|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
110/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Hồ Văn Mừng
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 110/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 24
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BANH HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH, QUỐC TỊCH, NUÔI CON NUÔI VÀ CHỨNG THỰC
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN
GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
71/QĐ-BTP ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số
85/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại
cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số
86/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số
87/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 23/TTr-STP ngày 24 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, nuôi con nuôi và chứng thực
thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An
Giang.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục
hành chính số 1, 2, 3, 4, 5 Phần A; thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,
8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 Phần B; thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,
8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 Phần C; thủ tục hành chính số
1 Phần D, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6
năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch và quốc tịch thuộc phạm vi
chức năng quản lý Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục
hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, Phần A; thủ tục
hành chính số 1, 2 Phần C Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1744/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch thuộc
phạm vi chức năng quản lý Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục
hành chính số 1, 2, 3, 4, 5 Phần A; thủ tục hành chính số 1 Phần B; thủ tục
hành chính số 1, 2, 3 Phần C; Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
1899/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An
Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục
hành chính số 3, 4 Mục I (Lĩnh vực Nuôi con nuôi); thủ tục hành chính số 15 Mục
III (Lĩnh vực Hộ tịch); thủ tục hành chính số 17, 18, 19, 20, 21 Mục IV (Lĩnh
vực Quốc tịch); thủ tục hành chính số 22 Mục V (Lĩnh vực Chứng thực) Phụ lục I
ban hành kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh
An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục
hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 Mục I (Lĩnh
vực Hộ tịch); thủ tục hành chính số 17, 18, 19, 20, 21 22, 23, 25, 26, 27, 28
Mục II (Lĩnh vực Chứng thực) Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số
540/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
về việc công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục
hành chính số 1, 2, 3 Mục I (Lĩnh vực Nuôi con nuôi); thủ tục hành chính số 4,
5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24 Mục
II (Lĩnh vực Hộ tịch); thủ tục hành chính số 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34,
35, 36, 37 Mục III (Lĩnh vực Chứng thực) Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết
định số 540/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
An Giang về việc công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục
hành chính số 12, 13, 14, 15, 45, 46, 76, 77, 78, 79, 80, 86, 87, 88, 89 Mục 14
Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành danh mục thủ tục hành chính
tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục
hành chính số 224, 225, 226, 228, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 237, 238, 239,
240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 252, 253, 254 Phụ
lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục các thủ tục
hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn
tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số
227 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm
2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục các
thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên
địa bàn tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục
hành chính số 9, 10, 11, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106,
107, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124,
125, 126, 127, 128, 129 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 879/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc
công bố Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện
tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục
hành chính số 82, 83, 84, 85, 86, 92, 93, 94, 95, 96 Mục 14 Phụ lục 1; các thủ
tục hành chính số 20, 21, 22, 23, 26, 27, 28, 29, 30, 31 Phụ lục 2; các thủ tục
hành chính số 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 55, 58, 60, 61, 62, 63,
64, 65, 66, 69, 71, 72, 78, 85, 87, 88, 89, 96, 105, 106, 107 Phụ lục 3 ban hành
kèm theo Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang công bố Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ
công trực tuyến toàn trình, một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số
11 Mục 14 Phụ lục 1; thủ tục hành chính số
25 Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh An Giang công bố Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Bổ sung danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành của cấp xã vào thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Cục kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- VP. UBND tỉnh: LĐVP, TH;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Website tỉnh;
- Viễn thông An Giang (VNPT);
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Hồ Văn Mừng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Chủ
tịch tịch UBND tỉnh An Giang)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I. Thủ tục hành chính áp
dụng chung
|
1
|
2.001895.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là
người gốc Việt Nam
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Quốc tịch
|
- Cấp trung ương: Cơ quan đại
diện Việt Nam ở nước ngoài
- Cấp tỉnh: Sở Tư pháp
|
II. Thủ tục hành chính cấp
tỉnh
|
1
|
2.002039.000.00.00.H01
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt
Nam
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Quốc tịch
|
Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân
tỉnh và Bộ Tư pháp
|
2
|
2.002038.000.00.00.H01
|
Thủ tục trở lại quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Quốc tịch
|
Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân
tỉnh và Bộ Tư pháp
|
3
|
2.002036.000.00.00.H01
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
|
|
4
|
1.005136.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Quốc tịch
|
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh An Giang)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp
tỉnh
|
1
|
1.003976.000.00.00.H01
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
- Nghị định số 06/2025/NĐ-CP
ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định về nuôi con nuôi
|
Nuôi con nuôi
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(Sở Tư pháp)
|
2
|
1.004878.000.00.00.H01
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của
vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
- Nghị định số 06/2025/NĐ-CP
ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định về nuôi con nuôi
|
Nuôi con nuôi
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(Sở Tư pháp)
|
3
|
1.003179.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
- Nghị định số 06/2025/NĐ-CP
ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định về nuôi con nuôi
|
Nuôi con nuôi
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(Sở Tư pháp)
|
4
|
1.003160. 00.00.00.H01
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
- Nghị định số 06/2025/NĐ-CP
ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định về nuôi con nuôi
|
Nuôi con nuôi
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(Sở Tư pháp)
|
B. Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
1
|
2.002363.000.00.00.H01
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con
nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
