|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1092/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu:
|
1092/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
03/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1092/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 3
tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THAY THẾ MỘT SỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2409/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình
nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên
thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 1063/QĐ-UBND
ngày 31/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt
giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 162/TTr-STNMT ngày 26/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt thay thế một số Quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
(Có
Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Tài nguyên và Môi trường, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy
trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của các thủ tục
hành chính có số thứ tự 01, 02, 05 Mục A, số thứ tự 01 Mục B Phần I tại Phụ lục
II và toàn bộ Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 2409/QĐ-UBND ngày
20/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng
Sơn hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền
thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (04 TTHC)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(03 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (02
TTHC)
|
1
|
Vận hành thử nghiệm các công
trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án.
|
|
2
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác
nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
II
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ
THÔNG TIN ĐỊA LÝ (01 TTHC)
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc
đo đạc và bản đồ hạng II
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (01 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (01
TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác
nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Bộ phận một cửa: BPMC
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
- Tài nguyên và Môi trường:
TN&MT
- Quản lý đất đai: QLĐĐ
- Hành chính - Tổng hợp: HC-TH
- Bảo vệ môi trường: BVMT
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC)
I. LĨNH VỰC
MÔI TRƯỜNG (02 TTHC)
1. Vận
hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10,5 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày làm việc)
Trong đó:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ/ thời
hạn kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự án: 4,5 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn có thông báo kết quả
kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm: 2,5
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
- Thời hạn thông báo kết quả kiểm
tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án: 3,5 ngày
làm việc kể từ ngày kết thúc việc vận hành thử nghiệm.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Chi cục
BVMT.
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ
|
1/4 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/4 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức biết, nêu rõ lý do trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: tổ chức kiểm tra thực tế.
|
Chuyên viên Phòng HC-TH, thành viên Đoàn kiểm tra
|
04 ngày
|
|
B4
|
Dự thảo thông báo kết quả kiểm
tra để chủ dự án vận hành thử nghiệm (kết quả giải quyết)
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
1,5 ngày
|
|
B5
|
Xem xét văn bản xử lý của
Chuyên viên, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/2 ngày
|
|
B6
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn
bản liên quan
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
|
B7
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho Công chức một cửa để gửi thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử
lý chất thải cho Chủ dự án
|
Bộ phận Văn thư Sở/Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/4 ngày
|
|
B8
|
Chủ dự án thực hiện vận hành
thử nghiệm theo quy định tại khoản 9 Điều 1 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP (với
thời gian vận hành thử nghiệm từ 03 đến 06 tháng kể từ thời điểm bắt đầu vận
hành thử nghiệm).
|
Chủ dự án
|
Không tính vào thời gian giải quyết TTHC
|
|
B10
|
Tổ chức kiểm tra việc vận hành
thử nghiệm kể từ ngày kết thúc việc vận hành thử nghiệm và dự thảo thông báo
kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
02 ngày
|
|
B11
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/2 ngày
|
|
B12
|
Xem xét, quyết định, ký duyệt
vào văn bản liên quan
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
|
B13
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho Công chức một cửa
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
|
B14
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
2. Đăng
ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
Tối đa 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
(Thời gian thực hiện theo quy
định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Chi cục
BVMT.
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ
|
1/4 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/4 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức biết, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu
cầu: Thực hiện các bước tiếp theo theo quy định.
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
4,5 ngày
|
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/2 ngày
|
|
B5
|
Xem xét, quyết định, ký duyệt
vào văn bản liên quan
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho Công chức một cửa
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày
|
|
II. LĨNH VỰC
ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ (01 TTHC)
1. Cấp chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
1.1. Cấp chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Sau thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ
|
1/2 ngày
|
Không tính vào thời gian giải quyết TTHC
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 03 ngày kể từ
ngày viết phiếu biên nhận.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.
