Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1154/QĐ-UBND 2021 chỉ tiêu vị trí việc làm cần tuyển công chức hành chính tỉnh Thái Bình

Số hiệu: 1154/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Nguyễn Khắc Thận
Ngày ban hành: 15/05/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1154/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 15 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT CHỈ TIÊU, NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH Ở TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CẦN TUYỂN CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CÔNG CHỨC CẤP XÃ TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2021.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Kế toán ngày 20 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã; số 112/2011/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2011 về công chức xã, phường, thị trấn; số 174/2016/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết một số điều của Luật Kế toán; số 34/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Nội vụ: số 11/2014/TT-BNV ngày 09 tháng 10 năm 2014 quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính; số 05/2017/TT-BNV ngày 15 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09 tháng 10 năm 2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức; số 6/2020/TT-BNV ngày 02 tháng 12 năm 2020 ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; số 13/2019/TT-BNV ngày 06 tháng 11 năm 2019 hướng dẫn một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;

Thực hiện Thông báo số 85-TB/TU ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương tổ chức thi tuyển công chức tỉnh Thái Bình năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 865/TTr-SNV ngày 28 tháng 4 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt chỉ tiêu, ngành, chuyên ngành ở từng vị trí việc làm cần tuyển công chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và công chức cấp xã năm 2021 (Có Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường
trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;

- LĐ VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Đài Phát thanh và Truyền hình Thái Bình;
- Báo Thái Bình;
- Lưu: VT, NC
.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Thận

 

PHỤ LỤC 01

CHỈ TIÊU, NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH CẦN TUYỂN CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Stt

Tên quan, đơn vị

Chỉ tiêu cần tuyển

Vị trí việc làm cần tuyển

Trình độ

Ngành, chuyên ngành cần tuyển

Mã vị trí

Lĩnh vực thi môn nghiệp vụ chuyên ngành

TỔNG CỘNG

141

 

 

 

 

 

A

CÁC SỞ VÀ CƠ QUAN TƯƠNG ĐƯƠNG

55

 

 

 

 

 

I

SỞ TƯ PHÁP

1

 

 

 

 

 

1

Xây dựng và Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật

1

Kiểm tra, thẩm định văn bản

Đại học

Luật

TP1

Lĩnh vực Tư pháp

II

SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

1

 

 

 

 

 

1

Phòng Trẻ em

1

Quản lý Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới

Đại học

Luật, Công tác xã hội, Quản trị nhân lực

LĐ1

Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội

III

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

17

 

 

 

 

 

1

Cơ quan khối văn phòng sở

2

 

 

 

 

 

1.1

Văn phòng sở

1

Quản lý Công nghệ thông tin

Đại học

Công nghệ thông tin mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính

NN1

Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông

1.2

Phòng Kế hoạch - Tài chính

1

Quản lý Quy hoạch - Kế hoạch

Đại học

Kinh tế phát triển; Kinh tế nông nghiệp; Kinh tế đầu tư

NN2

Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư

2

Chi cục Thuỷ lợi

2

 

 

 

 

 

2.1

Phỏng Quản lý đê điều

1

Quản lý bảo vệ đê điều

Đại học

Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn; Kỹ thuật Cơ khí

NN3

Lĩnh vực Thủy lợi

2.2

Phòng phòng, chống thiên tai

1

Phòng, chống thiên tai

Đại học

Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

NN4

Lĩnh vực Thủy lợi

3

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

7

 

 

 

 

 

3.1

Phòng Hành chính tổng hợp

1

Kế toán

Đại học

Kế toán; Kế toán công; Kế toán Kiểm toán

NN5

Lĩnh vực Tài chính, kế toán

1

Quản lý trồng trọt, bảo vệ thực vật

Đại học

Kinh tế nông nghiệp; Trồng trọt; Bảo vệ thực vật.

NN6

Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

3.2

Phòng Trồng trọt

2

Quản lý trồng trọt

Đại học

Khoa học cây trồng; Bảo vệ thực vật.

NN7

Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

3.3

Phòng Bảo vệ thực vật:

2

Quản lý bảo vệ thực vật

Đại học

Sinh học (thực vật). Khoa học cây trồng; Bảo vệ thực vật.

NN8

Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

3.4

Phòng Thanh tra, pháp chế

1

Thanh tra chuyên ngành trồng trọt

Đại học

Kinh tế nông nghiệp; Khoa học cây trồng; Bảo vệ thực vật.

NN9

Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

4

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1

 

 

 

 

 

4.1

Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

1

Quản lý thuốc thú y

Đại học

Chăn nuôi; Thú y; Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi.

NN10

Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y

5

Chi cục Thủy sản

5

 

 

 

 

 

5.1

Phòng Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản

1

Quản lý khai thác và phát triển nguồn lợi thủy sản

Đại học

Khai thác môi trường, nuôi trồng thủy sản; Quản lý thủy sản

NN11

Lĩnh vực Thủy sản

5.2

Phòng Tàu cá, cơ sở dịch vụ hậu cần nghề cá

2

Quản lý tàu cá, cơ sở dịch vụ hậu cần nghề cá

Đại học

Máy tàu thủy; Điện tự động hàng hải; Khai thác an toàn hàng hải

NN12

Lĩnh vực Thủy sản

5.3

Phòng Nuôi trồng thủy sản

1

Quản lý nuôi trồng thủy sản

Đại học

Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thủy sản; Quản lý nuôi trồng thủy sản

NN13

Lĩnh vực Thủy sản

5.4

Phòng Thanh tra, pháp chế

1

Quản lý nuôi trồng thủy sản

Đại học

Nuôi trồng thủy sản; Khai thác thủy sản; Quản lý nuôi trồng thủy sản

NN14

Lĩnh vực Thủy sản

IV

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

7

 

 

 

 

 

1

Cơ quan văn phòng sở

4

 

 

 

 

 

