BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
1163/QĐ-BNN-QLCL
|
Hà Nội, ngày 28
tháng 05 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định 199/2013/NĐ-CP
ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 02/2/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và
báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 1/8/2013 của Bộ Y tế - Bộ Công thương - Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định
cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản
lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 (năm) thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày
1/8/2013 của Bộ Y tế, Bộ Công Thương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có
hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ, Cục
trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (Bộ Tư pháp);
- Vụ Pháp chế (Phòng Kiểm soát TTHC);
- Cổng thông tin điện tử - Bộ NN&PTNT;
- Lưu: VT, Cục QLCL NLTS.
|
BỘ TRƯỞNG
Cao Đức Phát
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1163/QĐ-BNN ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục
vụ quản lý nhà nước
|
Thủy sản
|
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
TTHC công bố theo TTLT số
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
|
2
|
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã
được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước
ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng
thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á - Thái Bình
Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC
17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc gia ISO/IEC 17025: 2005
|
Thủy sản
|
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
3
|
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực
phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
Thủy sản
|
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
4
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở
kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
Thủy sản
|
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
5
|
Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm
thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công
nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công
nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á -
Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc gia ISO/IEC 17025: 2005 và đáp ứng đầy
đủ các quy định tại Điều 4 (Yêu cầu về pháp nhân), Điều 5 (Yêu cầu về năng lực)
của Thông tư liên tịch này và các quy định
khác có liên quan theo quy định của Bộ quản lý ngành
|
Thủy sản
|
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
A. Thủ tục hành
chính cấp trung ương
I. Lĩnh vực: Thủy
sản
1. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1:
Cơ sở kiểm nghiệm nộp hồ sơ đăng ký chỉ định về Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm
sản và Thủy sản.
Bước 2:
Trong thời gian mười (10) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ, Cục Quản lý
Chất lượng nông lâm sản và thủy sản tiến hành soát xét hồ sơ. Nếu có yêu cầu sửa
đổi, bổ sung phải có văn bản thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ theo đúng quy định.
Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung thì Cục Quản lý Chất lượng nông
lâm sản và thủy sản tiến hành đánh giá theo quy định tại Điều 10 Thông tư liên
tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT .
Bước 3:
Trong thời gian mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
(đối với các cơ sở kiểm nghiệm không thuộc đối tượng quy định tại Điểm đ Khoản
3 Điều 6 Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT), Cục Quản lý Chất lượng
nông lâm sản và thủy sản ký ban hành quyết định thành lập đoàn đánh giá cơ sở
kiểm nghiệm.
Bước 4:
Trong thời gian năm (05) ngày làm việc, kể từ khi kết thúc đánh giá tại cơ sở,
đoàn đánh giá Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Mẫu biên bản
đánh giá cơ sở kiểm nghiệm theo quy định tại Phụ lục 5 Thông tư liên tịch
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT).
Bước 5:
Trong thời gian mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ khi nhận được kết luận của
đoàn đánh giá, Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản có trách nhiệm
xem xét và chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu (Mẫu Quyết định chỉ định
quy định tại Phụ lục 6 ban hành
kèm theo Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT). Nếu không đạt yêu cầu,
Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản phải có thông báo bằng văn bản
về lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm.
2. Cách thức thực hiện:
- Gửi qua đường bưu điện hoặc
- Nộp trực tiếp tại Cục Quản lý Chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản, số 10, Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội.
3. Hồ sơ:
1) Thành phần hồ sơ bao gồm:
a) Đơn đăng ký chỉ định cơ sở kiểm
nghiệm theo mẫu quy định tại Phụ lục
1 - TTLT số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ;
b) Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh (bản sao có chứng thực);
c) Tài liệu, hồ sơ kỹ thuật và các
quy trình liên quan đến chỉ tiêu/phép thử đăng ký chỉ định.
d) Hồ sơ năng lực:
- Danh sách, hồ sơ trang thiết bị
chính, cơ sở hạ tầng (phù hợp nội dung báo cáo năng lực hoạt động cơ sở kiểm
nghiệm theo mẫu quy định tại Phụ lục
2 - TTLT số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT);
- Danh sách, hồ sơ kiểm nghiệm viên
tương ứng với lĩnh vực đăng ký chỉ định kèm theo bản sao có chứng thực các chứng
chỉ chuyên môn;
- Các tài liệu chứng minh về bảo đảm
chất lượng kiểm nghiệm: kế hoạch, kết quả thử nghiệm thành thạo hoặc so sánh
liên phòng; Báo cáo kết quả kiểm tra thành thạo tay nghề của kiểm nghiệm viên đối
với chỉ tiêu/phép thử đăng ký chỉ định;
- Báo cáo năng lực cơ sở kiểm nghiệm
theo mẫu quy định tại Phụ lục 2
- TTLT số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ;
- Mẫu Phiếu kết quả kiểm nghiệm theo
quy định tại Phụ lục 3 - TTLT số
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ;
- Kết quả hoạt động kiểm nghiệm đối với
lĩnh vực đăng ký chỉ định trong mười hai (12) tháng gần nhất theo mẫu quy định
tại Phụ lục 4 - TTLT số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT .
2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm
việc (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm)
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản - Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Quyết định
8. Phí, Lệ phí:
Phí đánh giá: 32,000,000 (Ba mươi hai
triệu đồng) theo quy định tại Thông tư số
107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính
kèm ngay sau thủ tục này): Đơn đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm tại Phụ lục 1; Mẫu báo cáo năng lực
hoạt động cơ sở kiểm nghiệm tại phụ
lục 2; Mẫu phiếu kiểm nghiệm tại phụ lục 3; Mẫu báo cáo kết quả
hoạt động cơ sở kiểm nghiệm tại phụ
lục 4 theo quy định tại Thông liên tịch
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT .
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
- Yêu cầu về pháp nhân (Điều 4 Thông
tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT). Được thành lập theo quy định của
pháp luật; có chức năng kiểm nghiệm thực phẩm hoặc Quyết định giao nhiệm vụ của
các cơ quan có thẩm quyền.
