|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1118/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
01/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1118/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 01
tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(LĨNH VỰC: ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Văn bản số 1556/STNMT-VP ngày 12/5/2022 sau khi có ý
kiến thống nhất của Sở Khoa học và Công nghệ về Quy trình nội bộ giải quyết
TTHC tại Văn bản số 660/SKHCN- TĐC ngày 09/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 03 (ba) thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Giao Sở Tài
nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công
báo - Tin học tỉnh), các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong
thời hạn 05 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trên Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy
định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ban hành, thay thế Danh mục và quy trình nội bộ các thủ
tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03 thuộc lĩnh vực Đo đạc và bản đồ, ban
hành kèm theo Quyết định số 3589/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành
cấp tỉnh; Giám đốc: Văn phòng Đăng ký đất đai, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố, thị xã; và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, Phó CVP;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN
ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /
/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ (03 TTHC)
|
1
|
Thẩm
định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép/ bổ sung danh mục /gia hạn giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ (đối với trường hợp tổ chức đề nghị cấp /bổ sung
danh mục /gia hạn giấy phép không thuộc quy định tại điểm a khoản 1 Điều 33
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 8 Điều 1
Nghị định số 136/2021/NĐ- CP).
|
QT.ĐĐBĐ.01
|
-
Trường hợp thẩm định hồ sơ cấp giấy phép/bổ sung danh mục: 06 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
-
Trường hợp thẩm định hồ sơ gia hạn giấy phép: 04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh -
Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh);
-
Cổng dịch vụ công: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Theo
biểu phí, lệ phí quy định tại khoản 02, Điều 03 Thông tư số 34/2017/TT-BTC
ngày 21/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ có quy
định phải thu phí
-
Không thu phí thẩm định đối với trường hợp gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc
và bản đồ.
|
-
Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14/6/2018;
-
Nghị định số 27/2019/NĐ- CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
-
Nghị định số 136/2021/NĐ- CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ về
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
-
Thông tư số 34/2017/TT- BTC ngày 21/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt
động đo đạc và bản đồ có quy định phải thu phí;
-
Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ;
-
Quyết định số 88/QĐ- BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc
và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
2
|
Cấp,
gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
QT.ĐĐBĐ.02
|
a)
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ:
+
Trường hợp cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ nhưng
chưa có kết quả sát hạch: 10 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả thi sát hạch;
+
Trường hợp cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã có kết
quả sát hạch: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
b)
Gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ: 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh -
Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh);
-
Cổng dịch vụ công: http://dichvucong.hatinh.gov.vn (trường hợp cấp mới và cấp
lại).
|
Chưa
quy định
|
Như
trên
|
3
|
Cung
cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
QT.ĐĐBĐ.03
|
Ngay
trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh -
Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh);
-
Cổng dịch vụ công: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Theo
biểu phí, lệ phí quy định tại Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí
khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
-
Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14/6/2018;
-
Nghị định số 27/2019/NĐ- CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
-
Nghị định số 136/2021/NĐ- CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ về
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
-
Thông tư số 196/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí khai thác, sử dụng thông
tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ;
-
Quyết định số 88/QĐ- BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc
và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
PHẦN II: NỘI DUNG QUY TRÌNH
NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
1. Thẩm định hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép/bổ sung danh mục/gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (đối
với trường hợp tổ chức không thuộc quy định tại điểm a khoản 1 Điều 33 Nghị
định số 27/2019/NĐ-CP được sửa đổi bổ sung tại điểm a khoản 8 Điều 1 Nghị định
136/2021/NĐ-CP).
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.ĐĐBĐ.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
- Tổ chức trong nước được cấp
giấy phép/bổ sung danh mục/gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ khi
đủ các điều kiện sau đây:
+ Tổ chức không thuộc quy
định tại điểm a khoản 1 Điều 33 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của
Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật đo đạc và bản đồ, được sửa
đổi bổ sung tại điểm a khoản 8 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP .
+ Là doanh nghiệp hoặc đơn vị
sự nghiệp có chức năng, nhiệm vụ hoạt động đo đạc và bản đồ.
