ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1070/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày
08 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI
BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, được
bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính ban hành
mới: 01 thủ tục.
2. Thủ tục hành chính được bãi
bỏ: 02 thủ tục.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KS TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công Tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (H).
|
CHỦ TỊCH
Phạm Thiện Nghĩa
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1070/QĐ-UBND-HC ngày 08 tháng 11 năm
2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1. Thủ tục hành chính ban
hành mới lĩnh vực chăn nuôi
TT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
01
|
1.012835
|
Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ
trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
Đồng Tháp, số 85 đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng
Tháp
|
không
|
- Nghị định số 106/2024/NĐ-CP
ngày 01/8/2024 của Chính phủ về quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả
chăn nuôi;
- Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN
ngày 29/8/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Về việc công bố TTHC mới ban hành
lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT.
|
Trực tiếp
|
Trực tiếp
|
|
2. Thủ tục hành chính bị bãi
bỏ lĩnh vực quản lý công sản
TT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
01
|
1.005435
|
Mua hóa đơn lẻ
|
Nghị định số 114/2024/NĐ-CP
ngày 15/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
Sở Tài chính, Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
02
|
1.005434
|
Mua quyển hóa đơn
|
Nghị định số 114/2024/NĐ-CP
ngày 15/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
Sở Tài chính Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1070/QĐ-UBND-HC ngày 08 tháng 11 năm
2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1. Tên thủ
tục hành chính: Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách
nâng cao hiệu quả chăn nuôi
1.1. Trình tự, cách thức, thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Nộp hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Nộp trực tiếp đến Trung tâm
Hành chính công Tỉnh - số 85 đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh,
tỉnh Đồng Tháp.
|
Sáng: từ 07 giờ đến 11 giờ 30
phút; chiều: từ 13 giờ 30 đến 17 giờ của các ngày làm việc.
|
|
Bước
2
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
thủ tục hành chính
|
1. Tổ chức cá nhân nộp hồ sơ
trực tiếp tại bộ phận một cửa, sau đó bộ phận một cửa kiểm tra thành phần hồ
sơ và tiếp nhận hồ sơ đầy đủ thành phần; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành
phần thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa chính xác theo quy định, bộ phận một cửa phải hướng dẫn đại diện tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
b) Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ
thủ tục hành chính;
b) Nếu hồ sơ của tổ chức, cá
nhân đầy đủ, hợp lệ thì bộ phận một cửa chuyển cho Sở Tài chính để giải quyết
theo quy trình.
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, công
chức tiếp nhận hồ sơ chuyển ngay hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách giải
quyết trong buổi làm việc hoặc chậm nhất là đầu buổi làm việc tiếp theo.
|
|
Bước 3
|
|
Sau khi nhận hồ sơ thủ tục
hành chính từ bộ phận một cửa, công chức xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ,
trình phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
|
15 ngày, trong đó:
|
|
1. Tiếp nhận hồ sơ
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, bộ
phận một cửa sẽ chuyển hồ sơ về Văn phòng (bộ phận thanh toán) và Phòng Tài
chính đầu tư thực hiện.
|
01 buổi
|
|
2. Giải quyết hồ sơ
|
14 ngày
|
|
Bước 1. Đăng ký sử dụng
tài khoản
Sở Tài chính thực hiện thủ tục
đăng ký sử dụng tài khoản theo quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
Kho bạc Nhà nước để thực hiện thanh toán kinh phí hỗ trợ cho tổ chức, cá
nhân, cụ thể;
- Thanh toán từ nguồn vốn sự
nghiệp: Văn phòng thực hiện.
- Thanh toán từ nguồn vốn đầu
tư công: Phòng Tài chính Đầu tư thực hiện.
Bước 2: Gửi hồ sơ thanh
toán tới Kho bạc Nhà nước
- Đối với kinh phí hỗ trợ
theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP (nguồn vốn sự nghiệp): Văn phòng phối hợp với
đối tượng được hỗ trợ rà soát và lập hồ sơ giải ngân gửi tới Kho bạc Nhà nước
cấp tỉnh để thực hiện thanh toán cho tổ chức, cá nhân.
- Đối với kinh phí hỗ trợ Dự
án theo Luật Đầu tư công: Phòng Tài chính Đầu tư phối hợp với Chủ đầu tư thực
hiện chi trả cho tổ chức, cá nhân theo quy định tại Nghị định số
99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ về quản lý, thanh toán, quyết
toán dự án sử dụng vốn đầu tư công.
Bước 3. Giải ngân kinh phí
hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân
Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh chịu
trách nhiệm giải ngân khoản kinh phí hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn
03 ngày làm việc tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
11 ngày
03 ngày
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính
|
Bộ phận một cửa vào sổ theo
dõi hồ sơ như sau:
- Thông báo cho tổ chức, cá
nhân biết trước qua điện thoại đối với hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính
trước thời hạn quy định.
- Thời gian trả kết quả:
Sáng: từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút; chiều: từ 13 giờ 30 đến 17 giờ của các
ngày làm việc.
|
01 buổi
|
|
1.2. Thành phần, số lượng hồ
sơ
1.2.1 Thành phần hồ sơ:
1.2.2. Đối với nguồn kinh
phí hỗ trợ theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP.
