Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1144/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận Người ký: Trần Quốc Nam
Ngày ban hành: 29/08/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1144/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 29 tháng 8 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý công chức;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BVHTTDL ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc ngành, lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch;

Căn cứ Quyết định số 83/2021/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Công văn số 1545/SVHTTDL-VP ngày 31/7/2023 và ý kiến trình của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2732/TTr-SNV ngày 25/8/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (trên cơ sở Đề án gửi kèm Công văn số 1545/SVHTTDL-VP ngày 31/7/2023 của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), với các nội dung như sau:

1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, gồm 54 vị trí việc làm, cụ thể: 08 vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý; 22 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; 20 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành và 04 vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (theo Phụ lục 01 đính kèm).

2. Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm: Thống nhất với Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm kèm theo Đề án gửi kèm Công văn số 1545/SVHTTDL- VP ngày 31/7/2023 của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm phê duyệt Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm theo thẩm quyền ngay sau khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.

3. Phê duyệt Khung năng lực vị trí việc làm đối với 54 vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, cụ thể:

a) Khung năng lực đối với 08 vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý; 22 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; 04 vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (theo Phụ lục 02 đính kèm).

b) Khung năng lực đối với 20 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành (theo Phụ lục 03 đính kèm).

4. Phê duyệt Cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (không bao gồm công chức đảm nhiệm các vị trí lãnh đạo, quản lý), cụ thể như sau:

- Công chức ngạch Chuyên viên chính hoặc tương đương: tỷ lệ 38,46%;

- Công chức ngạch Chuyên viên hoặc tương đương: tỷ lệ 57,69%;

- Công chức ngạch Cán sự hoặc tương đương: tỷ lệ 3,85%.

(Chi tiết theo Phụ lục 04 đính kèm)

Điều 2. Áp dụng Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm và Cơ cấu ngạch công chức

1. Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm và Cơ cấu ngạch công chức của từng vị trí việc làm được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này là cơ sở khoa học để Thủ trưởng đơn vị sắp xếp tổ chức bộ máy, biên chế, tuyển dụng, sử dụng, quản lý, đào tạo, bồi dưỡng, quy hoạch, bổ nhiệm, phân công nhiệm vụ và thực hiện các chế độ chính sách đối với đội ngũ công chức của đơn vị theo biên chế được cấp có thẩm quyền phê duyệt hàng năm và theo quy định của pháp luật hiện hành.

2. Trong quá trình triển khai, thực hiện, trường hợp có phát sinh, vướng mắc hoặc có quy định, hướng dẫn mới của Trung ương về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức hoặc có quy định điều chỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức theo quyết định của cấp có thẩm quyền; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kịp thời phối hợp Giám đốc Sở Nội vụ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết hoặc quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tạm thời cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, VXNV. ĐNĐ

CHỦ TỊCH




Trần Quốc Nam

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠI SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

1

Giám đốc Sở

Chuyên viên chính trở lên

2

Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính trở lên

3

Chánh Văn phòng

Chuyên viên trở lên

4

Chánh Thanh tra

Thanh tra viên/ Chuyên viên trở lên

5

Trưởng phòng

Chuyên viên trở lên

6

Phó Chánh Văn phòng

Chuyên viên trở lên

7

Phó Chánh Thanh tra

Thanh tra viên/ Chuyên viên trở lên

8

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên trở lên

II

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

1

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

2

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

3

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

4

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên

6

Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên chính

7

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

8

Chuyên viên về kế hoạch - tài chính

Chuyên viên

9

Chuyên viên chính về kế hoạch - tài chính

Chuyên viên chính

10

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

Kế toán viên trở lên

11

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

12

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

13

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

14

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

15

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

16

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

17

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên

18

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

19

Văn thư viên

Văn thư viên/ Chuyên viên

20

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

21

Cán sự về lưu trữ

Cán sự

22

Cán sự Thủ quỹ

Cán sự

III

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành

1

Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa

Chuyên viên

2

Chuyên viên chính về quản lý di sản văn hóa

Chuyên viên chính

3

Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)

Chuyên viên

4

Chuyên viên chính về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên về văn hóa nghệ thuật (bao gồm nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm)

Chuyên viên

6

Chuyên viên chính về văn hóa nghệ thuật (bao gồm nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm)

