|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1164/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Kim Ngọc Thái
|
Ngày ban hành:
|
02/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1164/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 02 tháng 6 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về
tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3637/QĐ-BVHTTDL ngày 26/10/2015 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn
hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố mới 96
(chín mươi sáu) thủ tục hành chính và bãi bỏ 59 (năm mươi chín) thủ tục hành
chính thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục
và nội dung thủ tục hành chính công bố mới, bãi bỏ và được gửi trên hệ thống
Moffice dùng chung của tỉnh, đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập
sử dụng).
Điều
2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số 1620/QĐ-UBND
ngày 24/8/2009; số 2056/QĐ-UBND , số 2057/QĐ-UBND ngày 07/12/2011; số
1380/QĐ-UBND ngày 25/8/2014; số 517/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh tỉnh Trà Vinh công bố mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục
hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều
3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Tư
pháp, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Kim Ngọc Thái
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI
BỎ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1164/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2016
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND TỈNH
|
A
|
VĂN HÓA
|
A1
|
Di sản văn hóa
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
2
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
A2
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
|
3
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
4
|
Cấp
giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
5
|
Cấp
giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
|
A 3
|
Văn
hóa cơ sở
|
6
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
|
8
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
9
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
A 4
|
Gia đình
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
12
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
15
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
B
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
16
|
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô
địch từng môn thể thao của tỉnh
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
A
|
VĂN HÓA
|
A 1
|
Di sản văn hóa
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức,
cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể
tại địa phương
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo
tàng ngoài công lập
|
4
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
5
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban
hoặc trung tâm quản lý di tích
|
6
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công
lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ
vật
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định
cổ vật
|
A 2
|
Điện ảnh
|
9
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+
Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
10
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các
cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
A 3
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
|
11
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
12
|
Cấp
giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh
Hùng
dân tộc, lãnh tụ
|
13
|
Cấp
giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
14
|
Cấp
giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
15
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
16
|
Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan
|
A 4
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
17
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
18
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá
nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang
|
19
|
Cấp
giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
20
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
21
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
22
|
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
23
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
A 5
|
Văn hóa cơ sở
|
24
|
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke
|
25
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
26
|
Tiếp
nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
27
|
Tiếp
nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
28
|
Cấp phép tổ chức Lễ hội
|
A 6
|
Xuất nhập khẩu Văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
29
|
Cấp
phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
30
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
A 7
|
Nhập khẩu Văn hóa phẩm nhằm mục
đích kinh doanh
|
31
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo
hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
32
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh
nhập khẩu
|
33
|
Xác
nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
A 8
|
Thư viện
|
34
|
Đăng
ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
A 9
|
Gia đình
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
37
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
38
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
39
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
40
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
A 10
|
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn,
vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
41
|
Cho phép tổ chức triển khai sử
dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
B
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
billards & snooker
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thể hình
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
mô tô nước trên biển
|
47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
vũ đạo giải trí
|
48
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
bơi, lặn
|
49
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
khiêu vũ thể thao
|
50
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
môn võ cổ truyền và vovinam
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
quần vợt
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thẩm mỹ
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
dù lượn và diều bay động cơ
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
tập luyện quyền anh
|
55
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo
|
56
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao
|
57
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo
|
58
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng
|
59
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá
|
61
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn
|
62
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
|
C
|
DU LỊCH
|
C1
|
Lữ hành
|
64
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
65
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
66
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các
trường hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi
nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang
một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở
của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài
d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp
du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
|
67
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu
hủy
|
68
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
69
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
70
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
71
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
72
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
73
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh
viên du lịch
|
C2
|
Khách sạn
|
74
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
75
|
Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
76
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiểu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ
sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
77
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
78
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng
cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
79
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng
cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
80
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng
cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho
biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà
ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc lĩnh vực Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
A. Lĩnh vực Văn hóa
|
I.Nghệ thuật biểu diễn
|
1
|
T-TVH-266549-TT
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương.
|
|
2
|
T-TVH-266550-TT
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật trình
diễn thời trang.
|
|
3
|
T-TVH-266551-TT
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm,
ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương.
|
|
4
|
T-TVH-266552-TT
|
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa
nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương.
|
|
5
|
T-TVH-266553-TT
|
Cấp giấy phép cho phép đối tượng thuộc địa phương
mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang tại địa phương.
|
|
6
|
T-TVH-266554-TT
|
Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang.
|
|
7
|
T-TVH-266555-TT
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu
trong phạm vi địa phương
|
|
II.Xuất nhập văn hóa phẩm không nhằm
mục đích kinh doanh
|
1
|
T-TVH-266556-TT
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm
mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
|
2
|
T-TVH-266557-TT
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương.
