THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH; ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND
ngày 18/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
A
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
A.1
|
DI SẢN VĂN HÓA
|
1
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
15 ngày làm việc kê từ ngày hoàn
thành thủ tục đăng ký
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44 đường 16/4 phường Tấn Tài, Tp. Phan
Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
Chưa
ban hành văn bản phí, lệ phí
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
2
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức,
cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại
địa phương
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đơn
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
3
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công
lập
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
Không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
6
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
7
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
100 ngày làm
việc
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
8
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý
hợp pháp hiện vật
|
100 ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
10
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
11
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu
bổ di tích
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
12
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
13
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng: 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề: Trong thời hạn
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
A.2
|
ĐIỆN ẢNH
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất
hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện
khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều
kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ và phim trình duyệt
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44 đường 16/4 phường Tấn Tài, Tp. Phan
Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
Thông
tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác
động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc
nhập khẩu)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ và phim trình duyệt
|
-Như
trên-
|
Thông
tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính
|
-Như
trên-
|
A.3
|
MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM
|
17
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44 đường 16/4 phường Tấn Tài, Tp. Phan
Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
Không
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
|
- Thời hạn cấp giấy phép không quá
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;
- Đối với các công trình tượng dài,
tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch, thời hạn
cấp giấy phép không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ.
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
23
|
Thủ tục cấp giấy phép dưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
24
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Triển lãm có quy mô quốc gia, quốc
tế hoặc nội dung phức tạp: trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
-Như
trên-
|
Không
quy định
|
-Như
trên-
|
25
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Triển lãm có quy mô quốc gia, quốc
tế hoặc nội dung phức tạp: trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
-Như
trên-
|
Không
quy định
|
-Như
trên-
|
26
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Triển lãm có quy mô quốc gia, quốc
tế hoặc nội dung phức tạp: trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
-Như
trên-
|
Không
quy định
|
-Như
trên-
|
27
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Triển lãm có quy mô quốc gia, quốc
tế hoặc nội dung phức tạp: trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
-Như
trên-
|
Không
quy định
|
-Như
trên-
|
28
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Triển lãm có quy mô quốc gia, quốc
tế hoặc nội dung phức tạp: trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
-Như
trên-
|
Không
quy định
|
-Như
trên-
|
A.4
|
NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN
|
29
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44 đường 16/4 phường
Tấn Tài, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
- Phí thẩm định: Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Lệ phí: Không quy định.
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
30
|
Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức,
cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
31
|
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
32
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
33
|
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp cần gia hạn thời hạn thẩm định, cấp phép
|
-Như
trên-
|
- Phí thẩm định: Thông tư số
288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Lệ phí: Không quy định.
|
-Như
trên-
|
34
|
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người
mẫu
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
35
|
Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng
cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
A.5
|
VĂN HÓA CƠ SỞ
|
36
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44 đường 16/4 phường Tấn Tài, Tp. Phan
Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
Không
quy định
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
37
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
quy định
|
-Như
trên-
|
38
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Như
trên-
|
- Tại các thành phố trực thuộc
trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định
cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí
thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy.