Chuyên viên chính

7

Chuyên viên về quản lý bản quyền tác giả

Chuyên viên

8

Chuyên viên chính về quản lý bản quyền tác giả

Chuyên viên chính

9

Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình

Chuyên viên

10

Chuyên viên chính về quản lý lĩnh vực gia đình

Chuyên viên chính

11

Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người

Chuyên viên

12

Chuyên viên chính về quản lý thể dục thể thao cho mọi người

Chuyên viên chính

13

Chuyên viên về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp

Chuyên viên

14

Chuyên viên chính về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp

Chuyên viên chính

15

Chuyên viên về quản lý lữ hành

Chuyên viên

16

Chuyên viên chính về quản lý lữ hành

Chuyên viên chính

17

Chuyên viên về quản lý lưu trú du lịch

Chuyên viên

18

Chuyên viên chính về quản lý lưu trú du lịch

Chuyên viên chính

19

Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch

Chuyên viên

20

Chuyên viên chính về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch

Chuyên viên chính

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

1

Nhân viên lái xe

Nhân viên

2

Nhân viên bảo vệ

Nhân viên

3

Nhân viên phục vụ

Nhân viên

4

Nhân viên kỹ thuật

Nhân viên

PHỤ LỤC 2

BẢNG TỔNG HỢP KHUNG NĂNG LỰC ĐỐI VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ; VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG; VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ TẠI SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Stt

Tên vị trí việc làm

Nhóm năng lực chung

Nhóm năng lực chuyên môn

Nhóm năng lực quản lý

Đạo đức và bản lĩnh

Tổ chức thực hiện công việc

Soạn thảo và ban hành văn bản

Giao tiếp ứng xử

Quan hệ phối hợp

Sử dụng công nghệ thông tin

Sử dụng ngoại ngữ

Tham mưu xây dựng các văn bản

Hướng dẫn thực hiện các văn bản

Kiểm tra việc thực hiện các văn bản

Thẩm định văn bản

Khả năng thực hiện hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ

Tư duy chiến lược

Quản lý sự thay đổi

Ra quyết định

Quản lý nguồn lực

Phát triển nhân viên

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

1

Giám đốc Sở

4

4

4

4

4

2

2

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

2

Phó Giám đốc Sở

4

4

4

4

4

2

2

4

4

4

4

4

3

4

4

4

4

3

Chánh Văn phòng

3

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

2

3

3

3

3

4

Chánh Thanh tra

3

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

2

3

3

3

3

5

Trưởng phòng

3

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

2

3

3

3

3

6

Phó Chánh Văn phòng

3

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

2

3

2

3

3

7

Phó Chánh Thanh tra

3

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

2

3

2

3

3

8

Phó Trưởng phòng

3

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

2

3

2

3

3

II

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

1

Thanh tra viên về công tác thanh tra

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

2

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

3

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

3

Chuyên viên về công tác thanh tra

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

4

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

3

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

5

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

6

Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực

3

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

7

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

8

Chuyên viên về kế hoạch - tài chính

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

9

Chuyên viên chính về kế hoạch - tài chính

3

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

10

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

11

Chuyên viên về tổng hợp

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

12

Chuyên viên chính về tổng hợp

3

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

13

Chuyên viên về cải cách hành chính

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

14

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

15

Chuyên viên về pháp chế

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

16

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

17

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

18

Chuyên viên về quản trị công sở

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

19

Văn thư viên

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

20

Chuyên viên về lưu trữ

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

21

Cán sự về lưu trữ

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

22

Cán sự Thủ quỹ

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

III

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

Tên vị trí việc làm

Nhóm năng lực chung

Nhóm năng lực chuyên môn

Nhóm năng lực quản lý

Đạo đức và bản lĩnh

Tổ chức thực hiện công việc

Giao tiếp ứng xử

Quan hệ phối hợp

Sử dụng ngoại ngữ

Khả năng làm việc độc lập

Khả năng triển khai nhiệm vụ

Khả năng hướng dẫn thực hiện nghiệp vụ

Quản lý sự thay đổi

Ra quyết định

1

Nhân viên Bảo vệ

1

1

1

1

1

1

1

1

1

2

Nhân viên Lái xe

1

1

1

1

1

1

1

1

1

3

Nhân viên Phục vụ

1

1

1

1

1

1

1

1

1

4

Nhân viên Kỹ thuật

1

1

1

1

1

1

1

1

1

PHỤ LỤC 3

BẢNG TỔNG HỢP KHUNG NĂNG LỰC ĐỐI VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH TẠI SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên vị trí việc làm

