ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1172/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
09 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ lĩnh vực thuỷ lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 280/TTr-SNNPTNT ngày
08/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi, chức năng quản lý
nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết; trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ đối với
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, sửa đổi quy trình điện tử và
cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang
trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15/8/2023.
Điều 4.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ
hành chính công và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTT);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, PCVP Đà; TH, KTN (đ/c Thăng, V.Anh);
+ TTPVHCC, TTTT;
+ Lưu: VT, NC-KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Sơn
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY LỢI
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1172/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính
|
Cơ chế giải quyết1
|
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm)
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi chú
|
Theo quy định
|
Sau cắt giảm
|
Sở NNPTN T
|
Cơ quan phối hợp giải quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
(1)
|
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.004427
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
MCLT
|
25 ngày
|
18 ngày
|
13 ngày
|
UBND tỉnh 5 ngày
|
Không
|
|
x
|
|
2
|
2.001796
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh2
|
MCLT
|
15 ngày
|
11 ngày
|
7 ngày
|
UBND tỉnh 4 ngày
|
Không
|
|
|
|
3
|
2.001795
|
Cấp giấy phép nổ mìn và
các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh3
|
MCLT
|
15 ngày
|
11 ngày
|
7 ngày
|
UBND tỉnh 4 ngày
|
Không
|
|
|
|
4
|
2.001793
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi
của UBND tỉnh4
|
MCLT
|
7 ngày
|
7 ngày
|
5 ngày
|
UBND tỉnh 2 ngày
|
Không
|
|
|
|
5
|
1.004385
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
MCLT
|
10 ngày
|
10 ngày
|
7 ngày
|
UBND tỉnh 3 ngày
|
Không
|
|
|
|
6
|
2.001791
|
Cấp giấy phép nuôi trồng
thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh5
|
MCLT
|
15 ngày
|
11 ngày
|
7 ngày
|
UBND tỉnh 4 ngày
|
Không
|
|
|
|
7
|
1.003880
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối
với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ6
|
MCLT
|
10 ngày
|
10 ngày
|
7 ngày
|
UBND tỉnh 3 ngày
|
Không
|
|
|
|
8
|
1.003870
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ
lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh7
|
MCLT
|
10 ngày
|
10 ngày
|
7 ngày
|
UBND tỉnh 3 ngày
|
Không
|
|
|
|
9
|
2.001426
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi:
Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh8
|
MCLT
|
15 ngày
|
11 ngày
|
7 ngày
|
UBND tỉnh 4 ngày
|
Không
|
|
|
|
10
|
2.001401
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ
lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương
tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh9
|
MCLT
|
5 ngày
|
5 ngày
|
3 ngày
|
UBND tỉnh 2 ngày
|
Không
|
|
|
|
11
|
1.003921
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
MCLT
|
3 ngày
|
3 ngày
|
2 ngày
|
UBND tỉnh 1 ngày
|
Không
|
|
|
|
12
|
1.003893
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại
tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
MCLT
|
3 ngày
|
3 ngày
|
2 ngày
|
UBND tỉnh 1 ngày
|
Không
|
|
|
|
Ghi chú:
- Thời hạn giải quyết được
tính bằng ngày làm việc;
- Nơi tiếp nhận hồ sơ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang
Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan,
Quảng trường 3/2, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang,
Website: http://hcc.bacgiang.gov.vn;
Số điện thoại lễ tân/tổng đài: (0204) 3531.111 - (0204) 3831.818; Số điện thoại
trực tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT (0204)3823 829.
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công
trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng,
khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và PTNT (qua Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang).
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; trường hợp hồ sơ
chưa hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức cá nhân đề nghị cấp
giấy phép hoàn chính hồ sơ theo quy định.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt:
Trong thời hạn 18 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức
thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện
thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ gồm:
(1) Đơn đề nghị cấp giấy
phép theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành hoạt động đề nghị cấp phép;
(3) Báo cáo đánh giá ảnh hưởng
của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi;
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức,
cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản
lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân;
(5) Đối với các dự án đầu tư
trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ
sung:
+ Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
+ Bản sao quyết định phê duyệt
quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;
+ Bản sao báo cáo đánh giá
tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
+ Bản sao thông báo thẩm định
thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án.
+ Bản vẽ thiết kế kỹ thuật
thi công được phê duyệt.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Thời
hạn cấp giấy phép là 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy
định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức, Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Có
(Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục III ban hành kèm
theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, 21 Nghị định
số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi;
- Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số
40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Thủy lợi.