|
Chuyên viên Phòng QLĐĐ
|
03 ngày
|
B4
|
Tham mưu tổ chức sát hạch xét
cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ: Thành lập Hội đồng xét cấp chứng chỉ
hành nghề
|
Chuyên viên phòng QLĐĐ
|
02 ngày
|
B5
|
Tổ chức sát hạch theo quy định
tại Khoản 2 Điều 44 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
|
Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ
|
01 ngày
|
B6
|
Tổng hợp, trình đăng tải kết
quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề trên cổng thông tin điện tử của Sở
TNMT
|
Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ
|
Trong 05 ngày kể từ ngày kết thúc tổ chức sát hạch
|
B7
|
Xem xét trình Giám đốc Sở
TNMT ký, cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ sau khi kết thúc thời gian
đăng tải kết quả sát hạch
|
Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ
|
Sau 07 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch cấp chứng chỉ
hành nghề
|
|
B8
|
Xem xét, quyết định ký duyệt,
chuyển kết quả cho Công chức một cửa tại TTPVHCC
|
Giám đốc Sở TNMT
|
1/2 ngày
|
Không tính vào thời gian giải quyết TTHC
|
B9
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho Công chức một cửa
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
B10
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/2 ngày
|
1.2. Nhóm 02 trường hợp:
- Gia hạn chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ hạng II
- Cấp lại/cấp đổi chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ
|
1/4 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ
|
1/4 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 03 ngày kể từ
ngày viết phiếu biên nhận.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo, trình ký gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc
và bản đồ
|
Chuyên viên Phòng QLĐĐ
|
1,5 ngày
|
|
B4
|
Xem xét trình Giám đốc Sở ký
gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ
|
Lãnh đạo phòng QLĐĐ
|
1/4 ngày
|
|
B5
|
Xem xét, quyết định ký duyệt
văn bản
|
Giám đốc Sở
|
1/2 ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
|
B. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
I. LĨNH VỰC
MÔI TRƯỜNG (01 TTHC)
1. Đăng
ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
Tối đa 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
(Thời gian thực hiện theo quy
định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
phòng TN&MT
|
Công chức BPMC cấp huyện
|
1/4 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
1/4 ngày
|
|
B3
|
Xem xét hồ sơ, kiểm tra hồ sơ
xác nhận hoặc chưa xác nhận thông báo rõ lý do
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
4,5 ngày
|
|
B4
|
Xem xét kết quả xử lý của chuyên
viên, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
1/2 ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
chuyển văn thư phát hành
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
|
B6
|
Chuyển kết quả cho BPMC UBND
cấp huyện, thành phố
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
1/2 ngày
|
|
B7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
Thống kê, theo dõi
|
Công chức BPMC/Phòng chuyên môn
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (10 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (07
TTHC)
|
|
1
|
Cấp Giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
được ưu tiên bảo vệ
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Các cơ quan có liên quan
- UBND tỉnh
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại
|
4
|
Chấp thuận về môi trường (Trường
hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi
trường năm 2014 trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
5
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng
theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số
40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
|
7
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
II
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY
VĂN (03 TTHC)
|
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chủ tịch UBND tỉnh
|
9
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
DANH MỤC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
- Tài nguyên và Môi trường:
TN&MT
- Quản lý đất đai: QLĐĐ
- Hành chính - Tổng hợp: HC-TH
- Kiểm soát ô nhiễm môi trường:
KSONMT
- Bảo vệ môi trường: BVMT
- Đánh giá tác động môi trường:
ĐTM
- Cải tạo, phục hồi môi trường:
CPM
I. LĨNH VỰC
MÔI TRƯỜNG (07 TTHC)
1. Cấp Giấy
phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài
thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
24,5 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 35 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10,5 ngày làm việc)
Trong đó:
- Thời hạn trả lời tính hợp lệ
của hồ sơ: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định, ban hành
quyết định cấp phép: Trong thời hạn 20,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ
sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Chi cục
BVMT
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/4 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/4 ngày
|
|
B3
|
Phân công Chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng KSONMT
|
1/2 ngày
|
|
B4
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, thông báo bằng văn bản cho tổ chức,
cá nhân về việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
quy định. Trong trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân biết, nêu rõ lý do (việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ được thực hiện một (01) lần và thời gian bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)).
