ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 1099/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
07 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng
02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 530/TTr-SCT ngày 24 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 (hai) thủ tục hành chính
được thay thế trong lĩnh vực An toàn thực phẩm đã được Chủ tịch UBND tỉnh công
bố tại Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long (có phụ
lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 01 (một) thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực
phẩm đã được công bố tại Quyết định số 1923/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 3. Giao Giám đốc sở Công thương phối hợp v i Trung tâm Phục vụ
hành chính công:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, Trang thông tin điện tử của cơ quan.
- Căn cứ c ch thức thực hiện của từng thủ tục hành
chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính
thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành
chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục
thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4.
- Tổ chức thực hiện quy trình nội bộ, quy trình điện
tử để giải quyết các thủ tục hành chính này theo Quyết định số 1128/QĐ-UBND
ngày 16/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
thương tỉnh Vĩnh Long.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành
chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở Công
Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các CT UBND tỉnh;
- ĐV UBND tỉnh;
- TTPVHCC, P.KTNV;
- Lưu: VT, 1.19.12.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tựu
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1099/QĐ-UBND, ngày 07/5/ 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở công thương
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Tên VB QPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
1
|
2.00059 1.000.00
.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
|
2
|
2.00053 5.000.00
.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
|
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở công thương
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc b i b thủ tục hành chính
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
1
|
2.000607.000
.00.00.H61
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền của Sở Công thương
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
|
PHẦN
II.
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH VĨNH LONG
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở công
thương thực hiện
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm được cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C đường Hoàng Thái phiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra Thành phần, tính
pháp lý hồ sơ .
1. Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì
công chức tiếp nhận hồ sơ lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho
người nộp.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định
thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
để người nộp bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ không quá 01 lần.
2. Trường hợp nộp qua đường bưu điện, qua dịch vụ
bưu chính công ích:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì trong
thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ , Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh sẽ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc bằng văn bản
gửi qua đường bưu điện hoặc gửi qua mail cho người nộp biết.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định
thì trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ , Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh sẽ thông báo bằng điện thoại hoặc lập phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ để thông báo cho người nộp biết, hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ gửi qua đường bưu điện cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ
không quá 01 lần.
3. Trường hợp nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công của
tỉnh:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì
trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ , Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh sẽ thông báo ngày trả kết quả bằng tin nhắn (SMS) hoặc qua
hộp thư điện tử cho người nộp biết.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định
thì trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ , Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh sẽ thông báo qua điện thoại hoặc hộp thư điện tử cho
người nộp và hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ không quá 01 lần.
Quá 30 ngày kể từ ngày thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ mà cơ sở không bổ sung hoặc bổ sung không đầy đủ thì hồ sơ không còn giá trị.
+ Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ ngày có kết
quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Sở Công thương tổ chức thẩm định thực tế tại
cơ sở.
+ Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả
thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”, Sở Công thương cấp Giấy chứng nhận cho cơ
sở.
Bước 3: cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ nộp hồ sơ ban đầu, cụ thể:
Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
người nhận phải trả lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với trường
hợp nộp trực tiếp) hoặc xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu (đối
với trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính công ích).
+ Công chức trả kết quả kiểm tra lại kết quả giải
quyết TTHC và trao cho người nhận;
+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết
TTHC, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu chỉnh lại cho đúng.
Đối với hồ sơ giải quyết xong trước thời hạn trả kết
quả: Liên hệ để cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp:
Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ
các ngày nghỉ theo quy định).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
- Thành phần, số lượng hồ sơ :
a) Thành phần hồ sơ :
1. Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a Mục 1 tại Phụ lục
ban hành kèm Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
2. Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định
của pháp luật
3. Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị,
dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo mẫu số 02a (đối với cơ
sở sản xuất), mẫu số 02b (đối với cơ sở kinh doanh) hoặc cả mẫu số 02a và mẫu số
02b (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) Mục I tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
4. Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe do chủ cơ sở xác
nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp;
5. Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an
toàn thực phẩm của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm có xác nhận của
chủ cơ sở.