|
|
III.Quảng cáo
|
1
|
T-TVH-266558-TT
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo
trên bảng quảng cáo, băng rôn.
|
|
2
|
T-TVH-266559-TT
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực
hiện quảng cáo.
|
|
IV.Văn hóa cơ sở
|
1
|
T-TVH-266560-TT
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
|
2
|
T-TVH-266561-TT
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
|
3
|
T-TVH-266567-TT
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
|
V. Thư viện
|
1
|
T-TVH-218129-TT
|
Cấp giấy chứng nhận hoạt động Thư viện tư nhân
|
|
VI. Quyền tác giả, quyền liên quan đối
với tác phẩm văn học, nghệ thuật
|
1
|
T-TVH - 008321-TT
|
Cấp giấy phép lưu hành, kinh doanh băng đĩa ca
nhạc, sân khấu
|
|
2
|
T-TVH-008322-TT
|
Cấp giấy phép lưu hành, kinh doanh phim nhựa,
băng đĩa phim
|
|
VI. Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm
|
1
|
T-TVH-008333-TT
|
Cấp giấy phép triển lãm văn hóa, nghệ
thuật(Triển lãm mỹ thuật, triển lãm ảnh và các triển lãm văn hóa khác không
nhằm mục đích thương mại).
|
|
2
|
T-TVH-008353-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài tranh hoành
tráng (phần mỹ thuật)
|
|
B.Lĩnh vực Thể dục thể thao
|
1
|
T-TVH-266447-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards
& Snooker.
|
|
2
|
T-TVH-266455-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô
nước trên biển.
|
|
3
|
T-TVH-266465-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo giải
trí.
|
|
4
|
T-TVH-266474-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ
thể thao.
|
|
5
|
T-TVH-266492-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt
|
|
6
|
T-TVH-266503-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượng
và Diều bay cơ động.
|
|
7
|
T-TVH-266515-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh.
|
|
8
|
T-TVH-266519-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ
truyền và Vovinam.
|
|
9
|
T-TVH-266524-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo.
|
|
10
|
T-TVH-266537-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá.
|
|
11
|
T-TVH-266538-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh
doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông.
|
|
12
|
T-TVH-266539-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo.
|
|
13
|
T-TVH-266540-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục
thể hình
|
|
14
|
T-TVH-266542-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục
thẩm mỹ
|
|
15
|
T-TVH-266543-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
|
|
16
|
T-TVH-266545-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi lặn.
|
|
17
|
T-TVH-266546-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo.
|
|
18
|
T-TVH-266547-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn.
|
|
19
|
T-TVH-266548-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư
Rồng
|
|
C.Lĩnh vực Du lịch
|
I. Kinh doanh du lịch:
|
1
|
T-TVH-008527-TT
|
Cấp phép kinh doanh lữ hành quốc tế
|
|
2
|
T-TVH-182820-TT
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2
sao cho khách sạn, làng du lịch
|
|
3
|
T-TVH-182830-TT
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú
du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
|
4
|
T-TVH-008572-TT
|
Đăng ký hạng cơ sở lưu trú du lịch đạt tiêu
chuẩn từ 03-05 sao (Thẩm định lần đầu)
|
|
5
|
T-TVH-008585-TT
|
Đăng ký lại hạng cơ sở lưu trú du lịch đạt
tiêu chuẩn từ 03-05 sao (Thẩm định lại)
|
|
6
|
T-TVH-8593-TT
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
|
7
|
T-TVH-8598-TT
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
|
8
|
T-TVH-8603-TT
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện
của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
|
9
|
T-TVH-8606-TT
|
Gia hạn cấp giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
|
10
|
T-TVH-182904-TT
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện
của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép
thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy
|
|
11
|
T-TVH-182910-TT
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
|
12
|
T-TVH-182918-TT
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
|
13
|
T-TVH-182924-TT
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu
chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi
cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ
sở lưu trú du lịch khác
|
|
14
|
T-TVH-182929-TT
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du
lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho
khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
|
15
|
T-TVH-283367-TT
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm du lịch
|
|
II.Hướng dẫn du lịch
|
1
|
T-TVH-182769-TT
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
2
|
T-TVH-008517-TT
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
3
|
T-TVH-008524-TT
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
4
|
T-TVH-182773-TT
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
5
|
T-TVH-283367-TT
|
Cấp giấy xác nhận xe ôtô đạt tiêu chuẩn vận
chuyển khách du lịch
|
|
D.Lĩnh vực giải quyết đơn thư khiếu
nại, tố cáo
|
1
|
T-TVH-008446-TT
|
Giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1164/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1164/QĐ-UBND ngày 02/06/2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
1.239
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|