1.1

Văn phòng sở

1

Văn phòng

Đại học

Quản lý kinh tế; Quản trị nhân lực; Tài chính ngân hàng

KHCN1

Lĩnh vực Văn phòng

1.2

Phòng Quản lý khoa học

1

Quản lý khoa học

Đại học

Y khoa; Y tế công cộng; Y học dự phòng

KHCN2

Lĩnh vực Khoa học và công nghệ

1.3

Phòng Quản lý chuyên ngành

1

Quản lý chuyên ngành

Đại học

Kỹ thuật hạt nhân; Kỹ thuật Điều khiển- Tự động hoá; Điện tử - viễn thông

KHCN3

Lĩnh vực Khoa học và công nghệ

1.4

Phòng Quản lý công nghệ thị trường công nghệ

1

Quản lý công nghệ

Đại học

Kỹ thuật điện; Kỹ thuật Cơ điện tử; Kỹ thuật Xây dựng

KHCN4

Lĩnh vực Khoa học và công nghệ

2

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

3

 

 

 

 

 

2.1 1

Phòng Quản lý Tiêu chuẩn, Chất lượng

1

Quản lý Tiêu chuẩn, Chất lượng

Đại học

Công nghệ thông tin; Kỹ thuật Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện

KHCN5

Lĩnh vực Quản lý Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

2.2

Phòng Quản lý đo lường

2

Quản lý Đo lường

Đại học

Kỹ thuật điện; Trắc địa - bản đồ; Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá

KHCN6

Lĩnh vực Quản lý Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

V

SỞ CÔNG THƯƠNG

1

 

 

 

 

 

 

Phòng Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp

1

Quản lý Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp

 Đại học

Luật kinh tế; Kinh tế phát triển; Kinh tế đầu tư

CT1

Lĩnh vực Công thương

VI

SỞ XÂY DỰNG

2

 

 

 

 

 

1

Phòng Quản lý kinh tế và tổng hợp

1

Quản lý kinh tế và tổng hợp

Đại học

Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp; Kinh tế xây dựng; Kiến trúc

XD1

Lĩnh vực Xây dựng

2

Phòng Quản lý Hạ tầng kỹ thuật, nhà ở, công sở và thị trường bất động sản

1

Quản lý Hạ tầng kỹ thuật, nhà ở, công sở và thị trường bất động sản

Đại học

Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp; Hạ tầng kỹ thuật; Kiến trúc sư

XD2

Lĩnh vực Xây dựng

VII

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

4

 

 

 

 

 

1

Cơ quan văn phòng Sở Giao thông

3

 

 

 

 

 

1.1

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

1

Quản lý xây dựng công trình giao thông

Đại học

Xây dựng cầu đường; Xây dựng Cầu hầm; Kỹ thuật an toàn giao thông

GT1

Lĩnh vực Giao thông, vận tải

1.2

Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

1

Quản lý xây dựng công trình giao thông

Đại học

Xây dựng cầu đường; Xây dựng Đường bộ; Xây dựng Cầu hầm

GT2

Lĩnh vực Giao thông, vận tải

1.3

Phòng Kế hoạch - Tài chính

1

Quản lý xây dựng công trình giao thông

Đại học

Xây dựng cầu đường; Xây dựng Đường bộ; Kỹ thuật an toàn giao thông

GT3

Lĩnh vực Giao thông, vận tải

2

Thanh tra Giao thông vận tải

1

Quản lý xây dựng công trình giao thông

Đại học

Xây dựng cầu đường; Xây dựng Đường bộ; Công nghệ kỹ thuật giao thông

GT4

Lĩnh vực Thanh tra giao thông, vận tải

VIII

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

5

 

 

 

 

 

1

Phòng Giáo dục chuyên nghiệp

1

Chuyên viên Tâm lý học đường

Đại học

Sư phạm Tâm lý - Giáo dục; Tâm lý học (chuyên ngành Tâm lý học Trường học)

GD1

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

2

Phòng Giáo dục Tiểu học

1

Giáo dục Tiểu học

Đại học

Mỹ thuật

GD2

Lĩnh vực Giáo dục Đào tạo

3

Phòng Giáo dục Mầm non

1

Giáo dục Mầm non

Đại học

Giáo dục Mầm non

GD3

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

4

Văn phòng sở

1

Văn thư

Đại học

Văn thư - lưu trữ; Lưu trữ học

GD4

Lĩnh vực Văn thư lưu trữ

1

Truyền thông thuộc Văn phòng Sở

Đại học

Báo chí; Báo chí truyền thông

GD5

Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông

IX

SỞ Y TẾ

3

 

 

 

 

 

1

Cơ quan văn phòng sở

1

 

 

 

 

 

1.1

Phòng Nghiệp vụ Y

1

Quản lý Nghiệp vụ Y

Đại học

Y khoa

YT1

Lĩnh vực Y tế

2

Chi cục Dân số kế hoạch hoá gia đình

2

Dân số kế hoạch hoá gia đình

Đại học

Y khoa; Y học dự phòng

YT2

Lĩnh vực Y tế

X

SỞ NỘI VỤ

5

 

 

 

 

 

1

Cơ quan văn phòng sở

3

 

 

 

 

 

1.1

Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ

1

Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ

Đại học

Y khoa; Y học dự phòng

NV1

Lĩnh vực Nội vụ

1.2

Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên

1

Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên

Đại học

Luật; Quản trị nguồn nhân lực; Hành chính công

NV2

Lĩnh vực Nội vụ

1.3

Phòng Cải cách hành chính

1

Cách hành chính

Đại học

Luật; Hành chính học (Quản lý nhà nước; Hành chính công)

NV3

Lĩnh vực Nội vụ

2

Ban Thi đua khen thưởng

1

Thi đua khen thưởng

Đại học

Luật; Kinh tế; Quản lý Tài chính công

NV4

Lĩnh vực Thi đua khen thưởng

3

Chi cục Văn thư lưu trữ

1

Văn thư lưu trữ

Đại học

Lưu trữ học; Luật; Công nghệ thông tin

NV5

Lĩnh vực Văn thư lưu trữ

XI

SỞ TÀI CHÍNH

2

 

