|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1125/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
03/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1125/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
03 tháng 04 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG, KHÔNG LIÊN
THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA; ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018 NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018 NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018 NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21
tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20
tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày
09/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Quy chế hoạt động kiểm
soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22
tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung
một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành
chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 27/TTr-SGTVT ngày 22 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết
12 thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội
địa; Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 1962/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2021, Quyết định số
2075/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2019 và thay thế Quyết định số 1963/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực
Đường thủy nội địa; Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông
vận tải.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở
Giao thông vận tải và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện
tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông
vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Giao thông vận tải;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, K19, KSTT(Q).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
PHỤ LỤC 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN
THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG
TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết TTHC theo quy định
|
Thời gian thực
hiện TTHC của từng Cơ quan
|
Quy trình các
bước giải quyết TTHC
|
TTHC được công
bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa (đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)
1.009456.000.00.00.H08
|
Trong 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp
nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giao thông vận tải.
|
Quyết định số
883/QĐ-UBND ngày 18/3/2024
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 2. Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ
sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông phân công
thụ lý: 0,25 ngày làm việc;
2.2. Chuyên viên giải quyết: 3,5 ngày làm việc;
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông thông qua
kết quả: 0,25 ngày làm việc;
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25 ngày làm việc;
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản báo cáo đến Bộ
Giao thông vận tải: 0,25 ngày làm việc.
|
05 ngày làm việc
|
Bước 3: Bộ Giao thông vận tải ban hành quyết
định công bố hoạt động cảng thủy nội địa và chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Bình Định, Sở Giao thông vận tải Bình Định.
|
2
|
Công bố lại hoạt động cảng
thủy nội địa (đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài)
1.004242.000.00.00.H08
|
Trong 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giao thông vận tải.
|
Quyết định số
883/QĐ-UBND ngày 18/3/2024
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 2. Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ
sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông phân công
thụ lý: 0,25 ngày làm việc;
2.2. Chuyên viên giải quyết: 3,5 ngày làm việc;
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông thông qua
kết quả: 0,25 ngày làm việc;
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25 ngày làm việc;
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản báo cáo đến Bộ
Giao thông vận tải: 0,25 ngày làm việc.
|
05 ngày làm việc
|
Bước 3: Bộ Giao thông vận tải ban hành quyết
định công bố hoạt động cảng thủy nội địa và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Bình Định, Sở Giao thông vận tải Bình Định.
|
Tổng cộng: 02
TTHC
|
|
|
|
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN
MỘT CỬA CẤP HUYỆN
STT của QTNB giải
quyết TTHC được sửa đổi tại Phụ lục kèm theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết TTHC theo quy định
|
Thời gian thực
hiện TTHC của từng cơ quan
|
Quy trình các
bước giải quyết TTHC
|
TTHC được công
bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số
1963/QĐ-UBND ngày 13/5/2021
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa
1.009452.000.00.00.H08
|
Trong 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận
hồ sơ, chuyển đến Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
|
Quyết định số
883/QĐ-UBND ngày 18/3/2024
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 2. Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng
Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng
Kinh tế và Hạ tầng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc;
2.2. Chuyên viên giải quyết: 0,5 ngày làm việc;
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng
Kinh tế và Hạ tầng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc;
2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 0,25 ngày
làm việc;
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản lấy ý kiến đến
Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải: 0,25 ngày làm việc.
|
05 ngày làm việc
|
Bước 3: Chi cục đường thủy nội địa khu vực,
Cảng vụ hàng hải có văn bản trả lời cho Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4. Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng
Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận thực hiện thẩm định hồ sơ, thỏa thuận thông số kỹ
thuật, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng
Kinh tế và Hạ tầng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc;
2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc;
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng
Kinh tế và Hạ tầng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc;
2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 0,25 ngày
làm việc;
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một
cửa cấp huyện: 0,25 ngày làm việc.
|
Tổng cộng: 01
TTHC
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG
LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA; ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG
TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT
|
STT của QTNB giải
quyết TTHC được sửa đổi tại Phụ lục kèm theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(1)
Tên thủ tục hành chính
|
(2)
Thời gian giải quyết
|
(3) Trình tự
các bước thực hiện
|
(4)
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(3A)
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
(3B)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)
|
(3C)
Lãnh đạo cơ quan
(Bước 3: Ký duyệt)
|
(3D)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 4: Vào sổ trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
Lĩnh vực Đường thủy nội
địa
|
1
|
-
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa (đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài)
1.009456.000.00.00.H08
|
Trong 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý giao thông tiếp nhận, giải quyết:
04 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông phân công thụ
lý: 0,25 ngày làm việc;
2. Chuyên viên xử lý: 3,5 ngày làm việc;
3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông xem xét,
thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc.