- Nghị định số 06/2025/NĐ-CP
ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định về nuôi con nuôi
|
Nuôi con nuôi
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
(Phòng Tư pháp)
|
2
|
2.002349.000.00.00.H01
|
Cấp giấy xác nhận công dân
Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước
láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
- Nghị định số 06/2025/NĐ-CP
ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định về nuôi con nuôi
|
Nuôi con nuôi
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
(Phòng Tư pháp)
|
C. Thủ tục hành chính cấp
xã
|
1
|
2.001263.000.00.00.H01
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
trong nước
|
- Nghị định số 06/2025/NĐ-CP
ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định về nuôi con nuôi
|
Nuôi con nuôi
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
2
|
2.001255.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
|
- Nghị định số 06/2025/NĐ-CP
ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định về nuôi con nuôi
|
Nuôi con nuôi
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
3
|
1.003005.000.00.00.H01
|
Giải quyết việc người nước
ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con
nuôi
|
- Nghị định số 06/2025/NĐ-CP
ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định về nuôi con nuôi
|
Nuôi con nuôi
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110 /QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang)
1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Thủ tục hành chính cấp xã
|
1
|
Đăng ký giám sát việc giám hộ
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
2
|
Đăng ký chấm dứt giám sát
việc giám hộ
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
1
|
2.000528.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
2
|
2.000806.000.00.00.H01
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
3
|
1.001766.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
4
|
2.000779.000.00.00.H01
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
5
|
1.001695.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
6
|
1.001669.000.00.00.H01
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
7
|
2.000756.000.00.00.H01
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
8
|
2.000748.000.00.00.H01
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
9
|
2.002189.000.00.00.H01
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
10
|
2.000554.000.00.00.H01
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
11
|
2.000547.000.00.00.H01
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ
tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
12
|
2.000522.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
13
|
1.000893.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
14
|
2.000513.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
15
|
2.000497.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
B. Thủ tục hành chính cấp
xã
|
1
|
1.001193.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai sinh
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
2
|
1.000894.000.00.00.H01
|
Đăng ký kết hôn
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
3
|
1.001022.000.00.00.H01
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
4
|
1.000689.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
5
|
1.000656.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai tử
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
6
|
1.003583.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
7
|
1.000593.000.00.00.H01
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
8
|
1.000419.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
9
|
1.000110.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
10
|
1.000094.000.00.00.H01
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
11
|
1.000080.000.00.00.H01
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
12
|
1.004827.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
13
|
1.004837.000.00.00.H01
|
Đăng ký giám hộ
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
14
|
1.004845.000.00.00.H01
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
15
|
1.004859.000.00.00.H01
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
16
|
1.004873.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
17
|
1.004884.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại khai sinh
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
18
|
1.004772.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
19
|
1.004746.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại kết hôn
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
20
|
1.005461.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại khai tử
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
C. Thủ tục hành chính thực
hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
1
|
2.000635.000.00.00.H01
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
Cơ quan quản lý CSDLHTĐT (Cấp
Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã).
|
2
|
2.002516.000.00.00.H01
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ
tịch
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Hộ tịch
|
Cơ quan quản lý CSDLHTĐT (Cấp
Tỉnh, Cấp Huyện).
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh An Giang)
1. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính áp
dụng chung
|
1
|
2.000908.000.00.00.H01
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
Chứng thực
|
Các cơ quan, tổ chức lập sổ
gốc
|
2
|
2.000815.000.00.00.H01[1]
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp
hoặc chứng nhận
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
Chứng thực
|
UBND cấp xã; Phòng Tư pháp;
Tổ chức hành nghề công chứng; Cơ quan đại diện
|
3
|
2.000884.000.00.00.H01
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
Chứng thực
|
UBND cấp xã; Phòng Tư pháp;
Tổ chức hành nghề công chứng; Cơ quan đại diện
|
4
|
2.000913.000.00.00.H01
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
Chứng thực
|
UBND cấp xã; Phòng Tư pháp
|
5
|
2.000927.000.00.00.H01
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
Chứng thực
|
UBND cấp xã; Phòng Tư pháp
|
6
|
2.000942.000.00.00.H01
|
Cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
Chứng thực
|
UBND cấp xã; Phòng Tư pháp
|
B. Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
1
|
2.001008.000.00.00.H01
|
Chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
Chứng thực
|
Phòng Tư pháp
|
2
|
2.001044.000.00.00.H01
|
Chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
Chứng thực
|
Phòng Tư pháp
|
3
|
2.001050.000.00.00.H01
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
Chứng thực
|
Phòng Tư pháp
|
4
|
2.001052.000.00.00.H01
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
Chứng thực
|
Phòng Tư pháp
|
C. Thủ tục hành chính cấp
xã
|
1
|
2.001035.000.00.00.H01
|
Chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
2
|
2.001019.000.00.00.H01
|
Chứng thực di chúc
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
3
|
2.001016.000.00.00.H01
|
Chứng thực văn bản từ chối
nhận di sản
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
4
|
2.001406.000.00.00.H01
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
5
|
2.001009.000.00.00.H01
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
Chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
Thủ tục hành chính áp dụng
chung
|
|
1
|
2.000843
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
Chứng thực
|
Phòng Tư pháp; Tổ chức hành
nghề công chứng; Cơ quan đại diện.
|
Nội dung thủ tục đã được gộp
vào mã 2.000815 để đảm bảo thống nhất, tránh trùng lặp.
|
[1] Nội dung của thủ
tục đã được điều chỉnh theo hướng gộp nội dung của thủ tục Chứng thực bản sao
từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận (mã TTHC: 2.000843).
Quyết định 110/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, nuôi con nuôi và chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 110/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, nuôi con nuôi và chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
8
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|