- Yêu cầu về năng lực (Điều 5 Thông
tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT). Năng lực của cơ sở kiểm nghiệm đối
với các chỉ tiêu đăng ký chỉ định phải đáp ứng các yêu cầu sau:
1) Hệ thống quản lý chất lượng đáp ứng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC
17025:2005;
2) Có đủ trang thiết bị, cơ sở vật chất
phù hợp với yêu cầu kiểm nghiệm và lĩnh vực đăng ký chỉ định;
3) Có ít nhất hai (02) kiểm nghiệm
viên là cán bộ kỹ thuật có trình độ đại học phù hợp với lĩnh vực đăng ký chỉ định
được đào tạo và có kinh nghiệm thực tế về kiểm nghiệm trong cùng lĩnh vực, từ ba (03) năm trở lên;
4) Các phương pháp thử được cập nhật
và xác nhận giá trị sử dụng, năng lực phân tích/kiểm nghiệm các chỉ tiêu/phép
thử đăng ký chỉ định đáp ứng quy định hoặc quy chuẩn kỹ thuật tương ứng và các
yêu cầu khác có liên quan theo quy định của Bộ quản lý ngành (Yêu cầu của Bộ
quản lý ngành: Thông tư 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 3/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn quy định yêu cầu
năng lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm Nông lâm thủy sản và
muối).
5) Kết quả thử nghiệm thành thạo hoặc
so sánh liên phòng đạt yêu cầu đối với ít nhất một chỉ tiêu/phép thử đăng ký chỉ
định.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày
17/6/2010;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm
2007 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu
chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản
phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế, Bộ Công Thương, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về Quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm
nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước;
- Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 3/8/2011 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm Nông lâm thủy
sản và muối.
PHỤ LỤC 1
ĐƠN ĐĂNG KÝ CHỈ ĐỊNH CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày
01 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công
Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: ……/……….
|
…………, ngày …..
tháng ….. năm …..
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ CHỈ ĐỊNH/GIA
HẠN CHỈ ĐỊNH
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
Kính gửi: (Cơ
quan quản lý nhà nước có thẩm quyền)
1. Tên cơ sở kiểm nghiệm:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
2. Họ tên, chức danh người phụ trách cơ sở kiểm
nghiệm:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
3. Hình thức đề nghị chỉ định
Đăng ký lần đầu □
Đăng ký thay đổi, bổ sung □
Đăng ký gia hạn □
4. Phạm vi đề nghị chỉ định
TT
|
Lĩnh vực
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Giới hạn phát hiện
của phép thử (nếu có)/phạm vi đo
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
|
|
|
|
|
Chú ý: ghi (*) đối với phép thử đã
được công nhận và tại cột (6) ghi tên cơ quan công nhận tương ứng.
5. Thời gian đề nghị bắt đầu đánh
giá: ngày....tháng....năm... (áp dụng đối với trường hợp quy định tại khoản
3, Điều 9 Thông tư liên tịch số 20/2013/TT-BYT-BCT-BNNPTNT)
6. Chúng tôi cam kết thực hiện đầy đủ
quy định tại Thông tư liên tịch số 20/2013/TT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01 tháng 8
năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Phụ trách cơ sở
kiểm nghiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC 2
MẪU BÁO CÁO NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ KIỂM
NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày
01 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: ……/……….
|
…………, ngày …..
tháng ….. năm …..
|
BÁO CÁO
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
1. Tên cơ sở kiểm nghiệm:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
2. Họ tên, chức danh người phụ trách cơ sở kiểm
nghiệm:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
3. Cán bộ, nhân viên của cơ sở kiểm
nghiệm:
TT
|
Họ và tên
|
Chứng chỉ đào tạo
chuyên môn
|
Chứng chỉ đào tạo
hệ thống quản lý
|
Công việc được
giao hiện tại
|
Thâm niên trong
lĩnh vực kiểm nghiệm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Trang thiết bị
4.1. Trang thiết bị cần kiểm định/hiệu chuẩn
TT
|
Tên phương tiện đo
lường
|
Phạm vi đo, cấp
chính xác
|
Chu kỳ kiểm định,
hiệu chuẩn
|
Ngày kiểm định, hiệu
chuẩn lần cuối
|
Đơn vị kiểm định/hiệu
chuẩn
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2. Trang thiết bị khác
TT
|
Tên thiết bị
|
Đặc trưng kỹ thuật
|
Ngày đưa vào sử dụng
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
5. Diện tích và môi trường của cơ sở
kiểm nghiệm
5.1. Sơ đồ mặt bằng và diện tích của
từng bộ phận của cơ sở kiểm nghiệm
5.2. Điều kiện môi trường các bộ phận
của cơ sở kiểm nghiệm
- Điều hòa nhiệt độ;
- Khả năng thông khí và thoát hơi độc;
- Các điều kiện bảo đảm khác (chống
rung, bụi, ồn, ánh sáng, phóng xạ...).
5.3. Các điều kiện bảo hộ và an toàn
lao động cho cán bộ và nhân viên của cơ sở kiểm nghiệm
6. Danh mục các lĩnh vực và phép thử
cơ sở kiểm nghiệm đề nghị chỉ định
STT
|
Lĩnh vực
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Giới hạn phát hiện
(nếu có)
|
Công suất kiểm
nghiệm (số mẫu /năm)
|
Kết quả thử nghiệm
thành thạo/so sánh liên phòng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: cột (7) ghi rõ tên chương
trình, chỉ tiêu và nền mẫu tham gia, kết quả.
7. Kết quả hoạt động cơ sở kiểm nghiệm
thực hiện 03 (ba) năm gần nhất
STT
|
Lĩnh vực
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Tổng số mẫu
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
8. Cơ sở kiểm nghiệm cam kết
- Thực hiện Quyết định chỉ định và quản
lý hoạt động cơ sở kiểm nghiệm;
- Đáp ứng các yêu cầu của cơ quan
đánh giá khi tiến hành đánh giá cơ sở kiểm nghiệm.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Phụ trách cơ sở
kiểm nghiệm
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC 3
MẪU PHIẾU KIỂM NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày
01 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công
Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: ……….
|
|
PHIẾU KIỂM NGHIỆM
(Kết quả kiểm
nghiệm chỉ có giá trị với mẫu đem thử)
1. Tên mẫu: (Ghi tên của mẫu kiểm nghiệm)
2. Mã số mẫu:
3. Mô tả mẫu: (tình trạng mẫu khi nhận, khối lượng
mẫu, ngày sản xuất, hạn sử dụng, tình trạng lưu mẫu)
4. Thời gian lưu mẫu:
5. Ngày lấy mẫu:
6. Ngày nhận mẫu:
7. Thời gian kiểm nghiệm:
8. Nơi gửi mẫu:
9. Tài liệu kèm theo: (ghi rõ nội dung, số,
ngày, tháng năm của công văn hay giấy tờ
kèm theo)
10. Kết quả kiểm nghiệm (các chỉ tiêu đã được chỉ định
của cơ sở kiểm nghiệm):
TT
|
Chỉ tiêu kiểm
nghiệm
|
Phương pháp kiểm
nghiệm
|
Đơn vị
|
Kết quả
|
So với QCVN.../ TCVN.../QĐ...
