ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1188/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 20 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO
VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm
2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Quyết định số 1372/QĐ-BCT ngày 05 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Công Thương;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 45/TTr-SCT ngày 13 tháng 6
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này:
1.
Danh mục 01 (Một) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công
Thương đã được công bố tại Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
2.
Danh mục 01 (Một) thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt quy
trình nội bộ:
1.
Phê duyệt sửa đổi 01 (một) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Công Thương đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại
Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long.
2.
Phê duyệt mới 01 (Một) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Công Thương.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực
hiện
1.
Giao Giám đốc Sở Công Thương phối hợp với Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
thực hiện các nhiệm vụ như sau:
-
Công khai đầy đủ danh mục, nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
- Căn
cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định
này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích Danh mục dịch vụ công trực tuyến.
-
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm
việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2.
Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thực hiện các nhiệm vụ
như sau:
-
Công khai đầy đủ danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Căn
cứ cách thức thực hiện của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ
sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Một cửa cấp xã Danh
mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu
chính công ích Danh mục dịch vụ công trực tuyến.
- Tổ
chức thực hiện nội dung thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định
này.
Điều 4. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Giám đốc Sở Công Thương Thủ trưởng các sở, ban,
ngành tỉnh Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết
định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- LĐVP. UBND tỉnh;
- Phòng KT-NV;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT, 06.PVHCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Văn Chính
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG [1]
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí
|
Căn cứ pháp lý
|
LĨNH
VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG
|
CẤP
TỈNH
|
1
|
2.000191.000.00.00.H61
|
Đăng
ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công
Thương
|
30
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và có thể được gia hạn thêm tối đa không
quá 30 ngày trong trường hợp phức tạp
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu,
Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng năm 2023
-
Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
|
B.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí
|
Căn cứ pháp lý
|
LĨNH
VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG
|
CẤP
XÃ
|
1
|
2.002620.H61
|
Thông
báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường
xuyên
|
03
ngày làm việc trước ngày thực hiện hoạt động
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua thư điện
tử kèm chữ ký số hoặc kèm bản scan thông báo có chữ ký và đóng dấu của tổ chức,
cá nhân kinh doanh đến Bộ phận Một cửa cấp xã hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng năm 2023
-
Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc
thẩm quyền của Sở Công Thương (Mã thủ tục: 2.000191.000.00.00.H61)
-
Trình tự thực hiện:
Bước
1: Tổ chức, cá nhân đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung lập 01 bộ hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 8 Nghị định
số 55/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 gửi qua đường bưu điện hoặc gửi trực
tiếp hoặc trực tuyến trên môi trường điện tử đến cơ quan quản lý nhà nước về bảo
vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Công Thương).
Bước
2: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long
(địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương có
trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ, Sở Công Thương thông báo bằng văn bản theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 để tổ chức, cá nhân kinh
doanh sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Sở Công Thương
tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định.
- Sở
Công Thương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ quy định tại Điều 9 Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16
tháng 5 năm 2024, và có thể được gia hạn thêm tối đa không quá 30 ngày trong
trường hợp phức tạp. Trong trường hợp gia hạn, Sở công Thương thông báo kịp thời
cho tổ chức, cá nhân kinh doanh về thời gian và lý do gia hạn.
Trong
quá trình thẩm định hồ sơ đăng ký, Sở Công Thương có quyền yêu cầu tổ chức, cá
nhân kinh doanh giải trình về các vấn đề cần thiết liên quan đến nội dung đăng
ký.
Trường
hợp hồ sơ của tổ chức, cá nhân kinh doanh tuân thủ đầy đủ quy định tại Điều 11
của Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024, Sở Công Thương ra
thông báo về việc hoàn thành đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024. Trường hợp hồ
sơ của tổ chức, cá nhân kinh doanh không tuân thủ đầy đủ quy định tại Điều 11 của
Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024, Sở Công Thương thông báo bằng
văn bản kết quả thẩm định hồ sơ và nêu rõ lý do hồ sơ chưa hoàn thành đăng ký
theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024.
