|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1082/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
26/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1082/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 26 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính
bãi bỏ lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục ban hành mới:
06 thủ tục hành chính cấp tỉnh.
2. Danh mục thủ tục hành chính
sửa đổi bổ sung: 11 thủ tục hành chính cấp tỉnh, thay thế 03 TTHC ( số thứ tự 01
Mục 1 và số thứ tự 1, 2 Mục II) ban hành kèm theo Quyết định số 1339/QĐ-UBND
ngày 26/5/2021; 01 TTHC (số thứ tự 01 Mục A, Phần I, Phụ lục I) ban hành kèm
theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 07/4/2023; 01 TTHC (số thứ tự 3, Phụ lục I)
ban hành kèm theo quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 08/5/2023; 05 TTHC (số thứ tự
từ 1 đến 4 và 7 Mục II, Phụ lục I) ban hành kèm theo Quyết định số 1127/QĐ-UBND
ngày 07/6/2023; 01 TTHC (số thứ tự 1 Mục I) ban hành kèm theo Quyết định số
2007/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
3. Danh mục thủ tục hành chính
thay thế: 08 thủ tục hành chính bao gồm 03 TTHC cấp tỉnh (số thứ tự 2 Mục I, Phụ
lục I và số thứ tự 5, 6 Mục II, Phụ lục I) ban hành kèm theo Quyết định số
1127/QĐ-UBND ngày 07/6/2023; 03 TTHC cấp tỉnh (số thứ tự 3, 4 Mục A, Phần I; số
thứ tự 2 Mục A, Phần II, Phụ lục I) và 02 TTHC cấp huyện (số thứ tự 1 Mục B, Phần
I; số thứ tự 1 Mục B, Phần II, Phụ lục I) ban hành kèm theo Quyết định số
732/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
4. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính
cấp tỉnh (số thứ tự 2 Mục A, Phần I, Phụ lục I) ban hành kèm theo Quyết định số
732/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc/Thủ trưởng
các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà
Lạt, Bảo Lộc, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Võ Ngọc Hiệp
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN,TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM
ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1082/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH (06 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép
thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
Mã TTHC: 1.012500
|
23 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê
khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước.
|
2
|
Trả lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Mã TTHC: 1.012501
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
3
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào
hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
Mã TTHC: 1.012502
|
14 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
4
|
Lấy ý kiến về phương án bổ
sung nhân tạo nước dưới đất
Mã TTHC: 1.012503
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
-Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT
ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
|
5
|
Lấy ý kiến về kết quả vận
hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
Mã TTHC: 1.012504
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT .
|
6
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được
cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp
quyền
Mã TTHC: 1.012505
|
26 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (11 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Phí thẩm định như sau:
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
Nộp hồ sơ trực tuyến
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm
Mã TTHC: 1.004232
|
45 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Lưu lượng nước dưới 200m3/ngày
đêm
|
400.000 đồng
|
320.000 đồng
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-
CP; nguyên nước.
- Nghị quyết số 142/2022/NQ- HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định mức
thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Lưu lượng nước từ 200m3
đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
1.100.000 đồng
|
880.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 500m3
đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
2.600.000 đồng
|
2.080.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 1.000m3
đến dưới dưới 3.000m3/ngày đêm
|
5.000.000 đồng
|
4.000.000 đồng
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
Mã TTHC: 1.004228
|
38 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Lưu lượng nước dưới 200m3/ngày
đêm
|
200.000 đồng
|
160.000 đồng
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-
CP;
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND .
|
Lưu lượng nước từ 200m3
đến dưới 500m3/ngày đêm
|
550.000 đồng
|
440.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 500m3
đến dưới dưới 1.000m3/ngày đêm
|
1.300.000 đồng
|
1.040.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 1.000m3
đến dưới dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
2.500.000 đồng
|
2.000.000 đồng
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác nước
dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
Mã TTHC: 1.004223
|
45 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Lưu lượng nước dưới 200m3/ngày
đêm
|
400.000 đồng
|
320.000 đồng
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-
CP;
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-
HĐND.
|
Lưu lượng nước từ 200m3
đến dưới 500m3/ngày đêm
|
1.100.000 đồng
|
880.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 500m3
đến dưới dưới 1.000m3/ngày đêm
|
2.600.000 đồng
|
2.080.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 1.000m3
đến dưới dưới 3.000m3/ngày đêm
|
5.000.000 đồng
|
4.000.000 đồng
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
Mã TTHC: 1.004211
|
38 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Lưu lượng nước dưới 200m3/ngày
đêm
|
200.000 đồng
|
160.000 đồng
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-
CP;
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-
HĐND.
|
Lưu lượng nước từ 200m3
đến dưới 500m3/ngày đêm
|
550.000 đồng
|
440.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 500m3
đến dưới dưới 1.000m3/ngày đêm
|
1.300.000 đồng
|
1.040.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 1.000m3
đến dưới dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
2.500.000 đồng
|
2.000.000 đồng
|
5
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Mã TTHC: 1.004122
|
24 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
|
1.400.000 đồng
|
1.120.000 đồng
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-
CP;
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-
HĐND.
