|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1113/QĐ-UBND 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính Sở Giao thông vận tải Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
1113/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Dương Tất Thắng
|
Ngày ban hành:
|
07/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1113/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 7 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở GTVT
tại Văn bản số 773/TT-SGTVT ngày 17/3/2020 và Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn
bản số 399/SKHCN-TĐC ngày 31/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 (một) Danh mục
và Quy trình nội bộ được sửa đổi, 05 (năm) Danh mục và Quy trình nội bộ được
thay thế; 02 (hai) Danh mục và Quy trình nội bộ bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ
Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ
thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ lĩnh vực Đường bộ có số thứ tự 10, 11,
12, 15, 16, 20, 23 và bãi bỏ TTHC có số thứ tự 21, 22 tại Danh mục và Quy trình
nội bộ ban hành kèm theo Quyết định số 2444/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, PC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Tất Thắng
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi lĩnh vực đường bộ
TT
|
Số
TT TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
1
|
10
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh - Số 2A - Đường Nguyễn Chí Thanh - TP Hà
Tĩnh
|
Lệ phí: Không
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng
xe ôtô.
- Quyết định số 355/QĐ-BGTVT ngày
10/3/2020 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được
thay thế lĩnh vực đường bộ
TT
|
Số
TT TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
1
|
11
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với
trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh
doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Lệ
phí: Không
|
Như
trên
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Lệ
phí: Không
|
Như
trên
|
2
|
12
|
Đăng ký khai thác tuyến và Lựa chọn
đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
- Đối với tuyến liên tỉnh: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Đối với nội tỉnh: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh - Số 2A - Đường Nguyễn Chí Thanh - TP Hà
Tĩnh
|
Lệ
phí: Không
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng
xe ôtô.
- Quyết định số 355/QĐ-BGTVT ngày
10/3/2020 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải.
|
3
|
15
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải
hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh
vận tải bằng xe buýt
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận
tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe
buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng
hóa: bằng công - ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe
ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
- 02 ngày làm việc đối với phương
tiện mang biển đăng ký tại địa phương.
|
Như
trên
|
Lệ
phí: Không
|
Như
trên
|
20
|
Cấp Phù hiệu xe trung chuyển
|
4
|
16
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận
tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh
doanh vận tải bằng xe buýt
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh
vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng
xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
- 01 ngày làm việc đối với phương
tiện mang biển đăng ký tại địa phương hoặc không có trong hệ thống.
- 04 ngày làm việc đối với phương
tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương
|
Như
trên
|
Lệ
phí: Không
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng
xe ôtô.
- Quyết định số 355/QĐ-BGTVT ngày
10/3/2020 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải.
|
23
|
Cấp lại Phù hiệu xe trung chuyển
|
3. Danh mục thủ tục hành chính được
bãi bỏ lĩnh vực đường bộ
TT
|
Số
TT TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
1
|
21
|
Cấp Phù hiệu Xe nội bộ
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng
xe ôtô.
|
2
|
22
|
Cấp lại Phù hiệu Xe nội bộ
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng
xe ôtô.
|
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG
BỘ
1. Cấp Giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.PTNL.10
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Theo biểu kèm theo:
|
2.2
|
- Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh -
Thành phố Hà Tĩnh;
- Qua Bưu điện;
- Qua hệ thống mạng điện tử (Địa chỉ
http://dichvucong.hatinh.gov.vn) hoặc (Địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh
doanh đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải bao gồm:
|
|
|
+
|
Giấy đề nghị cấp giấy phép kinh
doanh vận tải bằng ô tô theo mẫu
BM.PTNL.10.01;
|
x
|
|
+
|
Bản sao văn bằng, chứng chỉ của người
trực tiếp điều hành hoạt động vận tải;
|
x
|
|
+
|
Bản sao hoặc bản chính Quyết định
thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ của bộ phận quản lý, theo dõi các
điều kiện về an toàn giao thông (áp dụng đối với doanh nghiệp, hợp tác xã
kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, vận tải hành khách bằng xe
buýt, vận tải hành khách bằng xe taxi, vận tải hàng hóa bằng công- ten-nơ, vận
tải hành khách sử dụng hợp đồng điện tử).
|
|
x
|
-
|
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh
doanh đối với hộ kinh doanh vận tải gồm:
|
|
|
+
|
Giấy đề nghị cấp giấy phép kinh doanh
vận tải bằng ô tô theo mẫu BM.PTNL.10.01;
|
x
|
|
+
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử
thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện
thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
+ Đủ điều kiện: Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
+ Không đủ điều kiện: Văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục
tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ
chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trình lãnh đạo phòng xem xét, ký
nháy.