Mẫu
số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng
…năm….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi:
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép: ..............................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại: …………………… Số Fax:
.........................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình thủy
lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản
lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động:
..............................................................................................
- Nội dung:
.....................................................................................................
- Vị trí của các hoạt động
.....................................................................................
- Thời hạn đề nghị cấp
phép....; từ... ngày... tháng năm... đến ngày...tháng... năm … Đề nghị Ủy ban
nhân dân tỉnh... xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được
phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
2. Cấp giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động
du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và PTNT (qua Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang).
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; trường hợp hồ sơ
chưa hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức cá nhân đề nghị cấp
giấy phép hoàn chính hồ sơ theo quy định.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt
Trong thời hạn 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức
thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện
thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức
sau: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ gồm:
(1) Đơn đề nghị cấp giấy
phép theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành hoạt động đề nghị cấp phép;
(3) Báo cáo đánh giá ảnh hưởng
của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi;
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức,
cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản
lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân;
(5) Đối với các dự án đầu tư
trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ
sung:
+ Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
+ Bản sao quyết định phê duyệt
quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;
+ Bản sao báo cáo đánh giá
tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
+ Bản sao thông báo thẩm định
thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án.
b) Số lượng: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Thời
hạn cấp giấy phép: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi.
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Có
(Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục III ban hành kèm
theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, 21 Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Thủy lợi;
- Khoản 9, Điều 1 Nghị định số
40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Thủy lợi.
Mẫu
số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng
…năm….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi:
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép: ..............................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại: …………………… Số Fax:
.........................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình thủy
lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản
lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động:
..............................................................................................
- Nội dung: .....................................................................................................
- Vị trí của các hoạt động
.....................................................................................
- Thời hạn đề nghị cấp phép....;
từ... ngày... tháng năm... đến ngày...tháng... năm …
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh...
xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép) thực hiện các
hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ
các quy định của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
3. Cấp giấy
phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và PTNT (qua Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang).
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông
báo cho tổ chức cá nhân đề nghị cấp phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt
Trong thời hạn 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức
thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện
thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức
sau: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ gồm:
(1) Đơn đề nghị cấp giấy
phép theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành các hoạt động đề nghị cấp phép;
(3) Báo cáo đánh giá ảnh hưởng
của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi;
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức,
cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản
lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân;
(5) Bản sao giấy phép dịch vụ
nổ mìn;
(6) Đối với các dự án đầu tư
trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ
sung:
+ Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
+ Bản sao quyết định phê duyệt
quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;
+ Bản sao báo cáo đánh giá
tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
+ Bản sao thông báo thẩm định
thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Thời
hạn cấp giấy phép: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Có
(Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục III ban hành kèm
theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018).
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, 21, Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Thủy lợi;
- Khoản 9, Điều 1 Nghị định số
40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Thủy lợi.
Mẫu
số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng …năm….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép: ..............................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại: …………………… Số Fax:
.........................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình thủy
lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản
lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động:
..............................................................................................
- Nội dung:
.....................................................................................................
- Vị trí của các hoạt động
.....................................................................................
- Thời hạn đề nghị cấp
phép....; từ... ngày... tháng năm... đến ngày...tháng... năm …
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh...
xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép) thực hiện các
hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ
các quy định của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
4. Cấp giấy
phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô,
xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ
lợi của UBND tỉnh.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và PTNT (qua Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang).
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ;
trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức
thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện
thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức
sau: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ gồm:
(1) Đơn đề nghị cấp giấy
phép theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành hoạt động đề nghị cấp giấy phép;
(3) Báo cáo đánh giá ảnh hưởng
của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi;
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức,
cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản
lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân;
(5) Bản sao giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện cơ giới đường bộ; phương tiện đường thủy nội địa;
(6) Đối với các dự án đầu tư
trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ
sung:
+ Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
+ Bản sao quyết định phê duyệt
quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;
+ Bản sao báo cáo đánh giá
tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
+ Bản sao thông báo thẩm định
thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Thời
hạn cấp giấy phép: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Có
(Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục III ban hành kèm
theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018).
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 21 Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
- Khoản 8, 9 - Điều 1 Nghị định
số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Thủy lợi.
Mẫu
số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng
…năm….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi:
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép: ..............................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại: …………………… Số Fax:
.........................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình thủy
lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản
lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động:
..............................................................................................
- Nội dung: .....................................................................................................
- Vị trí của các hoạt động
.....................................................................................