b) Số lượng hồ sơ : 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Công thương tỉnh Vĩnh Long.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
- Phí, lệ phí:
+ Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm:
1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Phí thẩm định đối với cơ sở sản xuất thực phẩm:
2.500.000 đồng/lần/cơ sở
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
1. Đơn đề nghị theo mẫu số 01a Mục 1 tại Phụ lục
ban hành kèm Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
2. Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị,
dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo mẫu số 02a (đối với cơ
sở sản xuất), mẫu số 02b (đối với cơ sở kinh doanh) hoặc cả mẫu số 02a và mẫu số
02b (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) Mục I tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
3. Báo cáo kết quả khắc phục theo mẫu 04 mục 1 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
1. Điều kiện chung
Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Công thương bao gồm: cơ sở sản xuất, kinh doanh các loại
rượu, bia, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, bột, tinh bột, bánh, mứt,
kẹo.
2. Điều kiện riêng
a) Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm có công suất
thiết kế:
- Rượu: nhỏ hơn 03 triệu lít sản phẩm/năm;
- Bia: nhỏ hơn 50 triệu lít sản phẩm/năm;
- Nước giải khát: nhỏ hơn 20 triệu lít sản phẩm/năm;
- Sữa chế biến: nhỏ hơn 20 triệu lít sản phẩm/năm;
- Dầu thực vật: nhỏ hơn 50 ngàn tấn sản phẩm/năm;
- Bánh kẹo: nhỏ hơn 20 ngàn tấn sản phẩm/năm;
- Bột và tinh bột: nhỏ hơn 100 ngàn tấn sản phẩm/năm.
b) Cơ sở bán buôn, bán lẻ thực phẩm (bao gồm cả thực
phẩm tổng hợp) của thương nhân trên địa bàn 01 tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung
ương; chuỗi siêu thị mini và chuỗi cửa hàng tiện lợi có diện tích tương đương
siêu thị mini theo quy định của pháp luật;
c) Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh tại cùng một địa
điểm có công suất thiết kế theo quy định tại điểm a mục này;
d) Cơ sở sản xuất, kinh doanh nhiều loại sản phẩm
thuộc quy định tại Khoản 8 và Khoản 10 Điều 36 Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ có quy mô sản xuất sản phẩm thuộc trách nhiệm quản lý
của Bộ Công thương theo quy định tại điểm a mục này.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
1. Luật An toàn thực phẩm;
2. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
4. Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ
Công thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công
thương;
5. Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;
6. Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;
7. Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 5/7/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước về an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm
quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
Địa danh,
ngày….tháng….năm 20….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính gửi: (tên
cơ quan có thẩm quyền cấp)……………………
Cơ sở sản xuất, kinh doanh (tên giao dịch hợp
pháp):............................................
Địa điểm tại:
...........................................................................................................
Điện thoại: ……………………..…Fax: ................................................................
Ngành nghề sản xuất, kinh doanh (tên sản phẩm):
................................................
Nay nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm cho:
- Cơ sở sản xuất
|
□
|
- Cơ sở kinh doanh
|
□
|
- Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh
|
□
|
- Chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
□
|
(tên cơ sở)
..............................................................................................................
Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ
sở trên và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp
luật.
Trân trọng cảm n./.