 

 

 

 

1

Phòng Tin học và Thống kê

1

Tin học và Thống kê

Đại học

Công nghệ thông tin; Phân tích Tài chính

TC1

Lĩnh vực Tài chính, kế toán

2

Văn phòng sở

1

Văn phòng

Đại học

Kế toán; Tài chính - ngân hàng; Quản trị kinh doanh

TC2

Lĩnh vực Văn phòng

XII

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH

3

 

 

 

 

 

1

Phòng Quản lý Doanh nghiệp và Lao động

1

Quản lý lao động

Đại học

Kinh tế lao động; Quản trị nhân lực; Kinh tế đầu tư

KKT1

Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội

2

Văn phòng

1

Hành chính tổng hợp

Đại học

Luật Kinh tế; Luật Thương mại Quốc tế

KKT2

Lĩnh vực Văn phòng

3

Phòng Quy hoạch xây dựng tài nguyên môi trường

1

Quy hoạch xây dựng tài nguyên môi trường

Đại học

Quản lý đất đai

KKT3

Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

XIII

VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI HĐND TỈNH

2

 

 

 

 

 

1

Phòng Công tác HĐND

2

Theo dõi công tác Hội đồng nhân dân

Đại học

Hành chính học; Luật; Công nghệ thông tin

VPĐĐB1

Lĩnh vực Văn phòng

IX

VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

2

 

 

 

 

 

1

Phòng Công thương - Xây dựng - Giao thông

1

Giao thông vận tải

Đại học

Công nghệ kỹ thuật giao thông; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kinh tế vận tải

VPUB1

Lĩnh vực Giao thông, vận tải

2

Phòng Hành chính tổ chức

1

Văn thư, lưu trữ

Đại học

Văn thư - lưu trữ; Lưu trữ lọc; Quản trị văn phòng

VPUB2

Lĩnh vực Văn thư lưu trữ

B

UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ

86

 

 

 

 

 

1

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN VŨ THƯ

4

 

 

 

 

 

1

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

1

Xây dựng cơ bản

Đại học

Xây dựng công nghiệp và dân dụng

VT1

Lĩnh vực Xây dựng

2

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn I

1

Quản lý về chăn nuôi

Đại học

Chăn nuôi; Thú y

VT2

Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y

3

Phòng Tư pháp

1

Trợ giúp pháp lý và hòa giải cơ s

Đại học

Luật

VT3

Lĩnh vực Tư pháp

4

Phòng Y tế

1

Quản lý dược, mỹ phẩm

Đại học

Dược (Dược học)

VT4

Lĩnh vực Y tế

II

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN KIẾN XƯƠNG

14

 

 

 

 

 

1

Phòng Nội vụ

1

Quản lý hội,tôn giáo

Đại học

Quản trị nhân lực; Quản lý nhà nước; Quản trị văn phòng

KX1

Lĩnh vực Nội vụ

2

Văn phòng HĐND và UBND huyện

1

Hành chính tổng hợp

Đại học

Luật; Hành chính học; Quản trị văn phòng

KX2

Lĩnh vực Văn phòng

1

Công nghệ thông tin

Đại học

Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Kỹ thuật máy tính

KX3

Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông

1

Tiếp nhận và xử lý đơn thư

Đại học

Luật; Hành chính học; Quản lý nhà nước

KX4

Lĩnh vực Thanh tra

3

Phòng Lao động, Thương binh và xã hội

1

Quản lý về lao động, việc làm và dạy nghề

Đại học

Quản trị nhân lực; Công tác xã hội; Bảo hiểm

KX5

Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội

4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

1

Quản lý đất đai

Đại học

Quản lý đất đai; Khoa học môi trường

KX6

Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

5

Phòng Tư pháp

1

Kiểm soát văn bản và thủ tục hành chính

Đại học

Luật; Hành chính học; Công nghệ thông tin

KX7

Lĩnh vực Tư pháp

6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

1

Quản lý giao thông vận tải

Đại học

Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

KX8

Lĩnh vực Giao thông, vận tải

1

Quản lý xây dựng

Đại học

Kinh tế xây dựng; Kỹ thuật công trình xây dựng; Xây dựng dân dụng và công nghiệp

KX9

Lĩnh vực Xây dựng

1

Quản lý về công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp

Đại học

Công nghệ chế tạo máy; Kỹ thuật điện, điện tử; Quản lý công nghiệp

KX10

Lĩnh vực Công thương

7

Phòng Văn hóa và Thông tin

1

Quản lý văn hóa và gia đình

Đại học

Quản lý văn hoá; Văn hoá du lịch; Việt Nam học

KX11

Lĩnh vực Văn hóa, thể thao và du lịch

1

Quản lý Thông tin - Truyền thông

Đại học

Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Kỹ thuật máy tính

KX12

Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông

8

Phòng Y tế

1

Quản lý Y tế cơ sở Y tế dự phòng

Đại học

Y khoa; Y tế công cộng; Dược (Dược học)

KX13

Lĩnh vực Y tế

9

Phòng Thanh tra

1

Thanh tra

Đại học

Khoa học môi trường; Kế toán; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

KX14

Lĩnh vực Thanh tra

III

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HƯNG HÀ

6

 

 

 

 

 

1

Phòng giáo dục và Đào tạo

1

Giáo dục tiểu học

Đại học

Giáo dục Tiểu học

HH1

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

1

Giáo dục thường xuyên - kiểm tra

Đại học

Toán

HH2

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

1

Giáo dục THCS, thể chất

Đại học

Ngữ Văn

HH3

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

2

Phòng Y tế

2

Quản lý hành nghề y, dược

Đại học

Y khoa; Y học dự phòng; Dược (Dược học)

HH4

Lĩnh vực Y tế

3

Văn phòng HĐND và UBND huyện

1

Kế toán

Đại học

Kế toán; Kiểm toán

HH5

Lĩnh vực Tài chính, kế toán

IV

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN QUỲNH PHỤ

15

 

