Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1063/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Trần Hữu Thế
Ngày ban hành: 11/08/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1063/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 11 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 180/TTr-SNN ngày 03/8/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 14 thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các Quyết định sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:

1. Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

2. Quyết định số 2407/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Hữu Thế

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1063/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 03 TTHC

1

Hỗ trợ dự án liên kết

24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

Không

Nghị định số 98/2018/NĐ- CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ

Thực hiện theo Quyết định số 4660/QĐ- BNN- KTHT ngày 26/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Không

Thông tư số 19/2015/TT- BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Thực hiện theo 3656/QĐ- BNN- KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

3

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Không

Thông tư số 19/2015/TT- BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Thực hiện theo 3656/QĐ- BNN- KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP: 02 TTHC

1

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

19 ngày làm việc sơ theo quy định kể từ ngày nhận đủ hồ

Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện.

Không

Thông tư số 15/2019/TT- BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT

Thực hiện theo Quyết định số 4751/QĐ-BNN- TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2

Xác nhận bảng kê lâm sản

07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Không

Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.

Thực hiện theo Quyết định số 4868/QĐ- BNN- TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

III. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP: 01 TTHC

1

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông (cấp huyện)

60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

Không

Nghị định số 83/2018/NĐ- CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ.

Thực hiện theo Quyết định số 2519/QĐ- BNN- KHCN ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

IV. LĨNH VỰC THỦY LỢI: 05 TTHC

1

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp

Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/5/201của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Thực hiện theo Quyết định số 2525/QĐ- BNN- TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện.

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.

Thực hiện theo Quyết định số 4638/QĐ- BNN- TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

3

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Không

4

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Không

5

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Không

V. LĨNH VỰCTHỦY SẢN: 03 TTHC

1

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

- Công khai phương án: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

Không

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ

Thực hiện theo Quyết định số 1154/QĐ- BNN- TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

- Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: trong thời hạn 07 ngày làm việc;

- Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:

+ Công khai phương án: 03 ngày làm việc.

+ Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày.

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

Không

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ

Thực hiện theo Quyết định số 1154/QĐ- BNN- TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

3

Công bố mở cảng cá loại 3

- Cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá: 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Thông báo Quyết định công bố mở cảng cá trên các phương tiện thông tin đại chúng: 02 ngày kể từ ngày được ban hành.

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

Không

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ

Thực hiện theo Quyết định số 1154/QĐ- BNN- TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1063/QĐ-UBND ngày 11/08/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.973

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.167.189
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!