|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1093/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
04/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1093/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
04 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
CHĂN NUÔI, LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy
định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
2972/QĐ-BNN-CN ngày 29/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
1052/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục 06 thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục 37 thành phần hồ sơ phải
số hóa theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP của 06 thủ tục hành chính
lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số
1059/QĐ-UBND ngày 23/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục 05 thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung; Danh mục 09 thành phần hồ sơ phải số hóa theo quy định tại Thông tư số
01/2023/TT -VPCP của 05 thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi; lĩnh vực Trồng
trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, gồm:
- Quy trình cấp tỉnh: 06 quy
trình.
- Quy trình cấp huyện: 04 quy
trình.
- Quy trình cấp xã: 01 quy
trình.
(Có
11 Quy trình kèm theo).
Điều 2.
1. Giao Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện:
1.1. Công khai Quyết định này
trên Trang thông tin điện tử và Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực thi hành.
1.2. Chủ trì, phối hợp với các
cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành
chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Tuyên Quang theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 05
ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
1.3. Sử dụng biểu mẫu điện tử
tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ
tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông:
2.1. Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên
Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá
trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh những vướng mắc, hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ
lệ số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính (nếu có).
3. Giao Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố thực hiện:
3.1. Công khai Quyết định này
trên Trang thông tin điện tử và Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đối với quy
trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố theo quy định tại Điều 15
Thông tư số 02/2017/TT -VPCP ngày 31/10/2017.
3.2. Chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trực thuộc thực hiện công khai tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả đối với quy trình liên thông cấp xã thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn theo quy định tại Điều
15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP .
3.3 Chỉ đạo các đơn vị chuyên
môn, ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trực thuộc sử dụng biểu mẫu điện
tử tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình liên thông số
01 khoản 4 lĩnh vực Trồng trọt, Mục I, Phần C ban hành kèm theo Quyết định số
1958/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị cấp
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã,
phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP (báo cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- P. Kinh tế (đ/c Toản);
- Lưu: VT, THCBKS(Tr).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
DANH MỤC
CHI TIẾT 11 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI; LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN
QUANG
A. QUY TRÌNH
NỘI BỘ (07 QUY TRÌNH)
I. QUY
TRÌNH CẤP TỈNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (02 QUY TRÌNH)
Quy trình số: 01/CN
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ
XUẤT HỖ TRỢ ĐẦU TƯ DỰ ÁN NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHĂN NUÔI ĐỐI VỚI CÁC CHÍNH SÁCH HỖ
TRỢ ĐẦU TƯ THEO LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng
bước)
|
Nội dung các bước thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Sở
Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, thẩm định nội dung,
xử lý hồ sơ: trường hợp hồ sơ chưa đạt,
yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trường hợp đạt yêu
cầu, tham mưu cho lãnh đạo Sở phối hợp với Sở Kế hoạch
và Đầu Tư, Sở Tài
chính, các cơ quan liên
quan tổ chức thẩm
tra điều kiện hỗ trợ; dự kiến mức kinh phí hỗ trợ cho dự án:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Gửi văn bản tới tổ chức, cá nhân và
nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Dự thảo văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư trình
lãnh đạo Sở.
|
9,5 ngày
|
- Phòng Chăn nuôi và Thủy
sản, Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản.