 

 

 

 

1

Văn phòng HĐND và UBND huyện

1

Tiếp nhận và xử lý đơn thư

Đại học

Luật; Thanh tra; Đất đai

QP1

Lĩnh vực Thanh tra

1

Chuyên trách giúp việc HĐND

Đại học

Luật; Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông; Kỹ thuật Xây dựng

QP2

Lĩnh vực Văn phòng

2

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

Quản lý trồng trọt

Đại học

Khuyến nông; Khoa học cây trồng; Chọn giống cây trồng

QP3

Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1

Quản lý thủy lợi

Đại học

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy lợi; Kỹ thuật tài nguyên nước; Quản lý và giảm nhẹ thiên tai

QP4

Lĩnh vực Thủy lợi

3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

1

Quản lý Tài chính Ngân sách

Đại học

Tài chính; Kế toán; Kiểm toán

QP5

Lĩnh vực Tài chính, kế toán

1

Quản lý kinh tế tập thể và tư nhân

Đại học

Tài chính; Kế toán; Quản trị kinh doanh

QP6

Lĩnh vực Tài chính, kế toán

4

Phòng Y tế

1

Quản lý Nghiệp vụ Y

Đại học

Y khoa; Y học dự phòng; Y học cổ truyền

QP7

Lĩnh vực Y tế ;

1

Quản lý Nghiệp vụ Dược

Đại học

Dược (Dược học); Y khoa; Y tế công cộng

QP8

Lĩnh vực Y tế

5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

1

Quản lý nhà nước về Khoa học công nghệ

Đại học

Kinh tế xây dựng; Quản lý kinh tế; Quản trị kinh doanh

QP9

Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ

1

Quản lý giao thông vận tải

Đại học

Cầu- đường bộ; Công trình giao thông công chính; Xây dựng cảng - đường thuỷ

QP10

Lĩnh vực Giao thông, vận tải

1

Theo dõi xây dựng nông thôn mới

Đại học

Cầu- đường bộ; Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp; Quy hoạch vùng và đô thị

QP11

Lĩnh vực Xây dựng

6

Phòng Nội vụ

1

Quản lý Tôn giáo

Đại học

Tôn giáo; Lịch sử; Công tác tôn giáo

QP12

Lĩnh vực Nội vụ

7

Phòng Thanh tra huyện

1

Thanh tra

Đại học

Kinh tế; Quản lý đất đai; Xây dựng công nghiệp và dân dụng

QP13

Lĩnh vực Thanh tra

8

Phòng Lao động, Thương Binh và Xã hội

1

Quản lý về bình đẳng giới và giảm nghèo bền vững

Đại học

Công tác xã hội; Quản lý lao động; Quản trị nhân lực

QP14

Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội

9

Phòng Tài nguyên và Môi trường

1

Quản lý môi trường

Đại học

Quản lý môi trường; Khoa học môi trường; Công nghệ môi trường

QP15

Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

V

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TỀN HẢI

10

 

 

 

 

 

1

Văn phòng HĐND và UBND huyện

1

Hành chính tổng hợp

Đại học

Luật Hành chính; Quản lý nhà nước (Hành chính học); Hành chính văn

TH1

Lĩnh vực Văn phòng

1

Chuyên trách giúp HĐND huyện

Đại học

Luật kinh tế; Xã hội học; Quản lý nhà nước (Hành chính học)

TH2

Lĩnh vực Văn phòng

1

Tiếp nhận và xử lý đơn thư

Đại học

Luật hành chính; Luật đất đai; Luật kinh tế

TH3

Lĩnh vực Thanh tra

1

Quản trị công s

Đại học

Luật hành chính; Quản lý hành chính công; Hành chính văn phòng

TH4

Lĩnh vực Văn phòng

2

Phòng Tư pháp

1

Trợ giúp pháp lý hòa giải cơ sở

Đại học

Luật hành chính; Công tác xã hội; Luật thương mại quốc tế

TH5

Lĩnh vực Tư pháp

1

Hành chính tư pháp

Đại học

Luật hành chính; Khoa học quản lý; Quản lý nhà nước (Hành chính học)

TH6

Lĩnh vực Tư pháp

3

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

1

Quản lý xây dựng

Đại học

Xây dựng công trình; Xây dựng cầu đường; Kỹ thuật cơ khí

TH7

Lĩnh vực Xây dựng

1

Quản lý thương mại

Đại học

Luật kinh tế; Quản lý kinh tế; Quản trị kinh doanh

TH8

Lĩnh vực Công thương

4

Phòng Lao động, Thương binh và xã hội

1

Theo dõi bình đẳng giới và giảm nghèo bền vững

Đại học

Công tác xã hội; Quản trị nhân lực; Tâm lý học

TH9

Lĩnh vực Lao động, thương binh và xã hội

5

Phòng Thanh tra

1

Giải quyết khiếu nại, tố cáo

Đại học

Luật Hành chính; Luật Thương mại quốc tế; Thanh tra

TH10

Lĩnh vực Thanh tra

VI

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐÔNG HƯNG

12

 

 

 

 

 

1

Văn phòng HĐND và UBND huyện

1

Văn thư lưu trữ

Đại học

Luật; Văn thư - lưu trữ

ĐH1

Lĩnh vực Văn thư lưu trữ

2

Phòng Nội Vụ

1

Phụ trách công tác Xây dựng chính quyền và cải cách hành chính

Đại học

Luật; Quản trị nhân lực

ĐH2

Lĩnh vực Nội vụ

3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

1

Kế toán Thu chi Ngân sách

Đại học

Kế toán

ĐH3

Lĩnh vực Tài chính, kế toán

4

Phòng Giáo dục và Đào tạo

1

Phụ trách công tác thanh tra, giáo dục thường xuyên, Đào tạo bồi dưỡng

Đại học

Sư phạm Văn học

ĐH4

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

1

Phụ trách công tác kế hoạch, tổng hợp, cơ sở vật chất, công nghệ thông tin

Đại học

Sư phạm Tin học

ĐH5

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

1

Phụ trách chuyên môn bậc Trung học cơ sở; khảo thí và quản lý chất lượng giáo dục

