|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1079/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Đoàn Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
08/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1079/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
08 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
TTHC;
Căn cứ Quyết định số
1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 183/TTr-STNMT ngày 31/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh:
1. Danh mục thủ tục hành chính (chi
tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết
các thủ tục hành chính có liên quan (chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (Văn phòng CP);
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC Lam
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỒI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1079/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua DV BCCI
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG (09 TTHC)
|
I
|
CẤP TỈNH (09 TTHC)
|
1
|
1.004232
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Không
|
x
|
36 ngày
|
Cơ quan tiếp nhận và trả
hồ sơ: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI tại Trung tâm HCC tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền
giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Phí thẩm định:
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 của HĐND tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ.
|
2
|
1.004228
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Không
|
x
|
31 ngày
|
Cơ quan tiếp nhận và trả
hồ sơ: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI tại Trung tâm HCC tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền
giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Phí thẩm định:
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 của HĐND tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ.
|
3
|
1.004223
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Không
|
x
|
36 ngày
|
Cơ quan tiếp nhận và trả
hồ sơ: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI tại Trung tâm HCC tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền
giải quyết: UBND cấp tỉnh.
|
Phí thẩm định:
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 của HĐND tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ.
|
4
|
1.004211
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
Không
|
x
|
31 ngày
|
Cơ quan tiếp nhận và trả
hồ sơ: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI tại Trung tâm HCC tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền
giải quyết: UBND cấp tỉnh.
|
Phí thẩm định:
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 của HĐND tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ.
|
5
|
1.004179
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích
toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm.
|
Không
|
x
|
36 ngày
|
Cơ quan tiếp nhận và trả
hồ sơ: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI tại Trung tâm HCC tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền
giải quyết: UBND cấp tỉnh/Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Phí thẩm định:
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 của HĐND tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ.
|
6
|
1.004167
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối
với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3 , hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3 /ngày đêm
|
Không
|
x
|
31 ngày
|
Cơ quan tiếp nhận và trả
hồ sơ: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI tại Trung tâm HCC tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền
giải quyết: UBND cấp tỉnh/Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Phí thẩm định:
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 của HĐND tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ.
|
7
|
1.004122
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Không
|
x
|
16 ngày
|
Cơ quan tiếp nhận và trả
hồ sơ: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI tại Trung tâm HCC tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền
giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Phí thẩm định:
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 của HĐND tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ.
|
8
|
2.001738
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Không
|
x
|
13 ngày
|
Cơ quan tiếp nhận và trả
hồ sơ: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI tại Trung tâm HCC tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền
giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Phí thẩm định:
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 của HĐND tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ.
|
9
|
2.001850
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi
|
Không
|
x
|
35 ngày
|
Cơ quan tiếp nhận và trả
hồ sơ: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI tại Trung tâm HCC tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền
giải quyết: UBND tỉnh.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (09 TTHC)
1. Thủ tục:
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000
m3 ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004232)
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi
trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi
trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
31,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B6
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B7
|
GĐ Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B8
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 36 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
2. Thủ tục:
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004228)
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi
trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi
trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
26,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B6
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B7
|
GĐ Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B8
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi
trường)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 31 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
3. Thủ tục:
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000 m3/ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004223)
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi
trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi
trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
23,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B6
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B7
|
GĐ Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B8
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi
trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh)
|
0,25 ngày
|
B10
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,25 ngày
|
B11
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
4,0 ngày
|
B12
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B13
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B14
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B15
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
B16
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
B17
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 36 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
4. Thủ tục:
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (Mã số TTHC:
1.004211)
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi
trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi
trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
18,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B6
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B7
|
GĐ Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B8
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi
trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh)
|
0,25 ngày
|
B10
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,25 ngày
|
B11
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
4,0 ngày
|
B12
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND
tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B13
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B14
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B15
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
B16
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
B17
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 31 ngày
làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5. Thủ tục:
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới
5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản,
kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm (Mã số TTHC: 1.004179)
* Thủ tục cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ
chứa, đập dâng thuỷ có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung
tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m 3/ngày đêm (Thẩm quyền UBND cấp tỉnh)
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi
trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi
trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
23,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B6
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B7
|
GĐ Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B8
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi
trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh)
|
0,25 ngày
|
B10
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,25 ngày
|
B11
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
4,5 ngày
|
B12
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B13
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B14
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B15
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
B16
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
B17
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 36 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
* Thủ tục cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng
dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (Thẩm quyền Sở Tài nguyên và
Môi trường)
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi
trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi
trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
31,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B6
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B7
|
GĐ Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B8
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 36 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
6. Thủ tục:
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông
nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng
khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3,
hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới
3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với
lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000
m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích
sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với
lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004167)
* Thủ tục gia hạn/điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm (Thẩm quyền
UBND cấp tỉnh)
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi
trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi
trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
18,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B6
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B7
|
GĐ Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B8
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi
trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh)
|
0,25 ngày
|
B10
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,25 ngày
|
B11
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
4,0 ngày
|
B12
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND
tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B13
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B14
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B15
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
B16
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
B17
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 31 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
* Thủ tục gia hạn, điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (Thẩm quyền Sở
Tài nguyên và Môi trường)
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi
trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi
trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
26,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B6
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B7
|
GĐ Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B8
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi
trường)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 31 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
7. Thủ tục
cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (Mã số TTHC:
1.004122)
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi
trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi
trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
11,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B6
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B7
|
GĐ Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B8
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi
trường)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
8. Thủ tục
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ (Mã số TTHC: 2.001738)
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi
trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi
trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
9,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B6
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B7
|
GĐ Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B8
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi
trường)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 14 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
9. Thẩm
định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ
chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (Mã số TTHC: 2.001850)
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi
trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi
trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
B4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
22,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B6
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B7
|
GĐ Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B8
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng
Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi
trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh)
|
0,25 ngày
|
B10
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,25 ngày
|
B11
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
4,0 ngày
|
B12
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND
tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B13
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B14
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B15
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
B16
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
B17
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 35 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1079/QĐ-UBND ngày 08/06/2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
1.364
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|