|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1061/QĐ-UBND 2020 quy trình thủ tục hành chính đường thủy Sở Giao thông Khánh Hòa
Số hiệu:
|
1061/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
11/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1061/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 11 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI
ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 1059/TTr-SGTVT ngày 15/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành
chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông
vận tải được công bố tại Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 10/3/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Lưu: VT, LH, ĐL.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
1. Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn (Mã số TTHC: 1.003135, có
05 quy trình)
1.1 Cấp giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn (Mã số quy trình: 1.003135-1)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở GTVT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa (BPMC)
|
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.
1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp
quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:
+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa,
quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả trao cho người nộp hồ sơ.
+ Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên
phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ
lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 -
Phụ lục kèm theo Thồng tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 -
Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
0,5 ngày
|
|
Sở GTVT
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định
của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2
|
|
|
|
Sở GTVT
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ không hợp lệ (TH1)
|
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức,
công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải
quyết hồ sơ.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP) (TH1)
|
1 ngày
|
|
Sở GTVT
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ hợp lệ (TH2)
|
|
Tham mưu Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Dự thảo Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn mẫu Phụ lục I Thông
tư 40/2019/TT-BGTVT (TH2)
|
4 ngày
|
|
Sở GTVT
|
Bước 3
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét
duyệt, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
+ Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1).
+ Dự thảo Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn mẫu Phụ lục I Thông
tư 40/2019/TT-BGTVT (TH2)
|
0,25 ngày
|
|
Sở GTVT
|
Bước 4
|
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn
thư vào số, đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả.
|
+ Phiếu Thông báo (TH1).
+ Giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn mẫu Phụ lục I Thông tư
40/2019/TT-BGTVT (TH2)
|
0,25 ngày
|
|
Sở GTVT
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân,
vào sổ theo dõi.
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- TH 1: 02 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ.
- TH 2: 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ.
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản
lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện
hành.
|
|
Thành phần hồ sơ lưu: theo quy định
tại Thông tư 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ
hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ (nếu có).
- Sổ cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn.
|
1.2 Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn bị hỏng (Mã số quy trình: 1.003135-2)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở GTVT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa (BPMC)
|
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.
1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp
quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:
+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa,
quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả trao cho người nộp hồ sơ.
+ Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên
phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 -
Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3
- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1
- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
0,5 ngày
|
|
Sở GTVT
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định
của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2
|
|
|
|
Sở GTVT
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ không hợp lệ (TH1)
|
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức,
công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP) (TH1)
|
1 ngày
|
|
Sở GTVT
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ hợp lệ (TH2)
|
|
Tham mưu Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Dự thảo Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn mẫu Phụ lục I Thông
tư 40/2019/TT-BGTVT (TH2)
|
4 ngày
|
|
Sở GTVT
|
Bước 3
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét
duyệt, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
+ Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1).
+ Dự thảo Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn mẫu Phụ lục I Thông
tư 40/2019/TT-BGTVT (TH2)
|
0,25 ngày
|
|
Sở GTVT
|
Bước 4
|
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn
thư vào số, đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả.
|
+ Phiếu Thông báo (TH1).
+ Giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn mẫu Phụ lục I Thông tư
40/2019/TT-BGTVT (TH2)
|
0,25 ngày
|
|
Sở GTVT
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân,
vào sổ theo dõi.
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- TH 1: 02 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ.
- TH 2: 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ.
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản
lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện
hành
|
|
Thành phần hồ sơ lưu: theo quy định
tại Thông tư 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ
hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ (nếu có).
- Sổ cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn.
|
1.3 Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn đối với: bằng thuyền trưởng, máy trưởng; GCNKNCM quá thời hạn sử dụng
từ 3 tháng trở lên; GCNKNCM quá hạn sử dụng bị mất (Mã số quy trình:
1.003135-3)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở GTVT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa (BPMC)
|
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.
1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp
quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:
+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa,
quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả trao cho người nộp hồ sơ.
+ Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên
phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 -
Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3
- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1
- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
0,5 ngày
|
|
Sở GTVT
|
Bước 2
|
Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình
lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định
của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2.
|
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ không hợp lệ (TH1)
|
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức,
công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển
sang bước 5.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP) (TH1)
|
1 ngày
|
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ hợp lệ (TH2)
|
|
- Đưa vào danh sách thi cấp
GCNKNCM.
