|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1142/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1142/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 28
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG
SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP , ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 327/TTr-STNMT ngày 25/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Cụ thể:
- Danh mục công bố gồm: 26 thủ
tục hành chính.
- Quy trình nội bộ của 25 thủ tục
hành chính, trong đó: 08 thủ tục thực hiện theo cơ chế một cửa, 17 thủ tục thực
hiện theo cơ chế một cửa liên thông.
Điều 2. Giao
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trên cơ sở
quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2024.
Bãi bỏ Quyết định số
1720/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn công bố Danh mục
thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh
Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng: TH, KT, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC(TTPL).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (24 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH (06 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Tạm
dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên
nước (1.012500)
|
23 ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường. Địa chỉ: Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
Luật
Tài nguyên nước 2023; Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
2
|
Trả
lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (1.012501)
|
08 ngày làm việc
|
3
|
Đăng
ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch (1.012502)
|
14 ngày
|
4
|
Lấy
ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất (1.012503)
|
30 ngày
|
-
Luật Tài nguyên nước 2023;
-
Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT .
|
5
|
Lấy
ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
(1.012504)
|
30 ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố
Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn
|
-
Luật Tài nguyên nước 2023;
-
Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT
|
6
|
Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt
đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng
chưa được phê duyệt tiền cấp quyền (1.012505)
|
26 ngày
|
-
Luật Tài nguyên nước 2023;
-
Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (11 TTHC)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.004232.
000.00.00 .H37
|
Cấp
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
45 ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố
Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
Chi
tiết tại Phụ lục IV kèm theo
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn
|
-
Luật Tài nguyên nước 2023;
-
Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
|
2
|
1.004228.
000.00.00 .H37
|
Gia
hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô
dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
38 ngày
|
Chi
tiết tại Phụ lục IV kèm theo
|
-
Luật Tài nguyên nước 2023;
-
Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
3
|
1.004223.
000.00.00 .H37
|
Cấp
giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
45 ngày
|
Chi
tiết tại Phụ lục IV kèm theo
|
4
|
1.004211.
000.00.00 .H37
|
Gia
hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy
mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
38 ngày
|
Chi
tiết tại Phụ lục IV kèm theo
|
5
|
1.004122.
000.00.00 .H37
|
Cấp
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
24 ngày
|
Chi
tiết tại Phụ lục IV kèm theo
|
6
|
2.001738.
000.00.00 .H37
|
Gia
hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
17 ngày
|
Chi
tiết tại Phụ lục IV kèm theo
|
7
|
1.004253.
000.00.00 .H37
|
Cấp
lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
08 ngày làm việc
|
Không
quy định
|
8
|
1.009669.
000.00.00 .H37
|
Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
26 ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố
Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
Không
quy định
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn
|
-
Luật Tài nguyên nước 2023;
-
Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
9
|
2.001770.
000.00.00 .H37
|
Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
-
45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai
thác tài nguyên nước)
- 38 ngày (trường hợp
nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác
tài nguyên nước)
|
Không
quy định
|
10
|
1.004283.
000.00.00 .H37
|
Điều
chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
21 ngày
|
Không
quy định
|
11
|
1.011516.
000.00.00 .H37
|
Đăng
ký khai thác, sử dụng nước mặt
|
14 ngày
|
Không
quy định
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THAY THẾ (06 TTHC)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.0041
79.000 .00.00. H37
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai
thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000
kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm.
|
Cấp
giấy phép khai thác nước mặt (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
|
45 ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố
Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
Chi
tiết tại Phụ lục IV kèm theo
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn
|
-
Luật Tài nguyên nước 2023;
-
Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
2
|
1.0041
67.000 .00.00. H37
|
Gia
hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp,
nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai
thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3,
hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ
dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước
khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000
m3/ngày đêm.
|
Gia
hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt
|
38 ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố
Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; UBND tỉnh.
|
Chi
tiết tại Phụ lục IV kèm theo
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn
|
-
Luật Tài nguyên nước 2023;
-
Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
3
|
1.0115
18.000 .00.00. H37
|
Trả
lại giấy phép tài nguyên nước
|
Trả
lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
23 ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố
Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; UBND tỉnh.
