|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1153/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
14/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1153/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 14 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH
CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính và
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các Sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về
việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Thông tư số
10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ
tục cấp giấy phép hoạt động điện lực;
Căn cứ Quyết định số
537/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính ban hành
mới, sửa đổi, bổ sung thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 23/TTr-SCT ngày 10/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, được tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban
nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương
trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý
và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
-
Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Các phòng, ban,TT;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ
VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1153/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 7 năm 2023 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức Dịch vụ công
|
I.
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ
|
|
|
1
|
2.001434. 000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
13
|
Toàn trình
|
2
|
2.001433. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
18
|
Toàn trình
|
3
|
1.003401. 000.00.00.H10
|
Thu hồi
giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
23
|
Toàn trình
|
4
|
2.000229. 000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
24
|
Toàn trình
|
5
|
2.000210. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
29
|
Toàn trình
|
II.
LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
|
|
6
|
2.001547. 000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
32
|
Toàn trình
|
7
|
2.001175. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
37
|
Toàn trình
|
8
|
2.001172. 000.00.00.H10
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
41
|
Toàn trình
|
9
|
1.002758. 000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
46
|
Toàn trình
|
10
|
2.001161. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
52
|
Toàn trình
|
11
|
2.000652. 000.00.00.H10
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
57
|
Toàn trình
|
12
|
1.011506. 000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
61
|
Toàn trình
|
13
|
1.011507. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
67
|
Toàn trình
|
14
|
1.011508. 000.00.00.H10
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
72
|
Toàn trình
|
III.
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG
|
|
|
15
|
1.001158. 000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh
mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp
nhỏ và vừa
|
76
|
Toàn trình
|
IV.
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
16
|
2.000331. 000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
81
|
Toàn trình
|
V.
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
17
|
2.000046. 000.00.00.H10
|
Cấp
thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hoá nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ
thuật tương ứng
|
91
|
Toàn trình
|
VI.
LĨNH VỰC ĐIỆN
|
|
|
18
|
2.001561. 000.00.00.H10
|
Cấp
giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương
|
94
|
Một phần
|
19
|
2.001632. 000.00.00.H10
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền
của địa phương
|
99
|
Toàn trình
|
20
|
2.001617. 000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt
tại địa phương
|
103
|
Toàn trình
|
21
|
2.001549. 000.00.00.H10
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô
dưới 03MW đặt tại địa phương.
|
109
|
Toàn trình
|
22
|
2.001535. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.
|
113
|
Toàn trình
|
23
|
2.001266. 000.00.00.H10
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.
|
117
|
Toàn trình
|
24
|
2.001249. 000.00.00.H10
|
Cấp
giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.
|
121
|
Toàn trình
|
25
|
2.001724. 000.00.00.H10
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa
phương.
|
126
|
Toàn trình
|
26
|
2.000621. 000.00.00.H10
|
Huấn
luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
130
|
Toàn trình
|
27
|
2.000643. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
thẻ an toàn điện
|
132
|
Toàn trình
|
28
|
2.000638. 000.00.00.H10
|
Huấn
luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
134
|
Toàn trình
|
VII.
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN
|
|
|
29
|
2.001640. 000.00.00.H10
|
Cấp
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên
địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập,
hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP).
|
136
|
Toàn trình
|
30
|
2.001607. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên
địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập,
hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số
114/2018/NĐ-CP).
|
141
|
Toàn trình
|
31
|
2.001587. 000.00.00.H10
|
Cấp gia
hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa
thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị
định số 114/2018/NĐ-CP).
|
143
|
Một phần
|
32
|
2.001322. 000.00.00.H10
|
Thẩm
định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
147
|
Toàn trình
|
33
|
2.001292. 000.00.00.H10
|
Điều
chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
150
|
Toàn trình
|
34
|
2.001313. 000.00.00.H10
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
153
|
Toàn trình
|
35
|
2.001300. 000.00.00.H10
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
156
|
Toàn trình
|
36
|
2.001384. 000.00.00.H10
|
Phê
duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
159
|
Toàn trình
|
VIII.
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
|
|
37
|
2.000591. 000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
162
|
Toàn trình
|
38
|
2.000535. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
174
|
Toàn trình
|
IX.