Sau
khi hoàn thành thủ tục đăng ký, thông tin về tổ chức, cá nhân kinh doanh và bản
hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung đã hoàn thành đăng ký được công bố
công khai và lưu trữ trên Trang thông tin điện tử của Sở Công Thương. Tổ chức,
cá nhân kinh doanh có trách nhiệm công bố công khai thông báo hoàn thành đăng
ký và bản hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung đã hoàn thành đăng ký
theo hình thức niêm yết ở vị trí dễ nhìn thấy tại trụ sở, địa điểm kinh doanh
và đăng tải trên cổng thông tin điện tử, phần mềm ứng dụng (nếu có) trong toàn
bộ thời gian áp dụng bản hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung đó.
Bước
3: Tổ chức, cá nhân nhân kết quả giải quyết
thủ tục hành chính theo địa chỉ nộp hồ sơ ban đầu.
-
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
-
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a)
Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn
đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024.
+ Dự
thảo hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung bằng tiếng Việt.
b)
Số lượng hồ sơ : 01 bộ.
-
Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ và có thể được gia hạn thêm tối đa không quá 30 ngày trong
trường hợp phức tạp.
-
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân kinh doanh sử dụng hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ phải đăng ký do Thủ tướng Chính phủ
ban hành.
-
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Công Thương.
-
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông
báo hoàn thành đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
-
Phí, lệ phí: Không quy định.
-
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+
Thông báo thực hiện bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên theo Mẫu 10 phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 55/2024/NĐ-CP .
+
Thông báo sửa đổi, bổ sung được thực hiện theo Mẫu số 11 phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 55/2024/NĐ-CP .
-
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ áp dụng hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ phải đăng ký do Thủ tướng Chính phủ
ban hành.
+
Tuân thủ đầy đủ quy định tại Điều 11 của Nghị định số 55/2024/NĐ-CP .
-
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng năm 2023
+
Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
Ghi
chú: Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
…., ngày ... tháng ... năm .....
ĐƠN ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG THEO MẪU, ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH CHUNG
Kính
gửi (1):................................
Tổ chức,
cá nhân kinh doanh (2):
I.
Nội dung đề nghị đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung:
1.
Đăng ký lần đầu/đăng ký lại:
2. Áp
dụng cho loại sản phẩm/hàng hóa/dịch vụ:
3. Đối
tượng áp dụng (3):
4. Phạm
vi áp dụng (4):
5. Thời
gian áp dụng (5):
II.
Tổ chức, cá nhân kinh doanh cam kết và hiểu rằng:
1. Đảm
bảo hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung tuân thủ các quy định của pháp
luật là trách nhiệm của tổ chức, cá nhân kinh doanh. Cơ quan có thẩm quyền tiếp
nhận hồ sơ đăng ký chỉ xem xét hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
2. Bất
cứ khi nào phát hiện thấy hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung vi phạm
pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, cơ quan xác nhận hoàn thành việc
đăng ký có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh phải sửa đổi, hủy bỏ nội
dung vi phạm đó.
3. Đã
tìm hiểu kỹ quy định của pháp luật và cam kết tự chịu trách nhiệm về tính tuân
thủ của hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung nộp kèm theo Đơn đăng ký
này đối với pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng và các quy định khác
của pháp luật có liên quan.
4. Chịu
trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực, tính chính xác và thống nhất của nội
dung Đơn đăng ký và tài liệu ở tất cả các định dạng trong bộ hồ sơ kèm theo.
|
ĐẠI DIỆN HỢP
PHÁP CỦA
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KINH DOANH (6)
(Ký, ghi rõ chức danh và đóng dấu (nếu
có))
|
Hồ
sơ kèm theo (7):
Hướng
dẫn ghi đơn đăng ký :
(01)
|
-
Ghi tên cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc Bộ
Công Thương: trong trường hợp hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung áp
dụng trên phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên
-
Ghi tên cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh: trong trường hợp hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung áp dụng trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đó.
|
(02)
|
Ghi
rõ những thông tin sau đây:
Tên
tổ chức, cá nhân kinh doanh
Giấy
Chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy Chứng
nhận đầu tư
Địa
chỉ liên lạc
Ngành,
nghề kinh doanh liên quan đến sản phẩm/hàng hóa/dịch vụ đăng ký hợp đồng theo
mẫu/điều kiện giao dịch chung
Điện
thoại, fax, email (nếu có)
Người
liên hệ (Họ tên, điện thoại, email)
|
(03)
|
Ghi
rõ đối tượng người tiêu dùng là cá nhân, gia đình, cơ quan, tổ chức hay áp dụng
cho tất cả người tiêu dùng.