|
0,25 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Quyết định số
883/QĐ-UBND ngày 18/3/2024
|
2
|
-
|
Công bố lại hoạt động cảng
thủy nội địa (đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài)
1.004242.000.00.00.H08
|
Trong 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý giao thông tiếp nhận, giải quyết:
04 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông phân công thụ
lý: 0,25 ngày làm việc;
2. Chuyên viên xử lý: 3,5 ngày làm việc;
3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông xem xét,
thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc.
|
0,25 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Quyết định số
883/QĐ-UBND ngày 18/3/2024
|
3
|
STT 03, Quyết định
số 1962/QĐ-UBND ngày 13/5/2021
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
1.009444.000.00.00.H08
|
Trong 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý giao thông tiếp nhận, giải quyết:
04 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông phân công thụ
lý: 0,25 ngày làm việc;
2. Chuyên viên giải quyết: 3,5 ngày làm việc;
3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông xem xét,
thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc.
|
0,25 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Quyết định số
883/QĐ-UBND ngày 18/3/2024
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
4
|
STT 54, Quyết định
số 2075/QĐ-UBND ngày 19/6/2019
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe
quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ.
1.000028.000.00.00.H08
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý giao thông tiếp nhận, giải quyết:
02 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông phân công thụ
lý: 0,25 ngày làm việc;
2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày làm việc;
3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông xem xét,
thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc.
|
0,25 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Quyết định số
265/QĐ-UBND ngày 22/01/2024
|
Tổng cộng: 04
TTHC
|
|
|
|
|
|
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI
BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN
STT
|
STT của QTNB giải
quyết TTHC được sửa đổi tại Phụ lục kèm theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(1)
Tên thủ tục hành chính
|
(2)
Thời gian giải quyết
|
(3) Trình tự
các bước thực hiện
|
(4)
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(3A)
Bộ phận Một cửa cấp huyện
(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
(3B)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)
|
(3C)
Lãnh đạo UBND cấp huyện
(Bước 3: Ký duyệt)
|
(3D)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 4: Vào sổ trả kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện)
|
1
|
-
|
Thỏa thuận thông số kỹ
thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công
trình chính
1.009453.000.00.00.H08
|
Trong 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng
tiếp nhận, giải quyết: 04 ngày làm việc, cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng
Kinh tế và Hạ tầng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc;
2.2. Chuyên viên giải quyết: 3,5 ngày làm việc;
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng
Kinh tế và Hạ tầng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc.
|
0,25 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Quyết định số
883/QĐ-UBND ngày 18/3/2024
|
2
|
-
|
Công bố hoạt động bến
khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
1.009455.000.00.00.H08
|
Trong 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng
tiếp nhận, giải quyết: 04 ngày làm việc, cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng
Kinh tế và Hạ tầng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc;
2.2. Chuyên viên giải quyết: 3,5 ngày làm việc;
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng
Kinh tế và Hạ tầng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc.
|
0,25 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Quyết định số
883/QĐ-UBND ngày 18/3/2024
|
3
|
-
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
1.009444.000.00.00.H08
|
Trong 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng
tiếp nhận, giải quyết: 04 ngày làm việc, cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng
Kinh tế và Hạ tầng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc;
2.2. Chuyên viên giải quyết: 3,5 ngày làm việc;
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng
Kinh tế và Hạ tầng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc.
|
0,25 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Quyết định số
883/QĐ-UBND ngày 18/3/2024
|
4
|
STT 07, Quyết định
số 1962/QĐ-UBND ngày 13/5/2021
|
Công bố hoạt động bến thủy
nội địa
1.009454.000.00.00.H08
|
Trong 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng
tiếp nhận, giải quyết: 04 ngày làm việc, cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng
Kinh tế và Hạ tầng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc;
2.2. Chuyên viên giải quyết: 3,5 ngày làm việc;
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng
Kinh tế và Hạ tầng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc.
|
0,25 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Quyết định số
883/QĐ-UBND ngày 18/3/2024
|
5
|
STT 06, Quyết định
số 1962/QĐ-UBND ngày 13/5/2021
|
Công bố lại hoạt động bến
thủy nội địa
1.003658.000.00.00.H08
|
Trong 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng
tiếp nhận, giải quyết: 04 ngày làm việc, cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng
Kinh tế và Hạ tầng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc;
2.2. Chuyên viên giải quyết: 3,5 ngày làm việc;
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng
Kinh tế và Hạ tầng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc.
|
0,25 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Quyết định số
883/QĐ-UBND ngày 18/3/2024
|
Tổng cộng: 05
TTHC
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa; Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1125/QĐ-UBND ngày 03/04/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa; Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
206
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|