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy
|
Công chức, viên chức được giao xử
lý hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Mẫu số 01, 05 kèm Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe
ô tô
|
B3
|
Xem xét, kiểm tra, ký nháy kết quả
giải quyết TTHC.
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
2,5
ngày làm việc
|
Mẫu số 05, kèm Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô đã được ký nháy
|
B4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
Mẫu số 05, kèm Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô đã ký duyệt
|
B5
|
Phát hành văn bản và chuyển cho cán
bộ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
thư
|
0,5
ngày làm việc
|
Mẫu số 05, 06 kèm Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô đã ký duyệt
|
B6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Cán
bộ TN&TKQ, tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01, 06 kèm Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô đã ký duyệt
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi giao nhận và lưu kết quả
hồ sơ
|
|
BM.PTNL.10.01
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh
doanh vận tải bằng ô tô
|
|
BM.PTNL.10.02
|
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe
ô tô.
|
Hồ sơ được lưu 01 năm tại Phòng Quản
lý vận tải PT&NL. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của
Sở GTVT Hà Tĩnh và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cấp lại Giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung
của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử
dụng
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.PTNL.11
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Có
|
|
|
2.2
|
- Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh -
Thành phố Hà Tĩnh;
- Qua Bưu điện;
- Qua hệ thống mạng điện tử (Địa chỉ
http://dichvucong.hatinh.gov.vn) hoặc (Địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép
kinh doanh khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh
doanh, bao gồm:
|
|
|
+
|
Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép kinh
doanh trong đó nêu rõ lý do xin cấp lại theo mẫu BM.PTNL.11.01;
|
x
|
|
+
|
Tài liệu chứng minh sự thay đổi của
những nội dung ghi trong Giấy phép kinh doanh:
(1) Tên và địa chỉ đơn vị kinh
doanh;
(2) Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) bao gồm: số, ngày, tháng, năm,
cơ quan cấp;
(3) Người đại diện theo pháp luật;
(4) Các hình thức kinh doanh;
(5) Cơ quan cấp Giấy phép kinh
doanh.
(việc thay đổi liên quan đến nội
dung nào thì bổ sung tài liệu về nội dung đó).
|
x
|
|
-
|
Trường hợp cấp lại Giấy phép
kinh doanh do bị thu hồi hoặc bị tước quyền sử dụng. Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy
phép kinh doanh:
|
|
|
+
|
Đối với doanh nghiệp, hợp tác xã
kinh doanh vận tải:
|
|
|
|
(1) Giấy đề nghị cấp Giấy phép kinh
doanh theo mẫu BM.PTNLT1.01;
|
x
|
|
|
(2) Bản sao văn bản, chứng chỉ của
người trực tiếp điều hành hoạt động vận tải;
|
|
x
|
|
(3) Bản sao hoặc bản chính Quyết định
thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ của bộ phận quản lý, theo dõi các
điều kiện về an toàn giao thông (áp dụng đối với doanh nghiệp, hợp tác xã
kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, vận tải hành khách bằng xe
buýt, vận tải hành khách bằng xe taxi, vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, vận
tải hành khách sử dụng hợp đồng điện tử).
|
|
x
|
+
|
Đối với hộ kinh doanh vận tải:
|
|
|
|
(1) Giấy đề nghị cấp Giấy phép kinh
doanh theo mẫu BM.PTNL.11.01;
|
x
|
|
|
(2) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh.
|
|
x
|
+
|
Tài liệu chứng minh việc khắc phục
vi phạm là nguyên nhân bị thu hồi hoặc bị tước quyền sử dụng Giấy phép kinh doanh.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử
thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
+ Đủ điều kiện: Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
+ Không đủ điều kiện: Văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục
tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ
chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trình lãnh đạo phòng xem xét, ký
nháy.