|
Không
quy định
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn
|
-
Luật Tài nguyên nước 2023;
-
Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
4
|
1.0008
24.000 .00.00. H37
|
Cấp
lại giấy phép tài nguyên nước
|
Cấp
lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
17 ngày
|
Không
quy định
|
5
|
2.0018
50.000 .00.00. H37
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với
hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa
thủy điện
|
49 ngày
|
Không
quy định
|
-
Luật Tài nguyên nước 2023;
-
Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT
|
6
|
1.0017
40.000 .00.00. H37
|
Lấy
ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ
nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính
lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác,
sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh
với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên
|
Lấy
ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ
quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
56 ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố
Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
Không
quy định
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn
|
Luật
Tài nguyên nước 2023;
-
Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ (01 TTHC)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
1.001662 .000.00.0 0.H37
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Số thứ tự 02 mục A Phụ lục I
ban hành kèm theo Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP .
|
Phần II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ CẤP HUYỆN (02
TTHC)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.001662.
000.00.00. H37
|
Đăng
ký khai thác nước dưới đất
|
Đăng
ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
14 ngày
|
-
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện.
-
Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
-
Luật Tài nguyên nước 2023;
-
Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
2
|
1.001645.
000.00.00. H37
|
Lấy
ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ
nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối
nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước
mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu
lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng
nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang,
mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá
nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu
lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên
|
Lấy
ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ
quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
42 ngày
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (08 TTHC)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(06 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Trả lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
2
|
Lấy ý kiến về phương án bổ
sung nhân tạo nước dưới đất
|
|
3
|
Lấy ý kiến về kết quả vận
hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
|
4
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
5
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
6
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (02 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước
dưới đất
|
|
2
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy
ban nhân dân cấp huyện)
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Công chức Một cửa: CCMC
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Công nghệ thông tin: CNTT
- Tài nguyên và Môi trường:
TN&MT
- Quản lý tài nguyên nước và
khoáng sản: QLTNN&KS
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (06 TTHC)
1. Trả lại
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
08 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLTNN&KS
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu; giải quyết hồ sơ theo quy định.
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
04 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản trình của
chuyên viên và trình Lãnh đạo Sở TNMT
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
01 ngày
|
B5
|
Xem xét, quyết định ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
1,5 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho CCMC
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết Thống
kê, theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 ngày làm việc
|
2. Lấy ý
kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
30 ngày.
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLTNN&KS
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
1/2 ngày
|
B3
|
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu; có ý kiến bằng văn bản về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất gửi
tổ chức, cá nhân
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
24 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản trình của
chuyên viên và trình Lãnh đạo Sở TNMT
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
02 ngày
|
B5
|
Xem xét, quyết định ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
02 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho CCMC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
3. Lấy ý
kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
30 ngày.
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLTNN&KS
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
1/2 ngày
|
B3
|
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu; cho ý kiến bằng văn bản đối với kết quả vận hành thử nghiệm của công
trình bổ sung nhân tạo nước dưới đất và việc đáp ứng yêu cầu để vận hành
chính thức gửi tổ chức, cá nhân
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
24 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản trình của
chuyên viên và trình Lãnh đạo Sở TNMT
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
02 ngày
|
B5
|
Xem xét, quyết định ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
02 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho CCMC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
4. Cấp giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
24 ngày.
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, thông báo trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiếp
nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTNN&KS.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
03 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ
chức, cá nhân và thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp cần thiết, tổ chức
kiểm tra thực tế.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo (Tờ trình về kết quả thẩm định). Trường hợp
không đủ điều kiện thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo rõ lý
do bằng văn bản.
- Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện hồ sơ, gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những
nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm
tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau
khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 14 ngày
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
18 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản trình của
chuyên viên và trình Lãnh đạo Sở TNMT
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
01 ngày
|
B5
|
Xem xét, quyết định ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
01 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho CCMC
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
24 ngày
|
5. Gia hạn,
điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
17 ngày.
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, thông báo trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiếp
nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTNN&KS.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
03 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ
chức, cá nhân và thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp cần thiết, tổ chức
kiểm tra thực tế.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo (Tờ trình về kết quả thẩm định). Trường hợp
không đủ điều kiện thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo rõ lý
do bằng văn bản.
- Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện hồ sơ, gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những
nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm
tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau
khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 5 ngày làm việc.
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
11 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản trình của
chuyên viên và trình Lãnh đạo Sở TNMT
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
01 ngày
|
B5
|
Xem xét, quyết định ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
01 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho CCMC
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
17 ngày
|
6. Cấp lại
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
08 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, thông báo trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiếp
nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTNN&KS.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
03 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp cấp lại nếu đủ điều
kiện thì, cấp lại giấy phép. Thời hạn ghi trong giấy phép được cấp lại là thời
hạn còn lại theo giấy phép đã được cấp trước đó.
- Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp
lại không đủ điều kiện, trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo rõ lý
do bằng văn bản.
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
03 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản trình của
chuyên viên và trình Lãnh đạo Sở TNMT
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
1/2 ngày
|
B5
|
Xem xét, quyết định ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
1/2 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho CCMC
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 ngày làm việc
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
1. Đăng
ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
14 ngày.
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày làm việc trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng
TN&MT
|
CCMC cấp huyện
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
1/2 ngày
|
B3
|
Kiểm tra, xác nhận tờ khai:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu; giải quyết hồ sơ theo quy định (kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận
vào tờ khai và gửi 01 bản cho tổ chức, cá nhân)
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
10,5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản trình của
chuyên viên và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
01 ngày
|
B5
|
Xem xét, quyết định ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển
kết quả giải quyết cho CCMC
|
Văn thư UBND huyện
|
1/2 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
14 ngày
|
2. Lấy ý
kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan
tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
42 ngày.
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày làm việc trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ
cho Phòng TN&MT
|
CCMC cấp huyện
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thực hiện lấy ý kiến và gửi
văn bản trả lời:
- Tổ chức các buổi làm việc, cuộc
họp, đối thoại trực tiếp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản với các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng.
- Tổng hợp ý kiến trình Ủy
ban nhân dân cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án.
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
33 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản trình của
chuyên viên và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
2,5 ngày
|
B5
|
Xem xét, quyết định ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
05 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển
kết quả giải quyết cho CCMC
|
Văn thư UBND huyện
|
1/2 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
42 ngày
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (17 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép
thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Các cơ quan có liên quan
- UBND tỉnh
|
2
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào
hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Các cơ quan có liên quan
- UBND tỉnh
|
3
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được
cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp
quyền
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Các cơ quan có liên quan
- UBND tỉnh
|
4
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Các cơ quan có liên quan
- UBND tỉnh
|
5
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Các cơ quan có liên quan
- UBND tỉnh
|
6
|
Cấp giấy phép khai thác nước
dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Các cơ quan có liên quan
- UBND tỉnh
|
7
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Các cơ quan có liên quan
- UBND tỉnh
|
8
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Các cơ quan có liên quan
- UBND tỉnh
|
9
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Các cơ quan có liên quan
- UBND tỉnh
|
10
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Các cơ quan có liên quan
- UBND tỉnh
|
11
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước
mặt
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Các cơ quan có liên quan
- UBND tỉnh
|
12
|
Cấp giấy phép khai thác nước
mặt (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Các cơ quan có liên quan
- UBND tỉnh
|
13
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác nước mặt
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Các cơ quan có liên quan
- UBND tỉnh
|
14
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước
dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Các cơ quan có liên quan
- UBND tỉnh
|
15
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước
dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Các cơ quan có liên quan
- UBND tỉnh
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Các cơ quan có liên quan
- UBND tỉnh
|
17
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Các cơ quan có liên quan
- UBND tỉnh
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG CẤP TỈNH
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Công chức Một cửa: CCMC
- Công nghệ thông tin: CNTT
- Tài nguyên và Môi trường:
TN&MT
- Quản lý tài nguyên nước và
khoáng sản: QLTNN&KS
1. Nhóm
02 TTHC, gồm:
1.1. Tạm
dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên
nước
1.2. Trả
lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
Tổng thời gian giải quyết 01
TTHC: 23 ngày.
