng ký tham dự kiểm tra
kết quả tập sự hành nghề công chứng theo Mẫu TP-TSCC-02 ban hành kèm theo
Thông tư số 04/2015/TT- BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn
tập sự hành nghề công chứng;
|
x
|
|
- Báo cáo kết quả tập sự hành
nghề công chứng.
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
|
|
- Người đã hoàn thành thời gian
tập sự và các nghĩa vụ của Người tập sự theo quy định của Luật Công chứng và
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn
tập sự hành nghề công chứng;
- Người không đạt yêu cầu
trong kỳ kiểm tra kết quả tập sự trước (người không đạt yêu cầu trong ba kỳ
kiểm tra kết quả tập sự trước thì không được đăng ký tham dự kiểm tra và phải
tập sự lại).
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tư pháp).
|
b.6
|
Phí, Lệ phí:
3.500.000đ/hồ sơ
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
(Thực hiện 05 tại chỗ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Quyết định số 3032/QĐ- UBND ngày
24/8/2021)
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ
- Tiến hành xem xét hồ sơ hoặc
chuyển công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư
số 01/2018/TT VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 06 : Sổ theo dõi hồ
sơ
- Hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
- Phối hợp với Phòng chuyên
môn tiến hành xem xét, thẩm định; thẩm tra (nếu có); xác minh hồ sơ…
- Xem xét phê duyệt hồ sơ (nếu
được ủy quyền) hoặc trình Lãnh đạo Phê duyệt hồ sơ
|
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
- Các phòng, ban, đơn vị có
liên quan
|
11 ngày
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Lãnh đạo xét duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ Phòng chuyên môn
Hoặc phê duyệt hồ sơ (nếu được
ủy quyền)
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp/Công chức
được ủy quyền
|
03 ngày
|
Ký duyệt văn bản. Trường hợp
trả lại, có văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 5
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và
hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Sở Tư pháp
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT VPCP)
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ.
- Công chức được phân công quản
lý dấu, phát hành văn bản
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyển trả kết quả giải quyết
TTHC và trả cho Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 7
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng số thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Quy
trình: QT-07
a. Tên quy trình: Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên.
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
- Giấy đề nghị đăng ký hành
nghề và cấp Thẻ công chứng viên theo Mẫu TP-CC-06 ban hành kèm theo Thông tư
số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
|
x
|
|
- Quyết định bổ nhiệm hoặc bổ
nhiệm lại công chứng viên (bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm theo bản
chính để đối chiếu);
|
|
x
|
- 01 ảnh chân dung cỡ 2cm x
3cm của công chứng viên được đề nghị đăng ký hành nghề và cấp Thẻ (ảnh chụp
không quá 06 tháng trước ngày nộp hồ sơ);
|
x
|
|
- Giấy tờ chứng minh công chứng
viên là hội viên Hội công chứng viên tại địa phương hoặc hội viên Hiệp hội
công chứng viên Việt Nam;
|
x
|
|
- Giấy tờ chứng minh nơi cư
trú của công chứng viên tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi tổ chức
hành nghề công chứng đăng ký hoạt động;
|
|
x
|
- Quyết định thu hồi Chứng chỉ
hành nghề luật sư, Chứng chỉ hành nghề đấu giá, quyết định miễn nhiệm Thừa
phát lại, giấy tờ chứng minh đã chấm dứt công việc thường xuyên khác; giấy tờ
chứng minh đã được Sở Tư pháp xóa đăng ký hành nghề ở tổ chức hành nghề công
chứng trước đó hoặc văn bản cam kết chưa đăng ký hành nghề công chứng kể từ
khi được bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chứng viên.
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tư pháp).
|
b.6
|
Phí, Lệ phí:
100.000đ/hồ sơ
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
(Thực hiện 05 tại chỗ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày
24/8/2021)
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ
- Tiến hành xem xét hồ sơ hoặc
chuyển công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư
số 01/2018/TT VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 06 : Sổ theo dõi hồ
sơ
- Hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
- Phối hợp với Phòng chuyên
môn tiến hành xem xét, thẩm định; thẩm tra (nếu có); xác minh hồ sơ…
- Xem xét phê duyệt hồ sơ (nếu
được ủy quyền) hoặc trình Lãnh đạo Phê duyệt hồ sơ
|
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
- Các phòng, ban, đơn vị có
liên quan
|
05 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Lãnh đạo xét duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ Phòng chuyên môn
Hoặc phê duyệt hồ sơ (nếu được
ủy quyền)
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp/Công chức
được ủy quyền
|
01 ngày làm việc
|
Ký duyệt Thông báo. Trường hợp
trả lại, có văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 5
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và
hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Sở Tư pháp
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT VPCP)
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ.