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy
|
Công chức, viên chức được giao xử
lý hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
03
ngày làm việc
|
Mẫu số 01, 05 Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
B3
|
Xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
01 ngày
làm việc
|
Mẫu số 05, kèm Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô đã được ký nháy
|
B4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Mẫu số 05, kèm Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
B5
|
Phát hành văn bản và chuyển cho cán
bộ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
Mẫu số 05, 06 kèm Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
B6
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Cán
bộ TN&TKQ, tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01, 06 kèm Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 0,5 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi giao nhận và lưu kết quả
hồ sơ
|
|
BM.PTNL.11.01
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh
doanh vận tải bằng ô tô
|
|
BM.PTNL.11.02
|
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
-
|
Văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô.
|
Hồ sơ được lưu 01 năm tại Phòng Quản
lý vận tải PT&NL. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của
Sở GTVT Hà Tĩnh và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cấp lại Giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị
mất, bị hỏng.
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.PTNL.11b
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không có
|
2.2
|
- Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh -
Thành phố Hà Tĩnh;
- Qua Bưu điện;
- Qua hệ thống mạng điện tử (Địa chỉ
http://dichvucong.hatinh.gov.vn) hoặc (Địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
+
|
Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép kinh
doanh theo mẫu BM.PTNL.11B.01;
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử
thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
+ Đủ điều kiện: Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
+ Không đủ điều kiện: Văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục
tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ
chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trình lãnh đạo phòng xem xét, ký
nháy.
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy
|
Công chức, viên chức được giao xử
lý hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Mẫu số 01, 05, Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
B3
|
Xem xét, kiểm tra, ký nháy kết quả
giải quyết TTHC.
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
01 ngày
|
Mẫu số 05, kèm Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô đã được ký nháy
|
B4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu số 05, kèm Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
B5
|
Phát hành văn bản và chuyển cho cán
bộ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
Mẫu số 05, 06 kèm Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
B6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Cán
bộ TN&TKQ, tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01, 06 kèm Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe
ô tô
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 0,5 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi giao nhận và lưu kết quả
hồ sơ
|
|
BM.PTNL.11b.01
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh
doanh vận tải bằng ô tô
|
|
BM.PTNL.11b.02
|
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
-
|
Văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô.
|
Hồ sơ được lưu 01 năm tại Phòng Quản
lý vận tải PT&NL. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của
Sở GTVT Hà Tĩnh và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Đăng ký khai
thác tuyến
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.PTNL.12
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
có
|
2.2
|
- Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh -
Thành phố Hà Tĩnh;
- Qua Bưu điện;
- Qua hệ thống mạng điện tử (Địa chỉ
http://dichvucong.hatinh.gov.vn) hoặc (Địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Giấy đăng ký khai thác tuyến theo mẫu
BM.PTNL.12.01;
|
x
|
|
-
|
Bản sao Biên bản thống nhất giữa bến
xe hai đầu tuyến với doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia khai thác tuyến (áp dụng
đối với trường hợp tuyến mới).
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử
thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện
thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
+ Đối với tuyến vận tải hành khách
cố định liên tỉnh: Trong thời hạn tối đa 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
+ Đối với tuyến vận tải hành khách
cố định nội tỉnh: Trong thời hạn tối đa 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
+ Đủ điều kiện: Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến
thành công.
