THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TÂY
NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1155/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Tây Ninh)
STT
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Ghi
chú
|
I
|
CẤP
TỈNH (120 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép phổ biến phim (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện
ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu. Phim truyện khi năm trước liền
kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện sau: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ
biến) (278863)
|
Văn
hóa
|
|
2
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (Do
các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) (278865)
|
Văn
hóa
|
|
3
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (Thẩm quyền
của Sở VHTTDL)
(278799)
|
Văn
hóa
|
|
4
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (Thẩm
quyền của UBND tỉnh) (278800)
|
Văn
hóa
|
|
5
|
Cấp giấy phép
sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh
hùng dân tộc, lãnh tụ (278801)
|
Văn
hóa
|
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài
tranh hoành tráng (278802)
|
Văn hóa
|
|
7
|
Cấp giấy tổ chức
trại sáng tác điêu khắc (Thẩm quyền của UBND tỉnh)
(278803)
|
Văn
hóa
|
|
8
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam (Thẩm quyền của UBND tỉnh) (278804)
|
Văn
hóa
|
|
9
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh
từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (Thẩm quyền của UBND tỉnh)
(278805)
|
Văn
hóa
|
|
10
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật
trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế
của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc
Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc
Trung ương)
|
Văn
hóa
|
|
11
|
Thủ tục tổ chức
cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và
quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương,
đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
Văn
hóa
|
|
12
|
Thủ tục tổ chức
cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
Văn
hóa
|
|
13
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người
đẹp, người mẫu
|
Văn hóa
|
|
14
|
Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (Áp dụng đối với văn hóa phẩm để phục
vụ công việc của cá nhân, tổ chức tại địa phương; Văn hóa phẩm là quà biếu, tặng
có giá trị vượt quá tiêu chuẩn miễn thuế theo quy định của
pháp luật; Văn hóa phẩm để tham gia triển lãm, tham dự các cuộc thi, liên
hoan; lưu hành, phổ biến tại địa phương; Di vật, cổ vật của cá nhân, tổ chức
tại địa phương; Văn hóa phẩm do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ủy quyền cấp giấy phép) (279061)
|
Văn
hóa
|
|
15
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở
địa phương (Đối với các loại phim của các cơ quan, tổ chức hoặc
phim hợp tác cung cấp dịch vụ làm phim cho nước ngoài chưa được công bố, phổ
biến; di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia) (279062)
|
Văn
hóa
|
|
16
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
(278947)
|
Văn
hóa
|
|
17
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh
nhập khẩu (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình
do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương nhập khẩu; Phim truyện của các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương đáp ứng được các điều kiện về sản xuất và nhập khẩu phim
theo quy định) (278948)
|
Văn
hóa
|
|
18
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu (Đối với các sản
phẩm nghe nhìn được chứa trong máy móc, thiết bị, linh kiện, phương tiện hoặc
sản phẩm nghe nhìn khác ghi trên mọi chất liệu có nội dung vui chơi giải trí, trò chơi điện tử (trừ trò chơi điện tử trực tuyến
và trò chơi điện tử quy định tại Điều 10 Thông tư 28) và nội dung văn hóa
khác không phải là sản phẩm quy định tại các khoản 1 và 2 Điều 8 Thông tư 28)
(278949)
|
Văn
hóa
|
|
19
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh,
thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân
nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Văn
hóa
|
|
20
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức,
cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Văn
hóa
|
|
21
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam
|
Văn
hóa
|
|
22
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng
vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn
tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ (278892)
|
Văn
hóa
|
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
(279113)
|
Văn
hóa
|
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Văn
hóa
|
|
25
|
Đăng ký tổ chức
lễ hội cấp tỉnh (279065)
|
Văn
hóa
|
|
26
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
(279066)
|
Văn
hóa
|
|
27
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn (278911)
|
Văn
hóa
|
|
28
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng
cáo (278913)
|
Văn
hóa
|
|
29
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (278915)
|
Văn hóa
|
|
30
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam (278919)
|
Văn
hóa
|
|
31
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (278921)
|
Văn
hóa
|
|
32
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do
các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại (279104)
|
Văn
hóa
|
|
33
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì
mục đích thương mại (279105)
|
Văn