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: thực hiện các bước tiếp theo theo đúng quy định
|
Chuyên viên Phòng KSONMT
|
16 ngày
|
|
B5
|
Xem xét xử lý văn bản của
Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Phòng KSONMT
|
01 ngày
|
|
B6
|
Xem xét xử lý văn bản, trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
01 ngày
|
|
B7
|
Xem xét, duyệt ký văn bản
liên quan, chuyển Văn thư Sở, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
1,5 ngày
|
|
B8
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
trình UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
|
B9
|
Xem xét, phê duyệt văn bản cấp
giấy phép hoặc văn bản thông báo không cấp giấy phép.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
|
B10
|
Trả kết quả giải quyết;
Thống kê, theo dõi
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/2 ngày
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
24,5 ngày
|
|
2. Cấp Giấy
chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 60 ngày, thời gian đã cắt giảm: 18 ngày)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Chi cục
BVMT
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/4 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/4 ngày
|
|
B3
|
Phân công Chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng KSONMT
|
1/2 ngày
|
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết, nêu rõ lý do
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu
cầu: thực hiện các bước tiếp theo theo đúng quy định
|
Chuyên viên Phòng KSONMT
|
30,5 ngày
|
|
B5
|
Xem xét xử lý văn bản của
Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Phòng KSONMT
|
01 ngày
|
|
B6
|
Xem xét xử lý văn bản của
Phòng KSONMT, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
01 ngày
|
|
B7
|
Xem xét, duyệt ký văn bản
liên quan, chuyển Văn thư Sở, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
03 ngày
|
|
B8
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
trình UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
|
B9
|
Xem xét, phê duyệt văn bản cấp
giấy phép hoặc văn bản thông báo không cấp giấy phép.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
|
B10
|
Trả kết quả giải quyết;
Thống kê, theo dõi
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
42 ngày
|
|
3. Thẩm định,
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi
trường lập lại
3.1 Trường hợp thẩm định báo
cáo ĐTM của các dự án thuộc Phụ lục II và loại hình thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
38,5 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 55 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 16,5 ngày làm việc)
Trong đó:
- Thời gian thẩm định báo cáo
ĐTM: 20,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thông báo kết quả
thẩm định: 04 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thẩm định.
- Thời gian phê duyệt báo cáo
ĐTM: Tối đa 14 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử;
Chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/4 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/4 ngày
|
|
B3
|
Phân công Chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
1/4 ngày
|
|
B4
|
- Kiểm tra tính đầy đủ và hợp
lệ của hồ sơ: Trường hợp không đảm bảo theo quy định, tham mưu văn bản trả lại
hồ sơ trong thời hạn 05 ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo
theo quy định, triển khai thực hiện các bước tiếp theo quy định
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
5,5 ngày
|
|
B5
|
Xem xét xử lý văn bản của
Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
1/4 ngày
|
|
B6
|
Xem xét xử lý văn bản của
Phòng HC-TH, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/2 ngày
|
|
B7
|
Xem xét, duyệt ký văn bản,
chuyển Văn thư Sở, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày
|
|
B8
|
Phát hành văn bản, trình UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
|
B9
|
Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
|
B10
|
Họp thẩm định theo quy định
Trong trường hợp cần thiết kiểm
tra, khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án; lấy ý kiến tổ chức, chuyên gia
liên quan; tổ chức họp chuyên gia theo chuyên đề
|
Hội đồng thẩm định
|
08 ngày
|
|
|
Thời gian thẩm định báo cáo ĐTM (từ B1-B10)
|
20,5 ngày
|
|
B11
|
Tổng hợp kết quả kể từ ngày kết
thúc phiên họp thẩm định và trình Lãnh đạo
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
02 ngày
|
|
B12
|
Xem xét xử lý văn bản của
Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
1/4 ngày
|
|
B13
|
Xem xét xử lý văn bản của
Phòng HC-TH, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/2 ngày
|
|
B14
|
Xem xét xử lý, duyệt kết quả
thẩm định
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày
|
|
B15
|
Phát hành văn bản thông báo kết
quả thẩm định, chuyển đến TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
|
B16
|
Trả thông báo kết quả thẩm định
cho chủ dự án
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
|
Thời gian thông báo kết quả thẩm định (từ B11-B16)
|
04 ngày
|
|
B17
|
Hoàn thiện báo cáo đánh giá tác
động môi trường theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định và gửi cơ quan thẩm định
hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Chủ dự án
|
Trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả
thẩm định
|
Không tính vào thời gian giải quyết TTHC
|
B18
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Chi cục
BVMT
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/2 ngày
|
|