+ Người phụ trách kỹ thuật về
đo đạc và bản đồ phải có trình độ từ đại học trở lên thuộc chuyên ngành về đo
đạc và bản đồ; có thời gian hoạt động thực tế ít nhất là 05 năm phù hợp với ít
nhất một nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ của tổ chức đề nghị cấp giấy phép
hoặc có chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng I; không được đồng thời là
người phụ trách kỹ thuật về đo đạc và bản đồ của tổ chức khác.
+ Có số lượng nhân viên kỹ
thuật được đào tạo về đo đạc bản đồ quy định tại Phụ lục IB ban hành kèm theo
Nghị định số 136/2021/NĐ-CP , trong đó có ít nhất 01 nhân viên kỹ thuật có
thời gian hoạt động thực tế tối thiểu 05 năm phù hợp với nội dung đề nghị cấp
phép.
+ Có phương tiện, thiết bị,
công nghệ đo đạc và bản đồ phù hợp với nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ
của tổ chức đề nghị cấp giấy phép theo Phụ lục IC ban hành kèm theo Nghị định
số 136/2021/NĐ-CP .
+ Trong thời hạn 60 ngày
trước khi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ hết hạn, nếu tổ chức có nhu
cầu gia hạn giấy phép đã được cấp thì nộp hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép
theo quy định để làm thủ tục gia hạn. Giấy phép không được gia hạn sau ngày
giấy phép hết hạn.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh;
+ Qua Bưu điện;
+ Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Trường hợp cấp giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ của tổ chức trong nước hồ sơ bao gồm:
|
|
|
(1)
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ theo mẫu BM.ĐĐBĐ.01.01.
|
x
|
|
(2)
|
Bản sao hoặc tệp tin chụp bản
chính quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ đối với các tổ chức đề nghị cấp
giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ không có giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
|
|
x
|
(3)
|
Bản sao hoặc tệp tin chụp bản
chính văn bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành về đo đạc và bản
đồ, bản khai quá trình công tác của người phụ trách kỹ thuật theo BM.ĐĐBĐ.01.02
hoặc chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng I; hợp đồng lao động hoặc
quyết định tuyển dụng; quyết định bổ nhiệm của người phụ trách kỹ thuật.
|
|
x
|
(4)
|
Bản sao hoặc tệp tin chụp bản
chính văn bằng, chứng chỉ chuyên môn về đo đạc và bản đồ kèm theo hợp đồng lao
động hoặc quyết định tuyển dụng của các nhân viên kỹ thuật đo đạc và bản đồ; bản
khai quá trình công tác của ít nhất 01 nhân viên kỹ thuật có thời gian hoạt
động thực tế tối thiểu 05 năm phù hợp với nội dung đề nghị cấp phép theo
BM.ĐĐBĐ.01.02.
|
|
x
|
(5)
|
Bản sao hoặc tệp tin chụp bản
chính hóa đơn hoặc giấy tờ chứng minh sở hữu phương tiện đo, thiết bị, chứng minh
sở hữu hoặc quyền sử dụng phần mềm, công nghệ đo đạc và bản đồ; giấy kiểm
định, hiệu chuẩn phương tiện đo còn hiệu lực. Danh mục phương tiện đo, thiết
bị, phần mềm phù hợp với nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ của tổ chức đề
nghị cấp giấy phép theo mẫu BM.ĐĐBĐ.01.06 (Phụ lục IC ban hành kèm theo Nghị
định số 136/2021/NĐ-CP).
|
|
x
|
2.3.2
|
Trường hợp cấp bổ sung
danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ của tổ chức trong nước hồ sơ bao gồm:
|
|
|
(1)
|
Đơn đề nghị cấp bổ sung danh
mục hoạt động đo đạc và bản đồ theo mẫu BM.ĐĐBĐ.01.03.
|
x
|
|
(2)
|
Bản sao hoặc tệp tin chụp bản
chính quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ đối với các tổ chức đề nghị cấp
giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ không có giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp.
|
|
x
|
(3)
|
Bản sao hoặc tệp tin chụp bản
chính văn bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành về đo đạc và bản
đồ, bản khai quá trình công tác của người phụ trách kỹ thuật theo BM.ĐĐBĐ.01.02
hoặc chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng I; hợp đồng lao động hoặc
quyết định tuyển dụng; quyết định bổ nhiệm của người phụ trách kỹ thuật.
