|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1097/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Đoàn Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
27/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1097/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
27 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÔN
GIÁO CHÍNH PHỦ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2087/NĐ-CP ngày 2/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1712/QĐ-UBND ngày 04/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện và
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 1261/TTr-SNV ngày 14/5/2024 của Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính trong
lĩnh vực tôn giáo chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thực
hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (chi tiết tại
phụ lục I đính kèm).
2. Quy trình nội bộ giải quyết
các thủ tục hành chính nêu tại phụ lục I (chi tiết tại phụ lục II đính kèm).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội
vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC Lam.
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH
PHỦ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT
QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
BCCI
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (10 TTHC)
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
(10 TTHC)
|
1
|
1.001797
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
30 ngày làm việc
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ).
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ), Sở Nội vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
2
|
1.001854
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được
xóa án tích
|
30 ngày làm việc
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ).
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ), Sở Nội vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
3
|
1.001818
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ).
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ), Sở Nội vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
4
|
1.001832
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ).
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ), Sở Nội vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
5
|
1.001843
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
30 ngày làm việc
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ).
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ), Sở Nội vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
6
|
1.001894
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
60 ngày
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ).
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ), Sở Nội vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
7
|
1.001875
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh.
|
60 ngày
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ).
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ), Sở Nội vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
8
|
2.000264
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
20 ngày
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ).
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ), Sở Nội vụ.
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
9
|
2.000269
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
20 ngày
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ).
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ), Sở Nội vụ.
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
10
|
1.000766
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
60 ngày
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ).
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ), Sở Nội vụ.
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÔN
GIÁO CHÍNH PHỦ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục
đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (Mã
số TTHC: 1.001797)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả (Quầy Sở Nội vụ)
|
- Tổ chức, cá nhân tôn giáo
có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc gián
tiếp qua đường bưu điện.
- Công chức tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh kiểm tra các thành
phần hồ sơ theo quy định (theo Mẫu B12).
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
thành phần, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoặc người trực tiếp nộp hồ sơ bổ
sung các thành phần hồ sơ còn thiếu.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ
thành phần, tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với người nộp trực
tiếp) và thực hiện Bước 2.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Văn thư Ban Tôn giáo
|
Chuyển lãnh đạo Ban phê duyệt
hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban
|
Chuyển chuyên viên phụ trách
thụ lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phụ trách
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét.
|
18 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban
|
Kiểm tra nội dung văn bản
trình và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên phụ trách xử lý.
|
1.0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra nội dung văn bản
trình và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
lãnh đạo Ban xử lý.
|
2.0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển văn bản thẩm định cho TTHCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả (Quầy Sở Nội vụ)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
0.25 ngày
|
Bước 9
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ cho
lãnh đạo phòng chuyên môn
|
3.0 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.
UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
Bước 12
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1.0 ngày
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2.0 ngày
|
Bước 14
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
0.25 ngày
|
Bước 15
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho công chức
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
0.25 ngày
|
Bước 16
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
0.25 ngày
|
Bước 17
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả (Quầy Sở Nội vụ)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân liên quan.
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội
hoặc người chưa được xóa án tích (Mã số TTHC: 1.001854)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả (Quầy Sở Nội vụ)
|
- Tổ chức, cá nhân tôn giáo
có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc gián tiếp
qua đường bưu điện.
- Công chức tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh kiểm tra các thành
phần hồ sơ theo quy định (theo Mẫu B16).
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
thành phần, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoặc người trực tiếp nộp hồ sơ bổ
sung các thành phần hồ sơ còn thiếu.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ
thành phần, tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với người nộp trực
tiếp) và thực hiện Bước 2.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Văn thư Ban Tôn giáo
|
Chuyển lãnh đạo Ban phê duyệt
hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban
|
Chuyển chuyên viên phụ trách
thụ lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phụ trách
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét.
|
18 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban
|
Kiểm tra nội dung văn bản
trình và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên phụ trách xử lý.
|
1.0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra nội dung văn bản
trình và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
lãnh đạo Ban xử lý.
|
2.0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển văn bản thẩm định cho TTHCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả (Quầy Sở Nội vụ)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
0.25 ngày
|
Bước 9
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho chuyên viên VP.UBND
tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ cho
lãnh đạo phòng chuyên môn
|
3.0 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.
UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
Bước 12
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1.0 ngày
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2.0 ngày
|
Bước 14
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
0.25 ngày
|
Bước 15
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho công chức
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
0.25 ngày
|
Bước 16
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả tại TT.
HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
0.25 ngày
|
Bước 17
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả (Quầy Sở Nội vụ)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân liên quan.
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh (Mã số TTHC:
1001818)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả (Quầy Sở Nội vụ)
|
- Tổ chức, cá nhân tôn giáo
có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc gián
tiếp qua đường bưu điện.
- Công chức tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh kiểm tra các thành
phần hồ sơ theo quy định (theo Mẫu B38).
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
thành phần, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoặc người trực tiếp nộp hồ sơ bổ
sung các thành phần hồ sơ còn thiếu.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành
phần, tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với người nộp trực tiếp)
và thực hiện Bước 2.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Văn thư Ban Tôn giáo
|
Chuyển lãnh đạo Ban phê duyệt
hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban
|
Chuyển chuyên viên phụ trách
thụ lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phụ trách
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét.
|
18 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban
|
Kiểm tra nội dung văn bản
trình và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên phụ trách xử lý.
|
1.0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra nội dung văn bản
trình và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
lãnh đạo Ban xử lý.
|
2.0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển văn bản thẩm định cho TTHCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả (Quầy Sở Nội vụ)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
0.25 ngày
|
Bước 9
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ cho
lãnh đạo phòng chuyên môn
|
3.0 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.
UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
Bước 12
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1.0 ngày
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2.0 ngày
|
Bước 14
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
0.25 ngày
|
Bước 15
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho công chức
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
0.25 ngày
|
Bước 16
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
0.25 ngày
|
Bước 17
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả (Quầy Sở Nội vụ)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân liên quan.
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc
|
4. Thủ tục
đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn
giáo ở một tỉnh (Mã số TTHC: 1001832)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả (Quầy Sở Nội vụ)
|
- Tổ chức, cá nhân tôn giáo
có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc gián
tiếp qua đường bưu điện.
- Công chức tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh kiểm tra các thành
phần hồ sơ theo quy định (theo Mẫu B37).
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
thành phần, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoặc người trực tiếp nộp hồ sơ bổ
sung các thành phần hồ sơ còn thiếu.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ
thành phần, tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với người nộp trực
tiếp) và thực hiện Bước 2.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Văn thư Ban Tôn giáo
|
Chuyển lãnh đạo Ban phê duyệt
hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban
|
Chuyển chuyên viên phụ trách
thụ lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phụ trách
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét.
|
18 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban
|
Kiểm tra nội dung văn bản trình
và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên phụ trách xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra nội dung văn bản
trình và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
lãnh đạo Ban xử lý.
|
2.0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển văn bản thẩm định cho TTHCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả (Quầy Sở Nội vụ)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
0.25 ngày
|
Bước 9
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ cho
lãnh đạo phòng chuyên môn
|
3.0 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.
UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
Bước 12
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1.0 ngày
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2.0 ngày
|
Bước 14
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
0.25 ngày
|
Bước 15
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho công chức
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
0.25 ngày
|
Bước 16
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
0.25 ngày
|
Bước 16
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả (Quầy Sở Nội vụ)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân liên quan.
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc
|
5. Thủ tục
đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam (Mã số TTHC: 1.001843)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả (Quầy Sở Nội vụ)
|
- Tổ chức, cá nhân tôn giáo
có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc gián
tiếp qua đường bưu điện.