B19
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/4 ngày
|
|
B20
|
Phân công Chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
1/4 ngày
|
|
B21
|
Xem xét, hồ sơ dự thảo trình
phê duyệt; trường hợp chưa đủ điều kiện hoặc không phê duyệt phải có văn bản
nêu rõ lý do
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
04 ngày
|
|
B22
|
Xem xét xử lý văn bản của Chuyên
viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
01 ngày
|
|
B23
|
Xem xét văn bản xử lý của
Phòng HC-TH, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1,5 ngày
|
|
B24
|
Xem xét, duyệt ký văn bản,
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
02 ngày
|
|
B25
|
Phát hành văn bản, trình UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
|
B26
|
Xem xét, phê duyệt hồ sơ/văn
bản; chuyển kết quả về TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
|
B27
|
Trả kết quả giải quyết;
Thống kê, theo dõi
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
|
Thời gian phê duyệt báo cáo ĐTM (từ B18-B27)
|
14 ngày
|
|
3.2 Trường hợp thẩm định báo
cáo ĐTM của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng loại hình không thuộc Phụ lục IIa
Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP .
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
35 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 50 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 15 ngày làm việc).
Trong đó:
- Thời gian thẩm định báo cáo
ĐTM: 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn thông báo kết quả thẩm
định: 04 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo
ĐTM: Tối đa 14 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/4 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/4 ngày
|
|
B3
|
Phân công Chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
1/4 ngày
|
|
B4
|
- Kiểm tra tính đầy đủ và hợp
lệ của hồ sơ: Trường hợp không đảm bảo theo quy định, tham mưu văn bản trả lại
hồ sơ trong thời hạn 05 ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo
theo quy định, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
4,5 ngày
|
|
B5
|
Xem xét xử lý văn bản của
Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
1/4 ngày
|
|
B6
|
Xem xét xử lý văn bản của
Phòng HC- TH, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/2 ngày
|
|
B7
|
Xem xét, duyệt ký văn bản,
chuyển Văn thư Sở, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày
|
|
B8
|
Phát hành văn bản, trình UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
|
B9
|
Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
3,5 ngày
|
|
B10
|
Họp thẩm định theo quy định
Trong trường hợp cần thiết kiểm
tra, khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án; lấy ý kiến tổ chức, chuyên gia
liên quan; tổ chức họp chuyên gia theo chuyên đề
|
Hội đồng thẩm định
|
06 ngày
|
|
|
Thời gian thẩm định báo cáo ĐTM (từ B1-B10)
|
17 ngày
|
|
B11
|
Tổng hợp kết quả sau khi kết
thúc phiên họp thẩm định và trình Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
02 ngày
|
|
B12
|
Xem xét xử lý văn bản của
Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
1/4 ngày
|
|
B13
|
Xem xét xử lý văn bản của Phòng
HC- TH, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/2 ngày
|
|
B14
|
Xem xét xử lý, duyệt kết quả
thẩm định
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày
|
|
B15
|
Phát hành văn bản thông báo kết
quả
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
|
B16
|
Trả thông báo kết quả thẩm định
cho chủ dự án
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
|
Thời gian thông báo kết quả thẩm định (từ B11-B16)
|
04 ngày
|
|
B17
|
Hoàn thiện báo cáo đánh giá
tác động môi trường theo yêu cầu của cơ quan thẩm định và gửi cơ quan thẩm định
hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Chủ dự án
|
Trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả
thẩm định
|
Không tính vào thời gian giải quyết TTHC
|
B18
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/2 ngày
|
|
B19
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/4 ngày
|
|
B20
|
Phân công Chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
1/4 ngày
|
|
B21
|
Xem xét, hồ sơ đảm bảo dự thảo
trình phê duyệt; trường hợp chưa đủ điều kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt
phải có văn bản nêu rõ lý do
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
04 ngày
|
|
B22
|
Xem xét xử lý văn bản của Chuyên
viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
01 ngày
|
|
B23
|
Xem xét văn bản xử lý của
Phòng HC- TH, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1,5 ngày
|
|
B24
|
Xem xét, duyệt ký văn bản,
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
02 ngày
|
|
B25
|
Phát hành văn bản, trình UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
|
B26
|
Xem xét, phê duyệt hồ sơ/văn
bản; chuyển kết quả về TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
|
B27
|
Trả kết quả giải quyết;
Thống kê, theo dõi
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
|
Thời gian phê duyệt báo cáo ĐTM (từ B18-B27)
|
14 ngày
|
|
3.3 Trường hợp thẩm định
thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo ĐTM của
các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi,
bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập
lại báo cáo ĐTM.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
31,5 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 45 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 13,5 ngày làm việc).