Nhóm năng lực chung

Nhóm năng lực chuyên môn

Nhóm năng lực quản lý

Đạo đức và bản lĩnh

Tổ chức thực hiện công việc

Soạn thảo và ban hành văn bản

Giao tiếp ứng xử

Quan hệ phối hợp

Sử dụng công nghệ thông tin

Sử dụng ngoại ngữ

Tham mưu xây dựng các văn bản

Hướng dẫn thực hiện các văn bản

Kiểm tra việc thực hiện các văn bản

Thẩm định văn bản

Khả năng thực hiện hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ

Tư duy chiến lược

Quản sự thay đổi

Ra quyết định

Quản lý nguồn lực

Phát triển nhân viên

1

Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

2

Chuyên viên chính về quản lý di sản văn hóa

3

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

3

Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

4

Chuyên viên chính về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)

3

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

5

Chuyên viên về văn hóa nghệ thuật (bao gồm nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm)

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

6

Chuyên viên chính về văn hóa nghệ thuật (bao gồm nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm)

3

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

7

Chuyên viên về quản lý bản quyền tác giả

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

8

Chuyên viên chính về quản lý bản quyền tác giả

3

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

9

Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

10

Chuyên viên chính về quản lý lĩnh vực gia đình

3

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

11

Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

12

Chuyên viên chính về quản lý thể dục thể thao cho mọi người

3

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

13

Chuyên viên về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

14

Chuyên viên chính về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp

3

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

15

Chuyên viên về quản lý lữ hành

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

16

Chuyên viên chính về quản lý lữ hành

3

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

17

Chuyên viên về quản lý lưu trú du lịch

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

18

Chuyên viên chính về quản lý lưu trú du lịch

3

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

19

Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

20

Chuyên viên chính về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch

3

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

PHỤ LỤC 4

CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. Phân bổ biên chế/lao động hợp đồng với từng VTVL:

STT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức

Phân bổ biên chế

Phân bổ HĐLĐ

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

15

1

Giám đốc Sở

Chuyên viên chính trở lên

01

2

Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính trở lên

03

3

Chánh Văn phòng

Chuyên viên trở lên

01

4

Chánh Thanh tra

Thanh tra viên/ Chuyên viên trở lên

01

5

Trưởng phòng

Chuyên viên trở lên

02

6

Phó Chánh Văn phòng

Chuyên viên trở lên

02

7

Phó Chánh Thanh tra

Thanh tra viên/ Chuyên viên trở lên

01

8

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên trở lên

04

II

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

11

1

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

0,5

2

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

0,5

3

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

0,5

4

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

Chuyên viên chính

0,5

5

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên

0,5

6

Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên chính

0,5

7

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

01

8

Chuyên viên về kế hoạch - tài chính

Chuyên viên

01

9

Chuyên viên chính về kế hoạch - tài chính

Chuyên viên chính

01

10

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

Kế toán viên trở lên

01

11

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

0,5

12

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

0,5

13

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

14

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

0,5

15

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

0,5

16

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

17

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

18

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

19

Văn thư viên

Văn thư viên/ Chuyên viên

01

20

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

0,5

21

Cán sự về lưu trữ

Cán sự

0,5

22

Cán sự Thủ quỹ

Cán sự

Kiêm nhiệm

III

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành

15

1

Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa

Chuyên viên

01

2

Chuyên viên chính về quản lý di sản văn hóa

Chuyên viên chính

01

3

Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)

Chuyên viên

01

4

Chuyên viên chính về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)

Chuyên viên chính

01

5

Chuyên viên về văn hóa nghệ thuật (bao gồm nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm)

Chuyên viên

0,5

6

Chuyên viên chính về văn hóa nghệ thuật (bao gồm nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm)