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
………….
|
………….
|
………….
|
………….
|
………….
|
11. Kết luận:
(Cần nêu rõ mẫu có đạt yêu cầu hay không)
12. Ghi chú: (nếu có)
Thủ trưởng đơn
vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Phụ trách cơ sở
kiểm nghiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
…, ngày ....
tháng .... năm ....
Kiểm nghiệm viên
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC 4
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày
01 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: ……/….
|
…………, ngày …..
tháng ….. năm …..
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
1. Tên cơ sở kiểm nghiệm:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
2. Họ tên, chức danh người phụ trách cơ sở kiểm
nghiệm:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
3. Đào tạo: Nâng cao trình độ chuyên
môn cho cán bộ cơ sở kiểm nghiệm trong 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm …
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Khóa đào tạo tham
gia
|
Thời gian
|
Kết quả đạt được
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Trang thiết bị
4.1. Trang thiết bị được kiểm định/hiệu chuẩn trong
6 tháng (hoặc 12 tháng) năm ….
TT
|
Tên phương tiện đo
lường
|
Phạm vi đo, cấp
chính xác
|
Chu kỳ kiểm định,
hiệu chuẩn
|
Ngày kiểm định, hiệu
chuẩn lần cuối
|
Đơn vị kiểm định/hiệu chuẩn
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2. Trang thiết bị mới được bổ sung trong 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm ….
TT
|
Tên thiết bị
|
Đặc trưng kỹ thuật
|
Ngày đưa vào sử dụng
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
5. Lĩnh vực và phép thử cơ sở kiểm
nghiệm thực hiện trong 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm ……
STT
|
Lĩnh vực
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Công suất kiểm nghiệm
(tổng số mẫu/ 6 tháng (hoặc 12 tháng))
|
Giới hạn phát hiện
(nếu có)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đảm bảo chất lượng kết quả kiểm
nghiệm (tham gia thử nghiệm thành thạo/so sánh liên phòng) thực hiện 6 tháng
(hoặc 12 tháng) năm …………:
STT
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Nền mẫu
|
Đơn vị tổ chức
|
Thời gian tham gia
|
Kết quả
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Kết quả hoạt động cơ sở kiểm nghiệm
thực hiện 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm
STT
|
Lĩnh vực
|
Loại thực phẩm
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Tổng số mẫu
|
Số mẫu không đạt
yêu cầu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Phụ trách cơ sở
kiểm nghiệm
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công
nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức
công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội
công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á
- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc gia ISO/IEC 17025:2005.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ sở kiểm nghiệm nộp hồ sơ đăng ký chỉ định về
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
Bước 2:
Trong thời gian ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ hợp
lệ (đối với cơ sở kiểm nghiệm quy định tại
Điểm đ Khoản 3 Điều 6 Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT), Cục Quản
lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đáp ứng theo
quy định tại Điều 4, Điều 5 của Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
và yêu cầu của Bộ quản lý ngành (Thông tư 54/2011/TT-BNNPTNT), Cục Quản lý Chất
lượng nông lâm sản và Thủy sản ký ban hành Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm
kèm theo danh mục các chỉ tiêu/phép thử.
Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu, Cục
Quản lý Chất lượng nông lâm sản và Thủy sản phải có thông báo bằng văn bản về
lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm.
Trong trường hợp cần thiết (kết quả
thẩm định hồ sơ chưa đủ cơ sở kết luận năng lực phân tích của cơ sở đáp ứng
theo quy định tại Điều 5 của Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT),
Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản sẽ thành lập đoàn đánh giá để
tiến hành đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm.
2. Cách thức thực hiện: Gửi qua đường
bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản,
số 10, đường Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội (theo quy trình một cửa).
3. Hồ sơ:
1) Thành phần hồ sơ bao gồm:
a) Đơn đăng ký chỉ định cơ sở kiểm
nghiệm theo mẫu quy định tại Phụ
lục 1 - TTLT số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ;
b) Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh (bản sao có chứng thực);
c) Tài liệu, hồ sơ kỹ thuật và các
quy trình liên quan đến chỉ tiêu/phép thử đăng
ký chỉ định.
d) Hồ sơ năng lực:
- Danh sách, hồ sơ trang thiết bị
chính, cơ sở hạ tầng (phù hợp nội dung báo cáo năng lực hoạt động cơ sở kiểm
nghiệm theo mẫu quy định tại Phụ
lục 2 - TTLT số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT);
- Danh sách, hồ sơ kiểm nghiệm viên
tương ứng với lĩnh vực đăng ký chỉ định kèm theo bản sao có chứng thực các chứng
chỉ chuyên môn;
- Các tài liệu chứng minh về bảo đảm
chất lượng kiểm nghiệm: kế hoạch, kết quả thử nghiệm thành thạo hoặc so sánh
liên phòng; Báo cáo kết quả kiểm tra thành thạo tay nghề của kiểm nghiệm viên đối
với chỉ tiêu/phép thử đăng ký chỉ định;
- Báo cáo năng lực cơ sở kiểm nghiệm
theo mẫu quy định tại Phụ lục 2
- TTLT số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ;
- Mẫu Phiếu kết quả kiểm nghiệm theo
quy định tại Phụ lục 3 - TTLT
số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ;
- Kết quả hoạt động kiểm nghiệm đối với
lĩnh vực đăng ký chỉ định trong mười hai (12) tháng gần nhất theo mẫu quy định
tại Phụ lục 4 - TTLT số
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT .
đ) Bản sao có chứng thực chứng chỉ
công nhận danh mục, phạm vi công nhận.
2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm
việc trong trường hợp xét hồ sơ chỉ định; 45 ngày làm việc trong trường hợp cần
đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm).
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Quyết định.
8. Phí, Lệ phí:
- Phí đánh giá: 32,000,000 (Ba mươi
hai triệu đồng) theo quy định tại Thông
tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính
kèm ngay sau thủ tục này): Đơn đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm tại Phụ lục 1; Mẫu báo cáo năng lực
hoạt động cơ sở kiểm nghiệm tại phụ
lục 2; Mẫu phiếu kiểm nghiệm tại phụ lục 3; Mẫu báo cáo kết quả
hoạt động cơ sở kiểm nghiệm tại phụ
lục 4 theo quy định tại Thông tư liên
tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT .
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
- Yêu cầu về pháp nhân (Điều 4 Thông
tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT). Được thành lập theo quy định của
pháp luật; có chức năng kiểm nghiệm thực phẩm hoặc Quyết định giao nhiệm vụ của
các cơ quan có thẩm quyền.