Trong đó:
- Thời gian thẩm định báo cáo
ĐTM: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn thông báo kết quả thẩm
định: 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thẩm định thông qua việc lấy ý kiến
- Thời hạn phê duyệt báo cáo
ĐTM: Tối đa 13,5 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/4 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/4 ngày
|
|
B3
|
Phân công Chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
1/4 ngày
|
|
B4
|
- Kiểm tra tính đầy đủ và hợp
lệ của hồ sơ: Trường hợp không đảm bảo theo quy định, tham mưu văn bản trả lại
hồ sơ trong thời hạn 05 ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo
theo quy định, triển khai thực hiện các bước tiếp theo quy định
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
03 ngày
|
|
B5
|
Xem xét xử lý văn bản của
Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
1/4 ngày
|
|
B6
|
Xem xét xử lý văn bản của
Phòng HC- TH, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/2 ngày
|
|
B7
|
Xem xét, duyệt ký văn bản,
chuyển Văn thư Sở, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
|
B8
|
Phát hành văn bản, trình UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
|
B9
|
Quyết định phê duyệt danh
sách cơ quan, tổ chức, chuyên gia để lấy ý kiến
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
|
B10
|
Tham gia ý kiến bằng văn bản
|
Cơ quan, tổ chức, chuyên gia
|
07 ngày
|
|
|
Thời gian thẩm định báo cáo ĐTM (từ B1-B10)
|
15 ngày
|
|
B11
|
Tổng hợp kết quả lấy ý kiến
và trình Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
1,5 ngày
|
|
B12
|
Xem xét xử lý văn bản của Chuyên
viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
1/4 ngày
|
|
B13
|
Xem xét xử lý văn bản của
Phòng HC- TH, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/2 ngày
|
|
B14
|
Xem xét xử lý, duyệt kết quả
thẩm định,
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
|
B15
|
Phát hành văn bản thông báo kết
quả
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
|
B16
|
Trả thông báo kết quả thẩm định
cho chủ dự án
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
|
Thời gian thông báo kết quả thẩm định (từ B11-B16)
|
03 ngày
|
|
B17
|
Hoàn thiện báo cáo đánh giá
tác động môi trường theo yêu cầu của cơ quan thẩm định và gửi cơ quan thẩm định
hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Chủ dự án
|
Không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định
|
Không tính vào thời gian giải quyết TTHC
|
B18
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Chi cục
BVMT.
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/2 ngày
|
|
B19
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/4 ngày
|
|
B20
|
Phân công Chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
1/4 ngày
|
|
B21
|
Xem xét, hồ sơ đảm bảo dự thảo
trình phê duyệt; trường hợp chưa đủ điều kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt
phải có văn bản nêu rõ lý do
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
05 ngày
|
|
B22
|
Xem xét xử lý văn bản của
Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
01 ngày
|
|
B23
|
Xem xét văn bản xử lý của
Phòng HC- TH, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
01 ngày
|
|
B24
|
Xem xét, duyệt ký văn bản,
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày
|
|
B25
|
Phát hành văn bản, trình UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
|
B26
|
Xem xét, phê duyệt hồ sơ/văn
bản; chuyển kết quả về TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
|
B27
|
Trả kết quả giải quyết;
Thống kê, theo dõi
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
|
Thời gian phê duyệt báo cáo ĐTM (từ B18-B27)
|
13,5 ngày
|
|
4. Chấp thuận
về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều
26 Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10,5 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày làm việc)
Trong đó:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Tối đa 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ.