Đại học

Sư phạm Sinh học

ĐH6

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

5

Phòng Tư Pháp

1

Phụ trách công tác thi hành pháp luật

Đại học

Luật

ĐH7

Lĩnh vực Tư pháp

6

Thanh Tra huyện

1

Làm nhiệm vụ thanh tra, giải quyết đơn, phòng chống tham nhũng ở lĩnh vực xây dựng cơ bản

Đại học

Kỹ sư Xây dựng dân dụng; Kỹ sư Công trình Giao thông

ĐH8

Lĩnh vực Thanh tra

7

Phòng Tài nguyên và Môi trường

1

Phụ trách công tác Quản lý Đất đai - Môi trường

Đại học

Quản lý đất đai; Quản lý Tài nguyên và Môi trường

ĐH9

Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

8

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

1

Phụ trách công tác quy hoạch, xây dựng cơ bản

Đại học

Kỹ sư Xây dựng; Kỹ sư Công trình Giao thông

ĐH10

Lĩnh vực Xây dựng

9

Phòng Y Tế

1

Phụ trách công tác Quản lý Dược

Đại học

Dược (Dược học)

ĐH11

Lĩnh vực Y tế

1

Phụ trách công tác Quản lý Y học cổ truyền và Y học hiện đại

Đại học

Y học cổ truyền; Y học dự phòng

ĐH12

Lĩnh vực Y tế

VII

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN THÁI THỤY

21

 

 

 

 

 

1

Văn phòng HĐND và UBND huyện

1

Chuyên trách giúp HĐND huyện

Đại học

Kinh tế; Văn học; Luật kinh tế

TT1

Lĩnh vực Văn phòng

1

Công nghệ thông tin

Đại học

Công nghệ - Thông tin; Tin học; Quản lý thông tin truyền thông

TT2

Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông

1

Tiếp nhận và xử lý đơn thư

Đại học

Luật; Hành chính, Xây dựng Dân dụng và công nghiệp

TT3

Lĩnh vực Thanh tra

1

Kế toán

Đại học

Kế toán; Kế toán-Kiểm toán; Tài chính - kế toán

TT4

Lĩnh vực Tài chính,  kế toán

2

Tổng hợp

Đại học

Kinh tế; Văn học; Luật

TT5

Lĩnh vực Văn phòng

1

Văn thư

Đại học

Hành chính học; Văn thư lưu trữ; Luật

TT6

Lĩnh vực Văn thư lưu trữ

2

Phòng Nội vụ

1

Thực hiện chế độ chính sách đối với Công chức, viên chức

Đại học

Kế toán-Kiểm toán; Luật; Hành chính học

TT7

Lĩnh vực Nội vụ

1

Quản lý Tôn giáo

Đại học

Quản lý nhà nước; Luật; Hành chính học

TT8

Lĩnh vực Nội vụ

1

Quản lý chính quyền địa phương và công tác thanh niên

Đại học

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước; Hành chính học; Luật

TT9

Lĩnh vực Nội vụ

3

Phòng Tư pháp

1

Kiểm soát văn bản, thủ tục hành chính

Đại học

Luật; Luật Kinh tế

TT10

Lĩnh vực Tư pháp

4

Phòng Văn hóa - Thông tin

1

Quản lý văn hóa thông tin cơ sở

Đại học

Quản lý văn hóa; Công nghệ thông tin; Luật

TT11

Lĩnh vực Văn hóa, thể thao và Du lịch

1

Quản lý thông tin - truyền thông

Đại học

Truyền thông quốc tế; Bưu chính viễn thông; Công nghệ thông tin

TT12

Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông

5

Phòng Tài chính - Kế hoạch

1

Quản lý Tài chính - Ngân sách

Đại học

Tài chính - Kế toán; Kế toán - Kiểm toán; Kế toán

TT13

Lĩnh vực Tài chính, kế toán

6

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

1

Theo dõi bình đẳng giới và giảm nghèo bền vững

Đại học

Công tác xã hội; Luật; Hành chính học

TT14

Lĩnh vực Lao động, thương binh và xã hội

7

Phòng Thanh tra

1

Thanh tra

Đại học

Xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Quản lý đất đai.

TT15

Lĩnh vực Thanh tra

1

Đại học

Xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Quản lý đất đai.

TT16

Lĩnh vực Thanh tra

8

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

1

Phụ trách lĩnh vực công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp; theo dõi các doanh nghiệp.

Đại

học

Kỹ thuật cơ khí; Kỹ sư khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy); Hệ thống điện

TT17

Lĩnh vực Công thương

9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

1

Quản lý giáo dục Mầm non

Đại học

Sư phạm Mầm non; Giáo dục mầm non; Quản lý giáo dục.

TT18

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

1

Theo dõi phổ cập, giáo dục thường xuyên và hướng

Đại học

Tin học; Sư phạm Toán; Quản lý giáo dục.