- Yêu cầu về năng lực (Điều 5 Thông
tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT). Năng lực của cơ sở kiểm nghiệm đối
với các chỉ tiêu đăng ký chỉ định phải đáp ứng các yêu cầu sau:
1) Hệ thống quản lý chất lượng đáp ứng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC
17025:2005;
2) Có đủ trang thiết bị, cơ sở vật chất
phù hợp với yêu cầu kiểm nghiệm và lĩnh vực đăng ký chỉ định;
3) Có ít nhất hai (02) kiểm nghiệm
viên là cán bộ kỹ thuật có trình độ đại học phù hợp với lĩnh vực đăng ký chỉ định
được đào tạo và có kinh nghiệm thực tế về kiểm nghiệm trong cùng lĩnh vực từ ba
(03) năm trở lên;
4) Các phương pháp thử được cập nhật
và xác nhận giá trị sử dụng, năng lực phân tích/kiểm nghiệm các chỉ tiêu/phép
thử đăng ký chỉ định đáp ứng quy định hoặc quy chuẩn kỹ thuật tương ứng và các
yêu cầu khác có liên quan theo quy định của Bộ quản lý ngành (Yêu cầu của Bộ
quản lý ngành: Thông tư 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 3/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn quy định yêu cầu
năng lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm Nông lâm thủy sản và
muối).
5) Kết quả thử nghiệm thành thạo hoặc
so sánh liên phòng đạt yêu cầu đối với ít nhất một chỉ tiêu/phép thử đăng ký chỉ
định.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày
17/6/2010;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm
2007 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu
chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản
phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư liên tịch số
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế, Bộ Công
Thương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quy định điều kiện, trình tự
thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước;
- Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 3/8/2011 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm Nông lâm thủy
sản và muối.
PHỤ LỤC 1
ĐƠN ĐĂNG KÝ CHỈ ĐỊNH CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày
01 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công
Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: ……/……….
|
…………, ngày …..
tháng ….. năm …..
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ CHỈ ĐỊNH/GIA
HẠN CHỈ ĐỊNH
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
Kính gửi: (Cơ
quan quản lý nhà nước có thẩm quyền)
1. Tên cơ sở kiểm nghiệm:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax: E-mail:
2. Họ tên, chức danh người phụ trách cơ sở kiểm
nghiệm:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
3. Hình thức đề nghị chỉ định
Đăng ký lần đầu
□ Đăng ký thay đổi, bổ sung
□ Đăng ký gia hạn □
4. Phạm vi đề nghị chỉ định
TT
|
Lĩnh vực
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Giới hạn phát hiện
của phép thử (nếu có)/phạm vi đo
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
|
|
|
|
|
Chú ý: ghi (*) đối với phép thử đã
được công nhận và tại cột (6) ghi tên cơ quan công nhận tương ứng.
5. Thời gian đề nghị bắt đầu đánh
giá: ngày....tháng....năm... (áp dụng đối với trường hợp quy định tại khoản 3,
Điều 9 Thông tư liên tịch số 20/2013/TT-BYT-BCT-BNNPTNT)
6. Chúng tôi cam kết thực hiện đầy đủ
quy định tại Thông tư liên tịch số 20/2013/TT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01 tháng 8
năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Phụ trách cơ sở
kiểm nghiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC 2
MẪU BÁO CÁO NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ KIỂM
NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01
tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: ……/……….
|
…………, ngày …..
tháng ….. năm …..
|
BÁO CÁO
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
1. Tên cơ sở kiểm nghiệm:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax: E-mail:
2. Họ tên, chức danh người phụ trách cơ sở kiểm
nghiệm:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
3. Cán bộ, nhân viên của cơ sở kiểm
nghiệm:
TT
|
Họ và tên
|
Chứng chỉ đào tạo
chuyên môn
|
Chứng chỉ đào tạo
hệ thống quản lý
|
Công việc được
giao hiện tại
|
Thâm niên trong
lĩnh vực kiểm nghiệm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Trang thiết bị
4.1. Trang thiết bị cần kiểm định/hiệu chuẩn
TT
|
Tên phương tiện đo
lường
|
Phạm vi đo, cấp
chính xác
|
Chu kỳ kiểm định,
hiệu chuẩn
|
Ngày kiểm định, hiệu
chuẩn lần cuối
|
Đơn vị kiểm định/hiệu
chuẩn
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2. Trang thiết bị khác
TT
|
Tên thiết bị
|
Đặc trưng kỹ thuật
|
Ngày đưa vào sử dụng
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
5. Diện tích và môi trường của cơ sở
kiểm nghiệm
5.1. Sơ đồ mặt bằng và diện tích của từng
bộ phận của cơ sở kiểm nghiệm
5.2. Điều kiện môi trường các bộ phận
của cơ sở kiểm nghiệm
- Điều hòa nhiệt độ;
- Khả năng thông khí và thoát hơi độc;
- Các điều kiện bảo đảm khác (chống
rung, bụi, ồn, ánh sáng, phóng xạ...).
5.3. Các điều kiện bảo hộ và an toàn
lao động cho cán bộ và nhân viên của cơ sở kiểm nghiệm
6. Danh mục các lĩnh vực và phép thử
cơ sở kiểm nghiệm đề nghị chỉ định
STT
|
Lĩnh vực
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Giới hạn phát hiện
(nếu có)
|
Công suất kiểm
nghiệm (số mẫu /năm)
|
Kết quả thử nghiệm
thành thạo/so sánh liên phòng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: cột (7) ghi rõ tên chương
trình, chỉ tiêu và nền mẫu tham gia, kết quả.
7. Kết quả hoạt động cơ sở kiểm nghiệm
thực hiện 03 (ba) năm gần nhất
STT
|
Lĩnh vực
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Tổng số mẫu
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
8. Cơ sở kiểm nghiệm cam kết
- Thực hiện Quyết định chỉ định và quản
lý hoạt động cơ sở kiểm nghiệm;
- Đáp ứng các yêu cầu của cơ quan
đánh giá khi tiến hành đánh giá cơ sở kiểm nghiệm.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Phụ trách cơ sở
kiểm nghiệm
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC 3
MẪU PHIẾU KIỂM NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày
01 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công
Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: ……….
|
|
PHIẾU KIỂM NGHIỆM
(Kết quả kiểm
nghiệm chỉ có giá trị với mẫu đem thử)
1. Tên mẫu: (Ghi tên của mẫu kiểm nghiệm)
2. Mã số mẫu:
3. Mô tả mẫu: (tình trạng mẫu khi nhận, khối lượng
mẫu, ngày sản xuất, hạn sử dụng, tình trạng lưu mẫu)
4. Thời gian lưu mẫu:
5. Ngày lấy mẫu:
6. Ngày nhận mẫu:
7. Thời gian kiểm nghiệm:
8. Nơi gửi mẫu:
9. Tài liệu kèm theo: (ghi rõ nội dung, số,
ngày, tháng năm của công văn hay giấy tờ
kèm theo)
10. Kết quả kiểm nghiệm (các chỉ tiêu đã được chỉ định
của cơ sở kiểm nghiệm):
TT
|
Chỉ tiêu kiểm
nghiệm
|
Phương pháp kiểm
nghiệm
|
Đơn vị
|
Kết quả
|
So với
QCVN.../ TCVN.../QĐ...