- Thời hạn xem xét, chấp thuận
về môi trường: Tối đa là 8,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp
lệ.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Chi cục
BVMT
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/4 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/2 ngày
|
|
B4
|
- Kiểm tra tính đầy đủ và hợp
lệ của hồ sơ: Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ phải có văn bản thông
báo cho chủ dự án nêu rõ lý do, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Triển khai thực hiện các bước tiếp theo quy định
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
03 ngày
|
|
B5
|
Xem xét xử lý văn bản, trình
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
1/4 ngày
|
|
B6
|
Xem xét xử lý văn bản, trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/4 ngày
|
|
B7
|
Xem xét duyệt, ký văn bản lấy
ý kiến chuyên gia
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
|
B8
|
Đóng dấu, phát hành văn bản lấy
ý kiến
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
|
B9
|
Tổ chức lấy ý kiến ít nhất 03
chuyên gia theo quy định
|
Chuyên gia được lấy ý kiến
|
Không quy định
|
Không tính vào thời gian giải quyết TTHC
|
B10
|
Tổng hợp ý kiến chuyên gia,
trình Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
01 ngày
|
|
B11
|
Xem xét xử lý văn bản của
Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
1/4 ngày
|
|
B12
|
Xem xét xử lý văn bản, trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/4 ngày
|
|
B13
|
Duyệt, ký văn bản, chuyển Văn
thư Sở TN&MT trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày
|
|
B14
|
Xem xét, phê duyệt hồ sơ/văn
bản; chuyển kết quả về TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
|
B15
|
Trả kết quả giải quyết;
Thống kê, theo dõi
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10,5 ngày
|
|
5. Kiểm
tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10,5 ngày làm việc không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời
gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết).
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Chi cục
BVMT
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/4 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/4 ngày
|
|
B3
|
Phân công Chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
1/4 ngày
|
|
B4
|
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu theo quy định: Dự thảo văn bản thông báo đến chủ dự án nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng HC- TH thành lập đoàn kiểm tra
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
02 ngày
|
|
B5
|
Xem xét xử lý văn bản của
Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
1/4 ngày
|
|
B6
|
Xem xét xử lý văn bản của
Phòng HC- TH, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/4 ngày
|
|
B7
|
Xem xét duyệt, ký văn bản,
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
|
B8
|
Phát hành văn bản trình UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
|
B9
|
Duyệt ký Quyết định thành lập
đoàn kiểm tra theo quy định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
B10
|
Tổ chức kiểm tra thực tế
|
Đoàn kiểm tra/Phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
|
B11
|
Tổng hợp kết quả, sau khi kết
thúc kiểm tra theo quy định
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
01 ngày
|
|
B12
|
Xem xét xử lý văn bản của
Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
1/4 ngày
|
|
B13
|
Xem xét xử lý văn bản của
Phòng HC- TH, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/4 ngày
|
|
B14
|
Duyệt, ký văn bản, trình UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
|
B15
|
Phát hành văn bản trình UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
|
B16
|
Xem xét, phê duyệt hồ sơ/văn
bản; chuyển kết quả về TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
|
B17
|
Trả kết quả giải quyết;
Thống kê, theo dõi
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10,5 ngày
|
|
6. Thẩm định,
phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
(báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều
5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số
19/2015/NĐ-CP)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
38,5 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 55 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 16,5 ngày làm việc)
Trong đó:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định
hồ sơ: 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt hồ sơ:
12,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử;
Chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/2 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/4 ngày
|
|
B3
|
Phân công Chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
1/4 ngày
|
|
B4
|
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ:
- Trường hợp không đảm bảo yêu
cầu, dự thảo văn bản thông báo trả lại nêu rõ lý do gửi chủ dự án, trong thời
hạn 05 ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo
yêu cầu theo quy định, triển khai thực hiện các bước tiếp theo quy định.