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiếp
nhận hồ sơ, ghi giấy hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ
cho Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
CCMC tại TTPVHCC
|
03 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
+ Trường hợp đủ điều kiện để
chấp thuận tạm dừng giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài
nguyên nước, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận; trường hợp không đủ
điều kiện để chấp thuận thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo
rõ lý do bằng văn bản.
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện hồ sơ, gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị tạm
dừng hiệu lực giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ
sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc.
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
12 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình (dự thảo Tờ trình và Quyết định), trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
01 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản, chuyển
văn thư phát hành.
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày
|
B6
|
Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ
đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
B7
|
Xem xét, ban hành quyết định;
chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B8
|
- Thống kê và theo dõi
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
23 ngày
|
2. Nhóm
02 TTHC, gồm:
2.1. Đăng
ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
2.2. Đăng
ký khai thác, sử dụng nước mặt
Tổng thời gian giải quyết 01
TTHC: 14 ngày.
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tổ chức, cá nhân hoàn thành
tờ khai và nộp cho Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc nộp cho Ủy ban nhân dân cấp
xã. Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp tờ khai cho Ủy ban nhân dân cấp xã thì Ủy
ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm nộp tờ khai đăng ký cho Sở Tài nguyên và
Môi trường.
- Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy hẹn
ngày làm việc trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng QLTNN&KS
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
1/2 ngày
|
B3
|
Kiểm tra nội dung thông tin,
xác nhận việc đăng ký
- Trường hợp không đáp ứng
yêu cầu (không đủ điều kiện điều chỉnh), thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá
nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo: dự thảo văn bản trình UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
6,5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
01 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản, chuyển
văn thư phát hành.
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày
|
B6
|
Phát hành văn bản; Chuyển hồ
sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
B7
|
Xem xét, ban hành Giấy xác nhận;
chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B8
|
- Thống kê và theo dõi
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
14 ngày
|
3. Nhóm
02 TTHC, gồm:
3.1. Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt
đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa
được phê duyệt tiền cấp quyền
3.2. Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
Tổng thời gian giải quyết 01
TTHC: 26 ngày.
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng QLTNN&KS
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, tổ chức thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền, nếu cần thiết thì thành lập
hội đồng thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện thì trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do bằng văn bản;
Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện thì gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những
nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện
không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi được bổ
sung hoàn chỉnh là 15 ngày.
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
17,5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLTNN&KS
|
01 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
chuyển văn thư phát hành.
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày
|
B6
|
Phát hành văn bản, chuyển hồ
sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
B7
|
Xem xét, ban hành quyết định;
chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B8
|
- Thống kê và theo dõi
- Thông báo, trả kết quả
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
26 ngày
|
4. Nhóm
03 TTHC, gồm:
4.1. Cấp
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
4.2. Cấp
giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
4.3. Cấp
giấy phép khai thác nước mặt (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
Tổng thời gian giải quyết 01
TTHC: 45 ngày.
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiếp
nhận hồ sơ ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển
hồ sơ cho Phòng QLTNN&KS
|
CCMC tại TTPVHCC
|
03 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thẩm
định hồ sơ; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm
định đề án, tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
+ Trường hợp đủ điều kiện cấp
phép, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện
để cấp phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông
báo rõ lý do bằng văn bản.
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện đề án, gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện đề án.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện
đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề
án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
+ Trường hợp phải lập lại đề
án, gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những
nội dung đề án chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ đề nghị cấp
phép.
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS, các cơ quan liên quan
|
33 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
1,5 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
chuyển văn thư phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
B6
|
Phát hành văn bản; Chuyển hồ
sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
B7
|
Xem xét, ban hành quyết định;
chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B8
|
- Thống kê và theo dõi
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
45 ngày
|
5. Nhóm
03 TTHC, gồm:
5.1. Gia
hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới
3.000 m3/ngày đêm
5.2. Gia
hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô
dưới 3.000 m3/ngày đêm
5.3. Gia
hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt
Tổng thời gian giải quyết 01
TTHC: 38 ngày.