Chuyên viên chính

0,5

7

Chuyên viên về quản lý bản quyền tác giả

Chuyên viên

0,5

8

Chuyên viên chính về quản lý bản quyền tác giả

Chuyên viên chính

0,5

9

Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình

Chuyên viên

01

10

Chuyên viên chính về quản lý lĩnh vực gia đình

Chuyên viên chính

01

11

Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người

Chuyên viên

01

12

Chuyên viên chính về quản lý thể dục thể thao cho mọi người

Chuyên viên chính

0,5

13

Chuyên viên về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp

Chuyên viên

01

14

Chuyên viên chính về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp

Chuyên viên chính

0,5

15

Chuyên viên về quản lý lữ hành

Chuyên viên

0,5

16

Chuyên viên chính về quản lý lữ hành

Chuyên viên chính

0,5

17

Chuyên viên về quản lý lưu trú du lịch

Chuyên viên

0,5

18

Chuyên viên chính về quản lý lưu trú du lịch

Chuyên viên chính

0,5

19

Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch

Chuyên viên

01

20

Chuyên viên chính về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch

Chuyên viên chính

01

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

1

Nhân viên lái xe

01 HĐLĐ

2

Nhân viên bảo vệ

02 HĐLĐ

3

Nhân viên phục vụ

Thuê dịch vụ

4

Nhân viên kỹ thuật

Kiêm nhiệm

TỔNG CỘNG

41 biên chế

03 HĐLĐ

B. Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức của đơn vị theo từng VTVL (không bao gồm VTVL lãnh đạo, quản lý):

STT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức

Số lượng biên chế công chức

Tỷ lệ % so với tổng số

II

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

11

1

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

0,5

1,92%

2

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

0,5

1,92%

3

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

0,5

1,92%

4

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

Chuyên viên chính

0,5

1,92%

5

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên

0,5

1,92%

6

Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên chính

0,5

1,92%

7

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

01

3,85%

8

Chuyên viên về kế hoạch - tài chính

Chuyên viên

01

3,85%

9

Chuyên viên chính về kế hoạch - tài chính

Chuyên viên chính

01

3,85%

10

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

Kế toán viên trở lên

01

3,85%

11

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

0,5

1,92%

12

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

0,5

1,92%

13

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

14

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

0,5

1,92%

15

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

0,5

1,92%

16

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

17

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

18

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

19

Văn thư viên

Văn thư viên/Chuyên viên

01

3,85%

20

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

0,5

1,92%

21

Cán sự về lưu trữ

Cán sự

0,5

1,92%

22

Cán sự Thủ quỹ

Cán sự

Kiêm nhiệm

III

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành

15

1

Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa

Chuyên viên

01

3,85%

2

Chuyên viên chính về quản lý di sản văn hóa

Chuyên viên chính

01

3,85%

3

Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)

Chuyên viên

01

3,85%

4

Chuyên viên chính về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)

Chuyên viên chính

01

3,85%

5

Chuyên viên về văn hóa nghệ thuật (bao gồm nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm)

Chuyên viên

0,5

1,92%

6

Chuyên viên chính về văn hóa nghệ thuật (bao gồm nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm)

Chuyên viên chính

0,5

1,92%

7

Chuyên viên về quản lý bản quyền tác giả

Chuyên viên

0,5

1,92%

8

Chuyên viên chính về quản lý bản quyền tác giả

Chuyên viên chính

0,5

1,92%

9

Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình

Chuyên viên

01

3,85%

10

Chuyên viên chính về quản lý lĩnh vực gia đình

Chuyên viên chính

01

3,85%

11

Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người

Chuyên viên

01

3,85%

12

Chuyên viên chính về quản lý thể dục thể thao cho mọi người

Chuyên viên chính

0,5

1,92%

13

Chuyên viên về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp

Chuyên viên

01

3,85%

14

Chuyên viên chính về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp

Chuyên viên chính

0,5

1,92%

15

Chuyên viên về quản lý lữ hành

Chuyên viên

0,5

1,92%

16

Chuyên viên chính về quản lý lữ hành

Chuyên viên chính

0,5

1,92%

17

Chuyên viên về quản lý lưu trú du lịch

Chuyên viên

0,5

1,92%

18

Chuyên viên chính về quản lý lưu trú du lịch

Chuyên viên chính

0,5

1,92%

19

Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch

Chuyên viên

01

3,85%

20

Chuyên viên chính về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch

Chuyên viên chính

01

3,85%

TỔNG SỐ

26

100%

C. Cơ cấu ngạch công chức chung của đơn vị (không bao gồm VTVL lãnh đạo, quản lý):

Tên đơn vị

Số lượng công chức

Số lượng / loại ngạch công chức

Tỷ lệ ngạch công chức

Số lượng ngạch công chức

Loại ngạch công chức

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

26

03

Chuyên viên chính và tương đương

38,46%

Chuyên viên và tương đương

57,69%

Cán sự và tương đương

3,85%

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1144/QĐ-UBND ngày 29/08/2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


258

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.39.93
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!