Hồ sơ gửi kèm gồm:
-
-
-
-
|
ĐẠI DIỆN CƠ Sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
(1) : Đối với Chuỗi kinh doanh thực phẩm kèm
theo danh sách cơ sở kinh doanh thuộc
(2) : Danh sách nhóm sản phẩm
DANH SÁCH CÁC CƠ
Sở KINH DOANH THUỘC CHUỖI
(Kèm theo mẫu đơn
đề nghị đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm)
STT
|
Tên cơ sở thuộc
chuỗi
|
Địa chỉ
|
Thời hạn GCN
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
DANH SÁCH NHÓM SẢN
PHẨM
(Kèm theo mẫu đơn
đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm và cơ sở kinh doanh thực phẩm tổng hợp)
STT
|
Tên nhóm sản phẩm
|
Nhóm sản phẩm kinh
doanh đề nghị cấp Giấy chứng nhận
|
I
|
Các nhóm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Y tế
|
1
|
Nước uống đóng chai
|
|
2
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
|
3
|
Thực phẩm chức năng
|
|
4
|
Các vi chất bổ sung vào thực phẩm và thực phẩm
tăng cường vi chất dinh dưỡng
|
|
5
|
Phụ gia thực phẩm
|
|
6
|
Hương liệu thực phẩm
|
|
7
|
Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
|
|
8
|
Đá thực phẩm (Nước đá dùng liền và nước đá dùng để
chế biến thực phẩm)
|
|
9
|
Các sản phẩm kh c không được quy định tại danh mục
của Bộ Công thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
II
|
Các nhóm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Ngũ cốc
|
|
2
|
Thịt và các sản phẩm từ thịt
|
|
3
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản (bao gồm các loài
lưỡng cư)
|
|
4
|
Rau, của , quả và sản phẩm rau, củ, quả
|
|
5
|
Trứng và các sản phẩm từ trứng
|
|
6
|
Sữa tươi nguyên liệu
|
|
7
|
Mật ong và các sản phẩm từ mật ong
|
|
8
|
Thực phẩm biến đổi gen
|
|
9
|
Muối
|
|
10
|
Gia vị
|
|
11
|
Đường
|
|
12
|
Chè
|
|
13
|
Cà phê
|
|
14
|
Ca cao
|
|
15
|
Hạt tiêu
|
|
16
|
Điều
|
|
17
|
Nông sản thực phẩm kh c
|
|
18
|
Nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
III
|
Các nhóm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Công Thương
|
1
|
Bia
|
|
2
|
Rượu, Cồn và đồ uống có cồn
|
|
3
|
Nước giải khát
|
|
4
|
Sữa chế biến
|
|
5
|
Dầu thực vật
|
|
6
|
Bột, tinh bột
|
|
7
|
Bánh, mứt, kẹo
|
|
Mẫu số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở:
.....................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng:
...............................................................................................
- Địa chỉ cơ sở sản xuất:
.........................................................................................
- Địa chỉ kho (nếu địa chỉ khác):
............................................................................
- Điện thoại: ………………………………Fax
.....................................................
- Mặt hàng sản xuất:
...............................................................................................
- Công suất thiết kế: ................................................................................................
- Tổng số công nhân viên:
......................................................................................
- Tổng số công nhân viên trực tiếp sản xuất:
..........................................................
- Tổng số công nhân viên đã được xác nhận kiến thức/
tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm:..........................................................
- Tổng số công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ theo
quy định: ....................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG
CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng sản xuất…………….m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất:
............................................................................
- Kết cấu nhà xưởng:
..............................................................................................
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL:
............................................................
- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng: ...............................................................................
2. Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất
TT
|
Tên trang, thiết
bị
(ghi theo thứ tự
quy trình công nghệ)
|
Số lượng
|
Thực trạng hoạt
động của trang thiết bị, dụng cụ
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
I
|
Trang thiết bị, dụng cụ hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất
|
|
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ bao gói sản phẩm
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị bảo quản thực phẩm
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị khử trùng, thanh trùng
|
|
|
|
|
|
6
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
7
|
Thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
8
|
Phương tiện rửa và khử trùng tay
|
|
|
|
|
|
9
|
Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu
|
|
|
|
|
|
10
|
Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động
vật gây hại
|
|
|
|
|
|
11
|
Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với
nguyên liệu, thực phẩm
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang thiết bị, dụng cụ dự kiến bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của
cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để sản xuất thực phẩm theo quy định
chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm
theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã
nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh
là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an
toàn thực phẩm theo quy định./.
|
Địa danh, ngày
... tháng ... năm 20...
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02b
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ KINH DOANH THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở:
.....................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng:
...............................................................................................
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh:
.....................................................................................
- Điện thoại: ……………………………….Fax
....................................................
- Loại thực phẩm kinh doanh:
................................................................................
- Tổng số công nhân viên:
......................................................................................