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn,
điều chỉnh giấy phép.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiếp
nhận hồ sơ, ghi giấy hẹn ngày làm việc trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; Chuyển
hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
CCMC tại TTPVHCC
|
03 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều
chỉnh giấy phép và thẩm định hồ sơ; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện
trường, lập hội đồng thẩm định đề án, tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan.
+ Trường hợp đủ điều kiện gia
hạn, điều chỉnh, trình UBND tỉnh gia hạn, điều chỉnh giấy phép; trường hợp
không đủ điều kiện để gia hạn, điều chỉnh giấy phép thì trả lại hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép và thông báo rõ lý do bằng
văn bản.
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện đề án, gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị
gia hạn, điều chỉnh giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện đề
án.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện
đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề
án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
+ Trường hợp phải lập lại đề
án, gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy
phép nêu rõ những nội dung đề án chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ
sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép.
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS, các cơ quan liên quan
|
26 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
1,5 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
chuyển văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
B6
|
Phát hành văn bản; Chuyển hồ
sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
B7
|
Xem xét, ban hành quyết định;
chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B8
|
- Thống kê và theo dõi
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
38 ngày
|
6. Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
6.1. Trường
hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
45 ngày
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiếp
nhận hồ sơ ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển
hồ sơ cho Phòng QLTNN&KS
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước được thực hiện đồng thời với việc
kiểm tra, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp.
- Trình UBND tỉnh dự thảo Quyết
định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
35 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
02 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
chuyển văn thư phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
B6
|
Phát hành văn bản; Chuyển hồ
sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
B7
|
Xem xét, ban hành quyết định;
chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B8
|
- Thống kê và theo dõi
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
45 ngày
|
6.2. Trường
hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên
nước
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
38 ngày
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn,
điều chỉnh giấy phép.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiếp
nhận hồ sơ, ghi giấy hẹn ngày làm việc trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; Chuyển
hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước được thực hiện đồng thời với việc
kiểm tra, thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép.
- Trình UBND tỉnh dự thảo Quyết
định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
28 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
02 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
chuyển văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
B6
|
Phát hành văn bản; Chuyển hồ
sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
B7
|
Xem xét, ban hành quyết định;
chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B8
|
- Thống kê và theo dõi
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
38 ngày
|
7. Điều chỉnh
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
21 ngày.
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả
kết quả. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng QLTNN&KS
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, có trách nhiệm thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền, nếu cần thiết thì
thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước.
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện,
trình UBND tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; trường hợp
hồ sơ không đủ điều kiện thì trả lại hồ sơ cho chủ giấy phép và thông báo rõ
lý do bằng văn bản
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện thì gửi văn bản thông báo cho chủ giấy phép nêu rõ những nội
dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính
vào thời gian thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS, các cơ quan liên quan
|
12,5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLTNN&KS
|
01 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
chuyển văn thư phát hành.
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày
|
B6
|
Phát hành văn bản, chuyển hồ
sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
B7
|
Xem xét, ban hành quyết định;
chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B8
|
- Thống kê và theo dõi
- Thông báo, trả kết quả
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
21 ngày
|
8. Cấp lại
giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
17 ngày.
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy
phép.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiếp
nhận hồ sơ, ghi giấy hẹn ngày làm việc trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; Chuyển
hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp đủ điều kiện để
cấp lại, trình UBND tỉnh cấp lại giấy phép
- Trường hợp không đủ điều kiện
để cấp lại giấy phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại
giấy phép và thông báo rõ lý do bằng văn bản.
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
9,5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
01 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản, chuyển
văn thư phát hành.
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày
|
B6
|
Phát hành văn bản; Chuyển hồ
sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
B7
|
Xem xét, ban hành quyết định;
chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B8
|
- Thống kê và theo dõi
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
17 ngày
|
9. Thẩm định,
phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy
điện
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
49 ngày.
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đạt
yêu cầu, thông báo cho tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa để bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu,
tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTNN&KS
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, lấy ý kiến của Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
UBND cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan; nếu cần thiết
thì tiến hành tổ chức kiểm tra thực địa, thành lập Hội đồng thẩm định phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa.