|
|
x
|
(4)
|
Bản sao hoặc tệp tin chụp bản
chính văn bằng, chứng chỉ chuyên môn về đo đạc và bản đồ kèm theo hợp đồng lao
động hoặc quyết định tuyển dụng của các nhân viên kỹ thuật đo đạc và bản đồ;
bản khai quá trình công tác của ít nhất 01 nhân viên kỹ thuật có thời gian
hoạt động thực tế tối thiểu 05 năm phù hợp với nội dung đề nghị cấp phép theo
BM.ĐĐBĐ.01.02.
|
|
x
|
(5)
|
Bản sao hoặc tệp tin chụp bản
chính hóa đơn hoặc giấy tờ chứng minh sở hữu phương tiện đo, thiết bị, chứng minh
sở hữu hoặc quyền sử dụng phần mềm, công nghệ đo đạc và bản đồ; giấy kiểm
định, hiệu chuẩn phương tiện đo còn hiệu lực. Danh mục phương tiện đo, thiết
bị, phần mềm phù hợp với nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ của tổ chức đề
nghị cấp giấy phép theo mẫu BM.ĐĐBĐ.01.06 (Phụ lục IC ban hành kèm theo Nghị
định số 136/2021/NĐ-CP).
|
|
x
|
(6)
|
Bản gốc giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ đã được cấp.
|
x
|
|
2.3.3
|
Trường hợp gia hạn giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ của tổ chức trong nước hồ sơ bao gồm:
|
|
|
(1)
|
Đơn đề nghị gia hạn giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ theo BM.ĐĐBĐ.01.04.
|
x
|
|
(2)
|
Bản sao hoặc tệp tin chụp bản
chính quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ đối với các tổ chức đề nghị cấp
giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ không có giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
|
|
x
|
(3)
|
Bản sao hoặc tệp tin chụp bản
chính văn bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành về đo đạc và bản
đồ, bản khai quá trình công tác của người phụ trách kỹ thuật theo BM.ĐĐBĐ.01.02
hoặc chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng I; hợp đồng lao động hoặc
quyết định tuyển dụng; quyết định bổ nhiệm của người phụ trách kỹ thuật.
|
|
x
|
(4)
|
Bản sao hoặc tệp tin chụp bản
chính văn bằng, chứng chỉ chuyên môn về đo đạc và bản đồ kèm theo hợp đồng lao
động hoặc quyết định tuyển dụng của các nhân viên kỹ thuật đo đạc và bản đồ;
bản khai quá trình công tác của ít nhất 01 nhân viên kỹ thuật có thời gian
hoạt động thực tế tối thiểu 05 năm phù hợp với nội dung đề nghị cấp phép theo
BM.ĐĐBĐ.01.02.
|
|
x
|
(5)
|
Bản sao hoặc tệp tin chụp bản
chính hóa đơn hoặc giấy tờ chứng minh sở hữu phương tiện đo, thiết bị, chứng minh
sở hữu hoặc quyền sử dụng phần mềm, công nghệ đo đạc và bản đồ; giấy kiểm
định, hiệu chuẩn phương tiện đo còn hiệu lực. Danh mục phương tiện đo, thiết
bị, phần mềm phù hợp với nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ của tổ chức đề
nghị cấp giấy phép theo mẫu BM.ĐĐBĐ.01.06 (Phụ lục IC ban hành kèm theo Nghị
định số 136/2021/NĐ-CP).
|
|
x
|
(6)
|
Bản gốc giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ đã được cấp.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng
điện tử thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Trường hợp cấp bổ sung
danh mục giấy phép chỉ phải nộp thêm thành phần hồ sơ số (2), (3), (4), (5)
liên quan đến nội dung đề nghị bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ,
trường hợp hồ sơ các nội dung đã được cấp phép trong đó có các tài liệu đáp
ứng được quy định tại điểm này thì không cần nộp bổ sung;
|
|
+ Trường hợp gia hạn giấy
phép chỉ phải nộp thêm thành phần hồ sơ số (2), (3), (4), (5) liên quan đến
nội dung đề nghị gia hạn giấy phép nếu có thay đổi điều kiện đáp ứng quy định
tại Điều 52 Luật Đo đạc và bản đồ và Nghị định số 136/2021/NĐ-CP so với cấp
phép lần đầu.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp 1 (TH1) cấp giấy
phép/bổ sung danh mục giấy phép: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
- Trường hợp 2 (TH2) gia hạn
giấy phép: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hà Tĩnh, số 02ª, đường Nguyễn Chí Thanh, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
- Qua Cổng dịch vụ công của
tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
- Cơ quan thực hiện: Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh.
