|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
12/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
05/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 12/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
05 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP &
PTNT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH
PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực
Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số 237/TTr-SNN&PTNT ngày 16/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Có
phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Sở Thông tin và Truyên thông có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp & PTNT, đơn vị xây dựng phần
mềm xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm
Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm một cửa, dịch vụ công
trực tuyến) để áp dụng thống nhất; Sở Nông nghiệp & PTNT có trách nhiệm
tổ chức thực tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ
thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT, Thủ trưởng
các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/QĐ-CT ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Cấp Thẻ
giám định viên quyền đối với giống cây trồng
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Trồng trọt,
Chi cục Trồng trọt & BVTV Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên Trồng trọt tiếp
nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét dự thảo văn bản
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
01 ngày
|
Dự thảo đã được xem xét, ký
nháy
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt & BVTV
|
01 ngày
|
Dự thảo Tờ trình của Sở
NN& PTNT; dự thảo Quyết định cấp thẻ giám định viên quyền đối với cây trồng,
Thẻ giám định viên quyền đối với cây trồng
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
01 ngày
|
Tờ trình của Sở Nông nghiệp
& PTNT đã ký duyệt; dự thảo Quyết định của UBND tỉnh cấp thẻ giám định
viên quyền đối với cây trồng, Thẻ giám định viên quyền đối với cây trồng
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT
|
0,5 ngày
|
Kết quả được lấy số, đóng dấu
gửi Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
01 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
02 ngày
|
Hồ sơ đã được Lãnh đạo Văn
phòng thẩm định UBND tỉnh
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt;
Thẻ giám định viên được ký duyệt
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu;
Thẻ giám định viên đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp &
PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết quả cho cá nhân
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho cá nhân biết,
nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Trong thời hạn 02 tháng
kể từ ngày ra quyết định; Ủy ban nhân dân tỉnh lập, công bố Danh sách giám định
viên quyền đối với giống cây trồng trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
2. Cấp lại
Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
2.1
|
Cấp lại Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng trong các trường hợp:
- Thẻ giám định viên quyền đối
với giống cây trồng bị mất, bị lỗi, bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ v.v...) đến mức
không sử dụng được;
- Thông tin được ghi nhận
trong Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng có sự thay đổi về họ
tên, địa chỉ thường trú, số Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân và chuyên
ngành giám định của người được cấp Thẻ.
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Trồng trọt,
Chi cục Trồng trọt & BVTV Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên Trồng trọt tiếp
nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do
|
Bước 4
|
Xem xét dự thảo văn bản
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
0,5 ngày
|
Dự thảo đã được xem xét, ký
nháy
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt & BVTV
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình của Sở
NN& PTNT; dự thảo Quyết định cấp thẻ giám định viên quyền đối với cây trồng,
Thẻ giám định viên quyền đối với cây trồng
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
01 ngày
|
Tờ trình của Sở Nông nghiệp
& PTNT đã ký duyệt; dự thảo Quyết định của UBND tỉnh cấp thẻ giám định
viên quyền đối với cây trồng, Thẻ giám định viên quyền đối với cây trồng
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT
|
0,5 ngày
|
Kết quả được lấy số, đóng dấu
gửi Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
01 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã được Lãnh đạo Văn
phòng thẩm định UBND tỉnh
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt;
Thẻ giám định viên được ký duyệt
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu;
Thẻ giám định viên đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp &
PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết quả cho cá nhân
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho cá nhân biết,
nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Trong thời hạn 02 tháng
kể từ ngày ra quyết định; Ủy ban nhân dân tỉnh lập, công bố Danh sách giám định
viên quyền đối với giống cây trồng trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
2.2
|
Cấp lại Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng trong các trường hợp bị lỗi do Ủy ban nhân
dân tỉnh gây ra
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Trồng trọt,