|
(04)
|
Áp
dụng trên cả nước hay một, một số tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (ghi
rõ tên (các) tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong trường hợp không áp
dụng trên cả nước).
|
(05)
|
Thời
gian bắt đầu áp dụng: ghi thời gian áp dụng cụ thể nếu không áp dụng ngay sau
ngày hoàn thành việc đăng ký (nếu có) hoặc ghi áp dụng từ thời điểm hoàn
thành việc đăng ký.
|
(06)
|
Người
đại diện theo pháp luật ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu của tổ chức, cá nhân
kinh doanh. Người đại diện theo ủy quyền ký thì cần gửi kèm theo Giấy ủy quyền.
|
(07)
|
-
Ghi rõ tên dự thảo hợp đồng theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung.
Trường hợp có nhiều tài liệu, đề nghị xác định và liệt kê cụ thể dự thảo hợp
đồng theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung bao gồm:…
-
Trong trường hợp gửi hồ sơ trực tuyến trên môi trường điện tử:
01
bản scan màu dự thảo hợp đồng theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung
được đóng dấu của tổ chức, cá nhân kinh doanh vào trang đầu và giáp lai toàn
bộ văn bản
01
bản điện tử dự thảo hợp đồng theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung dạng
Microsoft Word;
-
Trong trường hợp gửi hồ sơ trực tiếp:
01
bản giấy dự thảo hợp đồng theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung có đóng
dấu của tổ chức, cá nhân kinh doanh vào trang đầu và giáp lai toàn bộ văn bản
01
bản scan màu dự thảo hợp đồng theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung
được đóng dấu của tổ chức, cá nhân kinh doanh vào trang đầu và giáp lai toàn
bộ văn bản
01
bản điện tử dự thảo hợp đồng theo mẫu hay điều kiện giao dịch chung dạng
Microsoft Word.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại
địa điểm giao dịch thường xuyên (Mã thủ tục: 2.002620.H61)
-
Trình tự thực hiện:
Bước
1: Tổ chức, cá nhân kinh doanh thực hiện
thông báo đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi tổ chức bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp
dịch vụ.
Bước
2: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích đến Bộ phận Một cửa cấp xã hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
- Hồ
sơ thông báo phải được gửi đến Ủy ban nhân dân cấp xã tối thiểu 03 ngày làm việc
trước khi thực hiện hoạt động.
- Trường
hợp sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động đã được thông báo đến Ủy ban nhân dân cấp
xã trước đó, tổ chức, cá nhân kinh doanh thực hiện thông báo sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đã thông báo.
Ủy
ban nhân dân cấp xã công khai đầy đủ nội dung thông báo của tổ chức, cá nhân
kinh doanh bằng hình thức phù hợp để người tiêu dùng tại địa bàn được biết. Việc
công khai được thực hiện trước và trong thời gian thực hiện hoạt động bán hàng,
cung cấp dịch vụ của tổ chức, cá nhân kinh doanh tại địa bàn.
Bước
3: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết
thủ tục hành chính theo địa chỉ nộp hồ sơ ban đầu.
-
Cách thức thực hiện: Trực tuyến hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp.
-
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a)
Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Lần
đầu: 01 Thông báo thực hiện bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
theo Mẫu số 10 Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 55/2024/NĐ-CP .
+ Trường
hợp sửa đổi bổ sung thông báo: 01 thông báo sửa đổi, bổ sung theo Mẫu số 11 Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 55/2024/NĐ-CP .
b)
Số lượng hồ sơ : 01 bộ.
-
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc trước
ngày thực hiện hoạt động.
-
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân kinh doanh thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch
thường xuyên theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
-
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy
ban nhân dân cấp xã.
-
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông
báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường
xuyên.
-
Phí, lệ phí: Không quy định.
-
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+
Thông báo thực hiện bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên theo Mẫu 10 phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 55/2024/NĐ-CP .
+ Thông
báo sửa đổi, bổ sung được thực hiện theo Mẫu
số 11 phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 55/2024/NĐ-CP .
-
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Tổ
chức, cá nhân kinh doanh theo quy định tại Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu
dùng.
+ Thực
hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên.