- Phòng Kỹ thuật,
Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật
- Phòng Nghiệp vụ, Chi cục
Chất lượng, Chế biến và
PTTT
- Phòng Kế hoạch – Tài chính
|
Bước 3
|
- Ký duyệt kết quả TTHC.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Bước 4
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã
có thông báo cho cá nhân tổ chức đến nhận
kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Sở
Tài chính)
|
4 Bước
|
|
11 ngày[1]
|
|
Quy trình số: 02/CN
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THANH
TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ ĐỐI VỚI CÁC CHÍNH SÁCH NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHĂN NUÔI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả
và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài chính)
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện: Gửi văn bản tới tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Thẩm định, lập hồ sơ giải ngân gửi Kho bạc nhà nước tỉnh
|
9,5 ngày
|
Bộ phận chuyên môn Sở Tài chính
|
Bước 3
|
- Ký duyệt hồ sơ giải ngân
- Chuyển hồ sơ đến Kho bạc
nhà nước tỉnh
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
Bước 4
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC về kết quả đã có thông báo cho cá nhân tổ chức đến nhận kết
quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài chính)
|
04 Bước
|
|
12 ngày[2]
|
|
Bước 5
|
Giải ngân khoản kinh phí hỗ
trợ cho tổ chức, cá nhân
|
03 ngày làm việc
|
Kho bạc nhà nước tỉnh
|
II. QUY
TRÌNH CẤP HUYỆN (04 QUY TRÌNH)
1. LĨNH VỰC
CHĂN NUÔI (02 QUY TRÌNH)
Quy trình số: 01/CN
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ CHI
PHÍ NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHĂN NUÔI CHO ĐƠN VỊ ĐÃ CUNG CẤP VẬT TƯ PHỐI GIỐNG, CÔNG
PHỐI GIỐNG NHÂN TẠO GIA SÚC (TRÂU, BÒ); CHI PHÍ LIỀU TINH ĐỂ THỰC HIỆN PHỐI GIỐNG
CHO LỢN NÁI ĐỐI VỚI CÁC CHÍNH SÁCH SỬ DỤNG VỐN SỰ NGHIỆP NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả
và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện: Gửi văn bản tới tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Tổ chức thẩm định hồ sơ; phối hợp với các cơ quan có liên quan ở địa phương tổ
chức nghiệm thu kết quả; Dự thảo hỗ trợ chi phí cho tổ chức, cá nhân, trình
lãnh đạo xem xét, ký duyệt
|
57 ngày
|
Cơ quan chuyên môn UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
- Ký duyệt kết quả TTHC
- Chuyển kết quả đến Bộ phận
Một cửa UBND cấp huyện
|
05 ngày
|
Lãnh đạo ủy ban nhân cấp huyện
|
Bước 4
|
- Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có thông báo cho cá nhân tổ chức đến
nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
04 Bước
|
|
63 ngày[3]
|
|
Quy trình số: 02/CN
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KINH PHÍ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO, TẬP HUẤN ĐỂ CHUYỂN ĐỔI TỪ CHĂN NUÔI SANG CÁC
NGHỀ KHÁC; CHI PHÍ CHO CÁ NHÂN ĐƯỢC ĐÀO TẠO VỀ KỸ THUẬT PHỐI GIỐNG NHÂN
TẠO GIA SÚC (TRÂU, BÒ); CHI PHÍ MUA BÌNH CHỨA NITƠ LỎNG BẢO QUẢN TINH
CHO NGƯỜI LÀM DỊCH VỤ PHỐI GIỐNG NHÂN TẠO GIA SÚC (TRÂU, BÒ) ĐỐI VỚI CÁC CHÍNH
SÁCH SỬ DỤNG VỐN SỰ NGHIỆP NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả
và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện: Gửi văn bản tới tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Tham mưu cho lãnh đạo UBND cấp huyện tiến hành thẩm định thực tế tại cơ sở; dự
thảo Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ.
|
26 ngày
|
Cơ quan chuyên môn UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
- Ký duyệt kết quả TTHC
- Chuyển kết quả đến Bộ phận
Một cửa UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
- Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có thông báo cho cá nhân tổ chức đến
nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
04 Bước
|
Trong thời hạn 20 ngày tính từ
ngày có quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ, UBND cấp huyện thực hiện hỗ trợ
kinh phí cho đối tượng được hỗ trợ theo quy định của Luật Ngân sách
|
28 ngày[4]
|
|
2. LĨNH VỰC
TRỒNG TRỌT (02 QUY TRÌNH)
Quy trình số: 01/TTr
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG TẦNG ĐẤT MẶT ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CÓ DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYÊN TRỒNG
LÚA TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả
và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT tổ
chức thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt. Dự thảo Văn bản chấp thuận
phương án sử dụng tầng đất mặt trình lãnh đạo ký duyệt
|
16,5 ngày
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 3
|
- Ký duyệt kết quả TTHC
- Chuyển kết quả TTHC đến Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
04 bước
|
|
18 ngày[5]
|
|
Quy trình số: 02/TTr
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC NỘP TIỀN ĐỂ
NHÀ NƯỚC BỔ SUNG DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA BỊ MẤT HOẶC TĂNG HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA VỚI CÔNG TRÌNH CÓ DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra và trả lời tính hợp
lệ của hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn
trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và xác nhận
diện tích đất chuyên trồng lúa:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ gửi văn bản tới tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do (01 ngày)
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến
hành thẩm định: Dự thảo Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải
nộp tiền trình lãnh đạo ký duyệt
|
4,5 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Bước 3
|
- Ký duyệt Văn bản xác nhận
diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền
- Gửi Văn bản xác nhận diện
tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền đến Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Bước 4
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính:
- Căn cứ văn bản xác nhận diện
tích đất chuyên trồng lúa của cơ quan tài nguyên và môi trường tiến hành xác
định số tiền phải nộp trình Lãnh đạo phê duyệt.
