|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
11/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
03/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 11/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 03
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2023 (có Danh mục văn
bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Sở Tư pháp;
- Lưu: VT, NCPC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2023
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1. Lĩnh vực
Thông tin và Truyền thông (01 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
Số 15/2021/QĐ-UBND ngày 12/08/2021
|
Quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 01/2023/QĐ-UBND ngày
17/02/2023 của UBND tỉnh Hà Giang quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang.
|
28/02/2023
|
2. Lĩnh vực
Giao thông vận tải (02 văn bản)
|
2
|
Quyết định
|
Số 13/2019/QĐ-UBND ngày 05/6/2019
|
Quy định tổ chức, quản lý, công bố hoạt động của
bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND
ngày 08/3/2023 của UBND tỉnh Hà Giang quy định về tổ chức, quản lý hoạt động
của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
22/3/2023
|
3
|
Quyết định
|
Số 22/2019/QĐ-UBND ngày 01/10/2019
|
Sửa đổi một số điều của Quyết định số
13/2019/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của UBND tỉnh quy định tổ chức, quản lý, công
bố hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
3. Lĩnh vực Lao
động - Thương binh và xã hội (04 văn bản)
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 07/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019
|
Quy định chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện
ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập, tại gia đình và cộng đồng
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND
ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh quy định về mức hỗ trợ đối với người cai nghiện
ma túy bắt buộc, tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy công lập; mức thù lao
đối với người được giao nhiệm vụ tư vấn tâm lý, xã hội, quản lý, hỗ trợ đối với
các đối tượng cai nghiện tự nguyện tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh
Hà Giang.
|
01/8/2023
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 77/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
|
Quy định về Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND
ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh quy định về lệ phí cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/8/2023
|
6
|
Nghị quyết
|
Số 09/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số
77/2017/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang
quy định về thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
7
|
Nghị quyết
|
Số 49/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối với một
số đối tượng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế và mức hỗ
trợ cùng chi trả chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế cho người tham
gia bảo hiểm y tế đối với một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2024
|
4. Lĩnh vực Kế
hoạch và Đầu tư (02 văn bản)
|
8
|
Nghị quyết
|
Số 11/2022/NQ-HĐND ngày 23/9/2022
|
Quy định tỷ lệ số lượng dự án và mức hỗ trợ từ
ngân sách nhà nước thực hiện dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc
các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021
- 2025.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND
ngày 12/10/2023 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước thực
hiện dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc các chương trình mục
tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021 - 2025.
|
22/10/2023
|
9
|
Quyết định
|
Số 24/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021
|
Quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND
ngày 26/4/2023 của UBND tỉnh quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang.
|
10/5/2023
|
5. Lĩnh vực Tài
chính (09 văn bản)
|
10
|
Nghị quyết
|
Số 204/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Quy định phân cấp thẩm quyền điều chuyển, cho thuê
quyền khai thác chuyển nhượng và thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn
tập trung trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2023/NQ- HĐND ngày
15/7/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 204/2015/NQ- HĐND ngày
10/12/2015 của HĐND tỉnh quy định phân cấp thẩm quyền điều chuyển, cho thuê
quyền khai thác chuyển nhượng và thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn
tập trung trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/8/2023
|
11
|
Nghị quyết
|
Số 41/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016
|
Quy định về Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng,
công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh
Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND
ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh quy định về Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng,
công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh
Hà Giang
|
01/8/2023
|
12
|
Nghị quyết
|
Số 38/2021/NQ-HĐND ngày 12/10/2021
|
Về việc kéo dài thời hạn áp dụng Nghị quyết số
28/2016/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016 và Điều 1 Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND
ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII, nhiệm kỳ
2016-2021.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 7 năm 2023 quy định về một số chế độ chi bảo đảm hoạt động của
Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Giang.
|
01/8/2023
|
13
|
Nghị quyết
|
Số 13/2020/NQ-HĐND ngày 23/9/2022
|
Quy định mức hỗ trợ một số nội dung giảm nghèo về
thông tin thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa
bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021-2025.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày
12/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND của
HĐND tỉnh ngày 23/9/2022 quy định mức hỗ trợ một số nội dung giảm nghèo về
thông tin thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa
bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021-2025.