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh.
- Cơ quan được ủy quyền: Không.
- Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức trong nước.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Biên bản thẩm định hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ hoặc Văn bản thông báo không đủ
điều kiện thẩm định/ đề nghị cấp giấy phép/ bổ sung danh mục/gia hạn giấy
phép kèm hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
|
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có);
06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên
và Môi trường; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho phòng Đất đai 1 giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Xem xét xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đủ điều
kiện thẩm định tham mưu Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
trình Lãnh đạo Sở xem xét, ban hành và chuyển kèm hồ sơ sang Trung tâm Phục
vụ Hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân theo
bước B8;
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử
lý thì tham mưu thành lập tổ thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở xem xét, ban
hành.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
01 ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo
(kèm hồ sơ).
Hoặc mẫu 05; Quyết định thành
lập Tổ thẩm định hồ sơ.
|
B4
|
Tổ chức thẩm định và lập biên
bản thẩm định, tổ chức ký các bên liên quan vào biên bản.
|
Tổ thẩm định
|
TH1: 02 ngày
TH2: 01 ngày
|
Mẫu 05; Biên bản thẩm định đã
có chữ ký đại diện cơ quan thẩm định và đại diện tổ chức (kèm hồ sơ).
|
B5
|
Trên cơ sở kết quả thẩm định:
- Nếu đủ điều kiện đề nghị
cấp giấy phép/bổ sung danh mục/gia hạn giấy phép thì tham mưu Văn bản đề nghị
Cục Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam giải quyết; Văn bản thông báo
thu phí trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu không đủ điều kiện cấp
giấy phép thì tham mưu Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện đề nghị cấp
giấy phép/bổ sung danh mục/gia hạn giấy phép trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký
nháy, Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng
|
TH1: 01 ngày
TH2: 0,5 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản đề nghị; Văn
bản thông báo thu phí hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện (kèm hồ sơ).
|
B6
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Sở
|
TH1: 01 ngày TH2: 0,5 ngày
|
Mẫu 05; Biên bản thẩm định và
Văn bản đề nghị; Văn bản thông báo thu phí hoặc Văn bản thông báo không đủ
điều kiện (kèm hồ sơ).
|
B7
|
Đóng dấu và phát hành văn bản.
- Chuyển kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức cá nhân.
- Gửi hồ sơ đến Cục Đo đạc,
Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam giải quyết, hồ sơ gồm: Văn bản đề nghị;
Biên bản thẩm định và hồ sơ đề nghị cấp phép/bổ sung danh mục/gia hạn giấy
phép.
|
Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
- Mẫu 05, 06; Biên bản thẩm
định; Văn bản thông báo thu phí hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện đề nghị cấp giấy phép/bổ sung danh mục/gia hạn giấy phép (kèm hồ sơ).
- Hồ sơ được gửi ra Cục Đo
đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam.
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết và thu
phí theo quy định.
|
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Biên bản thẩm
định; Văn bản thông báo thu phí hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện đề nghị cấp
giấy phép/bổ sung danh mục/gia hạn giấy phép (kèm hồ sơ).
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan
giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển
sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải
quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao
tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.ĐĐBĐ.01.01
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ
|
|
BM.ĐĐBĐ.01.02
|
Bản khai quá trình công tác
|
|
BM.ĐĐBĐ.01.03
|
Đơn đề nghị cấp bổ sung nội
dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
|
BM.ĐĐBĐ.01.04
|
Đơn đề nghị gia hạn giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ
|
|
BM.ĐĐBĐ.01.05
|
Biên bản thẩm định hồ sơ đề
nghị cấp/gia hạn/bổ sung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
|
BM.ĐĐBĐ.01.06
|
Danh mục phương tiện đo,
thiết bị, phần mềm
|
|
BM.ĐĐBĐ.01.07
|
Số lượng, trình độ của nhân
viên kỹ thuật về đo đạc và bản đồ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3
bản sao hoặc bản điện tử (đối với trường hợp đủ điều kiện).
|
-
|
Quyết định thành lập Tổ thẩm
định; Biên bản thẩm định;
|
-
|
Văn bản đề nghị Cục Đo đạc,
Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam; Thông báo thu phí thẩm định (nếu có).