- Thời hạn đề nghị cấp
phép....; từ... ngày... tháng năm... đến ngày...tháng... năm …
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh...
xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép) thực hiện các
hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ
các quy định của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
5. Cấp giấy
phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và PTNT(qua Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang).
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ
sơ; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt
Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức
thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện
thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau: Trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ gồm:
(1) Đơn đề nghị cấp giấy
phép theo Mẫu số 01 (quy định Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành các hoạt động đề nghị cấp phép;
(3) Báo cáo đánh giá ảnh hưởng
của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi;
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức,
cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý,
khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân.
(5) Đối với các dự án đầu tư
trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ
sung:
+ Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
+ Bản sao quyết định phê duyệt
quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;
+ Bản sao báo cáo đánh giá
tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
+ Bản sao thông báo thẩm định
thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án;
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Thời
hạn cấp giấy phép: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi.
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Có
(Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục III ban hành kèm
theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, 21 Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
- Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số
40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Thủy lợi.
Mẫu
số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng
…năm….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi:
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép: ..............................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại: …………………… Số Fax:
.........................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình thủy
lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản
lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động:
..............................................................................................
- Nội dung:
.....................................................................................................
- Vị trí của các hoạt động
.....................................................................................
- Thời hạn đề nghị cấp
phép....; từ... ngày... tháng năm... đến ngày...tháng... năm …
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh...
xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép) thực hiện các
hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ
các quy định của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
6. Cấp giấy
phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và PTNT (qua Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang).
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ
sơ; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt
Trong thời hạn 11 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức
thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện
thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức
sau: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ gồm:
(1) Đơn đề nghị cấp giấy
phép theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018).
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành các hoạt động đề nghị cấp phép;
(3) Báo cáo đánh giá ảnh hưởng
của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi.
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức,
cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản
lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân.
(5) Đối với các dự án đầu tư
trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ
sung:
+ Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
+ Bản sao quyết định phê duyệt
quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;
+ Bản sao báo cáo đánh giá
tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
+ Bản sao thông báo thẩm định
thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Thời
hạn cấp giấy phép: 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi.
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Có
(Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục III ban hành kèm
theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17 Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
- Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số
40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Thủy lợi.
Mẫu
số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng
…năm….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi:
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép: ..............................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại: …………………… Số Fax:
.........................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình thủy
lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản
lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động:
..............................................................................................
- Nội dung:
.....................................................................................................
- Vị trí của các hoạt động
.....................................................................................
- Thời hạn đề nghị cấp
phép....; từ... ngày... tháng năm... đến ngày...tháng... năm …
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh...
xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép) thực hiện các
hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ
các quy định của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
7. Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và PTNT (qua Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang).
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông
báo cho tổ chức cá nhân đề nghị cấp phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và
trình phê duyệt
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh
nội dung; trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy
phép.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức
sau: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ gồm:
(1) Đơn đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép theo Mẫu số 02 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm
theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép;
(3) Báo cáo tình hình thực
hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân;
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức,
cá nhân khai thác công trình thủy lợi về tình hình thực hiện giấy phép được cấp
của tổ chức, cá nhân;
(5) Đối với các dự án đầu tư
trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép phải bổ sung:
+ Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề
nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép);
+ Trường hợp có thay đổi quy
mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung: bản
sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự
án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ
môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự
án điều chỉnh.
b) Số lượng: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Thời
hạn cấp giấy phép: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và PTNT
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Có
(Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu 02 quy định tại Phụ lục III ban hành kèm
theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định
số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi;
- Khoản 10, điểm c - khoản- 11
Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
Mẫu
số 02
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……., ngày … tháng
… năm…
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
GIA
HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi:
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị
gia hạn sử dụng Điều chỉnh nội dung giấy phép: ....
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại:
.................................. Số Fax:
..........................................................
Đang tiến hành các hoạt động
……trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số....
ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ………
đến ……….
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh…
xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, hoặc Điều
chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi với những nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề nghị gia
hạn hoặc Điều chỉnh nội dung: .........................
- Vị trí của các hoạt động
.......................................................................................
- Nội dung:
..............................................................................................................
- Thời hạn đề nghị gia hạn...;
từ.... ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm....
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh… xem
xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép) gia hạn (hoặc
Điều chỉnh) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm
vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
8. Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và PTNT (qua Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang).
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông
báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và
trình phê duyệt
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh
nội dung; trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy
phép.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức
sau: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ gồm:
(1) Đơn đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép theo Mẫu số 02 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm
theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép.