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
|
|
|
39
|
2.001646. 000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
185
|
Toàn trình
|
40
|
2.001636. 000.00.00.H10
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu
lít/năm)
|
189
|
Toàn trình
|
41
|
2.001630. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
192
|
Toàn trình
|
42
|
1.010696. 000.00.00.H10
|
Cấp
giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy
mô nhỏ
|
195
|
Toàn trình
|
43
|
2.000674. 000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công Thương
|
199
|
Toàn trình
|
44
|
2.000666. 000.00.00.H10
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
203
|
Toàn trình
|
45
|
2.000664. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công Thương
|
206
|
Toàn trình
|
46
|
2.000673. 000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
209
|
Toàn trình
|
47
|
2.000669. 000.00.00.H10
|
Cấp bổ
sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
213
|
Toàn trình
|
48
|
2.000672. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
216
|
Toàn trình
|
49
|
2.000648. 000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
219
|
Toàn trình
|
50
|
2.000645. 000.00.00.H10
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
223
|
Một phần
|
51
|
2.000647. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
226
|
Toàn trình
|
52
|
2.000190. 000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
230
|
Toàn trình
|
53
|
2.000176. 000.00.00.H10
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
235
|
Toàn trình
|
54
|
2.000167. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
239
|
Toàn trình
|
55
|
2.000626. 000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
244
|
Toàn trình
|
56
|
2.000622. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
248
|
Toàn trình
|
57
|
2.000204. 000.00.00.H10
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
253
|
Toàn trình
|
58
|
2.001624. 000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
257
|
Một phần
|
59
|
2.000636. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
260
|
Toàn trình
|
60
|
2.001619. 000.00.00.H10
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
264
|
Toàn trình
|
61
|
1.001005. 000.00.00.H10
|
Tiếp
nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
267
|
Toàn trình
|
62
|
2.000459. 000.00.00.H10
|
Tiếp
nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
275
|
Toàn trình
|
X.
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
|
|
|
63
|
2.000073. 000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
281
|
Toàn trình
|
64
|
2.000207. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
284
|
Toàn trình
|
65
|
2.000201. 000.00.00.H10
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
287
|
Toàn trình
|
66
|
2.000194. 000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
290
|
Một phần
|
67
|
2.000187. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
293
|
Toàn trình
|
68
|
2.000175. 000.00.00.H10
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
296
|
Một phần
|
69
|
2.000196. 000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
299
|
Toàn trình
|
70
|
1.000425. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
302
|
Toàn trình
|
71
|
2.000180. 000.00.00.H10
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
305
|
Một phần
|
72
|
2.000387. 000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
308
|
Toàn trình
|
73
|
2.000376. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
311
|
Toàn trình
|
74
|
2.000371. 000.00.00.H10
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
314
|
Toàn trình
|
75
|
2.000163. 000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
317
|
Toàn trình
|
76
|
1.000444. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
320
|
Toàn trình
|
77
|
2.000211. 000.00.00.H10
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
323
|
Toàn trình
|
78
|
2.000142. 000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
326
|
Toàn trình
|
79
|
2.000136. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
330
|
Một phần
|
80
|
2.000078. 000.00.00.H10
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
333
|
Một phần
|
81
|
2.000166. 000.00.00.H10
|
Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
326
|
Toàn trình
|
82
|
2.000156. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
340
|
Toàn trình
|
83
|
2.000390. 000.00.00.H10
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
343
|
Toàn trình
|
84
|
2.000354. 000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
346
|
Toàn trình
|
85
|
2.000279. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
350
|
Toàn trình
|
86
|
1.000481. 000.00.00.H10
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
353
|
Toàn trình
|
XI.
LĨNH VỰC DẦU KHÍ
|
|
|
87
|
2.000453. 000.00.00.H10
|
Thẩm
định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng
công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
356
|
Toàn trình
|
88
|
2.000433. 000.00.00.H10
|
Thẩm
định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng
công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
361
|
Toàn trình
|
89
|
2.000427. 000.00.00.H10
|
Thẩm
định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng
công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
366
|
Toàn trình
|
XII.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CANH TRANH
|
|
|
90
|
2.000309. 000.00.00.H10
|
Đăng
ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
371
|
Toàn trình
|
91
|
2.000631. 000.00.00.H10
|
Đăng
ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
375
|
Toàn trình
|
92
|
2.000619. 000.00.00.H10
|
Chấm
dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
378
|
Toàn trình
|
93
|
2.000609. 000.00.00.H10
|
Thông
báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
394
|
Toàn trình
|
94
|
2.000191. 000.00.00.H10
|
Đăng ký
hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công
Thương
|
397
|
Toàn trình
|
XIII.