|
22/10/2023
|
14
|
Nghị quyết
|
Số 71/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
|
Quy định mức thu Phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 30/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/12/2023
|
15
|
Nghị quyết
|
Số 14/2022/NQ-HĐND ngày 23/9/2022
|
Quy định mức hỗ trợ một số nội dung đặc thu kinh
phí sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa
bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021 - 2025.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định một số nội dung chi và mức hỗ trợ thuộc
nguồn kinh phí sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2021-2025.
|
20/12/2023
|
16
|
Quyết định
|
Số 20/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018
|
Ban hành giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng
nguồn vốn ngân sách Nhà nước tại khu vực cửa khẩu Quốc tế Thanh Thủy, huyện Vị
Xuyên, tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày
30/6/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành giá dịch vụ trông giữ xe
được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước tại khu vực cửa khẩu Quốc tế
Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang.
|
12/7/2023
|
17
|
Quyết định
|
Số 35/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018
|
Quy định mức trích kinh phí, nội dung chi và mức
chi đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng
chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày
13/11/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 29 tháng
11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang quy định mức trích kinh phí, nội
dung chi và mức chi đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
24/11/2023
|
18
|
Quyết định
|
Số 09/2020/QĐ-UBND ngày 17/3/2020
|
Bổ sung định mức tối đa xe ô tô phục vụ công tác
chung tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh
Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND
ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức tối đa sử dụng ô
tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và cấp huyện;
phương thức quản lý xe ô tô của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh
Hà Giang.
|
30/12/2023
|
6. Lĩnh vực
Công Thương (01 văn bản)
|
19
|
Quyết định
|
Số 2480/2003/QĐ-UB ngày 19/9/2003
|
về việc ủy quyền cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày
03/10/2023 bãi bỏ Quyết định số 2480/2003/QĐ-UBND ngày 19/9/2003 của UBND tỉnh
Hà Giang.
|
20/10/2023
|
7. Lĩnh vực Xây
dựng (01 văn bản)
|
20
|
Quyết định
|
Số 22/2022/QĐ-UBND ngày 26/10/2022
|
Quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư, quản lý
dự án đối với dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021-2025.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND
ngày 04/10/2023 của UBND tỉnh quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư, quản
lý dự án, giám sát thi công đối với dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù
thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn
2021-2025
|
16/10/2023
|
8. Lĩnh vực Nội
vụ, Văn phòng (09 văn bản)
|
21
|
Nghị quyết
|
Số 28/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Ban hành chế độ, định mức chi đảm bảo các điều kiện
hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND
ngày 15/07/2023 của HĐND tỉnh quy định về một số chế độ chi bảo đảm hoạt động
của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/8/2023
|
22
|
Nghị quyết
|
Số 16/2019/NQ-HĐND ngày 19/07/2019
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung Nghị
quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016 và Nghị quyết số
96/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang.
|
23
|
Nghị quyết
|
Số 40/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Quy định số lượng, chức danh đối với người hoạt động
không chuyên trách cấp xã; mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người
hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng, mức
phụ cấp đối với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố; mức
khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên
địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 28/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định chức danh, kiêm nhiệm chức danh, mức
phụ cấp của người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; mức
hỗ trợ hàng tháng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân
phố và mức phụ cấp kiêm nhiệm người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ
dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2024
|
24
|
Nghị quyết
|
Số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
|
Sửa đổi khoản 3 Điều 2 và Điều 3 của Nghị quyết số
40/2020/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
số lượng, chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã; mức phụ
cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp
xã, ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng, mức phụ cấp đối với người trực tiếp
tham gia công việc của thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với
tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
25
|
Quyết định
|
Số 19/2021/QĐ-UBND ngày 12/08/2021
|
Quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND
ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang.
|
07/4/2023
|
26
|
Quyết định
|
Số 17/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh
đối với cấp Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trường, Phó trưởng phòng
Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày
27/3/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ 04 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà
Giang về lĩnh vực Nội vụ.
|
06/4/2023
|
27
|
Quyết định
|
Số 23/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức
danh đối với Trưởng, Phó trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nội
vụ và Trưởng, Phó trưởng Phòng Nội vụ các huyện, thành phố hên địa bàn tỉnh
Hà Giang.
|
28
|
Quyết định
|
Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 11/4/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức
danh đối với Trưởng, Phó trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Tài chính;
Trưởng, Phó trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thành phố trên địa
bàn tỉnh Hà Giang.