|
-Như
trên-
|
39
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
quy định
|
-Như
trên-
|
40
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn
hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
41
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
42
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
15 ngày, kể từ ngày nhận được thông
báo
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
43
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
-Như
trên-
|
3.000.000
đồng/Giấy phép
|
-Như
trên-
|
44
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
-Như
trên-
|
1.500.000
đồng/Giấy phép
|
-Như
trên-
|
45
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
1.500.000
đồng/Giấy phép
|
-Như
trên-
|
A.6
|
HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC
TẾ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA
|
46
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ,
ngành khác: 10 ngày làm việc;
- Trường hợp phải giám định văn hóa
phẩm nhập khẩu: 12 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44 đường 16/4 phường Tấn Tài, Tp. Phan
Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
Không
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
47
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ;
Trong trường hợp đặc biệt, thời
gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
48
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Thông
tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính
|
-Như
trên-
|
49
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Thông
tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính
|
-Như
trên-
|
50
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
dược đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Thông
tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-Như
trên-
|
A.7
|
THƯ VIỆN
|
51
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập
và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
thông báo hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44 đường 16/4 phường Tấn Tài, Tp. Phan
Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
Không
quy định
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
52
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục
vụ người Việt Nam
|
15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
quy định
|
-Như
trên-
|
53
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư
viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
thông báo hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
quy định
|
-Như
trên-
|
A.8
|
GIA ĐÌNH
|
54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44 đường 16/4 phường Tấn Tài, Tp. Phan
Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
Không
quy định lệ phí trong các văn bản
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
55
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
quy định lệ phí trong các văn bản
|
-Như
trên-
|
56
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
57
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
58
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
59
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
60
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp
vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
quy định lệ phí trong các văn bản
|
-Như
trên-
|
61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp
vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
62
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
63
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
64
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
65
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
A.9
|
QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ KHÍ, SÚNG
SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ
|
66
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44 đường 16/4 phường
Tấn Tài, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
Không
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
B
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
|
67
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhân đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44 đường 16/4 phường Tấn Tài, Tp. Phan
Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
1.000.000
đồng/Giấy chứng nhận (Quyết định số 70/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
68
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
1.000.000
đồng/Giấy chứng nhận (Quyết định số 70/2018/QĐ-UNBD ngày 16/8/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
|
-Như
trên-
|
69
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Như
trên-
|
200.000
đồng/Giấy chứng nhận (Quyết định số 70/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
|
-Như
trên-
|
70
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
-Như
trên-
|
100.000
đồng/Giấy chứng nhận (Quyết định số 70/2018/QĐ-UNBD ngày
16/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
-Như
trên-
|
71
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức
hoặc đăng cai tổ chức
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
72
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể
thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
73
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu
vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
74
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
1.000.000
đồng/Giấy chứng nhận (Quyết định số 70/2018/QĐ-UNBD ngày 16/8/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
|
-Như
trên-
|
75
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
76
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
1.000.000
đồng/Giấy chứng nhận (Quyết định số 70/2018/QĐ-UNBD ngày 16/8/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
|
-Như
trên-
|
77
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
78
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
79
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
80
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
81
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
82
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn
và Diều bay
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
83
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
1.000.000
đồng/Giấy chứng nhận (Quyết định số 70/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
|
-Như
trên-
|
84
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
85
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
86
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục
thể hình và Fitness
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
87
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
88
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
89
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao
đối với môn Quyền anh
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
1.000.000
đồng/Giấy chứng nhận (Quyết định số 70/2018/QĐ-UNBD ngày 16/8/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
|
-Như
trên-
|
90
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinan
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
91
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
92
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Bóng đá
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
93
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
94
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
95
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
1.000.000
đồng/Giấy chứng nhận (Quyết định số 70/2018/QĐ-UNBD ngày 16/8/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
|
-Như
trên-
|
96
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng
thể thao
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
97
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
98
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
99
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
100
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
101
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
1.000.000
đồng/Giấy chứng nhận (Quyết định số 70/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
|
-Như
trên-
|
C
|
LĨNH VỰC DU LỊCH
|
C.1
|
LỮ HÀNH
|
102
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44 đường 16/4 phường Tấn Tài, Tp. Phan Rang
- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
Không
quy định
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
103
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
3.000.000
đồng/giấy phép (Giảm 50% đến hết ngày 30/6/2021 theo Thông tư số
112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
-Như
trên-
|
104
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
1.500.000
đồng/giấy phép (Giảm 50% đến hết ngày 30/6/2021 theo Thông tư số
112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
|
-Như
trên-
|
105
|
Thủ tục cấp đổi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
2.000.000
đồng/giấy phép (Giảm 50% đến hết ngày 30/6/2021 theo Thông tư số
112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