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận
trực tiếp thẩm định của Sở. Khi có Thông báo của Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông
tin địa lý Việt Nam sẽ chuyển hồ sơ lưu vào bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ
theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cấp, gia hạn, cấp lại,
cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.ĐĐBĐ.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
a) Về cấp/gia hạn chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và
bản đồ hạng II được cấp cho cá nhân có trình độ từ đại học trở lên, có thời
gian ít nhất là 02 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ; cá nhân
có trình độ trung cấp hoặc cao đẳng, có ít nhất là 03 năm liên tục tham gia
hoạt động đo đạc và bản đồ và đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
- Có đủ năng lực hành vi dân
sự theo quy định của pháp luật.
- Có trình độ chuyên môn được
đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề
nghị cấp chứng chỉ hành nghề.
- Đã qua sát hạch kinh nghiệm
nghề nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến nội dung đề nghị cấp chứng
chỉ hành nghề.
b) Về cấp lại chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và
bản đồ được cấp lại trong trường hợp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ bị
mất.
c) Về cấp đổi chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và
bản đồ được cấp đổi trong các trường hợp chứng chỉ hành nghề bị rách nát, hư
hỏng không thể sử dụng được hoặc khi cá nhân có yêu cầu thay đổi thông tin
trong chứng chỉ.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh;
+ Qua Bưu điện;
+ Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn (đối với trường hợp cấp mới,
cấp lại chứng chỉ hành nghề).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Hồ sơ đề nghị cấp chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
|
|
(1)
|
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ
hành nghề theo mẫu BM.ĐĐBĐ.02.01 kèm theo 01 ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu
trắng;
|
x
|
|
(2)
|
Bản sao văn bằng, chứng chỉ
về chuyên môn do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp; giấy chứng nhận đủ sức khỏe hành
nghề do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định;
|
|
x
|
(3)
|
Bản khai kinh nghiệm nghề
nghiệp theo mẫu BM.ĐĐBĐ.02.02;
|
x
|
|
(4)
|
Bản sao giấy tờ chứng minh là
người được miễn sát hạch kiến thức chuyên môn, kiến thức pháp luật;
|
|
x
|
(5)
|
Bản sao kết quả sát hạch đạt
yêu cầu trong trường hợp đã sát hạch trước ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng
chỉ hành nghề.
|
|
x
|
2.3.2
|
Đối với hồ sơ gia hạn
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
|
|
(1)
|
Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ theo mẫu BM.ĐĐBĐ.02.01;
|
x
|
|
(2)
|
Bản khai tham gia hoạt động
đo đạc và bản đồ hoặc chứng nhận liên quan đến việc cập nhật kiến thức theo
mẫu BM.ĐĐBĐ.02.03 liên quan đến nội dung hành nghề trong khoảng thời gian 03
năm trước thời điểm chứng chỉ hết hạn;
|
x
|
|
(3)
|
Giấy chứng nhận sức khỏe do
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định;
|
x
|
|
(4)
|
Bản gốc chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ đã được cấp.
|
x
|
|
2.3.3
|
Đối với hồ sơ đề nghị
cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ
|
|
|
(1)
|
Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi
chứng chỉ hành nghề theo mẫu BM.ĐĐBĐ.02.01, kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền
màu trắng hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại
chứng chỉ hành nghề kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng.