TT19

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

10

Phòng Y tế

1

Quản lý hành nghề Y- Dược tư nhân

Đại học

Y khoa; Dược (Dược học); Y tế công cộng

TT20

Lĩnh vực Y tế

VIII

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

4

 

 

 

 

 

1

Phòng Quản lý đô thị

1

Quản lý giao thông vận tải

Đại học

Kỹ thuật xây dựng cầu - Đường bộ; Kỹ thuật cơ khí; Công trình giao thông đô thị

TPTB1

Lĩnh vực Giao thông, vận tải

1

Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị

Đại học

Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp; Kỹ thuật hạ tầng đô thị; Quản lý xây dựng

TPTB2

Lĩnh vực Xây dựng

2

Phòng Y tế

1

Quản lý Y tế cơ sở và Y tế dự phòng

Đại học

Y khoa; Dược (Dược học); Y học dự phòng

TPTB3

Lĩnh vực Y tế

3

Phòng Tư pháp

1

Kiểm soát văn bản, thủ tục hành chính

Đại học

Luật

TPTB4

Lĩnh vực Tư pháp

 

PHỤ LỤC 02

CHỈ TIÊU, NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH CẦN TUYỂN CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Stt

Đơn vị/chức danh công chức cần tuyển

Chỉ tiêu

Trong đó

Đơn vị (xã, phường, thị trấn)

Ngành, chuyên ngành cần tuyển (trình độ Đại học trở lên)

Lĩnh vực thi môn nghiệp vụ chuyên ngành

Vị trí việc làm

Số lượng

 

TỔNG CỘNG

251

 

251

 

 

 

I

Huyện Vũ Thư

78

 

78

 

 

 

1

Tài chính-kế toán

3

Đảm nhiệm công tác Tài chính-kế toán

3

Hiệp Hòa, Minh Lãng, Trung An

Kế toán; Kiểm toán

Lĩnh vực Tài chính, kế toán

2

pháp - hộ tịch

15

Đảm nhiệm công tác Tư pháp

1

Hiệp Hòa

Luật

Lĩnh vực Tư pháp

Đảm nhiệm công tác Hộ tịch

13

Hồng Lý, Đồng Thanh, Xuân Hòa, Hiệp Hòa, Dũng Nghĩa, Tam Quang, Tự Tân, Minh Lãng, Phúc Thành, Nguyên Xá, Trung An, Vũ Đoài, Hồng Phong

Đảm nhiệm công tác Tư pháp-hộ tịch

1

Vũ Vinh

3

Văn hóa-Xã hội

21

Đảm nhiệm công tác Giáo dục, văn hóa, thông tin, truyền thông, du lịch, thể dục, thể thao, tín ngưỡng, tôn giáo, dân tộc và thanh niên

13

Hồng Lý, Hiệp Hòa, Việt Hùng, Song Lãng, Bách Thuận, Tự Tân, Tân Hòa, Nguyên Xá, Vũ Vinh, Vũ Vân, Việt Thuận, Vũ Đoài, Vũ Tiến

Văn hóa học; Quản lý văn hóa; Văn hóa truyền thông; Quản lý thể dục, thể thao; Tôn giáo học; Việt Nam học

Lĩnh vực Văn hóa, thể thao và du lịch

Đảm nhiệm công tác Y tế, lao động, thương binh, xã hội, gia đình và trẻ em

8

Thị trấn, Hồng Lý, Hiệp Hòa, Dũng Nghĩa, Minh Lãng, Tân Hòa, Vũ Vân, Vũ Tiến

Kinh tế lao động; Xã hội học; Công tác xã hội; Chính sách công; Luật; Quản trị nhân lực

Lĩnh vực Lao động Thương binh và xã hội

4

Văn phòng - thống kê

16

Đảm nhiệm công tác Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân

1

Đồng Thanh

Văn thư-lưu trữ; Quản lý nhà nước; Lưu trữ học; Hành chính học; Luật; Thống kê-tin học; Quản lý nguồn nhân lực; Quản trị văn phòng; Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

Lĩnh vực Văn phòng

Đảm nhiệm công tác Cải cách hành chính, thi đua, khen thưởng, kỷ luật, thủ quỹ, thống kê

14

Hồng Lý, Đồng Thanh, Hiệp Hòa, Song Lãng, Dũng Nghĩa, Tam Quang, Bách Thuận, Minh Khai, Phúc Thành, Song An, Nguyên Xá, Trung An, Vũ Đoài, Vũ Tiến

Đảm nhiệm công tác Văn phòng - thống kê

1

Thị trấn

5

Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã)

23

Đảm nhiệm công tác Đất đai, địa giới hành chính, tài nguyên và môi trường

7

Dũng Nghĩa, Minh Lãng, Tân Hòa, Nguyên Xá, Việt Thuận, Vũ Đoài, Hồng Phong

Địa chính; Trắc địa; Quản lý đất đai; Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật trắc địa-bản đồ; Môi trường; Khoa học môi trường

Lĩnh vực Tài nguyên và môi trường

Đảm nhiệm công tác Xây dựng, giao thông, nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới (đối với xã)

15

Hồng Lý, Đồng Thanh, Xuân Hòa, Hiệp Hòa, Việt Hùng, Dũng Nghĩa, Tam Quang, Tân Lập, Bách Thuận, Tự Tân, Hòa Bình, Phúc Thành, Tân Phong, Trung An, Vũ Đoài

Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng; Công nghệ kỹ thuật giao thông; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Phát triển nông thôn

Lĩnh vực Xây dựng

Đảm nhiệm công tác Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường

1

Vũ Vinh

Địa chính; Trắc địa; Quản lý đất đai; Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật trắc địa-bản đồ; Môi trường; Khoa học môi trường; Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng; Công nghệ kỹ thuật giao thông; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Phát triển nông thôn

Lĩnh vực Tài nguyên và môi trường

II

Huyện Tiền Hải

8

 

8

 

 

 

1

Tư pháp - hộ tịch

1

Đảm nhiệm công tác Tư pháp

1

Nam Hưng

Luật

Lĩnh vực Tư pháp

2

Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã)

1

Đảm nhiệm công tác Đất đai, địa giới hành chính, tài nguyên và môi trường

1

Nam Hà

Địa chính; Trắc địa; Quản lý đất đai; Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật trắc địa-bản đồ; Môi trường; Khoa học môi trường

Lĩnh vực Tài nguyên và môi trường

6

Đảm nhiệm công tác Xây dựng, giao thông, nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới (đối với xã)

6

Bắc Hải, Nam Thắng, Nam Trung, Nam Chính, Đông Cơ, Đông Xuyên

Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng; Công nghệ kỹ thuật giao thông; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Phát triển nông thôn

