Thay thế quy trình giải quyết của
02 thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02 lĩnh vực Y tế dự phòng và 17 thủ tục
hành chính có số thứ tự 03, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16,17,18, 19, 20, 21, 22,
23, 24, 25 lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc Phần B - Thủ tục hành chính tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh, Trung tâm pháp y tỉnh
(đơn vị trực thuộc sở) được ban hành kèm theo Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày
14/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết
thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công, tại các Trung tâm thuộc Sở, tại các cơ sở Y tế, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn
tỉnh Bình Phước.
STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
PHÍ/LỆ PHÍ
|
1. Thủ
tục cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng: Mã số hồ sơ:
1.004568.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến
trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực
tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng
chuyên môn của TT. Kiểm soát bệnh tật. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng
phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê
duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc
(TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
Phí: Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc
Phó Trưởng phòng)
TT Kiểm soát bệnh tật
|
03 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) TT Kiểm soát bệnh tật
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng
|
05 ngày
|
|
|
|
|
2. Cấp
lại Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng. Mã số TTHC: 1.004541.000.00.00.H10. Mức
DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến
trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực
tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng
chuyên môn của TT. Kiểm soát bệnh tật. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng
phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê
duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc
(TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
Phí: Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) TT Kiểm soát bệnh tật
|
03 ngày
|
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) TT Kiểm soát bệnh tật
|
01 ngày
|
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
|
|
|
Tổng
|
05 ngày
|
|
|
|
|
3. Khám
giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết
tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật. Mã số TTHC:
1.000281.000.00.00.H10. Mức DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến
trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực
tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng
chuyên môn của TT. Pháp Y. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì
thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho
Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho
tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
Phí: Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) TT Pháp Y
|
21 ngày
|
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) TT Pháp Y
|
02 ngày
|
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
|
|
|
|
Tổng
|
25 ngày
|
|
|
|
|
4. Khám
giám định tổng hợp. Mã số TTHC: 1.002118.000.00.00.H10. Mức DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến
trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực
tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng
chuyên môn của TT. Pháp Y. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì
thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho
Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho
tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
Phí: Căn cứ Thông tư
243/2016/TTBT C ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) TT Pháp Y
|
56 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) TT Pháp Y
|
02 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
|
|
|
Tổng:
|
60 ngày
|
|
|
|
|
5. Khám
giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát. Mã số TTHC: 1.002136.000.00.00.H10.
Mức DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến
trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực
tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng
chuyên môn của TT. Pháp Y. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì
thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho
Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho
tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
Phí: Căn cứ Thông tư
243/2016/TTBT C ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) TT Pháp Y
|
56 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) TT Pháp Y
|
02 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
|
|
|
Tổng
|
60 ngày
|
|
|
|
|
6. Khám
giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động . Mã
số TTHC: 1.002146.000.00.00.H10 Mức DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến
trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực
tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng
chuyên môn của TT. Pháp Y. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì
thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho
Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho
tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
Phí: Căn cứ Thông tư
243/2016/TTBT C ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) TT Pháp Y
|
56 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) TT Pháp Y
|
02 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại
TTPVHCC
|
01 ngày
|
|
|
|
Tổng
|
60 ngày
|
|
|
|
|
7. Hồ sơ
khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần. Mã số TTHC:
1.002168.000.00.00.H10. Mức DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến
trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp
cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên
môn của TT. Pháp Y. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định
sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư
đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức,
cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
Phí: Căn cứ Thông tư
243/2016/TTBT C ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) TT Pháp Y
|
56 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) TT Pháp Y
|
02 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
|
|
|
Tổng
|
60 ngày
|
|
|
|
|
8. Khám
giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi
sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng
thai. Mã số TTHC: 1.002190.000.00.00.H10. Mức DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến
trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực
tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng
chuyên môn của TT. Pháp Y. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì
thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho
Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho
tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
Phí: Căn cứ Thông tư
243/2016/TTBT C ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) TT Pháp Y
|
56 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) TT Pháp Y
|
02 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
|
|
|
|
|
|
60 ngày
|
|
|
|
|
9. Hồ sơ
khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất. Mã số TTHC:
1.002208.000.00.00.H10. Mức DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến
trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực
tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng
chuyên môn của TT. Pháp Y. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì
thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho
Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho
tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
Phí: Căn cứ Thông tư
243/2016/TTBT C ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) TT Pháp Y
|
56 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) TT Pháp Y
|
02 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
|
|
|
Tổng
|
60 ngày
|
|
|
|
|
10. Khám
giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc
Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ giao thông vận tải thực hiện Mã số TTHC:
1.002360.000.00.00.H10 Mức DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến
trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực
tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng
chuyên môn của TT. Pháp Y. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì
thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho
Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho
tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
Phí: Căn cứ Thông tư 243/2016/TTBT
C ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) TT Pháp Y
|
22 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) TT Pháp Y
|
02 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
|
|
|
Tổng
|
25 ngày
|
|
|
|
|
11. Khám
giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa
tỉnh, thành phố thực hiện. Mã số TTHC: 1.002392.000.00.00. H10 .H10. Mức
DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến trên
cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp
cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên
môn của TT. Pháp Y. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định
sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư
đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức,
cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
Phí: Căn cứ Thông tư