|
29
|
Quyết định
|
Số 12/2018/QĐ-UBND ngày 11/4/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức
danh đối với Trưởng, Phó trưởng các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y
tế; Trưởng phòng, Phó trưởng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
9. Lĩnh vực
Khoa học công nghệ (03 văn bản)
|
30
|
Quyết định
|
Số 4269/2009/QĐ-UBND ngày 23/10/2009
|
Ban hành Quy định đo lường trong thương mại bán lẻ
và điểm cân đối chứng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày
09/10/2023 bãi bỏ 02 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
|
20/10/2023
|
31
|
Quyết định
|
Số 3828/2010/QĐ-UBND ngày 06/12/2010
|
Ban hành Quy định quản lý đo lường trên địa bàn tỉnh
Hà Giang.
|
32
|
Quyết định
|
Số 09/2015/QĐ-UBND ngày 06/08/2015
|
Ban hành một số định mức xây dựng dự toán kinh
phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên
địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày
13/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8
năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc ban hành một số định mức
xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
25/12/2023
|
10. Lĩnh vực Tư
pháp (02 văn bản)
|
33
|
Nghị quyết
|
Số 50/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012
|
Quy định mức chi đặc thù cho công tác kiểm tra, xử
lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND
ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh quy định cụ thể mức chi đảm bảo cho công tác kiểm
tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
Hà Giang.
|
01/8/2023
|
34
|
Nghị quyết
|
Số 81/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
|
Quy định về Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Phí đăng ký giao dịch bảo
đảm trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 29/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định về phí đăng ký và phí cung cấp thông
tin biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa
bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/12/2023
|
11. Lĩnh vực
Nông, lâm nghiệp, thủy lợi (02 văn bản)
|
35
|
Nghị quyết
|
Số 15/2022/NQ-HĐND ngày 23/9/2022
|
Quy định nội dung hỗ trợ; mẫu hồ sơ; trình tự, thủ
tục, lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng
thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND
ngày 12/10/2023 quy định nội dung hỗ trợ; mẫu hồ sơ; trình tự, thủ tục, tiêu
chí lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các
Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
23/10/2023
|
36
|
Nghị quyết
|
Số 02/2023/NQ-HĐND ngày 22/3/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
15/2022/NQ-HĐND ngày 23/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung hỗ
trợ; mẫu hồ sơ; trình tự, thủ tục, lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất,
lựa chọn đơn vị đặt hàng thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất
thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
12. Lĩnh vực
Văn hóa, thể thao và Du lịch (01 văn bản)
|
37
|
Nghị quyết
|
Số 50/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định về Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định về phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2024
|
Tổng số (I): 37 văn bản
|
II. VĂN BẢN
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Không có)
|
B.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2023
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ (Không có)
|
II. VĂN BẢN
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Không có)
|
Tổng số: 0 văn bản.
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
NĂM 2023
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
1. Lĩnh vực Nội
vụ (01 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 03/02/2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
Điểm b khoản 1 Điều 1; Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều
8.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày
18/8/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ một phần của Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về công
tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
30/08/2023
|
2. Lĩnh vực
Nông, Lâm nghiệp, thủy lợi (01 văn bản)
|
2
|
Quyết định
|
Số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 về việc ban
hành định mức về giống, mức hỗ trợ khoanh nuôi tái sinh có trồng rừng bổ
sung, trồng rừng sản xuất, phát triển lâm sản ngoài gỗ, trợ cấp gạo trồng rừng
thay thế nương rẫy theo Nghị định số 75/2015/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Hà Giang
giai đoạn 2016-2020.
|
Khoản 1 Điều 1.
|
Bị thay thế bởi Điều 3 Quyết định số
10/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh Ban hành đơn giá trồng rừng thay
thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng; giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất
vườn của các loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/7/2021
|
Khoản 4 Điều 1.
|
Bị thay thế bởi khoản 1 Điều 3 Quyết định số
16/2023/QĐ-UBND ngày 19/09/2023 của UBND tỉnh trợ cấp gạo bảo vệ và phát triển
rừng thuộc Tiểu dự án 1, Dự án 3 - Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 -
2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/10/2023
|
Tổng số (I): 02
văn bản.
|
II. VĂN BẢN
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN (Không có)
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT
PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2023 (Không có)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
II. VĂN BẢN
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 11/QĐ-UBND ngày 03/01/2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2023
268
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|