- Gửi Văn bản xác định số tiền
phải nộp đến Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
04 ngày
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính cấp huyện
|
Bước 5
|
Cập nhật kết quả giải quyết
TTHC. Chuyển kết quả TTHC đến Trung tâm phục Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
04 bước
|
|
10 ngày[6]
|
|
III. QUY
TRÌNH NỘI BỘ CẤP XÃ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (01 QUY TRÌNH)
Quy trình số 01/TTr
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHUYỂN
ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả
và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Bước 2
|
- Thẩm định chuyển đổi cơ cấu
cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa hằng năm của cấp xã
- Dự thảo Văn bản chấp thuận
chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa trình lãnh đạo ký
duyệt
|
2,5 ngày
|
Bộ phận chuyên môn, UBND cấp xã
|
Bước 3
|
- Ký duyệt kết quả TTHC
- Chuyển kết quả TTHC đến Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
04 bước
|
|
04 ngày[7]
|
|
B. QUY TRÌNH
LIÊN THÔNG CẤP TỈNH (04 QUY TRÌNH)
I. LĨNH
VỰC CHĂN NUÔI (02 QUY TRÌNH)
Quy trình số: 01/CN
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH QUYẾT ĐỊNH HỖ TRỢ ĐẦU TƯ DỰ ÁN NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHĂN NUÔI ĐỐI VỚI CÁC
CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ ĐẦU TƯ LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn trả kết quả
và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,5 ngày
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xem xét tính đầy đủ
của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện: Gửi văn bản tới tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Thành lập Hội đồng nghiệm thu (có Đại diện Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Xây dựng;
đại diện các Sở, ngành, địa phương có liên quan).
|
Phòng Chăn nuôi và Thủy sản,
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
- Phòng Kỹ thuật, Chi cục Trồng
trọt, Bảo vệ thực vật
- Phòng Nghiệp vụ, Chi cục Chất
lượng, Chế biến và PTTT
- Phòng Kế hoạch-Tài chính
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức nghiệm thu (kiểm tra
thực địa dự án trong trường hợp cần thiết) xác định công trình, hạng mục công
trình được hỗ trợ, mức hỗ trợ và lập biên bản nghiệm thu.
|
Hội đồng nghiệm thu
|
13 ngày
|
|
Các sở, ngành, địa phương có liên quan
|
Bước 4
|
Dự thảo tờ trình UBND cấp tỉnh
ban hành Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ
|
Phòng Chăn nuôi và Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
01 ngày
|
|
Sở Nông nghiệp và pTNT
|
Bước 5
|
Ký duyệt tờ trình, trình UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1,5 ngày
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 6
|
- UBND tỉnh xem xét, quyết định
phê duyệt
- Chuyển kết quả TTHC đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
UBND tỉnh
|
04 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Không tính thời gian
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
07 Bước
|
|
|
22 ngày[8]
|
|
Quy trình liên thông số: 02/CN
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH QUYẾT ĐỊNH HỖ TRỢ ĐỐI VỚI CÁC CHÍNH SÁCH NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHĂN NUÔI SỬ DỤNG
VỐN SỰ NGHIỆP NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn trả kết quả
và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,5 ngày
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xem xét tính đầy đủ
của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
điều kiện: Gửi văn bản tới tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ điều
kiện: Thành lập Hội đồng thẩm định (Hội đồng thẩm định gồm Lãnh đạo Sở NN và
PTNT là Chủ tịch Hội đồng, các thành viên là đại diện Sở Kế hoạch và Đầu tư,
Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ban, ngành và lãnh đạo
UBND các huyện có liên quan)
|
Phòng Chăn nuôi và Thủy sản,
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
- Phòng Kỹ thuật, Chi cục Trồng
trọt, Bảo vệ thực vật
- Phòng Nghiệp vụ, Chi cục Chất
lượng, Chế biến và PTTT
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức thẩm định, kiểm tra
thực tế trong trường hợp
cần thiết.
|
Hội đồng thẩm định
|
08 ngày
|
|
Các sở, ngành, địa phương có liên quan
|
Bước 4
|
- Trường hợp đạt yêu cầu,
tham mưu cho UBND cấp tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ;
- Trường hợp từ chối trả lời
bằng Văn bản nêu rõ lý do
|
Phòng Chăn nuôi và Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
0,5 ngày
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 5
|
Ký duyệt tờ trình, trình UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 6
|
- UBND tỉnh xem xét, quyết định
phê duyệt
- Chuyển kết quả TTHC đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Không tính thời gian
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
07 Bước
|
|
|
14 ngày[9]
|
|
II.