-
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng năm 2023;
+ Nghị
định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
KINH DOANH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
……, ngày … tháng…. năm…
|
THÔNG BÁO THỰC HIỆN
BÁN HÀNG KHÔNG TẠI ĐỊA ĐIỂM GIAO DỊCH THƯỜNG XUYÊN
Tên
tổ chức, cá nhân kinh doanh:
|
|
Địa
chỉ trụ sở chính:
|
Điện
thoại:
|
Fax:
|
|
Email:
|
Mã
số thuế (nếu có):
|
|
|
|
Người
liên hệ:
|
|
Điện
thoại:
|
|
Căn cứ
Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng và các văn bản hướng dẫn Luật, [tên tổ chức,
cá nhân kinh doanh] thông báo thực hiện bán hàng không tại địa điểm giao dịch
thường xuyên như sau:
1.
Tên hoạt động (nếu có):
2. Nội
dung chương trình bán hàng, phương thức bán hàng:
3. Địa
điểm tổ chức:
4.
Danh sách sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cung cấp và giá bán kèm theo (giá bán đã
gồm thuế, phí, chi phí liên quan):
5.
Thông tin liên hệ của đại diện [tên tổ chức, cá nhân kinh doanh] để tiếp nhận,
giải quyết khiếu nại của người tiêu dùng:
Họ
tên: ……………………………………………………………………
Chức
vụ:…………………………………………………………………..
Email:…………………………………………………………………….
Số điện
thoại: …………………………………………………………….
[tên
tổ chức, cá nhân kinh doanh] chịu trách nhiệm về tính chính xác, đầy đủ của
thông tin cung cấp nêu trên; cam kết thực hiện đúng các quy định của Luật Bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng và các quy định khác của pháp luật hiện hành.
|
QUYỀN HẠN, CHỨC
VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ
ký số
của cơ quan, tổ chức)
Họ và tên
|
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
KINH DOANH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
…, ngày … tháng …. năm…
|
THÔNG BÁO SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỰC HIỆN
BÁN HÀNG KHÔNG TẠI ĐỊA ĐIỂM GIAO DỊCH THƯỜNG XUYÊN
Kính gửi: ……………………………
Tên tổ
chức, cá nhân kinh doanh: ………………………………………
Địa
chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………
Điện
thoại: ………………..Fax:……………….. Email:…………………
Mã số
thuế (nếu có): ………………………………………………………
Người
liên hệ:……………………………….. Điện thoại: ……………….
Căn cứ
Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng và các văn bản hướng dẫn Luật;
Căn cứ
Văn bản số…………………..ngày……tháng…...năm…..của [tên tổ chức, cá nhân kinh doanh],
[tên tổ chức, cá nhân kinh doanh] thông báo sửa đổi, bổ sung thực hiện bán hàng
không tại địa điểm giao dịch thường xuyên như sau:
1. Nội
dung sửa đổi, bổ sung
2.
Văn bản, tài liệu kèm theo (nếu có).
Các nội
dung khác theo Thông báo tại Văn bản số….. ngày…… tháng…... năm ….. của [tên tổ
chức, cá nhân kinh doanh] giữ nguyên.
[tên tổ
chức, cá nhân kinh doanh] chịu trách nhiệm về tính chính xác, đầy đủ của thông
tin cung cấp nêu trên; cam kết thực hiện đúng các quy định của Luật Bảo vệ quyền
lợi người tiêu dùng và các quy định khác của pháp luật hiện hành.
|
QUYỀN HẠN, CHỨC
VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ
ký số
của cơ quan, tổ chức)
Họ và tên
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số ...../QĐ-UBND ngày ... tháng ... năm…. của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc
thẩm quyền của Sở Công Thương (Mã thủ tục: 2.000191.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
1.
|
Công
chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Công
Thương xử lý
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý Thương mại tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Sở Công Thương
|
20,5
|
3.
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Thương mại xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
06
|
4.
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
03
|
5.
|
Công
chức trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại
địa điểm giao dịch thường xuyên (Mã thủ tục: 2.002620.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1
|
Công
chức bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển hồ sơ đến
bộ phận chuyên môn lưu trữ hồ sơ và ra giấy tiếp nhận hồ sơ trả cho tổ chức,
cá nhân
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
03 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
[1] Ghi chú: Phần in
nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.