hóa
|
|
34
|
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm
do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại (279106)
|
Văn
hóa
|
|
35
|
Cấp lại giấy
phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại
địa phương không vì mục đích thương mại (79107)
|
Văn
hóa
|
|
36
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ
chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại (279108)
|
Văn
hóa
|
|
37
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (278823)
|
Di sản
văn hóa
|
|
38
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành
nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa
phương (278824)
|
Di sản
văn hóa
|
|
39
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập (278825)
|
Di sản
văn hóa
|
|
40
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập (278826)
|
Di sản
văn hóa
|
|
41
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
(278827)
|
Di sản
văn hóa
|
|
42
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (278828)
|
Di sản
văn hóa
|
|
43
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
(278829)
|
Di sản
văn hóa
|
|
44
|
Công nhận bảo vật quốc gia với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
đang quản lý hợp pháp hiện vật (278830)
|
Di sản
văn hóa
|
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật (279110)
|
Di sản
văn hóa
|
|
46
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
(279109)
|
Di sản
văn hóa
|
|
47
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích (279095)
|
Di sản
văn hóa
|
|
48
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích (279096)
|
Di sản
văn hóa
|
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (278821)
|
Di sản
văn hóa
|
|
50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích (278822)
|
Di sản
văn hóa
|
|
51
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
(278908)
|
Văn
hóa cơ sở
|
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (278796)
|
Gia
đình
|
|
53
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (278218)
|
Gia
đình
|
|
54
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (278767)
|
Gia
đình
|
|
55
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (278768)
|
Gia
đình
|
|
56
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Thẩm
quyền của UBND tỉnh) (278773)
|
Gia
đình
|
|
57
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình (278775)
|
Gia
đình
|
|
58
|
Thủ tục cấp Giấy
Chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (278777)
|
Gia
đình
|
|
59
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận nghiệp
vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (278778)
|
Gia
đình
|
|
60
|
Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng chống bạo lực gia đình (278784)
|
Gia
đình
|
|
61
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng
chống bạo lực gia đình (278786)
|
Gia
đình
|
|
62
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình (278780)
|
Gia
đình
|
|
63
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình (278781)
|
Gia
đình
|
|
64
|
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
(279093)
|
Du lịch
|
|
65
|
Công nhận điểm du lịch cấp tỉnh
(279001)
|
Du lịch
|
|
66
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa (279002)
|
Du lịch
|
|
67
|
Cấp đổi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (279003)
|
Du lịch
|
|
68
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa (279004)
|
Du lịch
|
|
69
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch
vụ lữ hành (279005)
|
Du lịch
|
|
70
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể (279008)
|
Du lịch
|
|
71
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản (279009)
|
Du lịch
|
|
72
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
(279010)
|
Du lịch
|
|
73
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
(279011)
|
Du lịch
|
|
74
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy
hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy (279015)
|
Du lịch
|
|
75
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài (279016)
|
Du lịch
|
|
76
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài (279017)
|
Du lịch
|
|
77
|
Chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài (279018)
|
Du lịch
|
|
78
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế (279019)
|
Du lịch
|
|
79
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa (279020)
|
Du lịch
|
|
80
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
(279021)
|
Du lịch
|
|
81
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập
nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch
quốc tế (279022)
|
Du lịch
|
|
82
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch (279023)
|
Du lịch
|
|
83
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (279024)
|
Du lịch
|
|
84
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (279025)
|
Du lịch
|
|
85
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (279026)
|
Du lịch
|
|
86
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (279027)
|
Du lịch
|
|
87
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (279028)
|
Du lịch
|
|
88
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại
điểm (279029)
|
Du lịch
|
|
89
|
Cấp đổi thẻ hướng
dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (279030)
|
Du lịch
|
|
90
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker (279040)
|
Thể
dục thể thao
|
|
91
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn (279039)