+ Không đủ điều kiện: Văn bản thông
báo không đủ điều kiện chấp thuận đăng ký khai thác tuyến.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục
tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ
chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo
Giấy chấp thuận đăng ký khai thác tuyến trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo
Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận đăng ký khai thác tuyến trình
lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy
|
Công chức, viên chức được giao xử
lý hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
04
ngày (tuyến liên tỉnh)
|
Mẫu số 01, 05, Dự thảo Giấy chấp thuận đăng
ký khai thác tuyến hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận đăng
ký khai thác tuyến
|
01
ngày (tuyến nội tỉnh)
|
B3
|
Xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý VT PT&NL
|
02
ngày (tuyến liên tỉnh)
|
Mẫu số 05, kèm Giấy chấp thuận đăng ký khai
thác tuyến hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận đăng ký khai
thác tuyến đã được ký nháy
|
01
ngày (tuyến nội tỉnh)
|
B4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu số 05, kèm Giấy chấp thuận đăng ký khai
thác tuyến hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận đăng ký khai
thác tuyến đã được ký nháy
|
B5
|
Phát hành văn bản và chuyển cho cán
bộ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
Mẫu số 05, 06 Giấy chấp thuận đăng ký khai
thác tuyến hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận đăng ký khai
thác tuyến
|
B6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Cán bộ công chức trực tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01, 06, Giấy chấp thuận đăng ký khai
thác tuyến hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận đăng ký khai
thác tuyến
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 0,5 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ
chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi giao nhận và lưu kết quả
hồ sơ
|
|
BM.PTNL.12.01
|
Giấy đăng ký khai thác tuyến
|
|
BM.PTNL.12.02
|
Phương án khai thác tuyến vận tải
hành khách bằng xe ô tô
|
|
BM.PTNL.12.03
|
Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến thành công
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Giấy chấp thuận đăng ký khai thác
tuyến hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận đăng ký khai thác
tuyến.
|
Hồ sơ được lưu 01 năm tại Phòng Quản
lý VT PT&NL. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở
GTVT Hà Tĩnh và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Cấp phù hiệu
xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo
tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh
doanh vận tải hàng hóa: bằng công - ten - nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc
sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi
tải).
1
|
KÝ
HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.PTNL.15
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không có
|
2.2
|
- Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh -
Thành phố Hà Tĩnh;
- Qua Bưu điện;
- Qua hệ thống mạng điện tử (Địa chỉ
http://dichvucong.hatinh.gov.vn) hoặc (Địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Giấy đề nghị cấp phù hiệu theo mẫu BM.PTNL. 15.01;
|
x
|
|
-
|
Bản sao giấy đăng ký xe ô tô hoặc bản
sao giấy hẹn nhận giấy đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký. Trường hợp
phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải thì xuất
trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương tiện bằng
văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác
xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử
thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện
thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
- 02 ngày làm việc, đối với phương
tiện mang biển đăng ký tại địa phương hoặc không thuộc địa phương nhưng chưa
có trên hệ thống (*).
- 04 ngày làm việc, đối với phương
tiện không thuộc địa phương nhưng có trong hệ thống (**).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
+ Đủ điều kiện: Phù hiệu chạy xe
+ Không đủ điều kiện: Văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp phù hiệu chạy xe.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục
tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ
chức, Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo
Phù hiệu chạy xe trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Phù hiệu chạy xe trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Công
chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01
ngày (*)
|
Mẫu số 01, 05; Dự thảo Phù hiệu chạy xe hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Phù hiệu chạy xe
|
2,5
ngày (**)
|
B3
|
Xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
0,5 ngày
|
Mẫu số 05, Dự thảo Phù hiệu chạy xe hoặc Văn
bản thông báo không đủ điều kiện cấp Phù hiệu chạy xe đã được ký nháy
|
B4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh
đạo Sở
|
¼ ngày
|
Mẫu số 05, Phù hiệu chạy xe hoặc Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp Phù hiệu chạy xe
|
B5
|
Phát hành văn bản và chuyển cho cán
bộ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
thư
|
¼ ngày
|
Mẫu số 05, 06 Phù hiệu chạy xe hoặc Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp Phù hiệu chạy xe
|
B6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Cán
bộ TN&TKQ; tổ chức
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01, mẫu 06, Phù hiệu chạy xe hoặc Văn
bản thông báo không đủ điều kiện cấp Phù hiệu chạy xe
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 01 giờ trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ
chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi giao nhận và lưu kết quả
hồ sơ
|
|
BM.PTNL.15.01
|
Giấy đề nghị cấp phù hiệu
|
|
BM.PTNL.15.02
|
Phù hiệu chạy xe
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản thông báo không cấp Phù hiệu
chạy xe (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).
|
Hồ sơ được lưu 01 năm tại Phòng Quản
lý vận tải PT&NL. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của
Sở GTVT Hà Tĩnh và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cấp lại phù hiệu
xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo
tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh
doanh vận tải hàng hóa: bằng công - ten - nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc
sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi
tải).
