|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
112/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
30/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 112/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 30 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH,
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2022
VÀ THÁNG 01 NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm
pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 34/TTr-STP ngày 10 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn
bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2022 và tháng 01 năm 2023.
(Có Danh mục kèm theo)
Điều 2. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết
hiệu lực
|
01
|
Nghị quyết
|
02/2016/NQ-HĐND
ngày 03/8/2016
|
Về việc quy định mức hỗ trợ thường xuyên đối với
Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ thường xuyên đối với
Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
23/7/2022
|
02
|
Nghị quyết
|
21/2016/NQ-HĐND
ngày 07/12/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí
hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ
phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
23/7/2022
|
03
|
Nghị quyết
|
29/2016/NQ-HĐND
ngày 07/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày
08/12/2022 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ
phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
18/12/2022
|
04
|
Nghị quyết
|
05/2017/NQ-HĐND
ngày 18/7/2017
|
Về định mức hỗ trợ vốn
ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016 - 2020
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn
ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021 - 2025
|
23/7/2022
|
05
|
Nghị quyết
|
19/2017/NQ-HĐND
ngày 05/12/2017
|
Về việc quy định lập dự toán,
quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác
xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND
ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh quy định định mức phân bổ kinh phí và định mức
chi cho các nội dung trong hoạt động xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và
hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
18/12/2022
|
06
|
Nghị quyết
|
10/2021/NQ-HĐND
ngày 24/8/2021
|
Về việc phân cấp thẩm quyền xác
lập quyền sở hữu toàn dân và phê duyệt phương án xử lý đối với động vật hoang
dã do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh về việc phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu
toàn dân và phê duyệt phương án xử lý đối với động vật hoang dã do tổ chức,
cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
|
23/7/2022
|
Tổng số: 06 văn bản
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng năm ban hành văn bản/ Tên gọi của văn bản
|
Nội dung
quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
01
|
Nghị quyết
|
07/2013/NQ-HĐND
ngày 11/7/2013
|
Về quy định mức
chi đảm bảo công tác cải cách hành chính và công tác kiểm soát thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Điều 2. Quy định mức chi đảm bảo công tác cải
cách hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ điều 2 Nghị quyết số
07/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định
mức chi đảm bảo công tác cải cách hành chính và công tác kiểm soát thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
18/12/2022
|
02
|
Nghị quyết
|
07/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020
|
Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực
tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Điểm đ khoản 1 và cụm từ “thẩm định đề án xả nước
thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi” tại khoản 2 Điều 1; tiết 3 mục II
phần A Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
23/7/2022
|
Tổng số: 02 văn bản
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC
MỘT PHẦN TRONG NĂM 2022 VÀ THÁNG 01 NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
01
|
Chỉ thị
|
24/2005/CT-UBND
ngày 30/9/2005
|
Về việc thực hiện biện pháp xử lý đối với các trường
hợp vi phạm quy định về phòng, chống dịch cúm gia cầm
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày
14/4/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
25/4/2022
|
02
|
Chỉ thị
|
14/2006/CT-UBND
ngày 10/7/2006
|
Về việc đổi, cấp lại Chứng minh nhân dân
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày
11/5/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
30/5/2022
|
03
|
Chỉ thị
|
23/2007/CT-UBND
ngày 07/8/2007
|
Về việc tổ chức triển khai, thi hành Luật Cư trú
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày
11/5/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
30/5/2022
|
04
|
Chỉ thị
|
01/2010/CT-UBND
ngày 12/02/2010
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số
36/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về quản lý, sử dụng pháo
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày
11/5/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
30/5/2022
|
05
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-UBND
ngày 08/4/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà ở cho người lao động
thuê để ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày
26/9/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4
năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý nhà ở cho người
lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
10/10/2022
|
06
|
Quyết định
|
03/2015/QĐ-UBND
ngày 29/01/2015
|
Quy định chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế
trang trại trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày
14/4/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
25/4/2022
|
07
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND
ngày 16/9/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND
ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
|
29/4/2022
|
08
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-UBND
ngày 21/9/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND
ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
|
01/6/2022
|
09
|
Quyết định
|
25/2015/QĐ-UBND
Ngày 21/9/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND
ngày 28/3/2022 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bến Tre
|
04/4/2022
|
10
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND
ngày 18/01/2016
|
Về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước
đối với chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND
ngày 21/4/2022 của UBND tỉnh về phân cấp trách nhiệm quản lý chất lượng công
trình xây dựng do Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định đầu tư, công trình sử
dụng nguồn vốn khác xây dựng trên địa bàn cấp huyện
|
05/5/2022
|
11
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ-UBND
ngày 27/4/2016
|
Về quy định tiêu chí cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày
14/4/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
25/4/2022
|
12
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND
ngày 24/5/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
ngày 06/01/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
|
17/01/2022
|
13
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND
ngày 24/5/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ
chức và biên chế của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND
ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
|
01/7/2022
|
14
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND
ngày 24/5/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn,
cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày
04/4/2022 của UBND tỉnh Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu
tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
|
15/4/2022
|
15
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND
ngày 26/5/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND
ngày 20/9/2022 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
|
01/10/2022
|
16
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND
ngày 20/7/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND
ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
|
01/7/2022
|
17
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND
ngày 01/9/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND
ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