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân đề
nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ:
+ Văn bản đề nghị thanh toán
kinh phí hỗ trợ theo Mẫu số 06 Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP.
+ Quyết định phê duyệt kinh phí
hỗ trợ của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh;
+ Số lượng: 01 bộ
- Hồ sơ Sở Tài chính gửi Kho
bạc Nhà nước cấp tỉnh giải ngân kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách sử dụng
vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước:
+ Văn bản đề nghị thanh toán
kinh phí hỗ trợ theo Mẫu số 06 Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP;
+ Quyết định phê duyệt kinh phí
hỗ trợ của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh;
+ Chứng từ chuyển tiền theo quy
định.
1.2.3 Đối với nguồn vốn Dự
án Đầu tư công:
- Văn bản đề nghị thanh toán
kinh phí hỗ trợ theo Mẫu số 06 Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP.
- Kế hoạch Đầu tư công hàng năm
hàng năm được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao;
- Quyết định hỗ trợ Đầu tư của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Văn bản đề nghị thanh toán
kinh phí hỗ trợ theo Mẫu số 06 Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP;
- Chứng từ chuyển tiền theo quy
định tại Nghị Định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ về quản lý,
thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công.
- Hồ sơ Sở Tài chính gửi Kho bạc
Nhà nước cấp tỉnh giải ngân kinh phí hỗ trợ dự án đầu tư theo Luật Đầu tư
công:
- Số lượng: 01 bộ
1.3. Thời hạn giải quyết:
15 ngày làm việc.
1.4. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.5. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính: Sở Tài chính
1.6. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: giải ngân khoản kinh phí hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân
1.7. Phí, lệ phí: không
1.8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: văn bản đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ theo Mẫu số 06 Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 106/2024/NĐ-CP.
1.9. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: không quy định.
1.10. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính
Điều 5, Điều 6, Điều 13 Nghị định
số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng
cao hiệu quả chăn nuôi
1.11. Lưu hồ sơ (ISO):
Thành phần hồ sơ lưu
|
Bộ phận lưu trữ
|
Thời gian lưu
|
- Văn bản đề nghị thanh toán
kinh phí hỗ trợ theo Mẫu số 06 Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP.: 01 bản chính;
- Quyết định phê duyệt kinh
phí hỗ trợ của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh .
|
Văn phòng - Phòng Tài chính - Hành chính sự nghiệp; Phòng Tài chính đầu
tư
|
Từ 01 năm, sau đó chuyển hồ
sơ đến kho lưu trữ của Sở Tài chính.
|
Mẫu số 06
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ
A. Đối với tổ chức
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
....
ngày .... tháng .... năm ....
GIẤY
ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ
Kính
gửi: ………………………………….
Tổ chức:
…………………………………………………………………………..
Trụ sở chính:
……………………………………………………………………..
Người đại diện: …………………….. Chức
danh: ……………………………..
Điện thoại:……………………………..Fax:
……………………………………
- Lý do thanh toán:
………………………………………………………………….
- Nội dung hỗ trợ:
………………………………………………………………….
+ Công trình, hạng mục công
trình được hỗ trợ: …………………………….
+ ……………………………………………………………………………………
+ ……………………………………………………………………………………
- Thông tin tài khoản:
+ Tên người thụ hưởng:
…………………………………………………………
+ Số tài khoản:………………tại ngân
hàng/kho bạc …………………………..
- Số tiền đề nghị thanh toán:
…………………(viết bằng chữ): …………………
- Thuộc nguồn vốn: ………………………………………………………………..
- Kế hoạch năm:
…………………………………………………………………..
- Hồ sơ kèm theo gồm:
+ ……………………………………………………………………………………………………
+……………………………………………………………………………………………………
+……………………………………………………………………………………………………
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
B. Đối với cá nhân
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ
Kính
gửi: …………………………………………
Tôi tên là: …………………………………………………………………………………
Số CMND/CCCD/mã định danh cá nhân:………..Ngày cấp:..../…/.... Nơi cấp:......
Địa chỉ:
………………………………………………………………………………….
Điện thoại:
………………………………………………………………………………
Mã số đăng ký kê khai hoạt động
chăn nuôi: ………………………………………
Tên cơ sở chăn nuôi (tên chủ cơ
sở): ……………………………………………
Địa chỉ cơ sở chăn nuôi:
……………………………………………………………
Lý do thanh toán:
……………………………………………………………………
Nội dung thanh toán hỗ trợ:
- Công trình, hạng mục công
trình được hỗ trợ: ……………………………….
- Mua sắm vật tư/con giống/chất
xử lý môi trường chăn nuôi,...............................
-
……………………………………………………………………………………..
Thông tin tài khoản:
Tên người thụ hưởng:
…………………………………………………………….
Số tài khoản: ……………………………….tại
ngân hàng………………………
Số tiền đề nghị thanh toán:……………….(viết
bằng chữ): ………………………
Hồ sơ kèm theo gồm:
-
……………………………………………………………………………………………………
-
……………………………………………………………………………………………………
Tôi cam kết việc sử dụng kinh
phí nêu trên là đúng sự thật theo nội dung hỗ trợ đã được phê duyệt. Nếu sai,
tôi sẽ hoàn trả lại số tiền đã nhận hỗ trợ và chịu trách nhiệm trước pháp luật
về cam kết của mình.
|
…., ngày…tháng…năm….
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|