|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1105/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Trương Hải Long
|
Ngày ban hành:
|
18/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1105/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 18
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI
BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI 03 MỚI TRONG LĨNH VỰC GIA
ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tại Tờ trình số 116/TTr-SVHTTDL ngày 12/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới ban hành,
12 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày
29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phụ lục I, Phụ lục II kèm
theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03
thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch được công bố tại khoản 1 Điều 1 của Quyết định này (Phụ lục III kèm
theo).
Điều 2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện
công khai thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tính;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Phòng: KGVX, HCQT - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Trương Hải Long
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của
cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
10 ngày làm việc kể từ khi cơ quan tiếp nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc trực
tuyến (qua Cổng Dịch vụ công quốc gia) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Quây giao dịch của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, Thành phố Pleiku, Gia
Lai.
|
Chưa quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ
sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
03 ngày làm việc kể từ khi cơ quan tiếp nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc trực
tuyến (qua Cổng Dịch vụ công quốc gia) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Quầy giao dịch của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch),
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, Thành phố Pleiku, Gia
Lai.
|
Chưa quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
3
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ
sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
10 ngày làm việc kể từ khi cơ quan tiếp nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc trực
tuyến (qua Cổng Dịch vụ công quốc gia) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Quầy giao dịch của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, Thành phố Pleiku, Gia
Lai.
|
Chưa quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố
|
Tên văn bản
QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
1.005441.000.00.00.H21
|
Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND
tỉnh
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15
ngày 14/11/2022.
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
1.001420.000.00.00.H21
|
Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND
tỉnh
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14/11/2022.
|
3
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
1.001407.000.00.00.H21
|
Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND
tỉnh
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14/11/2022.
|
4
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
2.001414.000.00.00.H21
|
Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND
tỉnh
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14/11/2022.
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
1.000919.000.00.00.H21
|
Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND
tỉnh
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14/11/2022.
|
6
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
1.000817.000.00.00.H21
|
Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND
tỉnh
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14/11/2022
|
7
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
1.000454.000.00.00.H21
|
Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND
tỉnh
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14/11/2022
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình
1.000433.000.00.00.H21
|
Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND
tỉnh
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14/11/2022.
|
9
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực
gia đình
1.000379.000.00.00.H21
|
Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND
tỉnh
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15
ngày 14/11/2022.
|
10
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo
lực gia đình
1.000104.000.00.00.H21
|
Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND
tỉnh
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14/11/2022.
|
11
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo
lực gia đình
2.000022.000.00.00.H21
|
Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND
tỉnh
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14/11/2022.
|
12
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình
1.003310.000.00.00.H21
|
Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND
tỉnh
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14/11/2022.
|
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT
|
Các bước
|
Trình tự thực
hiện
|
Bộ phận, công
chức giải quyết hồ sơ
|
Thời gian tiếp
nhận và giải quyết hồ sơ (giờ làm việc)
|
Cơ quan phối hợp
(nếu có)
|
Trình các cấp
có thẩm quyền cao hơn (nếu có)
|
Mô tả quy trình
|
1. Thủ tục cấp lần đầu Giấy
chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống
bạo lực gia đình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch)
|
04 giờ
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, cho tổ chức/cá
nhân (TCCN);
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Hướng dẫn, yêu cầu
TCCN chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Số hóa hồ sơ, nhập hồ
sơ vào hệ thống Một cửa điện tử; In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
(02 phiếu trong đó 01 phiếu lưu, 01 phiếu trả cho TCCN).
Chuyển phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia
đình xử lý hồ sơ.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Trưởng phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia
đình
|
06 giờ
|
|
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
Kiểm tra, xử lý hồ sơ giao chuyên viên giải quyết hồ sơ.
|
Thẩm định trình kiểm tra
|
Công chức phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia
đình
|
48 giờ
|
|
|
Kiểm tra, giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: In phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi TCCN (Quay lại Bước 1).
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo văn bản kết quả
giải quyết hồ sơ, trình lãnh đạo phòng kiểm tra.
|
Kiểm tra trình Phê duyệt
|
Trưởng phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia
đình
|
08 giờ
|
|
|
Thẩm định, kiểm tra dự thảo văn bản kết quả giải
quyết hồ sơ.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên
giải quyết hồ sơ yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do.