- Công chức được phân công quản
lý dấu, phát hành văn bản
|
0,5 ngày làm việc
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyển trả kết quả giải quyết
TTHC và trả cho Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 7
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng số thời gian giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
|
8. Quy
trình: QT-08
a. Tên quy trình: Cấp lại Thẻ công chứng viên
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
- Giấy đề nghị cấp lại Thẻ
công chứng viên theo Mẫu TP-CC-07 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
|
x
|
|
- 01 ảnh chân dung cỡ 2cm x
3cm (ảnh chụp không quá 06 tháng trước ngày nộp hồ sơ);
|
x
|
|
- Thẻ công chứng viên đang sử
dụng (trong trường hợp Thẻ bị hỏng).
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
|
|
Công chứng viên được cấp lại
Thẻ công chứng viên trong trường hợp Thẻ đã được cấp bị mất, bị
hỏng.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tư pháp)
|
b.6
|
Phí, Lệ phí: 100.000đ/hồ
sơ
|
b. 7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên
môn (Phòng Hành chính Bổ trợ tư pháp)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
-Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm ngày
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm ngày
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản, văn bản có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
- Trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản
tài liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt
hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt Thẻ công chứng viên
được cấp lại. Trường hợp từ chối có văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả,
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Sở Tư pháp
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tư pháp)
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng số thời gian giải quyết
|
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Quy trình:
QT-09
a. Tên quy trình: Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường
hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
Thông báo
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo quy
định: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của tổ chức hành
nghề công chứng, Sở Tư pháp nơi công chứng viên đăng ký hành nghề ra quyết định
xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên; trường hợp từ chối phải
thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tư pháp)
|
b.6
|
Phí, Lệ phí: Không
|
b. 7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên
môn (Phòng Hành chính Bổ trợ tư pháp)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm ngày
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm ngày
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản, văn bản có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
- Trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản
tài liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt
hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt Quyết định xóa đăng
ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên. Trường hợp từ chối có văn bản
nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá
nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Sở Tư pháp
- Công chức được
phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tư pháp)
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho Tổ chức
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng số thời gian giải quyết
|
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Quy
trình: QT- 10
a. Tên quy trình: Thành lập Văn phòng công chứng
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
- Đơn đề nghị thành lập Văn phòng
công chứng theo Mẫu TP-CC-08 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng
|
x
|
|
- Đề án thành lập Văn phòng
công chứng;
|
x
|
|
- Bản sao quyết định bổ nhiệm
công chứng viên tham gia thành lập Văn phòng công chứng.
|
|
x
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Văn phòng công chứng được
thành lập khi đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Công chứng,
cụ thể:
- Văn phòng công chứng phải
có từ hai công chứng viên hợp danh trở lên và không có thành viên góp vốn;
- Trưởng Văn phòng công chứng
phải là công chứng viên hợp danh của Văn phòng công chứng và đã hành nghề
công chứng từ 02 năm trở lên;
- Tên gọi của Văn phòng công
chứng phải bao gồm cụm từ “Văn phòng công chứng” kèm theo họ tên của Trưởng
Văn phòng hoặc họ tên của một công chứng viên hợp danh khác của Văn phòng
công chứng do các công chứng viên hợp danh thỏa thuận, không được trùng hoặc
gây nhầm lẫn với tên của tổ chức hành nghề công chứng khác, không được vi phạm
truyền thống lịch sử, văn hoá, đạo đức và thuần phong mỹ tục của dân tộc;
- Trụ sở của Văn phòng công
chứng phải có địa chỉ cụ thể, có nơi làm việc cho công chứng viên và người
lao động với diện tích tối thiểu theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn, định
mức sử dụng trụ sở làm việc tại các đơn vị sự nghiệp, có nơi tiếp người yêu cầu
công chứng và nơi lưu trữ hồ sơ công chứng.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: 06 ngày (Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Uỷ ba
nhân dân tỉnh Lào Cai)
|
|
Thời gian xử lý sau khi
cắt giảm: Trong thời hạn 14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tư pháp)
|
b.6
|
Phí, Lệ phí: Không
|
b. 7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
*Quy trình giải quyết tại
Sở Tư pháp: 09 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên
môn (Phòng Hành chính Bổ trợ tư pháp)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Dự thảo văn bản, văn bản có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
- Trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản
tài liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt
hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
Ký duyệt Tờ trình phê duyệt,
tài liệu có liên quan
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
|
Bước 8
|
- Phát hành văn bản
- Phối hợp với phòng chuyên
môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến quầy giao
dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai
Hoặc trình hồ sơ điện tử
trên Hệ thống quản lý văn bản (thực hiện theo văn bản số 864/VPUBND-KSTT
ngày 10/8/2021 của Văn phòng UBND tỉnh)
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
- Văn thư Sở Tư pháp
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai.
