BAN
HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VÀ ÁP DỤNG
TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
1. Căn cứ danh mục được ban
hành kèm theo tại Điều 1 Quyết định này, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện rà soát, đánh giá,
tái cấu trúc quy trình để kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án tái cấu trúc và công
bố để cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình theo hướng dẫn từ Điều 14 đến
Điều 20 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ
sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử.
2. Thường xuyên theo dõi các
quy định, hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông để kịp thời tham mưu Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật, điều chỉnh danh mục được ban hành tại Điều
1 Quyết định này.
3. Đảm bảo Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kết nối, tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc
gia thông suốt, ổn định phục vụ kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn
trình.
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VÀ ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Lĩnh vực
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định Công bố của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Ghi chú
|
A
|
Thủ tục hành chính áp dụng
tạ cấp tỉnh
|
1
|
Bưu chính
|
1.003659.000.
00.00.H51
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
1547/QĐ-UBND ngày 08/6/2022
|
|
2
|
Bưu chính
|
1.003687.000.
00.00.H51
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
1547/QĐ-UBND ngày 08/6/2022
|
|
3
|
Bưu chính
|
1.004379.000.
00.00.H51
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
1547/QĐ-UBND ngày 08/6/2022
|
|
4
|
Bưu chính
|
1.003633.000.
00.00.H51
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
1547/QĐ-UBND ngày 08/6/2022
|
|
5
|
Bưu chính
|
1.004470.000.
00.00.H51
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
1547/QĐ-UBND ngày 08/6/2022
|
|
6
|
Bưu chính
|
1.005442.000.
00.00.H51
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
1547/QĐ-UBND ngày 08/6/2022
|
|
7
|
Bưu chính
|
1.010902.000.
00.00.H51
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
1547/QĐ-UBND ngày 08/6/2022
|
|
8
|
Báo chí
|
1.003888.000.
00.00.H51
|
Trưng bày tranh, ảnh và các
hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài
|
1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019
|
|
9
|
Báo chí
|
2.001173.000.
00.00.H51
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019
|
|
10
|
Báo chí
|
2.001171.000.
00.00.H51
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019
|
|
11
|
Báo chí
|
1.009374.000.
00.00.H51
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
751/QĐ-UBND ngày 02/4/2021
|
|
12
|
Báo chí
|
1.009386.000.
00.00.H51
|
Văn bản chấp thuận thay đổi
nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
751/QĐ-UBND ngày 02/4/2021
|
|
13
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
1.003868.000.
00.00.H51
|
Cấp Giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
785/QĐ-UBND ngày 24/4/2024
|
|
14
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
2.001594.000.
00.00.H51
|
Cấp Giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
785/QĐ-UBND ngày 24/4/2024
|
|
15
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
2.001584.000.
00.00.H51
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
785/QĐ-UBND ngày 24/4/2024
|
|
16
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
1.003729.000.
00.00.H51
|
Cấp đổi Giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
785/QĐ-UBND ngày 24/4/2024
|
|
17
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
2.001564.000.
00.00.H51
|
Cấp Giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
785/QĐ-UBND ngày 24/4/2024
|
|
18
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
2.001740.000.
00.00.H51
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
3584/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
|
19
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
2.001737.000.
00.00.H51
|
Xác nhận thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in
|
3584/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
|
20
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
1.004153.000.
00.00.H51
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
3584/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
|
21
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
2.001744.000.
00.00.H51
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
3584/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
|
22
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
1.003725.000.
00.00.H51
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
785/QĐ-UBND ngày 24/4/2024
|
|
23
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
1.003483.000.
00.00.H51
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
785/QĐ-UBND ngày 24/4/2024
|
|
24
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
1.003114.000.
00.00.H51
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
785/QĐ-UBND ngày 24/4/2024
|
|
25
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
1.008201.000.
00.00.H51
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
785/QĐ-UBND ngày 24/4/2024
|
|
26
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
2.001765.000.
00.00.H51
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2023
|
|
27
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
1.003384.000.
00.00.H51
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
3582/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
|
28
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
2.001098.000.
00.00.H51
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019
|
|
29
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
1.005452.000.
00.00.H51
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019
|
|
30
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
2.001091.000.
00.00.H51
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019
|
|
31
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
2.001087.000.
00.00.H51
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019
|
|
32
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
2.001766.000.
00.00.H51
|
Thông báo thay đổi chủ sở
hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019
|
|
33
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
2.001684.000.
00.00.H51
|
Thông báo thay đổi địa chỉ
trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019
|
|
34
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
2.001681.000.
00.00.H51
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông)
có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019
|
|
35
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
1.000073.000.
00.00.H51
|
Thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019
|
|
36
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
2.001666.000.
00.00.H51
|
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019
|
|
37
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
1.000067.000.
00.00.H51
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019
|
|
38
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
2.001885.000.
00.00.H51
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019
|
Áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp
|
39
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
2.001884.000.
00.00.H51
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019
|
Áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp
|
40
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
2.001880.000.
00.00.H51
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019
|
Áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp
|
41
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
2.001786.000.
00.00.H51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019
|
Áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp
|
B
|
Thủ tục hành chính áp dụng
tạ cấp huyện
|
1
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
2.001885.000.
00.00.H51
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
1242/QĐ-UBND ngày 03/5/2019
|
Áp dụng cho chủ điểm là cá nhân
|
2
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
2.001884.000.
00.00.H51
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
1242/QĐ-UBND ngày 03/5/2019
|
Áp dụng cho chủ điểm là cá nhân
|
3
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
2.001880.000.
00.00.H51
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
1242/QĐ-UBND ngày 03/5/2019
|
Áp dụng cho chủ điểm là cá nhân
|
4
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
2.001786.000.
00.00.H51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
1242/QĐ-UBND ngày 03/5/2019
|
Áp dụng cho chủ điểm là cá nhân
|