- Trường hợp đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
dự thảo kết quả hồ sơ.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
06 giờ
|
|
|
Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ
- Trường hợp đồng ý: Chuyển văn thư ban hành.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyên lại phòng
chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do (Quay lại Bước 2).
|
4
|
Bước 4
|
Ban hành Văn bản
|
Bộ phận Văn thư
|
04 giờ
|
|
|
Ban hành văn bản; chuyến kết quả giải quyết hồ sơ
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
04 giờ
|
Bưu điện
|
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho TCCN.
|
|
Tổng cộng
|
80 giờ (10 ngày
làm việc)
|
|
|
|
2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực
gia đình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch)
|
04 giờ
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, cho tổ chức/cá
nhân (TCCN);
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Hướng dẫn, yêu cầu
TCCN chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Số hóa hồ sơ, nhập hồ
sơ vào phần mềm một cửa điện tử; In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
(02 phiếu trong đó 01 phiếu lưu, 01 phiếu trả cho TCCN); chuyển phòng Xây dựng
nếp sống văn hóa và Gia đình xử lý hồ sơ.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Trưởng phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia
đình
|
02 giờ
|
|
|
Nhận hồ sơ từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
Kiểm tra, xử lý hồ sơ giao chuyên viên giải quyết
hồ sơ.
|
Thẩm định trình kiểm tra
|
Công chức phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia
đình
|
08 giờ
|
|
|
Kiểm tra, giải quyết hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: In phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi TCCN (Quay lại Bước 1).
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo văn bản kết quả
giải quyết hồ sơ, trình lãnh đạo phòng kiểm tra.
|
Kiểm tra trình Phê duyệt
|
Trưởng phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia
đình
|
02 giờ
|
|
|
Thẩm định, kiểm tra dự thảo văn bản kết quả giải
quyết hồ sơ.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên
giải quyết hồ sơ yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do.
- Trường hợp đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
dự thảo kết quả hồ sơ.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
|
|
Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ
- Trường hợp đồng ý: Chuyển văn thư ban hành.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại phòng
chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do (Quay lại Bước 2).
|
4
|
Bước 4
|
Ban hành Văn bản
|
Bộ phận Văn thư
|
02 giờ
|
|
|
Ban hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết hồ sơ
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch)
|
02 giờ
|
Bưu điện
|
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho TCCN
|
|
Tổng cộng
|
24 giờ (3 ngày
làm việc)
|
|
|
|
3. Thủ tục cấp đổi giấy chứng
nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực
gia đình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch)
|
04 giờ
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, cho tổ chức/
cá nhân (TCCN);
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Hướng dẫn, yêu cầu
TCCN chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Số hóa hồ sơ, nhập hồ
sơ vào phần mềm một cửa điện tử; In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
(02 phiếu trong đó 01 phiếu lưu, 01 phiếu trả cho TCCN), chuyển phòng Xây dựng
nếp sống văn hóa và Gia đình xử lý hồ sơ.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Trưởng phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia
đình
|
06 giờ
|
|
|
Nhận hồ sơ từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
Kiểm tra, xử lý hồ sơ giao chuyên viên giải quyết
hồ sơ.
|
Thẩm định trình kiểm tra
|
Công chức phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia
đình
|
48 giờ
|
|
|
Kiểm tra, giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: In phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi TCCN (Quay lại Bước 1).
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo văn bản kết quả
giải quyết hồ sơ, trình lãnh đạo phòng kiểm tra.
|
Kiểm tra trình Phê duyệt
|
Trưởng phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia
đình
|
08 giờ
|
|
|
Thẩm định, kiểm tra dự thảo văn bản kết quả giải
quyết hồ sơ.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên
giải quyết hồ sơ yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do.
- Trường hợp đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
dự thảo kết quả hồ sơ
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
06 giờ
|
|
|
Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ
- Trường hợp đồng ý: Chuyển văn thư ban hành.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại phòng
chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do (Quay lại Bước 2).
|
4
|
Bước 4
|
Ban hành Văn bản
|
Bộ phận Văn thư
|
04 giờ
|
|
|
Ban hành văn bản; Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch)
|
04 giờ
|
Bưu điện
|
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho TCCN.
|
|
Tổng cộng
|
80 giờ (10 ngày
làm việc)
|
|
|
|
Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới, 12 thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 mới trong lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1105/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới, 12 thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 mới trong lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
306
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|