|
01 ngày
|
- Bộ hồ sơ trình UBND tỉnh
- Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND
tỉnh
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 9
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
Sổ theo dõi hồ sơ
Hồ sơ lưu theo quy định
|
*Quy trình giải quyết tại Văn
phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 05 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Trường hợp Hồ sơ hợp lệ
theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian
được quy định giải quyết tại cơ quan)
- Chuyển hồ sơ cho Văn
thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai/Công chức tiếp nhận văn bản đến của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư
số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện
hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ .
- Mẫu số 06 : Sổ theo dõi hồ
sơ
- Hồ sơ đề nghị
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Bộ hồ sơ đề nghị.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho
cơ quan trình, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
+ Thực hiện thẩm định hồ sơ
+ Lấy ý kiến các cơ quan có
liên quan (nếu có)
+ Dự thảo văn bản
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
- Trình hồ sơ Thường trực
UBND tỉnh
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
03 ngày
|
-Văn bản trả lời cơ quan
trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có)
- Văn bản có liên quan
|
Bước 4
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển trả kết quả giải quyết
cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm
quản lý hồ sơ công việc
- Tiếp nhận kết quả, chuyển
trả cho quầy giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai
|
01 ngày
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 5
|
Sở Tư pháp tiếp nhận kết quả
giải quyết trả cho cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 6
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công
xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng số thời gian giải quyết
|
|
14 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Quy
trình: QT-11
a. Tên quy trình: Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
- Đơn đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng theo Mẫu TP-CC-09 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
|
x
|
|
|
- Giấy tờ chứng minh về trụ sở
của Văn phòng công chứng phù hợp với nội dung đã nêu trong đề án thành lập;
|
|
x
|
- Hồ sơ đăng ký hành nghề của
các công chứng viên hợp danh, công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng
lao động tại Văn phòng công chứng (nếu có).
|
|
x
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được quyết định cho phép thành lập,
Văn phòng công chứng phải đăng ký hoạt động tại Sở Tư pháp ở địa phương nơi
đã ra quyết định cho phép thành lập.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tư pháp)
|
b.6
|
Phí, Lệ phí: 1.000.000đ/hồ
sơ
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên
môn (Phòng Hành chính Bổ trợ tư pháp)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày
làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm ngày
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày làm ngày
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản, văn bản có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
- Trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản tài
liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt
hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động.
Trường hợp từ chối có văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả,
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Sở Tư pháp
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tư pháp)
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho Tổ chức
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng số thời gian giải quyết
|
|
10 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Quy
trình: QT-12
a. Tên quy trình: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
- Giấy đề nghị thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng theo Mẫu TP-CC-10 ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
|
x
|
|
- Bản chính giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng;
|
x
|
|
|
- Một số giấy tờ sau đây tùy
thuộc vào nội dung đăng ký hoạt động được đề nghị thay đổi. Cụ thể như sau:
|
|
|
+ Trường hợp thay đổi tên gọi
của Văn phòng công chứng: Văn bản thỏa thuận của các thành viên hợp danh về
việc thay đổi tên gọi của Văn phòng công chứng;
|
x
|
|
+ Trường hợp thay đổi địa chỉ
trụ sở của Văn phòng công chứng: Giấy tờ chứng minh về trụ sở mới;
|
|
x
|
+ Trường hợp Văn phòng công
chứng thay đổi Trưởng Văn phòng: Giấy tờ chứng minh công chứng viên dự kiến
là Trưởng Văn phòng công chứng đã hành nghề công chứng từ 02 năm trở lên, kèm
theo thỏ a thuận bằng văn bản của các thành viên hợp danh về việc thay đổi
Trưởng Văn phòng;
|
|
x
|
+ Trường hợp Văn phòng công
chứng bổ sung công chứng viên: Văn bản chấp thuận của các công chứng viên hợp
danh trong trường hợp bổ sung công chứng viên hợp danh hoặc hợp đồng lao động
trong trường hợp bổ sung công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng lao động
kèm theo hồ sơ đăng ký hành nghề và cấp Thẻ cho công chứng viên;
|
|
x
|
+ Trường hợp Văn phòng công
chứng giảm số lượng công chứng viên: Văn bản chấp thuận của các công chứng viên
hợp danh và văn bản thông báo về việc chấm dứt tư cách thành viên hợp danh
theo quy định tại khoản 2 Điều 18 của Thông tư số 01/2021/TT-BTP hoặc giấy tờ
chứng minh công chứng viên chấm dứt tư cách thành viên hợp danh trong các trường
hợp theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 18 của Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng hoặc quyết định miễn nhiệm công chứng viên hoặc
văn bản chấm dứt hợp đồng lao động với công chứng viên làm việc theo chế độ hợp
đồng.