Chi cục Trồng trọt & BVTV Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên Trồng trọt tiếp
nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét dự thảo văn bản
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
0,25 ngày
|
Dự thảo đã được xem xét, ký
nháy
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt & BVTV
|
0,25 ngày
|
Dự thảo Tờ trình của Sở
NN& PTNT; dự thảo Quyết định cấp thẻ giám định viên, Thẻ giám định viên
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,5 ngày
|
Tờ trình của Sở Nông nghiệp
& PTNT đã ký duyệt; dự thảo Quyết định của UBND tỉnh cấp thẻ giám định
viên quyền đối với cây trồng, Thẻ giám định viên quyền đối với cây trồng
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT
|
0,25 ngày
|
Kết quả được lấy số, đóng dấu
gửi Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã được Lãnh đạo Văn
phòng thẩm định UBND tỉnh
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt;
Thẻ giám định viên được ký duyệt
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu;
Thẻ giám định viên đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp &
PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết quả cho cá nhân
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho cá nhân biết,
nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Trong thời hạn 02 tháng
kể từ ngày ra quyết định; Ủy ban nhân dân tỉnh lập, công bố Danh sách giám định
viên quyền đối với giống cây trồng trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
3. Thu hồi
Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá
nhân
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Trồng trọt,
Chi cục Trồng trọt & BVTV Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên Trồng trọt tiếp
nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét dự thảo văn bản
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
0,25 ngày
|
Dự thảo đã được xem xét, ký
nháy
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt & BVTV
|
0,25 ngày
|
Dự thảo Văn bản của Sở
NN& PTNT; dự thảo Văn bản của UBND tỉnh Thông báo về việc thu hồi thẻ
giám định viên quyền đối với cây trồng cho người được cấp thẻ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành Văn bản của Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản của Sở Nông nghiệp
& PTNT đã ký duyệt; dự thảo Thông báo của UBND tỉnh về việc thu hồi thẻ
giám định viên quyền đối với cây trồng cho người được cấp thẻ
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT
|
0,25 ngày
|
Kết quả được lấy số, đóng dấu
gửi Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã được Lãnh đạo Văn
phòng thẩm định UBND tỉnh
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,75 ngày
|
Văn bản của UBND tỉnh Thông
báo về việc thu hồi thẻ giám định viên quyền đối với cây trồng cho người được
cấp thẻ và yêu cầu người này trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày UBND tỉnh ra thông
báo phải có ý kiến bằng văn bản gửi về Sở Nông nghiệp & PTNT để tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh xem xét giải quyết
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
cho cá nhân được cấp thẻ giám định viên cây trồng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Văn bản của UBND tỉnh Thông
báo về việc thu hồi thẻ giám định viên quyền đối với cây trồng trồng cho người
được cấp thẻ
|
Bước 14
|
Lấy ý kiến của cá nhân được cấp
thẻ giám định viên cây trồng
|
Cá nhân được cấp thẻ giám định viên cây trồng
|
(01 tháng) 22 ngày
|
Ý kiến của cá nhân được cấp
thẻ giám định viên cây trồng
|
Bước 15
|
Tiếp nhận hồ sơ của người được
cấp thẻ giám định viên cây trồng
|
Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT
|
0,5 ngày
|
Vào số Văn bản đến, quét scan
và lưu trữ hồ sơ, chuyển chuyển Lãnh đạo Sở giao bộ phận chuyên môn xử lý
(Chi cục Trồng trọt & BVTV Vĩnh Phúc)
|
Bước 16
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt & BVTV
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước 17
|
Chuyên viên Trồng trọt tiếp
nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 18
|
Xem xét dự thảo văn bản
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
0,25 ngày
|
Dự thảo đã được xem xét, ký
nháy
|
Bước 19
|
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt & BVTV
|
0,25 ngày
|
Dự thảo Tờ trình của Sở
NN& PTNT; dự thảo Quyết của UBND tỉnh về việc thu hồi thẻ giám định viên
quyền đối với cây trồng hoặc từ chối thu hồi thẻ giám định viên quyền đối với
cây trồng
|
Bước 20
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,5 ngày
|
Tờ trình của Sở Nông nghiệp
& PTNT đã ký duyệt; dự thảo Quyết của UBND tỉnh về việc thu hồi thẻ giám
định viên quyền đối với cây trồng hoặc từ chối thu hồi thẻ giám định viên quyền
đối với cây trồng
|
Bước 21
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT
|
0,25 ngày
|
Kết quả được lấy số, đóng dấu
gửi Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 22
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 23
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
Bước 24
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản,
trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã được Lãnh đạo Văn
phòng thẩm định UBND tỉnh
|
Bước 25
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
Bước 26
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt về
việc thu hồi thẻ giám định viên quyền đối với cây trồng hoặc từ chối thu hồi
thẻ giám định viên quyền đối với cây trồng
|