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
………….
|
………….
|
………….
|
………….
|
………….
|
11. Kết luận:
(Cần nêu rõ mẫu có đạt yêu cầu hay không)
12. Ghi chú: (nếu có)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Phụ trách cơ sở kiểm nghiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
…, ngày ....
tháng .... năm ....
Kiểm nghiệm viên
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC 4
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày
01 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: ……/….
|
…………, ngày …..
tháng ….. năm …..
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
1. Tên cơ sở kiểm nghiệm:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
2. Họ tên, chức danh người phụ trách cơ sở kiểm
nghiệm:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
3. Đào tạo: Nâng cao trình độ chuyên
môn cho cán bộ cơ sở kiểm nghiệm trong 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm …
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Khóa đào tạo tham
gia
|
Thời gian
|
Kết quả đạt được
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Trang thiết bị
4.1. Trang thiết bị được kiểm định/hiệu chuẩn trong
6 tháng (hoặc 12 tháng) năm ….
TT
|
Tên phương tiện đo
lường
|
Phạm vi đo, cấp
chính xác
|
Chu kỳ kiểm định,
hiệu chuẩn
|
Ngày kiểm định, hiệu
chuẩn lần cuối
|
Đơn vị kiểm định/hiệu chuẩn
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2. Trang thiết bị mới được bổ sung trong 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm ……
TT
|
Tên thiết bị
|
Đặc trưng kỹ thuật
|
Ngày đưa vào sử dụng
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
5. Lĩnh vực và phép thử cơ sở kiểm nghiệm
thực hiện trong 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm……
STT
|
Lĩnh vực
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Công suất kiểm
nghiệm (tổng số mẫu/ 6 tháng (hoặc 12 tháng))
|
Giới hạn phát hiện
(nếu có)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đảm bảo chất lượng kết quả kiểm
nghiệm (tham gia thử nghiệm thành thạo/so sánh liên phòng) thực hiện 6 tháng
(hoặc 12 tháng) năm ………:
STT
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Nền mẫu
|
Đơn vị tổ chức
|
Thời gian tham gia
|
Kết quả
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Kết quả hoạt động cơ sở kiểm nghiệm
thực hiện 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm
STT
|
Lĩnh vực
|
Loại thực phẩm
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Tổng số mẫu
|
Số mẫu không đạt
yêu cầu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Phụ trách cơ sở
kiểm nghiệm
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
3. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản
lý nhà nước
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Trước
khi Quyết định chỉ định hết hiệu lực chín mươi (90) ngày, cơ sở kiểm nghiệm nộp
hồ sơ gia hạn chỉ định về Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản.
Bước 2: Cục
Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản tổ chức đánh giá và cấp gia hạn cho
cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm.
2. Cách thức thực hiện: Gửi qua đường
bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản,
Số 10, Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội (theo quy trình một cửa).
3. Hồ sơ:
1). Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Đơn đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở
kiểm nghiệm theo mẫu quy định tại Phụ
lục 1 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ;
2. Kết quả so sánh liên phòng, thử
nghiệm thành thạo đối với chỉ tiêu/phép thử do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền hoặc từ các nhà cung cấp thử nghiệm thành thạo, liên quan đến phạm vi
đăng ký tổ chức;
3. Báo cáo kết quả thực hiện công tác
kiểm nghiệm trong thời gian được chỉ định theo mẫu quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo
Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT .
2). Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết: Không quy định
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản - Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Quyết định.
8. Phí, Lệ phí:
Phí đánh giá: 22,500,000 (Hai mươi
hai triệu năm trăm nghìn đồng) theo quy định
tại Thông tư 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính
kèm ngay sau thủ tục này): Đơn đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm tại Phụ lục 1; Mẫu báo cáo kết quả
hoạt động cơ sở kiểm nghiệm tại phụ
lục 4 theo qui định tại Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT .
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
- Yêu cầu về pháp nhân (Điều 4 Thông
tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT). Được thành lập theo quy định của
pháp luật; có chức năng kiểm nghiệm thực phẩm hoặc Quyết định giao nhiệm vụ của
các cơ quan có thẩm quyền.
- Yêu cầu về năng lực (Điều 5 Thông
tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT). Năng lực của cơ sở kiểm nghiệm đối
với các chỉ tiêu đăng ký chỉ định phải đáp ứng các yêu cầu sau:
1) Hệ thống quản lý chất lượng đáp ứng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC
17025:2005;
2) Có đủ trang thiết bị, cơ sở vật chất
phù hợp với yêu cầu kiểm nghiệm và lĩnh vực đăng ký chỉ định;
3) Có ít nhất hai (02) kiểm nghiệm
viên là cán bộ kỹ thuật có trình độ đại học phù hợp với lĩnh vực đăng ký chỉ định
được đào tạo và có kinh nghiệm thực tế về kiểm nghiệm trong cùng lĩnh vực từ ba
(03) năm trở lên;
4) Các phương pháp thử được cập nhật
và xác nhận giá trị sử dụng, năng lực phân tích/kiểm nghiệm các chỉ tiêu/phép
thử đăng ký chỉ định đáp ứng quy định hoặc quy chuẩn kỹ thuật tương ứng và các
yêu cầu khác có liên quan theo quy định của Bộ quản lý ngành (Yêu cầu của Bộ
quản lý ngành: Thông tư 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 3/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn quy định yêu cầu
năng lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm Nông lâm thủy sản và
muối).
5) Kết quả thử nghiệm thành thạo hoặc
so sánh liên phòng đạt yêu cầu đối với ít nhất một chỉ tiêu/phép thử đăng ký chỉ
định.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày
17/6/2010;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm
2007 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu
chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản
phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư liên tịch số
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế, Bộ Công
Thương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quy định điều kiện, trình tự
thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước;
- Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 3/8/2011 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm Nông lâm thủy
sản và muối.
PHỤ LỤC 1
ĐƠN ĐĂNG KÝ CHỈ ĐỊNH CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày
01 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công
Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: ……/……….
|
…………, ngày …..
tháng ….. năm …..