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (02 QUY TRÌNH)
Quy trình liên thông số 01/TTr
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG TẦNG ĐẤT MẶT ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CÓ DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYÊN TRỒNG
LÚA TRÊN ĐỊA BÀN 2 HUYỆN TRỞ LÊN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và trả lời tính hợp
lệ của hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn
trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,5 ngày
|
13 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 2
|
Tiếp nhận kiểm tra và thẩm định
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ gửi văn bản tới tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do (02 ngày)
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến
hành thẩm định thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt.
Dự thảo Văn bản chấp thuận
phương án sử dụng tầng đất kèm theo Tờ trình, trình lãnh đạo ký duyệt
|
Phòng Kỹ thuật, Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
11,5 ngày
|
Bước 3
|
- Ký duyệt Tờ trình chấp thuận
phương án sử dụng tầng đất
- Gửi hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
Bước 4
|
- Xem xét chấp thuận phương
án sử dụng tầng đất
- Chuyển kết quả TTHC đến
Trung tâm phục Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
05 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Không tính thời gian
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
05 bước
|
|
|
18 ngày[10]
|
|
Quy trình liên thông số 02/TTr
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC NỘP TIỀN
ĐỂ NHÀ NƯỚC BỔ SUNG DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA BỊ MẤT HOẶC TĂNG HIỆU QUẢ SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN 2 HUYỆN TRỞ LÊN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan (Tổng số ngày /giờ thực hiện)
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và trả lời tính hợp
lệ của hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn
trả kết quả và chuyển đến đến Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
0,5 ngày
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở TN&MT giao
phòng chuyên môn (phòng Quản lý đất đai) để giải quyết thủ tục hành chính theo
đúng quy định. Lãnh đạo phòng Quản lý đất đai phân công cán bộ công chức thẩm
định hồ sơ (Chuyển hồ sơ giấy đồng thời với hồ sơ điện tử trên Hệ thống
thông tin)
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường/ Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai
|
0,5 ngày
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ và xác nhận diện
tích đất chuyên trồng lúa:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ gửi văn bản tới tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do (01 ngày)
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến
hành thẩm định: Dự thảo Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải
nộp tiền trình lãnh đạo phòng Quản lý Đất đai
|
Công chức Phòng Quản lý đất đai
|
2,5 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
Kiểm tra Văn bản soạn thảo của
công chức; trình Lãnh đạo Sở xem xét, Ký Văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai
|
0,5 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 5
|
Xem xét, ký Văn bản và chuyển
đến Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản điện tử kèm
theo hồ sơ gửi đến Sở Tài chính
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 7
|
Sở Tài chính:
- Căn cứ văn bản xác nhận diện
tích đất chuyên trồng lúa của cơ quan tài nguyên và môi trường tiến hành xác
định số tiền phải nộp trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
- Ký duyệt Văn bản xác định số
tiền phải nộp chuyển kết quả đến Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Phòng chuyên môn, Sở Tài chính
- Lãnh đạo Sở Tài chính
|
4,5 ngày
|
05 ngày
|
Sở Tài chính
|
Bước 8
|
Cập nhật kết quả giải quyết
TTHC. Chuyển kết quả TTHC đến Trung tâm phục Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Bước 9
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
10 ngày[11]
|
|
[1]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày xuống còn 11 ngày
[2]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 18 ngày xuống còn 12 ngày
[3]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 93 ngày xuống còn 60 ngày
[4]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 40 ngày xuống còn 28 ngày
[5]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn 18 ngày
[6]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 12 ngày xuống còn 10 ngày
[7]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày xuống còn 04 ngày
[8]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 32 ngày xuống còn 22 ngày
[9]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn 14 ngày
[10]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn 18 ngày
[11]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 12 xuống còn 10 ngày
Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi, lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1093/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi, lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
24
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|