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, các cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản; tổng hợp
ý kiến và gửi tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa để hoàn thiện. Tổ chức quản
lý, vận hành hồ chứa có trách nhiệm tiếp thu, giải trình các ý kiến, hoàn thiện
hồ sơ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện phương án không tính vào thời gian thẩm
định phương án.
+ Trường hợp đủ điều kiện,
trình UBND tỉnh phê duyệt phương án cắm mốc;
+ Trường hợp không đủ điều kiện
phê duyệt thì trả lại phương án cho tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa và
thông báo bằng văn bản cho tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa biết và nêu rõ
lý do.
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS, các cơ quan liên quan
|
38,5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình (dự thảo Tờ trình và Quyết định), trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
01 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản, chuyển
văn thư phát hành.
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
01 ngày
|
B6
|
Phát hành văn bản; Chuyển hồ
sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
B7
|
Xem xét, ban hành quyết định;
chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
07 ngày
|
B8
|
- Thống kê và theo dõi
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
49 ngày
|
|
|
|
|
|
10. Lấy ý
kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan
tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
56 ngày.
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Kiểm tra, xem xét tính đầy
đủ của tài liệu, nội dung thông tin cung cấp để tổ chức lấy ý kiến; hướng dẫn
bổ sung các số liệu, báo cáo, thông tin về dự án (nếu cần thiết).
- Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày làm việc trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển Lãnh đạo
Phòng QLTNN&KS
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thực hiện lấy ý kiến và gửi
văn bản trả lời:
+ Tổ chức các buổi làm việc, cuộc
họp, đối thoại trực tiếp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản với các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng.
Cá nhân đầu tư dự án có trách
nhiệm cung cấp bổ sung các số liệu, báo cáo, thông tin về dự án nếu có yêu cầu
và trực tiếp báo cáo, thuyết minh, giải trình tại các cuộc họp lấy ý kiến để
làm rõ các vấn đề liên quan đến dự án.
+ Tổng hợp ý kiến trình UBND
tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án.
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS, các cơ quan liên quan
|
43 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xin ý kiến;
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
02 ngày
|
B5
|
Xem xét, ký văn bản trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
02 ngày
|
B6
|
Phát hành văn bản; chuyển hồ
sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét, ban hành; chuyển kết
quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
07 ngày
|
B8
|
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức;
- Thống kê và theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
56 ngày
|
PHỤ LỤC IV
VỀ MỨC THU PHÍ TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Thực hiện theo Nghị quyết số
28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
1. Phí thẩm
định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
STT
|
Nội dung các khoản thu
|
Mức thu phí
|
1
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm.
|
1.000.000 đồng/01 đề án, báo cáo
|
2
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
2.000.000 đồng/01 đề án, báo cáo
|
3
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
2.600.000 đồng/01 đề án, báo cáo
|
4
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
6.000.000 đồng/01 đề án, báo cáo
|
5
|
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép
|
Mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên.
|
2. Phí thẩm
định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
a) Thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất: 1.600.000 đồng/hồ sơ.
b) Đối với trường hợp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép: mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức phí cấp
giấy phép mới.
3. Phí thẩm
định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
STT
|
Nội dung các khoản thu
|
Mức thu phí
|
I
|
Trường hợp cấp mới
|
|
1
|
Đối với khai thác, sử dụng nước
mặt cho các mục đích khác với lưu lượng từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
1.000.000 đồng/01 đề án, báo cáo
|
2
|
Đối với khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m3/giây
đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến
dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến
dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
1.800.000 đồng/01 đề án, báo cáo
|
3
|
Đối với khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,5
m3/giây đến dưới 1 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy từ 200
kw đến dưới 1.000 kw; mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày
đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm
|
4.400.000 đồng/01 đề án, báo cáo
|
4
|
Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3/giây
đến dưới 2 m3/giây; để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới
2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến
dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
8.400.000 đồng/01 đề án, báo cáo
|
II
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
điều chỉnh
|
Mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) so với cấp mới
|
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1142/QĐ-UBND ngày 28/06/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
307
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|