- Tổng số công nhân viên trực tiếp kinh doanh:
.....................................................
- Tổng số công nhân viên đã được xác nhận kiến thức/tập
huấn kiến thức về an toàn thực phẩm:
- Tổng số công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ
theo quy định: ....................
- Tiêu chuẩn cơ sở về bảo đảm an toàn thực phẩm (đối
với chuỗi kinh doanh thực phẩm): .........
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG
CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh doanh…………..m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh:
.......................................................................
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL:
.......................................................
- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân:
...................................................................
2. Trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh
TT
|
Tên trang thiết
bị
|
Số lượng
|
Thực trạng hoạt
động của trang thiết bị
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
I
|
Trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Dụng cụ rửa và sát trùng tay
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
6
|
Trang bị bảo hộ
|
|
|
|
|
|
7
|
Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động
vật gây hại
|
|
|
|
|
|
8
|
Dụng cụ, thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang thiết bị dự kiến bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của
cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định
chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm
theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã
nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện.
Cam kết của cơ sở :
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh
là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn
thực phẩm theo quy định./.
|
Địa danh, ngày
... tháng ... năm 20...
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm được cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
số 12C đường Hoàng Thái phiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra Thành phần, tính
pháp lý hồ sơ .
1. Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì
công chức tiếp nhận hồ sơ lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho
người nộp.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định
thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
để người nộp bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ không quá 01 lần.
2. Trường hợp nộp qua đường bưu điện, qua dịch vụ
bưu chính công ích:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì trong thời gian 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ , Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
sẽ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc bằng văn bản gửi qua đường
bưu điện hoặc gửi qua mail cho người nộp biết.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định
thì trong thời gian 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ , Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh sẽ thông báo bằng điện thoại hoặc lập phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ để thông báo cho người nộp biết, hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ gửi qua đường bưu điện cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ
không quá 01 lần.
3. Trường hợp nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công của
tỉnh:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì
trong thời gian 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ , Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh sẽ thông báo ngày trả kết quả bằng tin nhắn (SMS) hoặc qua
hộp thư điện tử cho người nộp biết.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định
thì trong thời gian 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ , Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh sẽ thông báo qua điện thoại hoặc hộp thư điện tử cho
người nộp và hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ không quá 01 lần.
Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh
doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy
chứng nhận hết hiệu lực: Thủ tục, quy trình cấp lại Giấy chứng nhận thực hiện
tương tự trường hợp đề nghị cấp lần đầu.
Bước 3: Cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ nộp hồ sơ ban đầu, cụ thể:
+ Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, người nhận phải trả lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với
trường hợp nộp trực tiếp) hoặc xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
(đối với trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính công ích).
+ Công chức trả kết quả kiểm tra lại kết quả giải
quyết TTHC và trao cho người nhận;
+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết
TTHC, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu chỉnh lại cho đúng.
Đối với hồ sơ giải quyết xong trước thời hạn trả kết
quả: Liên hệ để cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp:
Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ
các ngày nghỉ theo quy định).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
- Thành phần, số lượng hồ sơ :
a) Thành phần hồ sơ :
1. Trường hợp đề nghị cấp lại do Giấy chứng nhận bị
mất hoặc bị hỏng Đơn đề nghị cấp lại theo mẫu 1b Mục I tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
2. Trường hợp đề nghị cấp lại do cơ sở thay đổi địa
điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh
doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:
+ Đơn đề nghị cấp lại theo mẫu 1b Mục 1 tại Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
+ Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định
của pháp luật
+ Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị,
dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo mẫu số 02a (đối với cơ
sở sản xuất), mẫu số 02b (đối với cơ sở kinh doanh) hoặc cả mẫu số 02a và mẫu số
02b (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) Mục I tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
+ Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe do chủ cơ sở xác
nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp;
+ Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an
toàn thực phẩm của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm có xác nhận của
chủ cơ sở.
3. Trường hợp đề nghị cấp lại do thay đổi tên cơ sở
nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh.
+ Đơn đề nghị cấp lại theo mẫu 1b Mục I tại Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.
+ Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đã được cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở).