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ CHỈ ĐỊNH/GIA
HẠN CHỈ ĐỊNH
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
Kính gửi: (Cơ
quan quản lý nhà nước có thẩm quyền)
1. Tên cơ sở kiểm nghiệm:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
2. Họ tên, chức danh người phụ trách cơ sở kiểm
nghiệm:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax: E-mail:
3. Hình thức đề nghị chỉ định
Đăng ký lần đầu
□ Đăng ký thay đổi, bổ sung □
Đăng ký gia hạn □
4. Phạm vi đề nghị chỉ định
TT
|
Lĩnh vực
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Giới hạn phát hiện
của phép thử (nếu có)/phạm vi đo
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
|
|
|
|
|
Chú ý: ghi (*) đối với phép thử đã
được công nhận và tại cột (6) ghi tên cơ quan công nhận tương ứng.
5. Thời gian đề nghị bắt đầu đánh
giá: ngày....tháng....năm... (áp dụng đối với trường hợp quy định tại khoản
3, Điều 9 Thông tư liên tịch số 20/2013/TT-BYT-BCT-BNNPTNT)
6. Chúng tôi cam kết thực hiện đầy đủ
quy định tại Thông tư liên tịch số 20/2013/TT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01 tháng 8
năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Phụ trách cơ sở
kiểm nghiệm
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC 4
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày
01 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: ……/…..
|
…………, ngày …..
tháng ….. năm …..
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
1. Tên cơ sở kiểm nghiệm:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
2. Họ tên, chức danh người phụ trách cơ sở kiểm
nghiệm:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
3. Đào tạo: Nâng cao trình độ chuyên môn
cho cán bộ cơ sở kiểm nghiệm trong 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm …
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Khóa đào tạo tham
gia
|
Thời gian
|
Kết quả đạt được
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Trang thiết bị
4.1. Trang thiết bị được kiểm định/hiệu chuẩn trong
6 tháng (hoặc 12 tháng) năm ….
TT
|
Tên phương tiện đo
lường
|
Phạm vi đo, cấp
chính xác
|
Chu kỳ kiểm định,
hiệu chuẩn
|
Ngày kiểm định, hiệu
chuẩn lần cuối
|
Đơn vị kiểm định/hiệu chuẩn
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2. Trang thiết bị mới được bổ sung trong 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm ……
TT
|
Tên thiết bị
|
Đặc trưng kỹ thuật
|
Ngày đưa vào sử dụng
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
5. Lĩnh vực và phép thử cơ sở kiểm
nghiệm thực hiện trong 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm …
STT
|
Lĩnh vực
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Công suất kiểm
nghiệm (tổng số mẫu/ 6 tháng (hoặc 12 tháng))
|
Giới hạn phát hiện
(nếu có)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đảm bảo chất lượng kết quả kiểm nghiệm
(tham gia thử nghiệm thành thạo/so sánh liên phòng) thực hiện 6 tháng (hoặc 12
tháng) năm ………:
STT
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Nền mẫu
|
Đơn vị tổ chức
|
Thời gian tham gia
|
Kết quả
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Kết quả hoạt động cơ sở kiểm nghiệm
thực hiện 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm
STT
|
Lĩnh vực
|
Loại thực phẩm
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Tổng số mẫu
|
Số mẫu không đạt
yêu cầu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Phụ trách cơ sở
kiểm nghiệm
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
4. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực
phẩm phục vụ quản lý nhà nước
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1:
Cơ sở kiểm nghiệm đã được chỉ định khi có thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định thực
hiện việc đăng ký thay đổi, bổ sung gửi Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và
thủy sản. Hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định được thực hiện theo
quy định tại Điều 6 Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT. Trường hợp
cơ sở kiểm nghiệm đã được chỉ định có thay đổi tư cách pháp nhân hoặc địa chỉ
cơ sở phải có văn bản nêu rõ các nội dung thay đổi.
Bước 2: Cục
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tổ chức đánh giá, cấp thay đổi, bổ
sung phạm vi chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm.
2. Cách thức thực hiện: Gửi qua đường
bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản,
Số 10, Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội (theo quy trình một cửa).
3. Hồ sơ:
1). Thành phần hồ sơ bao gồm:
a) Đơn đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 - TTLT số
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ;
b) Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh (bản sao có chứng thực);
c) Tài liệu, hồ sơ kỹ thuật và các
quy trình liên quan đến chỉ tiêu/phép thử đăng ký chỉ định.
d) Hồ sơ năng lực:
- Danh sách, hồ sơ trang thiết bị
chính, cơ sở hạ tầng (phù hợp nội dung báo cáo năng lực hoạt động cơ sở kiểm
nghiệm theo mẫu quy định tại Phụ
lục 2 - TTLT số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT);
- Danh sách, hồ sơ kiểm nghiệm viên
tương ứng với lĩnh vực đăng ký chỉ định kèm theo bản sao có chứng thực các chứng
chỉ chuyên môn;
- Các tài liệu chứng minh về bảo đảm
chất lượng kiểm nghiệm: kế hoạch, kết quả thử nghiệm thành thạo hoặc so sánh
liên phòng; Báo cáo kết quả kiểm tra thành thạo tay nghề của kiểm nghiệm viên đối
với chỉ tiêu/phép thử đăng ký chỉ định;
- Báo cáo năng lực cơ sở kiểm nghiệm
theo mẫu quy định tại Phụ lục 2
- TTLT số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ;
- Mẫu Phiếu kết quả kiểm nghiệm theo
quy định tại Phụ lục 3 - TTLT
số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ;
- Kết quả hoạt động kiểm nghiệm đối với
lĩnh vực đăng ký chỉ định trong mười hai (12) tháng gần nhất theo mẫu quy định
tại Phụ lục 4 - TTLT số
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT .
2). Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết: Không quy định thời gian
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Quyết định
8. Phí, Lệ phí:
Phí đánh giá: 32,000,000 (Ba mươi hai
triệu đồng) theo quy định tại Thông tư
107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng
ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm tại phụ
lục 1; Mẫu báo cáo năng lực hoạt động cơ sở kiểm nghiệm tại phụ lục 2; Mẫu phiếu kiểm nghiệm
tại phụ lục 3; Mẫu báo cáo kết
quả hoạt động cơ sở kiểm nghiệm tại phụ lục 4 theo quy định tại Thông tư liên tịch số
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT .
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
- Yêu cầu về pháp nhân (Điều 4 Thông
tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT). Được thành lập theo quy định của
pháp luật; có chức năng kiểm nghiệm thực phẩm hoặc Quyết định giao nhiệm vụ của
các cơ quan có thẩm quyền.