|
x
|
|
2.3.4
|
Đối với hồ sơ đề nghị
cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ
|
|
|
(1)
|
Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi
chứng chỉ hành nghề theo mẫu BM.ĐĐBĐ.02.01, kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền
màu trắng hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại
chứng chỉ hành nghề kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng;
|
x
|
|
(2)
|
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và
bản đồ đã được cấp đối với trường hợp bị rách nát, hư hỏng không thể sử dụng
được hoặc khi cá nhân có yêu cầu thay đổi thông tin trong chứng chỉ.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;
+ Nếu nộp qua Cổng dịch vụ
công trực tuyến thì quét scan từ bản chính;
+ Thời gian nộp hồ sơ đề
nghị cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ: trong thời hạn 30 ngày
trước khi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hết hạn.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
a) Trường hợp cấp chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ:
+ Trường hợp cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ nhưng chưa có kết quả sát hạch: 10
ngày làm việc kể từ ngày có kết quả thi sát hạch;
+ Trường hợp cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã có kết quả sát hạch: 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
b) Trường hợp gia hạn/cấp
lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ: 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hà Tĩnh, số 02ª, đường Nguyễn Chí Thanh, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
|
|
- Qua Cổng dịch vụ công của
tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
- Cơ quan thực hiện: Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh.
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh.
- Cơ quan được ủy quyền: Không.
- Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá
nhân trong nước.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và
bản đồ hạng II hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành
nghề.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
a1
|
Trường hợp hồ sơ đề
nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ nhưng chưa có kết quả sát hạch.
|
B1
|
Trước ngày tổ chức sát hạch
30 ngày làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo thời gian thi sát hạch
lên Cổng thông tin điện tử của Sở. Cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày có thông
báo tổ chức sát hạch, xét cấp chứng chỉ). Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
|
Công chức TN&TKQ và cá nhân liên quan
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.1.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên
và Môi trường, Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng Đất đai 1 giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Xem xét xử lý hồ sơ, tham mưu
thành lập Hội đồng xét, cấp chứng chỉ trình Lãnh đạo Sở xem xét, ban hành.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
2,5 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định.
|
B4
|
- Tổ chức đánh giá hồ sơ của
cá nhân đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề.
- Ban hành Văn bản thông báo
về thời gian, địa điểm và mã số sát hạch của từng cá nhân (kèm danh sách và
mã số dự sát hạch) và đăng tải lên trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên
và Môi trường.
Lưu ý: Đăng tải thông tin
trước thời gian tổ chức sát hạch 10 ngày.
|
Hội đồng xét cấp chứng chỉ
|
07 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản thông báo về thời gian, địa điểm và mã số dự sát hạch
của từng cá nhân
|
B5
|
Tổ chức sát hạch kinh nghiệm
nghề nghiệp, kiến thức pháp luật của cá nhân đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ.
|
Hội đồng xét cấp chứng chỉ
|
Theo thông báo thời gian thi sát hạch của Sở Tài nguyên và môi trường
|
Mẫu 05; Kết quả sát hạch
|
B6
|
Tổng hợp kết quả sát hạch,
trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành; đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp
chứng chỉ hành nghề trên cổng thông tin điện tử của Sở.
Lưu ý: Tổng hợp và đăng
tải thông tin kết quả sát hạch trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc sát hạch.
|
Hội đồng xét cấp chứng chỉ
|
10 ngày
|
Mẫu 05; Kết quả sát hạch
|
B7
|
Trên cơ sở kết quả thi sát
hạch:
- Trường hợp đủ điều kiện cấp
chứng chỉ: Dự thảo và in chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ; Văn bản thu phí
thẩm định trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
- Trường hợp không đủ điều
kiện cấp chứng chỉ thì tham mưu Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp
chứng chỉ trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng
|
05 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ; Văn bản thông báo
thu phí hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề.
|
B8
|
Xem xét, ký nháy kết quả tại
bước B7.
|
|
2,5 ngày
|
Mẫu 05; Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ; Văn bản thông báo thu phí
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề đã ký nháy.
|
B9
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
tại bước B8.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ; Văn bản thông báo thu phí
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề đã ký duyệt.
|
B10
|
Đóng dấu và phát hành văn
bản. Chuyển kết quả xử lý cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Văn thư; Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ; Văn bản thông báo thu
phí hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề.
|
B11
|
Trả kết quả giải quyết và thu
phí, lệ phí (nếu có) theo quy định.
|
Công chức TN&TKQ và cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hoặc Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề.
|
a2
|
Trường hợp hồ sơ đề
nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã có kết quả sát hạch.