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Việc thay đổi trụ sở của Văn phòng công chứng sang huyện, quận, thị xã,
thành phố khác trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi đã ra
quyết định cho phép thành lập phải được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết
định và phải phù hợp với Quy hoạch tổng thể phát triển tổ chức hành nghề công
chứng.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ, Sở Tư pháp xem xét cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng
trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng
hoặc ghi nhận nội dung thay đổi vào giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công
chứng trong trường hợp Văn phòng công chứng thay đổi danh sách công chứng
viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng; trường hợp
từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tư pháp)
|
b.6
|
Phí:
- 500.000 đồng/hồ sơ đối với
trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở,
Trưởng Văn phòng công chứng;
- Không thu phí đối với trường
hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi thay đổi công chứng viên
hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng.
|
b. 7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên
môn (Phòng Hành chính Bổ trợ tư pháp)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm ngày
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm ngày
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản, văn bản có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
- Trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản
tài liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt
hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động.
Trường hợp từ chối có văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả,
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Sở Tư pháp
- Công chức được phân công xử
lý hồ
sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tư pháp)
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho Tổ chức
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng số thời gian giải quyết
|
|
07 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Quy trình:
QT-13
a. Tên quy trình: Hợp nhất Văn phòng công chứng
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
- Hợp đồng hợp nhất Văn phòng
công chứng;
|
x
|
|
- Kê khai thuế, báo cáo tài
chính trong 03 (ba) năm gần nhất đã được kiểm toán của các Văn phòng công chứng
được hợp nhất tính đến ngày đề nghị hợp nhất
|
|
x
|
- Danh sách các công chứng
viên hợp danh và công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng tại các Văn
phòng công chứng được hợp nhất;
|
x
|
|
- Quyết định cho phép thành lập
và giấy đăng ký hoạt động của các Văn phòng công chứng được hợp nhất.
|
|
x
|
- Biên bản kiểm kê các hồ sơ
công chứng và biên bản kiểm kê tài sản hiện có của các Văn phòng công chứng
được hợp nhất;
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Các Văn phòng công chứng hợp nhất phải có trụ sở trong cùng một tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định:
- Trong thời hạn 20 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số
29/2015/NĐ-CP , Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của
công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp tỉnh;
|
|
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định
cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng
văn bản có nêu rõ lý do.
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: 10 ngày (Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Lào Cai)
|
Thời gian xử lý sau khi
cắt giảm:
- Trong thời hạn 15 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số
29/2015/NĐ-CP , Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của
công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 10 ngày,
kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định
cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng
văn bản có nêu rõ lý do.
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tư pháp)
|
b.6
|
Phí, Lệ phí: Không
|
b. 7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
*Quy trình giải quyết tại
Sở Tư pháp: 15 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên
môn (Phòng Hành chính Bổ trợ tư pháp)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
-Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ gửi lấy ý
kiến của các cơ quan có liên quan
- Tổng hợp các ý kiến tham
gia
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
08 ngày
|
Dự thảo văn bản, văn bản có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
- Trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản
tài liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt
hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
Ký duyệt Tờ trình phê duyệt,
tài liệu có liên quan
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
|
Bước 8
|
- Phát hành văn bản
- Phối hợp với phòng chuyên
môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến quầy giao
dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Lào Cai
Hoặc trình hồ sơ điện tử
trên Hệ thống quản lý văn bản (thực hiện theo văn bản số 864/VPUBND- KSTT
ngày 10/8/2021 của Văn phòng UBND tỉnh)
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
- Văn thư Sở Tư pháp
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai.
|
01 ngày
|
- Bộ hồ sơ trình UBND tỉnh
- Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND
tỉnh
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 9
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
Sổ theo dõi hồ sơ
Hồ sơ lưu theo quy định
|
*Quy trình giải quyết tại
Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 10 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Trường hợp Hồ sơ hợp lệ
theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian
được quy định giải quyết tại cơ quan)
- Chuyển hồ sơ cho Văn
thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai/Công chức tiếp nhận văn bản đến của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư
số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ .
- Mẫu số 06 : Sổ theo dõi hồ
sơ
- Hồ sơ đề nghị
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Bộ hồ sơ đề nghị.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho
cơ quan trình, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
+ Thực hiện thẩm định hồ sơ
+ Lấy ý kiến các cơ quan có
liên quan (nếu có)
+ Dự thảo văn bản
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
- Trình hồ sơ Thường trực
UBND tỉnh
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
08 ngày
|
- Văn bản trả lời cơ quan
trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có)
- Văn bản có liên quan
|
Bước 4
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển trả kết quả giải quyết
cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm
quản lý hồ sơ công việc
- Tiếp nhận kết quả, chuyển
trả cho quầy giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai
|
01 ngày
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 5
|
Sở Tư pháp tiếp nhận kết quả
giải quyết trả cho tổ chức
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 6
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công
xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng số thời gian giải quyết:
- Trong thời hạn 15 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số
29/2015/NĐ-CP , Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của
công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 10 ngày,
kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định
cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng
văn bản có nêu rõ lý do.
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Quy
trình: QT-14
a. Tên quy trình: Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
- Đơn đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng theo Mẫu TP-CC-09 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.
|
x
|
|
- Quyết định cho phép hợp nhất
Văn phòng công chứng;
|
|
x
|
- Giấy tờ chứng minh về trụ sở
của Văn phòng công chứng;
|
|
x
|
- Giấy đăng ký hành nghề của
các công chứng viên.
|
|
x
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng
công chứng hợp nhất, đồng thời thực hiện việc xóa tên các Văn phòng công chứng
được hợp nhất khỏi danh sách đăng ký hoạt động; trường hợp từ chối phải thông
báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tư pháp)
|
b.6
|
Phí: 1.000.000đ/hồ sơ
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên
môn (Phòng Hành chính Bổ trợ tư pháp)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm ngày
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày làm ngày
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản, văn bản có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
- Trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản
tài liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt
hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động.
Trường hợp từ chối có văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả,
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Sở Tư pháp
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tư pháp)
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho Tổ chức
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng số thời gian giải quyết
|
|
10 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Quy
trình: QT-15
a. Tên quy trình: Sáp nhập Văn phòng công chứng
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
- Hợp đồng sáp nhập Văn phòng
công chứng, trong đó có các nội dung: Tên, địa chỉ trụ sở của các Văn phòng
công chứng bị sáp nhập; tên, địa chỉ trụ sở của Văn phòng công chứng nhận sáp
nhập; thời gian thực hiện sáp nhập; phương án chuyển tài sản của các Văn
phòng công chứng bị sáp nhập sang Văn phòng công chứng nhận sáp nhập; phương
án sử dụng lao động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập; việc kế thừa toàn
bộ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của các Văn phòng công chứng bị sáp nhập
và các nội dung khác có liên quan;
|
|
x
|
- Kê khai thuế, báo cáo tài
chính trong 03 (ba) năm gần nhất đã được kiểm toán của các Văn phòng công chứng
tính đến ngày đề nghị sáp nhập;
|
|
x
|
- Biên bản kiểm kê hồ sơ công
chứng và biên bản kiểm kê tài sản hiện có của các Văn phòng công chứng;
|
|
x
|
- Danh sách các công chứng
viên hợp danh và công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng tại các Văn
phòng công chứng;
|
x
|
|
- Quyết định cho phép thành lập
và giấy đăng ký hoạt động của các Văn phòng công chứng.
|
|
x
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Văn phòng công chứng bị sáp
nhập phải có trụ sở trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương với
Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định:
- Trong thời hạn 20 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề
nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Uỷ ban nhân dân
cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét,
quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải
thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: 10 ngày (Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lào Cai)
|
|
Thời gian xử lý sau khi
cắt giảm:
- Trong thời hạn 15 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội -
nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Uỷ ban nhân
dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 10 ngày,
kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải
thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tư pháp)
|
b.6
|
Phí, Lệ phí: Không
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
*Quy trình giải quyết tại
Sở Tư pháp: 15 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên
môn (Phòng Hành chính Bổ trợ tư pháp)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
- Thẩm định hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ gửi lấy ý
kiến của các cơ quan có liên quan
- Tổng hợp các ý kiến tham
gia
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
08 ngày
|
Dự thảo văn bản, văn bản có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
- Trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản
tài liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt
hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
01 ngày
|
Ký duyệt Tờ trình phê duyệt,
tài liệu có liên quan
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
|
Bước 8
|
- Phát hành văn bản
- Phối hợp với phòng chuyên
môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch
của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Lào Cai
Hoặc trình hồ sơ điện tử
trên Hệ thống quản lý văn bản (thực hiện theo văn bản số 864/VPUBND- KSTT
ngày 10/8/2021 của Văn phòng UBND tỉnh)
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
- Văn thư Sở Tư pháp
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai.