|
01/01/2023
|
18
|
Quyết định
|
49/2016/QĐ-UBND
ngày 23/9/2016
|
Về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với
đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 06/2022/QĐ-UBND ngày
21/3/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9
năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định chính sách trợ
giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
04/4/2022
|
19
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND
ngày 10/02/2017
|
Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ
chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức và viên chức trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND
ngày 30/3/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ
máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
12/4/2022
|
20
|
Quyết định
|
28/2017/QĐ-UBND
ngày 24/5/2017
|
Về việc tổ chức giao thông một số tuyến đường
trên địa bàn thành phố Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND
ngày 02/12/2022 của UBND tỉnh tổ chức giao thông một số tuyến đường trên địa
bàn thành phố Bến Tre
|
22/12/2022
|
21
|
Quyết định
|
38/2018/QĐ-UBND
ngày 04/9/2018
|
Về việc quy định diện tích tối thiểu được tách thửa
đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày
28/10/2022 của UBND tỉnh về việc quy định điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất,
diện tích tối thiểu được tách thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
01/12/2022
|
22
|
Quyết định
|
39/2018/QĐ-UBND
ngày 01/10/2018
|
Về việc phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý
nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày
09/5/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 01/10/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc phân công, phân cấp trách nhiệm quản
lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
20/5/2022
|
23
|
Quyết định
|
15/2019/QĐ-UBND
ngày 19/3/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành
kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND
ngày 30/3/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ
máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
12/4/2022
|
24
|
Quyết định
|
41/2019/QĐ-UBND
ngày 04/10/2019
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định
số 38/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND
ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh về việc quy định điều kiện tách thửa đất, hợp
thửa đất, diện tích tối thiểu được tách thửa đất đối với từng loại đất trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
01/12/2022
|
25
|
Quyết định
|
11/2020/QĐ-UBND
ngày 24/3/2020
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND
ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre
|
25/11/2022
|
26
|
Quyết định
|
33/2020/QĐ-UBND
ngày 18/8/2020
|
Về việc quy định giá sản
phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số
05/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch
vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/3/2022
|
27
|
Quyết định
|
04/2021/QĐ-UBND
ngày 09/3/2021
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ
sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến
Tre năm 2021
|
Được thay thế bởi Quyết định số
04/2022/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh
giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên
địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2022
|
20/02/2022
|
Tổng số: 27 văn bản
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng năm ban hành văn bản/ Tên gọi của văn bản
|
Nội dung quy định
hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
01
|
Quyết định
|
34/2014/QĐ-UBND
ngày 19/12/2014
|
Quy định hạn mức
giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp có vườn, ao trong
cùng một thửa đất đang có nhà ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Khoản 2 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
22/2022/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp có vườn, ao
trong cùng một thửa đất đang có nhà ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/6/2022
|
02
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND
ngày 05/11/2015
|
Ban hành Quy định
Quản lý cây xanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
- Điều 4, 10
- Khoản 2, 3 Điều 11
- Điểm b khoản 2 Điều 13
- Khoản 2 Điều 14
- Khoản 6 Điều 15
- Điều 18, 21, 31
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND
ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định Quản
lý cây xanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số
30/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
15/4/2022
|
03
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND
ngày 21/12/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Khoản 3 Điều 1;
- Điều 3. Cơ cấu tổ chức
- Điều 4;
- Điều 6. Điều khoản chuyển tiếp
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2022/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bến Tre quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/7/2022
|
04
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND
ngày 01/9/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
|
- Khoản 1, 3 Điều 1
- Khoản 1, 2, 19 Điều 2 và nội dung “quản lý chất
thải rắn thông thường tại đô thị, khu công nghiệp, cơ sở sản xuất vật liệu
xây dựng” tại khoản 7 Điều 2
- Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2022/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Xây dựng tỉnh Bến Tre
|
15/4/2022
|
05
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND
ngày 24/5/2018
|
Về việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết
định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở,
ban, ngành tỉnh
|
Khoản 2 Điều 1
|
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND
ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
|
29/4/2022
|
Khoản 6 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày
04/4/2022 của UBND tỉnh Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu
tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
|
15/4/2022
|
Khoản 7 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày
20/9/2022 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
|
01/10/2022
|
06
|
Quyết định
|
29/2019/QĐ-UBND
ngày 14/8/2019
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
- Điều 7, 8, 11, 12, 13
- Khoản 1, 4 Điều 15
- Điều 16, 17
- Khoản 2, 3 Điều 18
- Điểm d khoản 3 Điều 21
- Điều 23, 24
- Điểm d, đ, e khoản 1 và khoản 2 và khoản 5 Điều
26
- Điều 27
- Khoản 1 Điều 29
- Điều 30
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số
02/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
20/01/2022
|
07
|
Quyết định
|
36/2020/QĐ-UBND
ngày 25/9/2020
|
Về việc sửa đổi một số điều của các Quyết định quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của một số cơ quan
chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Khoản 1 Điều 1
|
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND
ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
|
29/4/2022
|
Khoản 2 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày
20/6/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
|
01/7/2022
|
Khoản 4 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định Quyết định số
26/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
|
01/7/2022
|
Khoản 5, 6 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày
20/9/2022 của UBND tỉnh Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
|
01/10/2022
|
Điểm a khoản 7 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày
06/01/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến
Tre
|
17/01/2022
|
Điểm b khoản 7 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 26/9/2022
của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
|
10/10/2022
|
Khoản 8 Điều 1
|
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày
19/5/2022 của UBND tỉnh Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
|
01/6/2022
|
Tổng số: 07 văn bản
|
Quyết định 112/QĐ-UBND về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2022 và tháng 01 năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 112/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2022 và tháng 01 năm 2023
1.167
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|