+ Tài liệu chứng minh sự thay đổi tên cơ sở.
4. Trường hợp đề nghị cấp lại do thay đổi chủ cơ sở
nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh.
+ Đơn đề nghị cấp lại theo mẫu 1b Mục I tại Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.
+ Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đã được cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở).
+ Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe do chủ cơ sở xác
nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (bản sao có xác nhận của
chủ cơ sở).
* Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có
tăng về cơ sở kinh doanh, việc điều chỉnh Giấy chứng nhận thực hiện theo trình
tự, thủ tục cấp lần đầu.
* Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có giảm
về cơ sở kinh doanh, việc điều chỉnh giấy chứng nhận được thực hiện theo trình
tự, thủ tục như đối với trường hợp đề nghị cấp lại do thay đổi tên cơ sở nhưng
không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt
hàng kinh doanh.
b) Số lượng hồ sơ : 01 bộ
- Thời hạn giải quyết:
1. Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc
bị hỏng
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2. Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất,
kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu
lực
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
3. Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không
thay đổi chủ Cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
4. Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không
thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Công thương tỉnh Vĩnh Long.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
- Phí, lệ phí:
Phí thẩm định đối với trường hợp cơ sở thay đổi địa
điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết
hiệu lực:
+ Đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ
sở.
+ Đối với cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ
sở
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
1. Đơn đề nghị theo mẫu số 01a Mục 1 tại Phụ lục
ban hành kèm Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
2. Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị,
dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo mẫu số 02a (đối với cơ
sở sản xuất), mẫu số 02b (đối với cơ sở kinh doanh) hoặc cả mẫu số 02a và mẫu số
02b (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) Mục I tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
3. Báo cáo kết quả khắc phục theo mẫu 04 mục 1 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
1. Điều kiện chung
Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Công thương bao gồm: cơ sở sản xuất, kinh doanh các loại
rượu, bia, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, bột, tinh bột, bánh, mứt,
kẹo.
2. Điều kiện riêng
a) Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm có công suất
thiết kế:
- Rượu: nhỏ hơn 03 triệu lít sản phẩm/năm;
- Bia: nhỏ hơn 50 triệu lít sản phẩm/năm;
- Nước giải khát: nhỏ hơn 20 triệu lít sản phẩm/năm;
- Sữa chế biến: nhỏ hơn 20 triệu lít sản phẩm/năm;
- Dầu thực vật: nhỏ hơn 50 ngàn tấn sản phẩm/năm;
- Bánh kẹo: nhỏ hơn 20 ngàn tấn sản phẩm/năm;
- Bột và tinh bột: nhỏ hơn 100 ngàn tấn sản phẩm/năm.
b) Cơ sở bán buôn, bán lẻ thực phẩm (bao gồm cả thực
phẩm tổng hợp) của thương nhân trên địa bàn 01 tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung
ương; chuỗi siêu thị mini và chuỗi cửa hàng tiện lợi có diện tích tương đương
siêu thị mini theo quy định của pháp luật;
c) Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh tại cùng một địa
điểm có công suất thiết kế theo quy định tại điểm a mục này;
d) Cơ sở sản xuất, kinh doanh nhiều loại sản phẩm
thuộc quy định tại khoản 8 và khoản 10 Điều 36 Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ có quy mô sản xuất sản phẩm thuộc trách nhiệm quản lý
của Bộ Công thương theo quy định tại điểm a mục này.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
1. Luật An toàn thực phẩm;
2. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
4. Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ
Công thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công
thương;
5. Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;
6. Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
7. Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 5/7/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước về an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm
quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Mẫu số 01b
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
Địa danh, ngày
…tháng … năm 20 …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính gửi: (tên cơ
quan có thẩm quyền cấp) ……………..
Tên cơ sở…………………………………đề nghị Quý cơ quan cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điền kiện an toàn thực phẩm, cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số ……………… ngày cấp
……………….......
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận (ghi cụ thể
trường hợp xin cấp lại theo quy định tại các Khoản 2 Điều 12 của Nghị định số
17/2020/NĐ-CP):
………………………………………………………………………………….....
Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở: ………………………………………………………………….
- Địa chỉ văn phòng: ……………………………………………………………...
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: ………………………………………………………….
- Địa chỉ kho (nếu địa chỉ kh c):
…………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………. Fax ………………………………...
- Mặt hàng sản xuất: ……………………………………………………………...
- Công suất thiết kế: ……………………………………………………………...
- Tổng số công nhân viên: ………………………………………………………..
- Tổng số công nhân viên trực tiếp sản xuất:
…………………………………….
- Tổng số công nhân viên đã được xác nhận kiến thức/
tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm: …………………………………………………………………..
- Tổng số công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ
theo quy định: ……………
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG
CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng sản xuất………m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất:
…………………………………………………
- Kết cấu nhà xưởng: ……………………………………………………………..
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL:
………………………………………
- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng:
…………………………………………………...
2. Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất
TT
|
Tên trang, thiết
bị
|
Số lượng
|
Thực trạng hoạt
động của trang thiết bị, dụng cụ
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
I
|
Trang thiết bị, dụng cụ hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất
|
|
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ bao gói sản phẩm
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị bảo quản thực phẩm
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị khử trùng, thanh trùng
|
|
|
|
|
|
6
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
7
|
Thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
8
|
Phương tiện rửa và khử trùng tay
|
|
|
|
|
|
9
|
Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu
|
|
|
|
|
|
10
|
Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động
vật gây hại
|
|
|
|
|
|
11
|
Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với
nguyên liệu, thực phẩm
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang thiết bị, dụng cụ dự kiến bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của
cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để sản xuất thực phẩm theo quy định
chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm
theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã
nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện.
Cam kết của cơ sở :
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh
là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an
toàn thực phẩm theo quy định./.
|
Địa danh, ngày
… tháng … năm 20…
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02b
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ KINH DOANH THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở: …………………………………………………………………
- Địa chỉ văn phòng: ……………………………………………………………...
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh: ………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………. Fax ………………………………..
- Loại thực phẩm kinh doanh: ……………………………………………………
- Tổng số công nhân viên: ………………………………………………………..
- Tổng số công nhân viên trực tiếp kinh doanh:
………………………………….
- Tổng số công nhân viên đã được xác nhận kiến thức/tập
huấn kiến thức về an toàn thực phẩm:………………………………………………………………...…
- Tổng số công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ
theo quy định: ……………
- Tiêu chuẩn cơ sở về bảo đảm an toàn thực phẩm (đối
với chuỗi kinh doanh thực phẩm):.............................................................................................................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG
CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh doanh……….m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh:
……………………………………………..
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL:
…………………………………..
- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh c nhân:
………………………………….……….
2. Trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh
TT
|
Tên trang thiết
bị
|
Số lượng
|
Thực trạng hoạt
động của trang thiết bị
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
I
|
Trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Dụng cụ rửa và sát trùng tay
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
6
|
Trang bị bảo hộ
|
|
|
|
|
|
7
|
Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động
vật gây hại
|
|
|
|
|
|
8
|
Dụng cụ, thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang thiết bị dự kiến bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của
cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định
chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo
quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại
mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện.
Cam kết của cơ sở :
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh
là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an
toàn thực phẩm theo quy định./.
|
Địa danh, ngày
… tháng … năm 20…
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
Địa danh, ngày …
tháng … năm …
BÁO CÁO KẾT QUẢ
KHẮC PHỤC
Kính gửi: (tên cơ
quan có thẩm quyền cấp) ………………………
I. Thông tin chung:
1. Tên Cơ sở: …………………………………………………………………….
2. Địa chỉ Cơ sở: …………………………………………………………………
3. Số điện thoại: …………………. Fax: ………………… Email:
……………..
II. Tóm tắt kết quả khắc phục:
TT
|
Lỗi theo kết luận
kiểm tra ngày...tháng.... năm .... của…….
|
Nguyên nhân sai
lỗi
|
Biện pháp khắc
phục
|
Kết quả
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm
thủ tục để cơ sở chúng tôi được Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|