|
01 ngày
|
- Bộ hồ sơ trình UBND tỉnh
- Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND
tỉnh
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 9
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
Sổ theo dõi hồ sơ
Hồ sơ lưu theo quy định
|
*Quy trình giải quyết tại
Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 10 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Trường hợp Hồ sơ hợp lệ
theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian
được quy định giải quyết tại cơ quan)
- Chuyển hồ sơ cho Văn
thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai/Công chức tiếp nhận văn bản đến của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư
số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ .
- Mẫu số 06 : Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ đề nghị
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Bộ hồ sơ đề nghị.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho
cơ quan trình, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
+ Thực hiện thẩm định hồ sơ
+ Lấy ý kiến các cơ quan có
liên quan (nếu có)
+ Dự thảo văn bản
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
- Trình hồ sơ Thường trực
UBND tỉnh
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
08 ngày
|
- Văn bản trả lời cơ quan
trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có)
- Văn bản có liên quan
|
Bước 4
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển trả kết quả giải quyết
cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm
quản lý hồ sơ công việc
- Tiếp nhận kết quả, chuyển
trả cho quầy giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai
|
01 ngày
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 5
|
Sở Tư pháp tiếp nhận kết quả
giải quyết trả cho tổ chức
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 6
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công
xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng số thời gian giải quyết:
- Trong thời hạn 15 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội -
nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Uỷ ban nhân
dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 10 ngày,
kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải
thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Quy
trình: QT-16
a. Tên quy trình: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
nhận sáp nhập
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
- Giấy đề nghị thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng theo Mẫu TP-CC-10 ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
|
x
|
|
- Quyết định cho phép sáp nhập
Văn phòng công chứng;
|
|
x
|
- Giấy tờ chứng minh về trụ sở
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập;
|
|
x
|
- Giấy đăng ký hành nghề của
các công chứng viên đang hành nghề tại các Văn phòng công chứng bị sáp nhập.
|
|
x
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, Sở Tư pháp xem xét, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận sáp nhập; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có
nêu rõ lý do.
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tư pháp)
|
b.6
|
Phí: 500.000đ/hồ sơ
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên
môn (Phòng Hành chính Bổ trợ tư pháp)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm ngày
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm ngày
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày
làm việc
|
Dự thảo văn bản, văn bản có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
- Trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản
tài liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt
hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động.
Trường hợp từ chối có văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả,
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Sở Tư pháp
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tư pháp)
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho Tổ chức
|
Công chức làm việc tại quầy giao
dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng số thời gian giải quyết
|
|
07 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17. Quy trình:
QT-17
a. Tên quy trình: Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
- Hợp đồng chuyển nhượng Văn
phòng công chứng, trong đó có nộ i dung: Tên, địa chỉ trụ sở, danh sách công
chứng viên hợp danh của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng; tên, số Quyết
định bổ nhiệm công chứng viên của các công chứng viên nhận chuyển nhượng; giá
chuyển nhượng, việc thanh toán tiền và bàn giao Văn phòng công chứng được
chuyển nhượng; quyền, nghĩa vụ của các bên và các nội dung khác có liên quan;
|
|
x
|
- Văn bản cam kết của các
công chứng viên nhận chuyển nhượng về việc kế thừa toàn bộ quyền, nghĩa vụ,
tiếp nhận toàn bộ yêu cầu công chứng đang thực hiện và hồ sơ đang được lưu trữ
tại Văn phòng công chứng được chuyển nhượng;
|
|
x
|
- Biên bản kiểm kê hồ sơ công
chứng của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng;
|
|
x
|
- Quyết định cho phép thành lập
và giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng;
|
x
|
|
- Kê khai thuế, báo cáo tài
chính trong 03 (ba) năm gần nhất đã được kiểm toán của Văn phòng công chứng
được chuyển nhượng.
|
|
x
|
- Bản sao Quyết định bổ nhiệm
công chứng viên của các công chứng viên nhận chuyển nhượng; giấy tờ chứng
minh đã hành nghề công chứng từ 02 năm trở lên đối với công chứng viên nhận
chuyển nhượng dự kiến là Trưởng Văn phòng công chứng
|
|
x
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
1. Văn phòng công chứng được
chuyển nhượng cho các công chứng viên khác đáp ứng các điều kiện quy định tại
khoản 2 Điều 29 của Luật Công chứng. Văn phòng công chứng chỉ được chuyển nhượng
khi đã hoạt động công chứng được ít nhất là 02 năm; Công chứng viên đã chuyển
nhượng Văn phòng công chứng không được phép tham gia thành lập Văn phòng công
chứng mới trong thời hạn 05 năm kể từ ngày chuyển nhượng.