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
04 ngày
|
|
B5
|
Xem xét xử lý văn bản của
Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
1/2 ngày
|
|
B6
|
Xem xét xử lý văn bản của
Phòng HC- TH, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/2 ngày
|
|
B7
|
Xem xét, duyệt ký văn bản,
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày
|
|
B8
|
Phát hành văn bản, trình UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
|
B9
|
Quyết định thành lập Hội đồng
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
|
B10
|
Tổ chức thẩm định, trong quá
trình thẩm định được tiến hành các hoạt động: khảo sát, kiểm chứng các thông
tin, số liệu về hiện trạng môi trường; tổ chức lấy ý kiến chuyên gia....
|
Hội đồng thẩm định
|
08 ngày
|
|
B11
|
Tổng hợp kết quả sau khi kết
thúc phiên họp thẩm định và trình Lãnh đạo
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
03 ngày
|
|
B11
|
Xem xét xử lý văn bản của Chuyên
viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
01 ngày
|
|
B12
|
Xem xét xử lý văn bản của
Phòng HC- TH, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
01 ngày
|
|
B13
|
Xem xét xử lý, duyệt văn bản,
chuyển Văn thư Sở phát hành
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày
|
|
B14
|
Phát hành văn bản thông báo kết
quả thẩm định chuyển đến TTPVHCC
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
|
B15
|
Trả kết quả thẩm định cho chủ
dự án
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
Thời gian kiểm tra hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
26 ngày
|
|
B16
|
Hoàn thiện phương án CPM
trong khai thác khoáng sản theo yêu cầu của cơ quan thẩm định và gửi cơ quan
thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt phương án CPM
|
Chủ dự án
|
Thời hạn không quá 06 tháng kể từ ngày ban hành văn bản thông báo kết
quả thẩm định
|
Không tính vào thời gian giải quyết TTHC
|
B17
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Chi cục
BVMT
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/4 ngày
|
|
B18
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/4 ngày
|
|
B19
|
Phân công Chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
1/4 ngày
|
|
B20
|
Xem xét, hồ sơ đảm bảo dự thảo
trình phê duyệt; trường hợp chưa đủ điều kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt
phải có văn bản nêu rõ lý do
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
06 ngày
|
|
B21
|
Xem xét xử lý văn bản của
Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
1/2 ngày
|
|
B22
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
01 ngày
|
|
B23
|
Duyệt văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày
|
|
B24
|
Phát hành văn bản, trình UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/4 ngày
|
|
B25
|
Xem xét, phê duyệt hồ sơ/văn
bản; chuyển kết quả tới TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
|
B26
|
Trả kết quả giải quyết một cửa;
thống kê, theo dõi
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
|
Thời gian phê duyệt phương án (B17-B26)
|
12,5 ngày
|
|
7. Xác nhận
hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác
khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 28
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 40 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 12 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/2 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/4 ngày
|
|
B3
|
Phân công Chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
1/4 ngày
|
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ, trình thành lập
đoàn kiểm tra theo quy định
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
06 ngày
|
|
|
B5
|
Xem xét xử lý văn bản của
Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
01 ngày
|
|
|
B6
|
Xem xét văn bản xử lý của Phòng
HC-TH, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
01 ngày
|
|
|
B7
|
Xem xét, duyệt ký văn bản,
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày
|
|
|
B8
|
Phát hành văn bản, trình UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
|
|
B9
|
Duyệt Quyết định thành lập
đoàn kiểm tra
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
|
|
B10
|
Tổ chức kiểm tra thực tế
|
Đoàn kiểm tra
|
01 ngày
|
|
|
B11
|
Tổng hợp kết quả sau khi kết
thúc kiểm tra- Trường hợp đáp ứng yêu cầu theo quy định, trình dự thảo cấp Giấy
xác nhận.
- Trường hợp không đáp ứng yêu
cầu thông báo nêu rõ các vấn đề còn tồn tại để tổ chức, cá nhân khắc phục,
hoàn thiện.