(3) Báo cáo tình hình thực
hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân;
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức,
cá nhân khai thác công trình thủy lợi về tình hình thực hiện giấy phép được cấp
của tổ chức, cá nhân;
(5) Đối với các dự án đầu tư
trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép phải bổ sung:
+ Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề
nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép;
+ Trường hợp có thay đổi quy
mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung: bản
sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự
án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ
môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự
án điều chỉnh.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Thời
hạn cấp giấy phép: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và PTNT
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Có
(Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục III ban hành kèm
theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018).
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, khoản 1, 2 Điều
29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi;
- Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định
số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Thủy lợi.
Mẫu
số 02
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……., ngày … tháng
… năm…
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
GIA
HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi:
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị
gia hạn sử dụng Điều chỉnh nội dung giấy phép: ....
Địa chỉ: ...................................................................................................................
Số điện thoại:
.................................. Số Fax:
..........................................................
Đang tiến hành các hoạt động
……trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số....
ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ………
đến ……….
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh…
xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, hoặc Điều
chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi với những nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề nghị gia
hạn hoặc Điều chỉnh nội dung: .........................
- Vị trí của các hoạt động
.......................................................................................
- Nội dung:
..............................................................................................................
- Thời hạn đề nghị gia hạn...;
từ.... ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm....
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh…
xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép) gia hạn
(hoặc Điều chỉnh) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động
đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
9. Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập
kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và PTNT (qua Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang).
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông
báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và
trình phê duyệt
Trong thời hạn 11 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh
nội dung; trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy
phép.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức
sau: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ gồm:
(1) Đơn đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép theo Mẫu số 02 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm
theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018).
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép.
(3) Báo cáo tình hình thực
hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân.
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức,
cá nhân khai thác công trình thủy lợi về tình hình thực hiện giấy phép được cấp
của tổ chức, cá nhân.
(5) Đối với các dự án đầu tư
trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép phải bổ sung:
+ Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề
nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép);
+ Trường hợp có thay đổi quy
mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung: bản
sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự
án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ
môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự
án điều chỉnh.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Thời
hạn cấp giấy phép là 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy
định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Có
(Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục III ban hành kèm
theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, khoản 1, 2 Điều
29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi;
- Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định
số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Thủy lợi.
Mẫu
số 02
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……., ngày … tháng
… năm…
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
GIA
HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi:
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị
gia hạn sử dụng Điều chỉnh nội dung giấy phép: ....
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại:
.................................. Số Fax: ..........................................................
Đang tiến hành các hoạt động
……trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số....
ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ………
đến ……….
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh…
xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, hoặc Điều
chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi với những nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề nghị gia
hạn hoặc Điều chỉnh nội dung: .........................
- Vị trí của các hoạt động
.......................................................................................
- Nội dung:
..............................................................................................................
- Thời hạn đề nghị gia hạn...;
từ.... ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm....
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh…
xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép) gia hạn (hoặc
Điều chỉnh) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm
vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
10. Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và PTNT (qua Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang).
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông
báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và
trình phê duyệt
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép gia hạn, điều chỉnh nội
dung; trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức
sau: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ gồm:
(1) Đơn đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép theo Mẫu số 02 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm
theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép.
(3) Báo cáo tình hình thực
hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân;
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức,
cá nhân khai thác công trình thủy lợi về tình hình thực hiện giấy phép được cấp
của tổ chức, cá nhân.
(5) Đối với các dự án đầu tư
trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép phải bổ sung:
+ Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề
nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép);
+ Trường hợp có thay đổi quy
mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung: bản
sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự
án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ
môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự
án điều chỉnh.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Thời
hạn cấp giấy phép: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và PTNT
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ
giới
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Có
(Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục III ban hành kèm
theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018).
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, khoản 1, 2 Điều
29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi;
- Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định
số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2018/NĐ - CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi.
Mẫu
số 02
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……., ngày … tháng
… năm…
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
GIA
HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi:
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị
gia hạn sử dụng Điều chỉnh nội dung giấy phép: ....
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại:
.................................. Số Fax:
..........................................................
Đang tiến hành các hoạt động
……trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số....
ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ………
đến ……….
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh…
xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, hoặc Điều
chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi với những nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề nghị gia
hạn hoặc Điều chỉnh nội dung: .........................
- Vị trí của các hoạt động
.......................................................................................
- Nội dung:
..............................................................................................................
- Thời hạn đề nghị gia hạn...;
từ.... ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm....