2. Công chứng viên nhận chuyển
nhượng Văn phòng công chứng phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
- Đã hành nghề công chứng từ
02 năm trở lên đối với người dự kiến sẽ tiếp quản vị trí Trưởng Văn phòng
công chứng;
- Cam kết hành nghề tại Văn
phòng công chứng mà mình nhận chuyển nhượng;
- Cam kết kế thừa quyền và
nghĩa vụ của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định:
- Trong thời hạn 20 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề
nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng; trường hợp từ
chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: 10 ngày (Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lào Cai)
|
Thời gian xử lý sau khi
cắt giảm:
- Trong thời hạn 15 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội -
nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 10 ngày,
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng; trường hợp từ
chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tư pháp)
|
b.6
|
Phí, Lệ phí: Không
|
b. 7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
*Quy trình giải quyết tại
Sở Tư pháp: 15 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên
môn (Phòng Hành chính Bổ trợ tư pháp)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ gửi lấy ý
kiến của các cơ quan có liên quan
- Tổng hợp các ý kiến tham
gia
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
08 ngày
|
Dự thảo văn bản, tài liệu có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
- Trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản
tài liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt
hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
Ký duyệt Tờ trình phê duyệt,
tài liệu có liên quan
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
|
Bước 8
|
- Phát hành văn bản
- Phối hợp với phòng chuyên
môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến quầy giao
dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Lào Cai
Hoặc trình hồ sơ điện tử
trên Hệ thống quản lý văn bản (thực hiện theo văn bản số 864/VPUBND- KSTT
ngày 10/8/2021 của Văn phòng UBND tỉnh)
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
- Văn thư Sở Tư pháp
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai.
|
01 ngày
|
- Bộ hồ sơ trình UBND tỉnh
- Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND
tỉnh
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 9
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
Sổ theo dõi hồ sơ
Hồ sơ lưu theo quy định
|
*Quy trình giải quyết tại
Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 10 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Trường hợp Hồ sơ hợp lệ
theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian
được quy định giải quyết tại cơ quan)
- Chuyển hồ sơ cho Văn
thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai/Công chức tiếp nhận văn bản đến của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư
số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
-Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ .
- Mẫu số 06 : Sổ theo dõi hồ
sơ
- Hồ sơ đề nghị
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Bộ hồ sơ đề nghị.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho
cơ quan trình, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
+ Thực hiện thẩm định hồ sơ
+ Lấy ý kiến các cơ quan có
liên quan (nếu có)
+ Dự thảo văn bản
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
- Trình hồ sơ Thường trực
UBND tỉnh
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
08 ngày
|
- Văn bản trả lời cơ quan
trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có)
- Văn bản có liên quan
|
Bước 4
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển trả kết quả giải quyết
cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm
quản lý hồ sơ công việc
- Tiếp nhận kết quả, chuyển
trả cho quầy giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai
|
01 ngày
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 5
|
Sở Tư pháp tiếp nhận kết quả
giải quyết trả cho tổ chức
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 6
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công
xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng số thời gian giải quyết:
- Trong thời hạn 15 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội -
nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Uỷ ban nhân
dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 10 ngày,
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng; trường hợp từ
chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
|
|
|
|
|
|
|
18. Quy
trình: QT-18
a. Tên quy trình: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
nhận chuyển nhượng
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
- Giấy đề nghị thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng theo Mẫu TP-CC-10 ban hành
kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
|
x
|
|
- Quyết định cho phép chuyển
nhượng Văn phòng công chứng;
|
|
x
|
- Giấy tờ chứng minh về trụ sở
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng;
|
|
x
|
- Giấy đăng ký hành nghề của
các công chứng viên
|
|
x
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ, Sở Tư pháp xem xét, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng;
trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tư pháp)
|
b.6
|
Phí: 500.000đ/hồ sơ
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức
|
Giờ hành
chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên
môn
(Phòng Hành chính Bổ trợ tư
pháp)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm ngày
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm ngày
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản, văn bản có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
- Trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản
tài liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt
hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động.