1
|
KÝ
HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.PTNL.16
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không có
|
2.2
|
- Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh -
Thành phố Hà Tĩnh;
- Qua Bưu điện;
- Qua hệ thống mạng điện tử (Địa chỉ
http://dichvucong.hatinh.gov.vn) hoặc (Địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Đối với trường hợp khi hết hạn,
khi bị mất hoặc bị hư hỏng, khi thay đổi chủ sở hữu phương tiện hoặc thay đổi
đơn vị kinh doanh vận tải, hồ sơ gồm:
|
|
|
+
|
Giấy đề nghị cấp phù hiệu theo mẫu BM.PTNL.16.01;
|
x
|
|
-
|
Bản sao giấy đăng ký xe ô tô hoặc bản
sao giấy hẹn nhận giấy đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký. Trường hợp
phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải thì xuất
trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương tiện bằng
văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác
xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh.
|
|
x
|
-
|
Đối với trường hợp khi bị thu hồi
hoặc bị tước quyền sử dụng, hồ sơ gồm:
|
|
|
+
|
Giấy đề nghị cấp phù hiệu theo mẫu BM.PTNL.16.01;
|
|
x
|
+
|
Bản sao giấy đăng ký xe ô tô hoặc bản
sao giấy hẹn nhận giấy đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký. Trường hợp
phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải thì xuất
trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương tiện bằng
văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác
xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh.
|
|
x
|
+
|
Tài liệu chứng minh việc khắc phục
vi phạm là nguyên nhân bị thu hồi hoặc bị tước quyền sử dụng phù hiệu.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử
thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện
thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
- 02 ngày làm việc, đối với phương
tiện mang biển đăng ký tại địa phương hoặc không thuộc địa phương nhưng chưa
có trên hệ thống (*).
- 04 ngày làm việc, đối với phương
tiện không thuộc địa phương nhưng có trong hệ thống (**).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
+ Đủ điều kiện: Phù hiệu chạy xe
+ Không đủ điều kiện: Văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp phù hiệu chạy xe.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục
tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ
chức, Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu có); mẫu 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục
2.3
|
B2
|
Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo
Phù hiệu chạy xe trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Phù hiệu chạy xe trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Công
chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Mẫu số 01, 05; Dự thảo Phù hiệu chạy xe hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Phù hiệu chạy xe
|
B3
|
Xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
0,5 ngày làm việc
|
Mẫu số 05, Dự thảo Phù hiệu chạy xe hoặc Văn
bản thông báo không đủ điều kiện cấp Phù hiệu chạy xe đã được ký nháy
|
B4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh
đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Mẫu số 05, Phù hiệu chạy xe hoặc Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp Phù hiệu chạy xe
|
B5
|
Phát hành văn bản và chuyển cho cán
bộ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
thư
|
02 giờ làm việc
|
Mẫu số 05, 06 Phù hiệu chạy xe hoặc Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp Phù hiệu chạy xe
|
B6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Cán
bộ TN&TKQ; tổ chức
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01, mẫu 06, Phù hiệu chạy xe hoặc Văn
bản thông báo không đủ điều kiện cấp Phù hiệu chạy xe
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 01 giờ trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ
chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi giao nhận và lưu kết quả
hồ sơ
|
|
BM.PTNL.16.01
|
Giấy đề nghị cấp phù hiệu
|
|
BM.PTNL.16.02
|
Phù hiệu chạy xe
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản thông báo không cấp Phù hiệu
chạy xe (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).
|
Hồ sơ được lưu 01 năm tại Phòng Quản
lý vận tải PT&NL. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của
Sở GTVT Hà Tĩnh và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1113/QĐ-UBND ngày 07/04/2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
669
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|