Lĩnh vực Xây dựng

III

Thành phố Thái Bình

17

 

17

 

 

 

1

Tư pháp - hộ tịch

6

Đảm nhiệm công tác Tư pháp

4

Quang Trung, Hoàng Diệu, Vũ Đông, Đông Mỹ

Luật

Lĩnh vực Tư pháp

Đảm nhiệm công tác Hộ tịch

1

Phú Xuân

Đảm nhiệm công tác Tư pháp - hộ tịch

1

Phú Khánh

2

Văn hóa-Xã hội

7

Đảm nhiệm công tác Giáo dục, văn hóa, thông tin, truyền thông, du lịch, thể dục, thể thao, tín ngưỡng, tôn giáo, dân tộc và thanh niên

7

Bồ Xuyên, Quang Trung, Trần Lãm, Đề Thám, Trần Hưng Đạo, Đông Mỹ, Đông Thọ

Văn hóa học; Quản lý văn hóa; Văn hóa truyền thông; Quản lý thể dục, thể thao; Tôn giáo học; Việt Nam học

Lĩnh vực Văn hoá, thể thao và du lịch

4

Văn phòng - thống kê

3

Đảm nhiệm công tác Cải cách hành chính, thi đua, khen thưởng, kỷ luật, thủ quỹ, thống kê

2

Vũ Đông, Vũ Lạc

Văn thư-lưu trữ; Quản lý nhà nước; Lưu trữ học; Hành chính học; Luật; Thống kê-tin học; Quản lý nguồn nhân lực; Quản trị văn phòng; Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

Lĩnh vực Văn phòng

Đảm nhiệm công tác Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân

1

Đông Hòa

5

Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn)

1

Đảm nhiệm công tác Đất đai, địa giới hành chính, tài nguyên và môi trường

1

Lê Hồng Phong

Địa chính; Trắc địa; Quản lý đất đai; Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật trắc địa-bản đồ; Môi trường; Khoa học môi trường

Lĩnh vực Tài nguyên và môi trường

IV

Huyện Hưng

72

 

72

 

 

 

1

Tư pháp - hộ tịch

23

Đảm nhiệm công tác Tư pháp

9

Đoan Hùng, Đông Đô, Bắc Sơn, Độc Lập, Hồng Lĩnh, Liên Hiệp, Phúc Khánh, Tân Tiến, Thái Hưng

Luật

Lĩnh vực Tư pháp

Đảm nhiệm công tác Hộ tịch

14

Cộng Hòa, Điệp Nông, Hòa Tiến, Hồng An, Hồng Minh, Kim Trung, Tây Đô, Canh Tân, Chi Lăng, Hùng Dũng, Minh Khai, Tân Hòa, Văn Cẩm, Văn Lang

2

Văn hóa-Xã hội

11

Đảm nhiệm công tác Giáo dục, văn hóa, thông tin, truyền thông, du lịch, thể dục, thể thao, tín ngưỡng, tôn giáo, dân tộc và thanh niên

7

Cộng Hòa, Đông Đô, Hòa Tiến, Tiến Đức, Tây Đô, Độc Lập, Phúc Khánh

Văn hóa học; Quản lý văn hóa; Văn hóa truyền thông; Quản lý thể dục, thể thao; Tôn giáo học; Việt Nam học

Lĩnh vực Văn hóa, thể thao và du lịch

 

Đảm nhiệm công tác Y tế, lao động, thương binh, xã hội, gia đình và trẻ em

4

Tân Lễ, Đoan Hùng, Thống Nhất, Tân Tiến

Kinh tế lao động; Xã hội học; Công tác xã hội; Chính sách công; Luật; Quản trị nhân lực

Lĩnh vực Lao động Thương binh và xã hội

3

Văn phòng-thống kê

16

Đảm nhiệm công tác Cải cách hành chính, thi đua, khen thưởng, kỷ luật, thủ quỹ, thống kê

14

Tân Lễ, Hồng An, Minh Hoà, Tây Đô, Bắc Sơn, Canh Tân, Độc Lập, Hồng Lĩnh, Liên Hiệp, Minh Khai, Phúc Khánh, Tân Hòa, Tân Tiến, Văn Lang

Văn thư-lưu trữ; Quản lý nhà nước; Lưu trữ học; Hành chính học; Luật; Thống kê-tin học; Quản lý nguồn nhân lực; Quản trị văn phòng; Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

Lĩnh vực Văn phòng

Đảm nhiệm công tác Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân

2

Minh Khai, Tân Hòa

4

Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã)

22

Đảm nhiệm công tác Đất đai, địa giới hành chính, tài nguyên và môi trường

5

Tây Đô, Hồng An, Độc Lập, Phúc Khánh, Văn Cẩm

Địa chính; Trắc địa; Quản lý đất đai; Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật trắc địa-bản đồ; Môi trường; Khoa học môi trường

Lĩnh vực Tài nguyên và môi trường

Đảm nhiệm công tác Xây dựng, giao thông, nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới (đối với xã)

17

Tân Lễ, Đông Đô, Hòa Tiến, Hồng An, Thái Phương, Thống Nhất, Bắc Sơn, Canh Tân, Chi Lăng, Hồng Lĩnh, Hùng Dũng, Liên Hiệp, Minh Khai, Tân Hòa, Tân Tiến, Thái Hưng, Văn Lang

Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng; Công nghệ kỹ thuật giao thông; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Phát triển nông thôn

Lĩnh vực Xây dựng

V

Huyện Quỳnh Phụ

33

 

33

 

 

 

1

Tư pháp-hộ tịch

8

Đảm nhiệm công tác Tư pháp

4

An Đồng, An Cầu, An Mỹ, Quỳnh Trang

Luật

Lĩnh vực Tư pháp

Đảm nhiệm công tác Hộ tịch

4

Quỳnh Hội, An Ấp, Quỳnh Mỹ, An Thanh

2

Văn hóa-Xã hội

6

Đảm nhiệm công tác Giáo dục, văn hóa, thông tin, truyền thông, du lịch, thể dục, thể thao, tín ngưỡng, tôn giáo, dân tộc và thanh niên