Trường hợp từ chối có văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả,
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Sở Tư pháp
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tư pháp)
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho Tổ chức
|
Công chức làm việc tại quầy giao
dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng số thời gian giải quyết
|
|
07 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19. Quy trình:
QT- 19
a. Tên quy trình: Thành lập Hội công chứng viên
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
- Tờ trình Đề án;
|
x
|
|
- Đề án thành lập Hội công chứng
viên;
|
x
|
|
- Báo cáo thẩm định Đề án.
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định:
- Trong thời hạn 30 ngày, kể
từ ngày nhận được Đề án thành lập Hội công chứng viên, Sở Tư pháp chủ trì, phối
hợp với Sở Nội vụ thẩm định Đề án, trình Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh hồ sơ đề
nghị thành lập Hội công chứng viên;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh ra Quyết định cho phép
thành lập Hội công chứng viên; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn
bản có nêu rõ lý do.
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: 13 ngày (Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lào Cai)
|
Thời gian xử lý sau khi
cắt giảm:
- Trong thời hạn 23 ngày, kể
từ ngày nhận được Đề án thành lập Hội công chứng viên, Sở Tư pháp chủ trì, phối
hợp với Sở Nội vụ thẩm định Đề án, trình Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh hồ sơ đề nghị
thành lập Hội công chứng viên;
- Trong thời hạn 09 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh ra Quyết định cho phép
thành lập Hội công chứng viên; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn
bản có nêu rõ lý do.
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tư pháp)
|
b.6
|
Phí, Lệ phí: Không
|
b. 7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
*Quy trình giải quyết tại
Sở Tư pháp: 23 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên
môn (Phòng Hành chính Bổ trợ tư pháp)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ gửi lấy ý
kiến của các cơ quan có liên quan (nếu có); Tổng hợp các ý kiến tham gia
- Chủ trì, phối hợp với Sở Nội
vụ thẩm định Đề án
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
- Sở Tư pháp
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
14 ngày
|
Dự thảo văn bản, tài liệu có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
- Trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản
tài liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt
hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
Ký duyệt Tờ trình phê duyệt,
tài liệu có liên quan
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
|
Bước 8
|
- Phát hành văn bản
- Phối hợp với phòng chuyên
môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến quầy giao
dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Lào Cai
Hoặc trình hồ sơ điện tử
trên Hệ thống quản lý văn bản (thực hiện theo văn bản số 864/VPUBND- KSTT
ngày 10/8/2021 của Văn phòng UBND tỉnh)
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
- Văn thư Sở Tư pháp
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai.
|
01 ngày
|
- Bộ hồ sơ trình UBND tỉnh
- Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND
tỉnh
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 9
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
Sổ theo dõi hồ sơ
Hồ sơ lưu theo quy định
|
*Quy trình giải quyết tại
Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 09 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Trường hợp Hồ sơ hợp lệ
theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian
được quy định giải quyết tại cơ quan)
- Chuyển hồ sơ cho Văn
thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai/Công chức tiếp nhận văn bản đến của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư
số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ .
- Mẫu số 06 : Sổ theo dõi hồ
sơ
- Hồ sơ đề nghị
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Bộ hồ sơ đề nghị.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho
cơ quan trình, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
+ Thực hiện thẩm định hồ sơ
+ Lấy ý kiến các cơ quan có
liên quan (nếu có)
+ Dự thảo văn bản
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
- Trình hồ sơ Thường trực
UBND tỉnh
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
07 ngày
|
- Văn bản trả lời cơ quan
trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có)
- Văn bản có liên quan
|
Bước 4
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển trả kết quả giải quyết
cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm
quản lý hồ sơ công việc
- Tiếp nhận kết quả, chuyển
trả cho quầy giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai
|
01 ngày
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 5
|
Sở Tư pháp tiếp nhận kết quả
giải quyết trả cho tổ chức
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 6
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công
xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng số thời gian giải quyết:
- Trong thời hạn 23 ngày,
kể từ ngày nhận được Đề án thành lập Hội công chứng viên, Sở Tư pháp chủ trì,
phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định Đề án, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hồ sơ
đề nghị thành lập Hội công chứng viên;
- Trong thời hạn 09 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra Quyết định cho
phép thành lập Hội công chứng viên; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng
văn bản có nêu rõ lý do.
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4341/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 19 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4341/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 phê duyệt 19 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
3.569
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|