Bước 27
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu
gửi cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Bước 28
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức, cá
nhân biết, nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết: 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
4. Cấp Giấy
chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Trồng trọt,
Chi cục Trồng trọt & BVTV Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên Trồng trọt tiếp nhận
và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét dự thảo văn bản
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
01 ngày
|
Dự thảo đã được xem xét, ký
nháy
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt & BVTV
|
01 ngày
|
Dự thảo Tờ trình của Sở Nông
nghiệp & PTNT; dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định
quyền đối với cây trồng, Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây
trồng
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
01 ngày
|
Tờ trình của Sở Nông nghiệp
& PTNT PTNT đã ký duyệt; dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với cây trồng, Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối
với cây trồng
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT
|
0,5 ngày
|
Kết quả được lấy số, đóng dấu
gửi Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
01 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
02 ngày
|
Hồ sơ đã được Lãnh đạo Văn
phòng thẩm định UBND tỉnh
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt;
Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu;
Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng đã lấy số, đóng dấu
gửi cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết quả cho cá nhân
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho cá nhân biết,
nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Trong thời hạn 05 kể từ
ngày ra quyết định; Ủy ban nhân dân tỉnh lập, công bố Danh sách tổ chức giám
định quyền đối với giống cây trồng trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
5. Cấp lại
Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
5.1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng trong các trường hợp:
- Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng bị mất, bị lỗi, bị hỏng (rách, bẩn,
phai mờ v.v…) đến mức không sử dụng được;
- Có sự thay đổi liên quan đến
các thông tin đã được ghi nhận trong Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền
đối với giống cây trồng t heo quy định tại điểm c1 khoản 2 Điều 113 Nghị định
số 65/2023/NĐ-CP .
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Trồng trọt,
Chi cục Trồng trọt & BVTV Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên Trồng trọt tiếp
nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do
|
Bước 4
|
Xem xét dự thảo văn bản
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
0,5 ngày
|
Dự thảo đã được xem xét, ký
nháy
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt & BVTV
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình của Sở
NN& PTNT; dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền
đối với cây trồng, Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
01 ngày
|
Tờ trình của Sở Nông nghiệp
& PTNT đã ký duyệt; dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định
quyền đối với cây trồng, Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây
trồng
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT
|
0,5 ngày
|
Kết quả được lấy số, đóng dấu
gửi Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
01 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã được Lãnh đạo Văn
phòng thẩm định UBND tỉnh
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt;
Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng được ký duyệt
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu;
Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng đã lấy số, đóng dấu
gửi cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết quả cho cá nhân
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho cá nhân biết,
nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Trong thời hạn 05 ngày
kể từ ngày ra quyết định; Ủy ban nhân dân tỉnh lập, công bố Danh sách tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng trên Cổng thông tin điện tử của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
5.2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng trong các trường hợp bị lỗi
do Ủy ban nhân dân tỉnh gây ra
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Trồng trọt,
Chi cục Trồng trọt & BVTV Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên Trồng trọt tiếp
nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét dự thảo văn bản
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
0,25 ngày
|
Dự thảo đã được xem xét, ký
nháy
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt & BVTV
|
0,25 ngày
|
Dự thảo Tờ trình của Sở
NN&; dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định viên quyền
đối với cây trồng, Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,5 ngày
|
Tờ trình của Sở Nông nghiệp
& PTNT PTNT đã ký duyệt; dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với cây trồng, Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối
với cây trồng
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT
|
0,25 ngày
|
Kết quả được lấy số, đóng dấu
gửi Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã được Lãnh đạo Văn