- Yêu cầu về năng lực (Điều 5 Thông
tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT). Năng lực của cơ sở kiểm nghiệm đối
với các chỉ tiêu đăng ký chỉ định phải đáp ứng các yêu cầu sau:
1) Hệ thống quản lý chất lượng đáp ứng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC
17025:2005;
2) Có đủ trang thiết bị, cơ sở vật chất
phù hợp với yêu cầu kiểm nghiệm và lĩnh vực đăng ký chỉ định;
3) Có ít nhất hai (02) kiểm nghiệm
viên là cán bộ kỹ thuật có trình độ đại học phù hợp với lĩnh vực đăng ký chỉ định
được đào tạo và có kinh nghiệm thực tế về kiểm nghiệm trong cùng lĩnh vực từ ba
(03) năm trở lên;
4) Các phương pháp thử được cập nhật
và xác nhận giá trị sử dụng, năng lực phân tích/kiểm nghiệm các chỉ tiêu/phép
thử đăng ký chỉ định đáp ứng quy định hoặc quy chuẩn kỹ thuật tương ứng và các
yêu cầu khác có liên quan theo quy định của Bộ quản lý ngành (Yêu cầu gửi Bộ
quản lý ngành: Thông tư 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 3/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn quy định yêu cầu
năng lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm Nông lâm thủy sản và
muối).
5) Kết quả thử nghiệm thành thạo hoặc
so sánh liên phòng đạt yêu cầu đối với ít nhất một chỉ tiêu/phép thử đăng ký chỉ
định.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày
17/6/2010;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm
2007 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu
chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản
phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư liên tịch số
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế, Bộ Công
Thương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quy định điều kiện, trình tự
thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước;
- Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 3/8/2011 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm Nông lâm thủy
sản và muối.
PHỤ LỤC 1
ĐƠN ĐĂNG KÝ CHỈ ĐỊNH CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày
01 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công
Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: ……/……….
|
…………, ngày …..
tháng ….. năm …..
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ CHỈ ĐỊNH/GIA
HẠN CHỈ ĐỊNH
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
Kính gửi: (Cơ
quan quản lý nhà nước có thẩm quyền)
1. Tên cơ sở kiểm nghiệm:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
2. Họ tên, chức danh người phụ trách cơ sở kiểm
nghiệm:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
3. Hình thức đề nghị chỉ định
Đăng ký lần đầu
□ Đăng ký thay đổi, bổ sung
□ Đăng ký gia hạn □
4. Phạm vi đề nghị chỉ định
TT
|
Lĩnh vực
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Giới hạn phát hiện
của phép thử (nếu có)/phạm vi đo
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
|
|
|
|
|
Chú ý: ghi (*) đối với phép thử đã
được công nhận và tại cột (6) ghi tên cơ quan công nhận tương ứng.
5. Thời gian đề nghị bắt đầu đánh
giá: ngày....tháng....năm... (áp dụng đối với trường hợp quy định tại khoản
3, Điều 9 Thông tư liên tịch số 20/2013/TT-BYT-BCT-BNNPTNT)
6. Chúng tôi cam kết thực hiện đầy đủ
quy định tại Thông tư liên tịch số 20/2013/TT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01 tháng 8
năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Phụ trách cơ sở
kiểm nghiệm
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC 2
MẪU BÁO CÁO NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ KIỂM
NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày
01 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: ……/……….
|
…………, ngày …..
tháng ….. năm …..
|
BÁO CÁO
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
1. Tên cơ sở kiểm nghiệm:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
2. Họ tên, chức danh người phụ trách cơ sở kiểm
nghiệm:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
3. Cán bộ, nhân viên của cơ sở kiểm
nghiệm:
TT
|
Họ và tên
|
Chứng chỉ đào tạo
chuyên môn
|
Chứng chỉ đào tạo
hệ thống quản lý
|
Công việc được
giao hiện tại
|
Thâm niên trong
lĩnh vực kiểm nghiệm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Trang thiết bị
4.1. Trang thiết bị cần kiểm định/hiệu chuẩn
TT
|
Tên phương tiện đo
lường
|
Phạm vi đo, cấp
chính xác
|
Chu kỳ kiểm định,
hiệu chuẩn
|
Ngày kiểm định, hiệu
chuẩn lần cuối
|
Đơn vị kiểm định/hiệu
chuẩn
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2. Trang thiết bị khác
TT
|
Tên thiết bị
|
Đặc trưng kỹ thuật
|
Ngày đưa vào sử dụng
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
5. Diện tích và môi trường của cơ sở
kiểm nghiệm
5.1. Sơ đồ mặt bằng và diện tích của
từng bộ phận của cơ sở kiểm nghiệm
5.2. Điều kiện môi trường các bộ phận
của cơ sở kiểm nghiệm
- Điều hòa nhiệt độ;
- Khả năng thông khí và thoát hơi độc;
- Các điều kiện bảo đảm khác (chống
rung, bụi, ồn, ánh sáng, phóng xạ...).
5.3. Các điều kiện bảo hộ và an toàn
lao động cho cán bộ và nhân viên của cơ sở kiểm nghiệm
6. Danh mục các lĩnh vực và phép thử
cơ sở kiểm nghiệm đề nghị chỉ định
STT
|
Lĩnh vực
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Giới hạn phát hiện
(nếu có)
|
Công suất kiểm
nghiệm (số mẫu /năm)
|
Kết quả thử nghiệm
thành thạo/so sánh liên phòng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: cột (7) ghi rõ tên chương
trình, chỉ tiêu và nền mẫu tham gia, kết quả.
7. Kết quả hoạt động cơ sở kiểm nghiệm
thực hiện 03 (ba) năm gần nhất
STT
|
Lĩnh vực
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Tổng số mẫu
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
8. Cơ sở kiểm nghiệm cam kết
- Thực hiện Quyết định chỉ định và quản
lý hoạt động cơ sở kiểm nghiệm;
- Đáp ứng các yêu cầu của cơ quan
đánh giá khi tiến hành đánh giá cơ sở kiểm nghiệm.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Phụ trách cơ sở
kiểm nghiệm
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC 3
MẪU PHIẾU KIỂM NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày
01 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công
Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: ……….
|
|
PHIẾU KIỂM NGHIỆM
(Kết quả kiểm
nghiệm chỉ có giá trị với mẫu đem thử)
1. Tên mẫu: (Ghi tên của mẫu kiểm nghiệm)
2. Mã số mẫu:
3. Mô tả mẫu: (tình trạng mẫu khi nhận, khối lượng
mẫu, ngày sản xuất, hạn sử dụng, tình trạng lưu mẫu)
4. Thời gian lưu mẫu:
5. Ngày lấy mẫu:
6. Ngày nhận mẫu:
7. Thời gian kiểm nghiệm:
8. Nơi gửi mẫu:
9. Tài liệu kèm theo: (ghi rõ nội dung, số,
ngày, tháng năm của công văn hay giấy tờ
kèm theo)
10. Kết quả kiểm nghiệm (các chỉ tiêu đã được chỉ định
của cơ sở kiểm nghiệm):
TT
|
Chỉ tiêu kiểm
nghiệm
|
Phương pháp kiểm
nghiệm
|
Đơn vị
|
Kết quả
|
So với
QCVN.../ TCVN.../QĐ...