- Công chức tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh kiểm tra các thành
phần hồ sơ theo quy định (theo Mẫu B36).
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
thành phần, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoặc người trực tiếp nộp hồ sơ bổ
sung các thành phần hồ sơ còn thiếu.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ
thành phần, tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với người nộp trực
tiếp) và thực hiện Bước 2.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Văn thư Ban Tôn giáo
|
Chuyển lãnh đạo Ban phê duyệt
hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban
|
Chuyển chuyên viên phụ trách
thụ lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phụ trách
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét.
|
18 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban
|
Kiểm tra nội dung văn bản
trình và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên phụ trách xử lý.
|
1.0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra nội dung văn bản
trình và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
lãnh đạo Ban xử lý.
|
2.0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển văn bản thẩm định cho TTHCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả (Quầy Sở Nội vụ)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
0.25 ngày
|
Bước 9
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ cho
lãnh đạo phòng chuyên môn
|
3.0 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.
UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
Bước 12
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1.0 ngày
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2.0 ngày
|
Bước 14
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
0.25 ngày
|
Bước 15
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho công chức
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
0.25 ngày
|
Bước 16
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
0.25 ngày
|
Bước 17
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả (Quầy Sở Nội vụ)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân liên quan.
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc
|
6. Thủ tục
đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Mã số
TTHC 1.001894)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả (Quầy Sở Nội vụ)
|
- Tổ chức, cá nhân tôn giáo
có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc gián
tiếp qua đường bưu điện.
- Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh kiểm tra các thành phần
hồ sơ theo quy định (theo Mẫu B47).
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
thành phần, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoặc người trực tiếp nộp hồ sơ bổ
sung các thành phần hồ sơ còn thiếu.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ
thành phần, tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với người nộp trực
tiếp) và thực hiện Bước 2.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Văn thư Ban Tôn giáo
|
Chuyển lãnh đạo Ban phê duyệt
hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban
|
Chuyển chuyên viên phụ trách
thụ lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phụ trách
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét.
|
47 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban
|
Kiểm tra nội dung văn bản
trình và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên phụ trách xử lý.
|
2.0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra nội dung văn bản
trình và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
lãnh đạo Ban xử lý.
|
2.0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển văn bản thẩm định cho TTHCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả (Quầy Sở Nội vụ)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
0.25 ngày
|
Bước 9
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ cho
lãnh đạo phòng chuyên môn
|
3.0 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn VP.
UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
Bước 12
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1.0 ngày
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2.0 ngày
|
Bước 14
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
0.25 ngày
|
Bước 15
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho công chức
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
0.25 ngày
|
Bước 16
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
0.25 ngày
|
Bước 17
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả (Quầy Sở Nội vụ)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân liên quan.
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 60 ngày
|
7. Thủ tục
đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Mã số TTHC 1.001875)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả (Quầy Sở Nội vụ)
|
- Tổ chức, cá nhân tôn giáo
có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc gián
tiếp qua đường bưu điện.
- Công chức tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh kiểm tra các thành
phần hồ sơ theo quy định (theo Mẫu B47).
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
thành phần, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoặc người trực tiếp nộp hồ sơ bổ
sung các thành phần hồ sơ còn thiếu.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ
thành phần, tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với người nộp trực
tiếp) và thực hiện Bước 2.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Văn thư Ban Tôn giáo
|
Chuyển lãnh đạo Ban phê duyệt
hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban
|
Chuyển chuyên viên phụ trách
thụ lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phụ trách
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét.
|
47 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban
|
Kiểm tra nội dung văn bản
trình và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên phụ trách xử lý.
|
2.0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra nội dung văn bản
trình và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
lãnh đạo Ban xử lý.
|
2.0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển văn bản thẩm định cho TTHCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả (Quầy Sở Nội vụ)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
0.25 ngày
|
Bước 9
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ cho
lãnh đạo phòng chuyên môn
|
3.0 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn VP.
UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
Bước 12
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1.0 ngày
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2.0 ngày
|
Bước 14
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
0.25 ngày
|
Bước 15
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho công chức
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
0.25 ngày
|
Bước 16
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)
|
0.25 ngày
|
Bước 17
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả (Quầy Sở Nội vụ)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân liên quan.
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 60 ngày
|
8. Thủ tục
đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Mã số
TTHC 2.000264)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả (Quầy Sở Nội vụ)
|
- Tổ chức, cá nhân tôn giáo
có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc gián tiếp
qua đường bưu điện.
- Công chức tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh kiểm tra các thành
phần hồ sơ theo quy định (theo Mẫu B20).
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
thành phần, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoặc người trực tiếp nộp hồ sơ bổ
sung các thành phần hồ sơ còn thiếu.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ
thành phần, tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với người nộp trực
tiếp) và thực hiện Bước 2.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Văn thư Ban Tôn giáo
|
Chuyển lãnh đạo Ban phê duyệt
hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban
|
Chuyển chuyên viên phụ trách
thụ lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phụ trách
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét.
|
14 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban
|
Kiểm tra nội dung văn bản
trình và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên phụ trách xử lý.
|
2.0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra nội dung văn bản
trình và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
lãnh đạo Ban xử lý.
|
2.0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Văn thư phát hành văn bản
trình, chuyển kết quả cho TTHCC tỉnh
|
1.0 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả (Quầy Sở Nội vụ)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân liên quan.
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày
|
9. Thủ tục
đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp
quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Mã số TTHC
2.000269)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả (Quầy Sở Nội vụ)
|
- Tổ chức, cá nhân tôn giáo
có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc gián
tiếp qua đường bưu điện.
- Công chức tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh kiểm tra các thành
phần hồ sơ theo quy định (theo Mẫu B20).
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
thành phần, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoặc người trực tiếp nộp hồ sơ bổ
sung các thành phần hồ sơ còn thiếu.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ
thành phần, tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với người nộp trực
tiếp) và thực hiện Bước 2.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Văn thư Ban Tôn giáo
|
Chuyển lãnh đạo Ban phê duyệt
hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban
|
Chuyển chuyên viên phụ trách
thụ lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phụ trách
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét.
|
14 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban
|
Kiểm tra nội dung văn bản trình
và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên phụ trách xử lý.
|
2.0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra nội dung văn bản
trình và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
lãnh đạo Ban xử lý.
|
2.0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Văn thư phát hành văn bản
trình, chuyển kết quả cho TTHCC tỉnh
|
1.0 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả (Quầy Sở Nội vụ)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân liên quan.
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày
|
10. Thủ tục
đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh (Mã số TTHC 1.000766)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả (Quầy Sở Nội vụ)
|
- Tổ chức, cá nhân tôn giáo
có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc gián
tiếp qua đường bưu điện.
- Công chức tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh kiểm tra các thành
phần hồ sơ theo quy định (theo Mẫu B20).
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
thành phần, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoặc người trực tiếp nộp hồ sơ bổ
sung các thành phần hồ sơ còn thiếu.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành
phần, tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với người nộp trực tiếp)
và thực hiện Bước 2.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Văn thư Ban Tôn giáo
|
Chuyển lãnh đạo Ban phê duyệt
hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban
|
Chuyển chuyên viên phụ trách
thụ lý hồ sơ.
|
2.0 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phụ trách
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét.
|
52 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban
|
Kiểm tra nội dung văn bản
trình và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên phụ trách xử lý.
|
2.0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra nội dung văn bản
trình và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
lãnh đạo Ban xử lý.
|
2.5 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Văn thư phát hành văn bản
trình, chuyển kết quả cho TTHCC tỉnh
|
1.0 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả (Quầy Sở Nội vụ)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân liên quan.
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 60 ngày
|
Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1097/QĐ-UBND ngày 27/05/2024 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Thuận
354
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|