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Mã TTHC: 2.001738
|
17 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
|
700.000 đồng
|
560.000 đồng
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-
CP;
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-
HĐND.
|
7
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Mã TTHC: 1.004253
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
8
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
Mã TTHC: 1.009669
|
26 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-
CP.
|
9
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
Mã TTHC: 2.001770
|
- 45 ngày (trường hợp nộp
cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước);
- 38 ngày (trường hợp nộp cùng
hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-
CP.
|
10
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
Mã TTHC: 1.004283
|
21 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-
CP.
|
11
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước
mặt, nước biển (cấp tỉnh)
Mã TTHC: 1.011516
|
14 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-
CP.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THAY THẾ (08 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính bị thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực diện
|
Phí, Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Phí thẩm định như sau:
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
Nộp hồ sơ trực tuyến
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(06 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích
toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng trình khai thác, sử dụng nước khác với
lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm
cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới
1.000.000 m3/ngày đêm
Mã TTHC: 1.004179
|
Cấp giấy phép khai thác nước mặt (đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024.
Mã TTHC: 1.004179
|
45 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt,
tỉnh Lâm Đồng.
|
Lưu lượng nước dưới 500m3/ngày
đêm cho mục đích khác
|
600.000 đồng
|
480.000 đồng
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND .
|
Lưu lượng nước từ 0,1m3
đến dưới 0,5m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với
công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc lưu lượng từ 500m3 đến dưới
3.000m3/ngày đêm cho các mục đích khác.
|
1.800.000 đồng
|
1.440.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 0,5m3 đến
dưới 1m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công
suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới
20.000m3/ngày đêm cho các mục đích khác.
|
4.400.000 đồng
|
3.520.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 1m3
đến dưới 2m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với
công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc lưu lượng từ 20.000m3
đến dưới 50.000m3/ngày đêm cho các mục đích khác.
|
8.400.000 đồng
|
6.720.000 đồng
|
2
|
Trả lại giấy phép tài nguyên
nước
Mã TTHC: 1.011518
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước
dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước.
Mã TTHC:
1.011518
|
23 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
3
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối
với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng
thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm.
Mã TTHC: 1.004167
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác nước mặt, nước biển.
Mã TTHC: 1.004167
|
38 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Lưu lượng nước dưới 500m3/ngày
đêm cho mục đích khác
|
300.000 đồng
|
240.000 đồng
|
|
Lưu lượng nước từ 0,1m3
đến dưới 0,5m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với
công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc lưu lượng từ 500m3 đến dưới
3.000m3/ngày đêm cho các mục đích khác.
|
900.000 đồng
|
720.000đồng
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND .
|
Lưu lượng nước từ 0,5m3
đến dưới 1m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với
công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc lưu lượng từ 3.000m3 đến
dưới 20.000m3/ngày đêm cho các mục đích khác.
|
2.200.000 đồng
|
1.760.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 1m3
đến dưới 2m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với
công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc lưu lượng từ 20.000m3
đến dưới 50.000m3/ngày đêm cho các mục đích khác.
|
4.200.000 đồng
|
3.360.000 đồng
|
4
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
Mã TTHC: 1.000824
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước
dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
Mã TTHC: 1.000824
|
17 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Thăm dò nước dưới đất
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND .
|
Lưu lượng nước dưới 200m3/ngày
đêm
|
120.000 đồng
|
96.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 200m3/ngày
đêm đến dưới 500m3/ngày đêm
|
330.000 đồng
|
264.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 500m3/ngày
đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
780.000 đồng
|
624.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 1.000m3/ngày
đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
1.500.000 đồng
|
1.200.000 đồng
|
Khai thác nước dưới đất
|
Lưu lượng nước dưới 200m3/ngày
đêm
|
120.000 đồng
|
96.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 200m3/ngày
đêm đến dưới 500m3/ngày đêm
|
330.000 đồng
|
264.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 500m3/ngày
đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
780.000 đồng
|
624.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 1.000m3/ngày
đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
1.500.000 đồng
|
1.200.000 đồng
|
Khai thác sử dụng nước mặt
|
Lưu lượng nước dưới 500m3/ngày
đêm cho mục đích khác
|
180.000 đồng
|
144.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 0,1m3
đến dưới 0,5m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với
công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc lưu lượng từ 500m3 đến dưới
3000m3/ngày đêm cho các mục đích khác.
|
540.000 đồng
|
432.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 0,5m3
đến dưới 1m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với
công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc lưu lượng từ 3.000m3 đến
dưới 20.000m3/ngày đêm cho các mục đích khác.
|
1.320.000 đồng
|
1.056.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ
1m3 đến dưới 2m3/giây
cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới
2.000kw; hoặc lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày
đêm cho các mục đích khác.
|
2.520.000 đồng
|
2.016.000 đồng
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa
thủy lợi
Mã TTHC: 2.001850
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện
Mã TTHC: 2.001850
|
49 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
6
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu
tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc
trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải
là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ
10m3/giây trở lên.
Mã TTHC: 1.001740
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
Mã TTHC: 1.001740
|
56 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(02 TTHC)
|
1
|
Lấy ý kiến cộng đồng dân cư
và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức lấy ý kiến
Mã TTHC: 1.001645
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy
ban nhân dân cấp huyện)
Mã TTHC: 1.001645
|
42 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
2
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất.
Mã TTHC: 1.001662
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước
dưới đất
Mã TTHC: 1.001662
|
14 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ (01 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính bãi bỏ
|
Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất.
Mã TTHC: 1.011517
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1082/QĐ-UBND ngày 26/06/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
249
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|