phòng thẩm định UBND tỉnh
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt;
Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng được ký duyệt
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu;
Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng đã lấy số, đóng dấu
gửi cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết quả cho cá nhân
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho cá nhân biết,
nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Trong thời hạn 05 ngày kể
từ ngày ra quyết định; Ủy ban nhân dân tỉnh lập, công bố Danh sách tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng trên Cổng thông tin điện
tử của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
6. Thu hồi
Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của
tổ chức, cá nhân
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Trồng trọt,
Chi cục Trồng trọt & BVTV Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên Trồng trọt tiếp
nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét dự thảo văn bản
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
0,25 ngày
|
Dự thảo đã được xem xét, ký
nháy
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt & BVTV
|
0,25 ngày
|
Dự thảo Văn bản của Sở
NN& PTNT; dự thảo Văn bản của UBND tỉnh Thông báo về việc thu hồi Giấy chứng
nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng cho tổ chức được cấp Giấy chứng
nhận
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành Văn bản của Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản của Sở Nông nghiệp
& PTNT đã ký duyệt; dự thảo Thông báo của UBND tỉnh về việc thu hồi Giấy
chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng cho tổ chức được cấp Giấy
chứng nhận
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT
|
0,25 ngày
|
Kết quả được lấy số, đóng dấu
gửi Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ
sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã được Lãnh đạo Văn
phòng thẩm định UBND tỉnh
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,75 ngày
|
Văn bản của UBND tỉnh Thông
báo về việc thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng
và yêu cho tổ chức được cấp Giấy chứng nhận này trong thời hạn 01 tháng kể từ
ngày UBND tỉnh ra thông báo phải có ý kiến bằng văn bản gửi về Sở Nông nghiệp
& PTNT để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét giải quyết
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
cho cá nhân được cấp thẻ giám định viên cây trồng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Văn bản của UBND tỉnh Thông
báo về việc thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng
cho tổ chức được cấp Giấy chứng nhận
|
Bước 14
|
Lấy ý kiến của tổ chức được cấp
Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng
|
Tổ chức được cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng
|
(01 tháng) 22 ngày
|
Ý kiến của tổ chức được cấp
Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng
|
Bước 15
|
Tiếp nhận hồ sơ của người được
cấp thẻ giám định viên cây trồng
|
Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT
|
0,5 ngày
|
Vào số Văn bản đến, quét scan
và lưu trữ hồ sơ, chuyển chuyển Lãnh đạo Sở giao bộ phận chuyên môn xử lý
(Chi cục Trồng trọt & BVTV Vĩnh Phúc)
|
Bước 16
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt & BVTV
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước 17
|
Chuyên viên Trồng trọt tiếp
nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 18
|
Xem xét dự thảo văn bản
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
0,25 ngày
|
Dự thảo đã được xem xét, ký
nháy
|
Bước 19
|
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt & BVTV
|
0,25 ngày
|
Dự thảo Tờ trình của Sở
NN&; dự thảo Quyết của UBND tỉnh về việc thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với cây trồng hoặc từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với cây trồng
|
Bước 20
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,5 ngày
|
Tờ trình của Sở Nông nghiệp
& PTNT PTNT đã ký duyệt; dự thảo Quyết của UBND tỉnh về việc thu hồi Giấy
chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng hoặc từ chối thu hồi Giấy
chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng
|
Bước 21
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT
|
0,25 ngày
|
Kết quả được lấy số, đóng dấu
gửi Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 22
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 23
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
Bước 24
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã được Lãnh đạo Văn
phòng thẩm định UBND tỉnh
|
Bước 25
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
Bước 26
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt về
việc thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng hoặc từ
chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng
|
Bước 27
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu
gửi cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Bước 28
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức, cá
nhân biết, nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết: 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Quyết định 12/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12/QĐ-CT ngày 05/01/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
256
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|