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
06 ngày
|
|
|
B12
|
Xem xét xử lý văn bản của
Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
01 ngày
|
|
|
B13
|
Xem xét văn bản xử lý của
Phòng HC-TH, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
01 ngày
|
|
|
B14
|
Xem xét, duyệt ký văn bản,
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày
|
|
|
B15
|
Phát hành văn bản, trình UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/2 ngày
|
|
|
B16
|
Xem xét, phê duyệt hồ sơ/văn
bản; chuyển kết quả về TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
|
|
B17
|
Trả kết quả giải quyết; thống
kê, theo dõi
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
28 ngày
|
|
|
II. LĨNH VỰC
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN (03 TTHC)
1. Cấp giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
12 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 17 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
Trong đó:
- Thời gian kiểm tra hồ sơ: 01
ngày làm việc
- Thời hạn tiến hành thẩm định,
thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Chi cục
BVMT
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/4 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/4 ngày
|
|
B3
|
Phân công Chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
1/4 ngày
|
|
B4
|
- Xem xét, kiểm tra, khẳng định
tính hợp lệ của hồ sơ, trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong 02 ngày làm việc
phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Xem
xét, tổ chức thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận, trình Chủ tịch
UBND tỉnh cấp giấy phép; trường hợp chưa đủ điều kiện cấp phép phải có văn bản
nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
5,5 ngày
|
|
B5
|
Xem xét xử lý văn bản của
Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
1/2 ngày
|
|
B6
|
Xem xét văn bản xử lý của
Phòng HC- TH, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
01 ngày
|
|
B7
|
Xem xét, duyệt ký văn bản,
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày
|
|
B8
|
Phát hành văn bản, trình Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/4 ngày
|
|
B9
|
Xem xét, phê duyệt hồ sơ/văn
bản; chuyển kết quả về TTPVHCC
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
03 ngày
|
|
B10
|
Trả kết quả giải quyết; thống
kê, theo dõi
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
12 ngày
|
|
2. Gia hạn,
sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
12 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy
định: 17 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
Trong đó:
- Thời gian kiểm tra hồ sơ: 01
ngày làm việc
- Thời hạn tiến hành thẩm định,
thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Chi cục
BVMT
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/4 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/4 ngày
|
|
B3
|
Phân công Chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
1/4 ngày
|
|
B4
|
- Xem xét, kiểm tra, khẳng định
tính hợp lệ của hồ sơ, trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong 02 ngày làm việc
phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Xem xét, tổ chức thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận, trình Chủ
tịch UBND tỉnh cấp giấy phép; trường hợp chưa đủ điều kiện cấp phép phải có
văn bản nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
05 ngày
|
|
B5
|
Xem xét xử lý văn bản của
Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
01 ngày
|
|
B6
|
Xem xét văn bản xử lý của
Phòng HC-TH, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
01 ngày
|
|
B7
|
Xem xét, duyệt ký văn bản,
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày
|
|
B8
|
Phát hành văn bản, trình Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/4 ngày
|
|
B9
|
Xem xét, phê duyệt hồ sơ/văn
bản; chuyển kết quả về TTPVHCC
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
03 ngày
|
|
B10
|
Trả kết quả giải quyết; thống
kê, theo dõi
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
12 ngày
|
|
3. Cấp lại
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3,5
ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 1,5 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/4 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/4 ngày
|
|
B3
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo
theo quy định lập tờ trình báo cáo lãnh đạo; trường hợp chưa đủ điều kiện cấp
phép phải có văn bản nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên Phòng HC-TH
|
01 ngày
|
|
B4
|
Xem xét xử lý văn bản của
Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
1/4 ngày
|
|
B5
|
Xem xét văn bản xử lý của Phòng
HC-TH, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1/4 ngày
|
|
B6
|
Xem xét, duyệt ký văn bản,
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
1/4 ngày
|
|
B7
|
Phát hành văn bản, trình Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
1/4 ngày
|
|
B8
|
Xem xét, phê duyệt hồ sơ/văn
bản; chuyển kết quả về TTPVHCC
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết; thống
kê, theo dõi
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
3,5 ngày
|
|
Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt thay thế một số Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1092/QĐ-UBND ngày 03/06/2021 phê duyệt thay thế một số Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
831
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|