6

Quỳnh Hải, Quỳnh Hoa, An Bài, An Cầu, An Đồng, An Vinh

Văn hoá học; Quản lý văn hóa; Văn hóa truyền thông; Quản lý thể dục, thể thao; Tôn giáo học; Việt Nam học

Lĩnh vực Văn hóa, thể thao và du lịch

3

Văn phòng - thống kê

9

Đảm nhiệm công tác Cải cách hành chính, thi đua, khen thưởng, kỷ luật, thủ quỹ, thống kê

6

Quỳnh Hoa, Quỳnh Thọ, Quỳnh Mỹ, An Mỹ, An Cầu, An Thanh

Văn thư-lưu trữ; Quản lý nhà nước; Lưu trữ học; Hành chính học; Luật; Thống -tin học; Quản lý nguồn nhân lực; Quản trị văn phòng; Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

Lĩnh vực Văn phòng

Đảm nhiệm công tác Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân

3

An Mỹ, An Ninh, An Lễ

4

Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã)

10

Đảm nhiệm công tác Đất đai, địa giới hành chính, tài nguyên và môi trường

1

Quỳnh Hưng

Địa chính; Trắc địa; Quản lý đất đai; Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật trắc địa-bản đồ; Môi trường; Khoa học môi trường

Lĩnh vực Tài nguyên và môi trường

Đảm nhiệm công tác Xây dựng, giao thông, nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới (đối với xã)

9

Quỳnh Thọ, An Khê, An Tràng, An Đồng, Đông Hải, An Cầu, An Dục, An Lễ, An Thanh

Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng; Công nghệ kỹ thuật giao thông; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Phát triển nông thôn

Lĩnh vực Xây dựng

VI

Huyện Kiến Xương

30

 

30

 

 

 

1

Tư pháp-hộ tịch

12

Đảm nhiệm công tác Tư pháp

6

Hồng Thái, Nam Bình, Vũ Ninh, Vũ Trung, Vũ Quý, Hồng Tiến

Luật

Lĩnh vực Tư pháp

Đảm nhiệm công tác Hộ tịch

6

Quốc Tuấn, Bình Nguyên, Trà Giang, Quang Bình, Vũ Trung, Quang Minh

2

Văn hóa-Xã hội

3

Đảm nhiệm công tác Giáo dục, văn hóa, thông tin, truyền thông, du lịch, thể dục, thể thao, tín ngưỡng, tôn giáo, dân tộc và thanh niên

2

Bình Nguyên, Hồng Tiến

Văn hóa học; Quản lý văn hóa; Văn hóa truyền thông; Quản lý thể dục, thể thao; Tôn giáo học; Việt Nam học

Lĩnh vực Văn hóa, thể thao và du lịch

Đảm nhiệm công tác Y tế, lao động, thương binh, xã hội, gia đình và trẻ em

1

Vũ Quý

Kinh tế lao động; Xã hội học; Công tác xã hội; Chính sách công; Luật; Quản trị nhân lực

Lĩnh vực Lao động Thương binh và xã hội

3

Văn phòng - thống kê

4

Đảm nhiệm công tác Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân

2

Vũ Hòa, Hồng Thái

Văn thư-lưu trữ; Quản lý nhà nước; Lưu trữ học; Hành chính học; Luật; Thống -tin học; Quản lý nguồn nhân lực; Quản trị văn phòng; Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

Lĩnh vực Văn phòng

Đảm nhiệm công tác Cải cách hành chính, thi đua, khen thưởng, kỷ luật, thủ quỹ, thống kê

1

Trà Giang

Đảm nhiệm công tác Văn phòng - thống kê

1

An Bình

4

Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã)

11

Đảm nhiệm công tác Đất đai, địa giới hành chính, tài nguyên môi trường

2

Hồng Thái, Vũ Trung

Địa chính; Trắc địa; Quản lý đất đai; Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật trắc địa-bản đồ; Môi trường; Khoa học môi trường

Lĩnh vực Tài nguyên và môi trường

Đảm nhiệm công tác Xây dựng, giao thông, nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới (đối với xã)

9

Quốc Tuấn, Thanh Tân, Quang Lịch, Bình Minh, Nam Cao, Hồng Thái, Trà Giang, Bình Định, Vũ Trung

Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng; Công nghệ kỹ thuật giao thông; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Phát triển nông thôn

Lĩnh vực Xây dựng

VII

Huyện Đông Hưng

13

 

13

 

 

 

1

Tư pháp - hộ tịch

1

Đảm nhiệm công tác Hộ tịch

1

Liên Giang

Luật

Lĩnh vực Tư pháp

2

Văn phòng-thống kê

1

Đảm nhiệm công tác Văn phòng - thống kê

1

Đô Lương

Văn thư-lưu trữ; Quản lý nhà nước; Lưu trữ học; Hành chính học; Luật; Thống kê-tin học; Quản lý nguồn nhân lực; Quản trị văn phòng; Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

Lĩnh vực Văn phòng

3

Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã)

11

Đảm nhiệm công tác Xây dựng, giao thông, nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới (đối với xã)

11

Hồng Việt, Minh Tân, Trọng Quan; Lô Giang, Đông Phương, Đông Cường, Đông Xá, Đông Động, Đông Quang, Đông Hoàng, Đông Kinh

Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng; Công nghệ kỹ thuật giao thông; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Phát triển nông thôn

Lĩnh vực Xây dựng

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1154/QĐ-UBND ngày 15/05/2021 phê duyệt chỉ tiêu, ngành, chuyên ngành ở từng vị trí việc làm cần tuyển công chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và công chức cấp xã tỉnh Thái Bình năm 2021

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


806

DMCA.com Protection Status
IP: 3.128.201.207
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!