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh…
xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép) gia hạn
(hoặc Điều chỉnh) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động
đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
11. Cấp
lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong
trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức,
cá nhân nộp đơn đề nghị cấp lại giấy phép đến Sở Nông nghiệp và PTNT (qua Bộ
phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang).
Bước 2: Xem xét hồ sơ và
trình phê duyệt:
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm
định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp lại giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện
để cấp giấy phép thì trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nếu rõ lý do không
cấp lại giấy phép.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức
sau: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ gồm:
Đơn đề nghị cấp lại giấy
phép theo Mẫu số 03 (quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Thời
hạn cấp giấy phép: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp
bị mất, bị rách, hư hỏng
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Có
(Đơn đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số 03 quy định tại Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023).
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không quy định.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Điều 17, Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Thủy lợi;
- Khoản 8, Khoản 12 - Điều 1
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
Mẫu
số 03
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày ...
tháng ... năm...
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi:
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
lại giấy phép: ………………………………….
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………………………….
Số Fax: …………………
Đang tiến hành các hoạt động
………… trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số....
ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ
……………… đến ………………
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh…
xem xét và cấp lại giấy phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy
phép) với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề nghị cấp
phép lại: …………………………………………
- Vị trí của các hoạt động:
…………………………………………………………
- Nội dung:
……………………………………………………………………….
- Thời hạn cấp phép: từ … ngày
… tháng … năm … đến ngày … tháng … năm ...
- Lý do xin cấp lại:
……………………………………………………………….
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh…
xem xét và cấp lại giấy phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép) thực
hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và
tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
12. Cấp
lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong
trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập,
chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức,
cá nhân nộp đơn đề nghị cấp lại giấy phép đến Sở Nông nghiệp và PTNT (qua Bộ
phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang).
Bước 2: Xem xét hồ sơ và
trình phê duyệt:
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm
định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp lại giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện
để cấp giấy phép thì trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nếu rõ lý do không
cấp lại giấy phép.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức
sau: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
(1) Đơn đề nghị cấp lại giấy
phép theo Mẫu số 03 (Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày
27/6/2023).
(2) Bản sao giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp;
(3) Bản sao các Quyết định
do cơ quan có thẩm quyền cấp về việc thay đổi tên doanh nghiệp do chuyển nhượng,
sát nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết: Thời
hạn cấp giấy phép: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Có
(Đơn đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số 03 quy định tại Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023).
10. Điều kiện thực hiện TTHC:
Không quy định.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Điều 17, Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Thủy lợi;
- Khoản 8, Khoản 12 - Điều 1
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
Mẫu
số 03
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày ...
tháng ... năm...
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi:
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
lại giấy phép: ………………………………….
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………………………….
Số Fax: …………………
Đang tiến hành các hoạt động
………… trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số....
ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ
……………… đến ………………
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh…
xem xét và cấp lại giấy phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy
phép) với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề nghị cấp
phép lại: …………………………………………
- Vị trí của các hoạt động:
…………………………………………………………
- Nội dung:
……………………………………………………………………….
- Thời hạn cấp phép: từ … ngày
… tháng … năm … đến ngày … tháng … năm ...
- Lý do xin cấp lại:
……………………………………………………………….
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh…
xem xét và cấp lại giấy phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép) thực
hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và
tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
1 Cơ chế giải quyết:
MCLT: Thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông.
2 Tên của TTHC “Cấp
giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh” được công bố tại Quyết định
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn đã được sửa đổi, bổ sung bằng tên này.
3 Tên của TTHC “Cấp
giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh” được công bố tại Quyết định 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được sửa đổi, bổ sung bằng tên
này.
4 Tên của TTHC “Cấp
giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe
mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh” được công bố
tại Quyết định 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn đã được sửa đổi, bổ sung bằng tên này.
5 Tên của TTHC “Cấp
giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh” được
công bố tại Quyết định 2525/QĐ- BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn đã được sửa đổi, bổ sung bằng tên này.
6 Tên của TTHC “Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu
khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh” được
công bố tại Quyết định 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn đã được sửa đổi, bổ sung bằng tên này.
7 Tên của TTHC “Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn
và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh” được công
bố tại Quyết định 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn đã được sửa đổi, bổ sung bằng tên này.
8 Tên của TTHC “Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập
kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây
dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh” được công bố tại
Quyết định 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn đã được sửa đổi, bổ sung bằng tên này.
9 Tên của TTHC “Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh” được công bố tại
Quyết định 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn đã được sửa đổi, bổ sung bằng tên này.