|
Thể
dục thể thao
|
|
92
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể
thao (279044)
|
Thể
dục thể thao
|
|
93
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt (279053)
|
Thể
dục thể thao
|
|
94
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ (279046)
|
Thể
dục thể thao
|
|
95
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể
hình và Fitness (279045)
|
Thể
dục thể thao
|
|
96
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền,
Vovinam (279050)
|
Thể
dục thể thao
|
|
97
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí (279048)
|
Thể
dục thể thao
|
|
98
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay (279043)
|
Thể
dục thể thao
|
|
99
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh (279049)
|
Thể
dục thể thao
|
|
100
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
(279037)
|
Thể
dục thể thao
|
|
101
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
(279036)
|
Thể
dục thể thao
|
|
102
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bóng bàn (279041)
|
Thể
dục thể thao
|
|
103
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá (279052)
|
Thể
dục thể thao
|
|
104
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
(279047)
|
Thể
dục thể thao
|
|
105
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Judo (279042)
|
Thể
dục thể thao
|
|
106
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
(279038)
|
Thể
dục thể thao
|
|
107
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin (279054)
|
Thể
dục thể thao
|
|
108
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga (279034)
|
Thể
dục thể thao
|
|
109
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf (279035)
|
Thể
dục thể thao
|
|
110
|
Đăng cai tổ chức thi đấu vô địch từng
môn thể thao của tỉnh (278879)
|
Thể
dục thể thao
|
|
111
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
Thể
dục thể thao
|
|
112
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
Thể
dục thể thao
|
|
113
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể dục thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
(279031)
|
Thể
dục thể thao
|
|
114
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể dục thể thao trong trường hợp
thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận (278981)
|
Thể
dục thể thao
|
|
115
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn
súng thể thao (278870)
|
Thể
dục thể thao
|
|
116
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Bóng rổ
|
Thể
dục thể thao
|
|
117
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
Thể
dục thể thao
|
|
118
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
Thể
dục thể thao
|
|
119
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp (278843)
|
Thể
dục thể thao
|
|
120
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (278844)
|
Thể
dục thể thao
|
|
II
|
CẤP
HUYỆN (20 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke (279117)
|
Văn
hóa
|
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (279118)
|
Văn hóa
|
|
3
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với
thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục
nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục
vụ cộng đồng
|
Văn
hóa
|
|
4
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập,
thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Văn
hóa
|
|
5
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động
thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non,
cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác
ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Văn
hóa
|
|
6
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
(279067)
|
Văn
hóa
|
|
7
|
Thông báo tổ chức
lễ hội cấp huyện (279068)
|
Văn
hóa
|
|
8
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen khu dân
cư văn hóa (279075)
|
Văn
hóa cơ sở
|
|
9
|
Thủ tục xét tặng
danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm (279074)
|
Văn
hóa cơ sở
|
|
10
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn
hóa nông thôn mới” (278932)
|
Văn hóa cơ sở
|
|
11
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” (278933)
|
Văn
hóa cơ sở
|
|
12
|
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” (278935)
|
Văn
hóa cơ sở
|
|
13
|
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt
chuẩn văn minh đô thị” (278936)
|
Văn hóa cơ sở
|
|
14
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
(278926)
|
Văn
hóa cơ sở
|
|
15
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp huyện) (278798)
|
Gia
đình
|
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (278790)
|
Gia
đình
|
|
18
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình (278792)
|
Gia
đình
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
(278794)
|
Gia
đình
|
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) (278789)
|
Gia
đình
|
|
III
|
CẤP
XÃ (07 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp
xã (279069)
|
Văn
hóa
|
|
2
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện
đối với thư viện cộng đồng
|
Văn
hóa
|
|
3
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Văn
hóa
|
|
4
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động
thư viện cộng đồng
|
Văn
hóa
|
|
5
|
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
Văn
hóa cơ sở
|
|
6
|
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa
hàng năm
|
Văn
hóa cơ sở
|
|
7
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
(278881)
|
Thể dục Thể thao
|
|