|
B1
|
Cá nhân nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
|
Công chức TN&TKQ và cá nhân liên quan
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.1.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên
và Môi trường, Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng Đất đai 1 giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp đủ điều kiện cấp
chứng chỉ: Dự thảo và in chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ; Văn bản thu phí
thẩm định trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
- Trường hợp không đủ điều
kiện cấp chứng chỉ thì tham mưu Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp
chứng chỉ trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ; Văn bản thông báo
thu phí hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề.
|
B4
|
Xem xét, ký nháy kết quả tại
bước B3.
|
Lãnh đạo phòng
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ; Văn bản thông báo thu phí
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề đã ký nháy.
|
B5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
tại bước B4
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ; Văn bản thông báo thu phí
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề đã ký duyệt.
|
B6
|
Đóng dấu và phát hành văn
bản. Chuyển kết quả xử lý cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ; Văn bản thông báo thu
phí hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề.
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết và thu
phí, lệ phí (nếu có) theo quy định.
|
Công chức TN&TKQ và cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hoặc Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề.
|
b
|
Trường hợp gia hạn/ cấp
đổi/ cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ
|
B1
|
Cá nhân nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
|
Công chức TN&TKQ và cá nhân liên quan
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.2 / 2.3.3
/2.3.4
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên
và Môi trường, Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng Đất đai 1 giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Xem xét xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đủ điều
kiện thì tham mưu Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn/cấp lại/cấp
đổi chứng chỉ hành nghề trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử
lý thì dự thảo chứng chỉ hành nghề được gia hạn/cấp lại/cấp đổi; dự thảo Văn
bản thông báo thu phí trình Lãnh đạo phòng ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ được gia hạn/cấp đổi/cấp
lại; Văn bản thông báo thu phí hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia
hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề.
|
B4
|
Xem xét, ký nháy kết quả tại
bước B3.
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ được gia hạn/cấp đổi/cấp
lại; Văn bản thông báo thu phí hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia
hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đã ký nháy.
|
B5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
tại bước B4.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ được gia hạn/cấp đổi/cấp
lại; Văn bản thông báo thu phí hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia
hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đã ký duyệt.
|
B6
|
Đóng dấu và phát hành văn
bản. Chuyển kết quả xử lý cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ được gia hạn/cấp
đổi/cấp lại; Văn bản thông báo thu phí hoặc Văn bản thông báo không đủ điều
kiện gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề.
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết và thu
phí, lệ phí (nếu có) theo quy định.
|
Công chức TN&TKQ và cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ được gia hạn/cấp
đổi/cấp lại hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn/cấp lại/cấp đổi
chứng chỉ hành nghề.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan
giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cá nhân liên
quan.
* Trong quá trình giải
quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao
tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.ĐĐBĐ.02.01
|
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ
|
|
BM.ĐĐBĐ.02.02
|
Bản kê khai kinh nghiệm nghề nghiệp
|
|
BM.ĐĐBĐ.02.03
|
Bản khai kinh nghiệm nghề
nghiệp/ cập nhật kiến thức chuyên môn
|
|
BM.ĐĐBĐ.02.04
|
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và
bản đồ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3;
|
-
|
Quyết định thành lập Hội đồng
xét cấp chứng chỉ hành nghề; Kết quả sát hạch chứng chỉ hành nghề; Văn bản
thông báo thời gian, địa điểm; mã số dự sát hạch (đối với trường hợp cấp mới
chứng chỉ hành nghề chưa có kết quả thi sát hạch);
|
-
|
Thông báo thu phí, lệ phí
(nếu có) theo quy định;
|
-
|
Chứng chỉ (photo) hoặc Văn
bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Đất
đai 1, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu
trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cung cấp thông tin, dữ
liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ cho tổ chức, cá nhân trong nước
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.ĐĐBĐ.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Thông tin, dữ liệu, sản phẩm
đo đạc và bản đồ không thuộc phạm vi bí mật nhà nước.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh;
+ Qua Bưu điện;
+ Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Trường hợp thực hiện bằng
hình thức trực tiếp hoặc bưu chính
|
|
|
(1)
|
Xuất trình thẻ Căn cước công
dân hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân đối với cá nhân.