243/2016/TTBT C ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) TT Pháp Y
|
22 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) TT Pháp Y
|
01 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
|
|
|
Tổng
|
25 ngày
|
|
|
|
|
12. Khám
giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa
tỉnh, thành phố thực hiện. Mã số TTHC: 1.002405.000.00.00. H10. Mức
DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến
trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực
tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng
chuyên môn của TT. Pháp Y. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì
thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho
Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho
tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
Phí: Căn cứ Thông tư
243/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) TT Pháp Y
|
22 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) TT Pháp Y
|
01 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
|
|
|
Tổng
|
25 ngày
|
|
|
|
|
13. Khám
giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y
khoa tỉnh, thành phố thực hiện. Mã số TTHC: 1.002412.000.00.00. H10. Mức
DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến
trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực
tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng
chuyên môn của TT. Pháp Y. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì
thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho
Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho
tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
Phí: Căn cứ Thông tư
243/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) TT Pháp Y
|
22 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) TT Pháp Y
|
01 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
|
|
|
Tổng
|
25 ngày
|
|
|
|
|
14. Khám
giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động. Mã số TTHC:
1.002671.000.00.00. H10. Mức DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến
trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực
tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng
chuyên môn của TT. Pháp Y. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì
thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho
Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho
tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
Căn cứ Thông tư 243/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) TT Pháp Y
|
56 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) TT Pháp Y
|
02 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
|
|
|
Tổng
|
60 ngày
|
|
|
|
|
15. Khám
giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp. Mã số TTHC: 1.002694.000.00.00. H10. Mức
DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến trên
cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp
cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên
môn của TT. Pháp Y. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định
sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư
đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức,
cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
Phí: Căn cứ Thông tư
243/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) TT Pháp Y
|
56 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) TT Pháp Y
|
02 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
|
|
|
Tổng
|
60 ngày
|
|
|
|
|
16. Khám
giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động. Mã số TTHC:
1.002706.000.00.00. H10. Mức DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến
trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực
tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng
chuyên môn của TT. Pháp Y. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì
thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho
Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho
tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
Phí: Căn cứ Thông tư
243/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) TT Pháp Y
|
56 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) TT Pháp Y
|
02 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
|
|
|
Tổng
|
60 ngày
|
|
|
|
|
17. Khám
GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với
chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số
điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng . Mã số TTHC:
1.003662.000.00.00. H10 Mức DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến trên
cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp
cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên
môn của TT. Pháp Y. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định
sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư
đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức,
cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
Phí: Căn cứ Thông tư
243/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) TT Pháp Y
|
27 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) TT Pháp Y
|
01 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
|
|
|
Tổng
|
30 ngày
|
|
|
|
|
18. Khám
GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc
hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp
lệnh ưu đãi người có công với cách mạng . Mã số TTHC: 1.003691.000.00.00.
H10. Mức DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến
trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực
tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng
chuyên môn của TT. Pháp Y. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì
thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho
Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho
tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
Phí: Căn cứ Thông tư 243/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) TT Pháp Y
|
27 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) TT Pháp Y
|
01 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
|
|
|
Tổng
|
30 ngày
|
|
|
|
|
19. Khám
giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc
đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận
của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định. Mã số
TTHC: 1.011800.000.00.00. H10. Mức DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến
trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực
tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng
chuyên môn của TT. Pháp Y. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì
thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho
Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho
tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
Phí: Căn cứ Thông tư
243/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) TT Pháp Y
|
91 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) TT Pháp Y
|
02 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
|
|
|
Tổng
|
95 ngày
|
|
|
|
|
20. Khám
giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện
hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng
ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật Mã số TTHC:
1.011798.000.00.00. H10. Mức DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến
trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực
tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng
chuyên môn của TT. Pháp Y. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì
thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho
Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho
tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
Phí: Căn cứ Thông tư
243/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) TT Pháp Y
|
61 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) TT Pháp Y
|
02 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
|
|
|
Tổng
|
65 ngày
|
|
|
|
|
21. Khám
giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người
khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định
mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan,
không chính xác: 1.011799.000.00.00. H10. Mức DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến
trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp
cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên
môn của TT. Pháp Y. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định
sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư
đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức,
cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
Phí: Căn cứ Thông tư
243/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) TT Pháp Y
|
61 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) TT Pháp Y
|
02 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
|
|
|
Tổng
|
65 ngày
|
|
|
|
|
22. Khám
giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm
giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện. Mã số TTHC:
2.001022.000.00.00.H10. Mức DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến
trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực
tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng
chuyên môn của TT. Pháp Y. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì
thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho
Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho
tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
Phí: Căn cứ Thông tư
243/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) TT Pháp Y
|
22 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) TT Pháp Y
|
01 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
|
|
|
Tổng
|
25 ngày
|
|
|
|
|