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
|
|
95
|
2.000063. 000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
400
|
Toàn trình
|
96
|
2.000450. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
405
|
Toàn trình
|
97
|
2.000347. 000.00.00.H10
|
Cấp
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
|
408
|
Toàn trình
|
98
|
2.000314. 000.00.00.H10
|
Chấm
dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
412
|
Toàn trình
|
99
|
2.000327. 000.00.00.H10
|
Cấp gia
hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
|
415
|
Toàn trình
|
100
|
2.000255. 000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực
hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
419
|
Toàn trình
|
101
|
2.000370. 000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực
hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi
trơn
|
423
|
Toàn trình
|
102
|
2.000362. 000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực
hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình;
sách, báo và tạp chí
|
427
|
Toàn trình
|
103
|
2.000351. 000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực
hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định
09/2018/NĐ-CP
|
431
|
Toàn trình
|
104
|
2.000340. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
435
|
Toàn trình
|
105
|
2.000330. 000.00.00.H10
|
Điều
chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
437
|
Toàn trình
|
106
|
2.000272. 000.00.00.H10
|
Cấp
giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định
tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
442
|
Toàn trình
|
107
|
2.000361. 000.00.00.H10
|
Cấp
giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
446
|
Toàn trình
|
108
|
1.000774. 000.00.00.H10
|
Cấp
giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
450
|
Toàn trình
|
109
|
2.000339. 000.00.00.H10
|
Điều
chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở
bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán
lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
455
|
Toàn trình
|
110
|
2.000334. 000.00.00.H10
|
Điều
chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng
diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm
thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức
dưới 500m2
|
459
|
Toàn trình
|
111
|
2.000322. 000.00.00.H10
|
Điều
chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương
mại
|
463
|
Toàn trình
|
112
|
2.002166. 000.00.00.H10
|
Điều
chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
467
|
Toàn trình
|
113
|
2.000665. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
472
|
Toàn trình
|
114
|
1.001441. 000.00.00.H10
|
Gia hạn
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
475
|
Toàn trình
|
115
|
2.000662. 000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
478
|
Toàn trình
|
XIV.
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI
|
|
|
116
|
1.005190. 000.00.00.H10
|
Đăng ký
dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
483
|
Toàn trình
|
117
|
2.000110. 000.00.00.H10
|
Đăng ký
thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
486
|
Toàn trình
|
XV.
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
|
|
118
|
2.000004. 000.00.00.H10
|
Đăng ký
hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
489
|
Toàn trình
|
119
|
2.000002. 000.00.00.H10
|
Đăng ký
sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến
mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
495
|
Toàn trình
|
120
|
2.000131. 000.00.00.H10
|
Đăng ký
tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
497
|
Toàn trình
|
121
|
2.000001. 000.00.00.H10
|
Đăng ký
sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
501
|
Toàn trình
|
122
|
2.000033. 000.00.00.H10
|
Thông
báo hoạt động khuyến mại
|
504
|
Toàn trình
|
123
|
2.001474. 000.00.00.H10
|
Thông
báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
506
|
Toàn trình
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I.
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
|
|
|
1
|
2.001283. 000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
508
|
Toàn trình
|
2
|
2.001270. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
511
|
Một phần
|
3
|
2.001261. 000.00.00.H10
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
514
|
Toàn trình
|
II.
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
|
|
|
4
|
2.000633. 000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
517
|
Toàn trình
|
5
|
2.001619. 000.00.00.H10
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
521
|
Toàn trình
|
6
|
1.001279. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
524
|
Toàn trình
|
7
|
2.000620. 000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy phép bán lẻ rượu
|
527
|
Toàn trình
|
8
|
2.001240. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
Giấy phép bán lẻ rượu
|
530
|
Toàn trình
|
9
|
2.000615. 000.00.00.H10
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
533
|
Toàn trình
|
10
|
2.000181. 000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
536
|
Toàn trình
|
11
|
2.000162. 000.00.00.H10
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
540
|
Toàn trình
|
12
|
2.000150. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
544
|
Toàn trình
|
III.
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN CẤP HUYỆN
|
|
|
13
|
2.000599. 000.00.00.H10
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
548
|
Một phần
|
14
|
1.000473. 000.00.00.H10
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
552
|
Một phần
|
IV.
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
15
|
2.002096. 000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
554
|
Một phần
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I.
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP,HỒ CHỨA THỦ ĐIỆN CẤP XÃ
|
|
|
1
|
2.000206. 000.00.00.H10
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
563
|
Toàn trình
|
2
|
2.000184. 000.00.00.H10
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
566
|
Toàn trình
|
Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính, sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền giải quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1153/QĐ-UBND ngày 14/07/2023 công bố thủ tục hành chính, sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền giải quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
1.069
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|