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
………….
|
………….
|
………….
|
………….
|
………….
|
11. Kết luận:
(Cần nêu rõ mẫu có đạt yêu cầu hay không)
12. Ghi chú: (nếu có)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Phụ trách cơ sở kiểm nghiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
…, ngày ....
tháng .... năm ....
Kiểm nghiệm viên
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC 4
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01
tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: ……/……
|
…………, ngày …..
tháng ….. năm …..
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
1. Tên cơ sở kiểm nghiệm:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
2. Họ tên, chức danh người phụ trách cơ sở kiểm
nghiệm:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
3. Đào tạo: Nâng cao trình độ chuyên
môn cho cán bộ cơ sở kiểm nghiệm trong 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm …
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Khóa đào tạo tham
gia
|
Thời gian
|
Kết quả đạt được
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Trang thiết bị
4.1. Trang thiết bị được kiểm định/hiệu chuẩn trong
6 tháng (hoặc 12 tháng) năm ….
TT
|
Tên phương tiện đo
lường
|
Phạm vi đo, cấp
chính xác
|
Chu kỳ kiểm định,
hiệu chuẩn
|
Ngày kiểm định, hiệu
chuẩn lần cuối
|
Đơn vị kiểm định/hiệu chuẩn
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2. Trang thiết bị mới được bổ sung trong 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm ….
TT
|
Tên thiết bị
|
Đặc trưng kỹ thuật
|
Ngày đưa vào sử dụng
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
5. Lĩnh vực và phép thử cơ sở kiểm
nghiệm thực hiện trong 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm…..
STT
|
Lĩnh vực
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Công suất kiểm
nghiệm (tổng số mẫu/ 6 tháng (hoặc 12 tháng))
|
Giới hạn phát hiện
(nếu có)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đảm bảo chất lượng kết quả kiểm
nghiệm (tham gia thử nghiệm thành thạo/so sánh liên phòng) thực hiện 6 tháng
(hoặc 12 tháng) năm ……:
STT
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Nền mẫu
|
Đơn vị tổ chức
|
Thời gian tham gia
|
Kết quả
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Kết quả hoạt động cơ sở kiểm nghiệm
thực hiện 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm
STT
|
Lĩnh vực
|
Loại thực phẩm
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Tổng số mẫu
|
Số mẫu không đạt
yêu cầu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Phụ trách cơ sở
kiểm nghiệm
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
5. Tên thủ tục
hành chính: Miễn kiểm tra giám sát đối với
cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc
tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp
hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm
Châu Á - Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc gia ISO/IEC 17025:2005 và đáp ứng
đầy đủ các quy định tại Điều 4 (Yêu cầu về pháp nhân), Điều 5 (Yêu cầu về
năng lực) của Thông tư liên tịch này và các quy định khác có liên quan theo quy định của Bộ
quản lý ngành.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1:
Cơ sở kiểm nghiệm đáp ứng yêu cầu tại Điểm đ Khoản 3 Điều 6 và đáp ứng đầy đủ
các quy định tại Điều 4 (Yêu cầu về pháp nhân), Điều 5 (Yêu cầu về năng lực) của
Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT và quy định khác có liên quan theo quy định của Bộ quản lý ngành tại
Thông tư 54/2011/TT-BNNPTNT nộp một (01) bộ hồ sơ đề nghị miễn kiểm tra giám
sát về Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản.
Bước 2:
Trong thời hạn không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ, Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản thẩm định hồ sơ
và trả lời kết quả bằng văn bản cho cơ sở kiểm nghiệm.
2. Cách thức thực hiện: Gửi qua đường
bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản,
số 10, đường Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội (theo quy trình một cửa).
3. Hồ sơ:
1). Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Công văn đề nghị miễn kiểm tra;
2. Biên bản giám sát của cơ quan công
nhận hợp chuẩn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc
tế ISO/IEC 17025:2005 (trong vòng mười hai (12) tháng kể từ ngày nộp hồ sơ);
3. Báo cáo kết quả hoạt động trong
vòng mười hai (12) tháng kể từ ngày nộp hồ sơ, trong đó nêu rõ kết quả tự đánh
giá năng lực phân tích của cơ sở kiểm nghiệm so với quy định có liên quan của Bộ
quản lý ngành.
2). Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm
việc
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản - Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản hành chính
8. Lệ phí: Không có
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
- Yêu cầu về pháp nhân (Điều 4 Thông
tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT). Được thành lập theo quy định của
pháp luật; có chức năng kiểm nghiệm thực phẩm hoặc Quyết định giao nhiệm vụ của
các cơ quan có thẩm quyền.
- Yêu cầu về năng lực (Điều 5 Thông
tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT). Năng lực của cơ sở kiểm nghiệm đối
với các chỉ tiêu đăng ký chỉ định phải đáp ứng các yêu cầu sau:
1) Hệ thống quản lý chất lượng đáp ứng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC
17025:2005;
2) Có đủ trang thiết bị, cơ sở vật chất
phù hợp với yêu cầu kiểm nghiệm và lĩnh vực đăng ký chỉ định;
3) Có ít nhất hai (02) kiểm nghiệm
viên là cán bộ kỹ thuật có trình độ đại học phù hợp với lĩnh vực đăng ký chỉ định
được đào tạo và có kinh nghiệm thực tế về kiểm nghiệm trong cùng lĩnh vực từ ba
(03) năm trở lên;
4) Các phương pháp thử được cập nhật
và xác nhận giá trị sử dụng, năng lực phân tích/kiểm nghiệm các chỉ tiêu/phép
thử đăng ký chỉ định đáp ứng quy định hoặc quy chuẩn kỹ thuật tương ứng và các
yêu cầu khác có liên quan theo quy định của Bộ quản lý ngành (Yêu cầu của Bộ
quản lý ngành: Thông tư 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 3/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn quy định yêu cầu
năng lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm Nông lâm thủy sản và
muối);
5) Kết quả thử nghiệm thành thạo hoặc
so sánh liên phòng đạt yêu cầu đối với ít nhất một chỉ tiêu/phép thử đăng ký chỉ
định.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày
17/6/2010;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm
2007 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu
chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản
phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư liên tịch số
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế, Bộ Công
Thương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quy định điều kiện, trình tự
thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước;
- Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 3/8/2011 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm Nông lâm thủy
sản và muối.