-Như
trên-
|
106
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
quy định
|
-Như
trên-
|
107
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
quy định
|
-Như
trên-
|
108
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
quy định
|
-Như
trên-
|
109
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
quy định
|
-Như
trên-
|
110
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
tại điểm
|
10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm
tra
|
-Như
trên-
|
200.000
đồng/thẻ (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
|
-Như
trên-
|
111
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập
nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng
dẫn viên du lịch quốc tế
|
10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập
nhật kiến thức
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
112
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
- 07 ngày làm việc trong trường hợp
nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam
trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc trong trường hợp
nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt
Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc
gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
|
-Như
trên-
|
3.000.000
đồng/giấy phép (Giảm 50% đến hết ngày 30/6/2021 theo Thông tư số
112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
-Như
trên-
|
113
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
1.500.000
đồng/giấy phép (Giảm 50% đến hết ngày 30/6/2021 theo Thông tư số
112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
-Như
trên-
|
114
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy
hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
1.500.000
đồng/giấy phép (Giảm 50% đến hết ngày 30/6/2021 theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
-Như
trên-
|
115
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn
phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không
phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà
Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động
không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham
gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
|
-Như
trên-
|
1.500.000
đồng/giấy phép (Giảm 50% đến hết ngày 30/6/2021 theo
Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
-Như
trên-
|
116
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
1.500.000
đồng/giấy phép (Giảm 50% đến hết ngày 30/6/2021 theo Thông tư số
112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
-Như
trên-
|
117
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
650.000
đồng/thẻ (Giảm 50% đến hết ngày 30/6/2021 theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
-Như
trên-
|
118
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
650.000
đồng/thẻ (Giảm 50% đến hết ngày 30/6/2021 theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
-Như
trên-
|
119
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
650.000
đồng/thẻ (Giảm 50% đến hết ngày 30/6/2021 theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
-Như
trên-
|
120
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
- Hướng
dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa: 650.000 đồng/thẻ
(Giảm 50% đến hết ngày 30/6/2021 theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày
29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính);
- Hướng
dẫn viên du lịch tại điểm: 200.000 đồng/thẻ (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
-Như
trên-
|
121
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
quy định
|
-Như
trên-
|
C.2
|
DỊCH VỤ DU LỊCH KHÁC
|
122
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44 đường 16/4 phường Tấn Tài, Tp. Phan
Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
1.000.000
đồng/hồ sơ (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
123
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
1.000.000
đồng/hồ sơ (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
|
-Như
trên-
|
124
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
1.000.000
đồng/hồ sơ (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
-Như
trên-
|
125
|
Thủ tục công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
-Như
trên-
|
1.000.000
đồng/hồ sơ (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
|
-Như
trên-
|
126
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
-Như
trên-
|
1.000.000
đồng/hồ sơ (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
|
-Như
trên-
|
127
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách
sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-
1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao
-
2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao
(Thông
tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
-Như
trên-
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
A
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
A.1
|
VĂN HÓA CƠ SỞ
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Thông
tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về
văn hóa cấp huyện cấp)
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
-Như
trên-
|
Thông
tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-Như
trên-
|
3
|
Thủ tục công nhận lần đầu "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", :"Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa"
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
4
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân
cư văn hóa hàng năm
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
quy định
|
-Như
trên-
|
5
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân
cư văn hóa
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
quy định
|
-Như
trên-
|
6
|
Thủ tục công nhận
lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
7
|
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
8
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn dạt chuẩn văn minh đô thị”
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
9
|
Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị
trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
10
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp
huyện
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
quy định
|
-Như
trên-
|
11
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
15 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân
cấp huyện nhận được văn bản thông báo
|
-Như
trên-
|
Không
quy định
|
-Như
trên-
|
A.2
|
THƯ VIỆN
|
12
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với
thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập
và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông
báo hợp lệ
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Không
quy định
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
13
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo
dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
quy định
|
-Như
trên-
|
14
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động
thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ
thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác
ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
thông báo hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
quy định
|
-Như
trên-
|
A.3
|
GIA ĐÌNH
|
15
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Không
quy định lệ phí trong các văn bản
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
16
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
17
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
19
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
20
|
Thủ tục đổi giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
A
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
A.1
|
VĂN HÓA CƠ SỞ
|
1
|
Thủ tục xét tặng
danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
Không
quy định
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
2
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình
văn hóa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ đề nghị
|
-Như
trên-
|
Không
quy định
|
-Như
trên-
|
3
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
15 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp
xã nhận được thông báo
|
-Như
trên-
|
Không
quy định
|
-Như
trên-
|
A.2
|
THƯ VIỆN
|
4
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện
đối với thư viện cộng đồng
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
thông báo hợp lệ
|
Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
Không
quy định
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
5
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
quy định
|
-Như
trên-
|
6
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động
thư viện cộng đồng
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
thông báo hợp lệ
|
-Như
trên-
|
Không
quy định
|
-Như
trên-
|
B
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
|
7
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể
thao cơ sở
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|