|
x
|
|
(2)
|
Xuất trình giấy giới thiệu
hoặc công văn của cơ quan, tổ chức đối với cơ quan, tổ chức.
|
x
|
|
(3)
|
Phiếu yêu cầu cung cấp thông
tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ theo mẫu BM.ĐĐBĐ.03.01.
|
x
|
|
2.3.2
|
Trường hợp thực hiện bằng
hình thức trực tuyến
|
|
|
(1)
|
Tệp tin chứa giấy giới thiệu
hoặc công văn của cơ quan, tổ chức; tệp tin chứa phiếu yêu cầu cung cấp thông
tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ và ký bằng chữ ký số. Trường hợp
không có chữ ký số thì xuất trình thẻ Căn cước công dân, hoặc hộ chiếu hoặc
Chứng minh nhân dân khi làm thủ tục mở tài khoản giao dịch trực tuyến, đồng
thời cung cấp số điện thoại di động.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: Ngay
trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hà Tĩnh, số 02ª, đường Nguyễn Chí Thanh, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
- Qua Cổng dịch vụ công của
tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
- Cơ quan thực hiện: Văn
phòng đăng ký đất đai tỉnh Hà Tĩnh.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Hà Tĩnh.
- Cơ quan được ủy quyền:
Không.
- Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn
bản cung cấp kèm theo thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ hoặc Văn
bản từ chối cung cấp thông tin.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán
bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
|
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có);
06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở TN&MT;
Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Văn phòng đăng ký đất đai giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư
|
01 giờ
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Xem xét xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đủ điều
kiện xử lý tham mưu Văn bản từ chối cung cấp thông tin trình Lãnh đạo phòng
chuyên môn xác nhận.
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử
lý thì thực hiện tra cứu dữ liệu và dự thảo Văn bản cung cấp thông tin kèm
theo thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc, bản đồ; Văn bản thông báo thu phí
trình Lãnh đạo phòng chuyên môn xác nhận.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
04 giờ (hoặc căn cứ vào thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp)
|
Mẫu 05; Văn bản cung cấp
thông tin kèm theo thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc, bản đồ; Văn bản thông
báo thu phí hoặc Văn bản từ chối cung cấp thông tin.
|
B4
|
Xem xét, xác nhận kết quả tại
bước B3.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 giờ
|
Mẫu 05; Văn bản cung cấp
thông tin kèm theo thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc, bản đồ; Văn bản thông
báo thu phí hoặc Văn bản từ chối cung cấp thông tin đã được xác nhận.
|
B5
|
Ký duyệt kết quả tại bước B4.
|
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai
|
01 giờ
|
Mẫu 05; Văn bản cung cấp
thông tin kèm theo thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc, bản đồ; Văn bản thông
báo thu phí hoặc Văn bản từ chối cung cấp thông tin đã ký duyệt.
|
B6
|
Đóng dấu và phát hành văn
bản, chuyển kết quả sang Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Văn thư
|
01 giờ
|
Mẫu 05, 06; Văn bản cung cấp
thông tin kèm theo thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc, bản đồ; Văn bản thông
báo thu phí hoặc Văn bản từ chối cung cấp thông tin.
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết và thu
phí theo quy định.
|
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản cung cấp
thông tin kèm theo thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc, bản đồ hoặc Văn bản
từ chối cung cấp thông tin.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan
giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá
nhân.
* Trong quá trình giải
quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác
tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.ĐĐBĐ.03.01
|
Phiếu yêu cầu cung cấp Thông
tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và Bản đồ
|
|
BM.ĐĐBĐ.03.02
|
Bản xác nhận nguồn gốc bản
sao của Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3;
|
-
|
Văn bản cung cấp kèm theo
thông tin,dữ liệu, sản phẩm Đo đạc và Bản đồ hoặc Văn bản từ chối cung cấp
thông tin.
|
-
|
Văn bản thông báo thu phí
(nếu có).
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận
chuyên môn, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận
lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1118/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (lĩnh vực Đo đạc và bản đồ) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1118/QĐ-UBND ngày 01/06/2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (lĩnh vực Đo đạc và bản đồ) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh
234
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|