- Bấm dừng tính trên phần mềm một cửa
hành chính công và chuyển đến bước 3.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
1 ngày
|
|
Sở GTVT
|
Bước 3
|
Tổ chức kỳ thi cấp GCNKNCM
|
Hội đồng thi
|
Tổ chức kỳ thi cấp GCNKNCM.
|
Các văn bản liên quan đến kỳ thi
(Thông tư 40/2019/TT-BGTVT).
|
Dừng tính thời gian
|
|
Sở GTVT
|
Bước 4
|
Công nhận trúng tuyển và cấp GCNKNCM
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
- Nếu người trúng tuyển kỳ thi cấp
GCNKNCM, bấm tiếp tục xử lý trên phần mềm một cửa hành chính công.
- Chuyên viên dự thảo Quyết định
công nhận kết quả thi và GCNKNCM.
|
Dự thảo Quyết định công nhận kết quả thi và
GCNKNCM (theo mẫu tại Thông tư 40/2019/TT-BGTVT)
|
8 ngày
|
|
Sở GTVT
|
Bước 5
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét
duyệt, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
+ Dự thảo Phiếu
Thông báo (TH1).
+ Dự thảo Quyết định công nhận kết quả thi và
GCNKNCM (theo mẫu tại Thông tư 40/2019/TT-BGTVT) (TH2)
|
0,25 ngày
|
|
Sở GTVT
|
Bước 6
|
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn
thư vào số, đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả.
|
+ Phiếu Thông báo (TH1).
+ Quyết định công nhận kết quả thi và
GCNKNCM (theo mẫu tại Thông tư 40/2019/TT-BGTVT) (TH2)
|
0,25 ngày
|
|
Sở GTVT
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân,
vào sổ theo dõi.
|
Sổ theo dõi kết
quả thực hiện TTHC
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- TH 1: 02 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ.
- TH 2: 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ.
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý
Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện
hành
|
|
Thành phần hồ sơ lưu: theo quy định
tại Thông tư 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ
hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ (nếu có).
- Sổ cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn còn hạn sử dụng bị mất (Mã số quy trình: 1.003135-4)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở GTVT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa (BPMC)
|
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.
1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp
quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:
+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa,
quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả trao cho người nộp hồ sơ.
+ Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên
phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 -
Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3
- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1
- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
0,5 ngày
|
|
Sở GTVT
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định
của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2.
|
|
|
|
Sở GTVT
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ không hợp lệ (TH1)
|
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức,
công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP) (TH1)
|
1 ngày
|
|
Sở GTVT
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ hợp lệ (TH2)
|
|
Tham mưu Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Dự thảo Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn mẫu Phụ lục I Thông
tư 40/2019/TT-BGTVT (TH2)
|
29 ngày
|
|
Sở GTVT
|
Bước 3
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét
duyệt, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
+ Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1).
+ Dự thảo Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn mẫu Phụ lục I Thông
tư 40/2019/TT-BGTVT (TH2)
|
0,25 ngày
|
|
Sở GTVT
|
Bước 4
|
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn
thư vào số, đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả.
|
+ Phiếu Thông báo (TH1).
+ Giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn mẫu Phụ lục I Thông tư 40/2019/TT-BGTVT
(TH2)
|
0,25 ngày
|
|
Sở GTVT
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân,
vào sổ theo dõi.
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- TH 1: 02 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ.
- TH 2: 30 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ.
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản
lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện
hành
|
|
Thành phần hồ sơ lưu: theo quy định
tại Thông tư 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ
hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ (nếu có).
- Sổ cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn.
|
1.5 Chuyển đổi giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn (Mã số quy trình: 1.003135-5)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở GTVT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa (BPMC)
|
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.
1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp
quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:
+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa,
quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả trao cho người nộp hồ sơ.
+ Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên
phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 -
Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3
- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1
- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
0,5 ngày
|
|
Sở GTVT
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định
của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2.
|
|
|
|
Sở GTVT
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ không hợp lệ (TH1)
|
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức,
công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP) (TH1)
|
1 ngày
|
|
Sở GTVT
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ hợp lệ (TH2)
|
|
Tham mưu Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Dự thảo Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn mẫu Phụ lục I Thông
tư 40/2019/TT-BGTVT (TH2)
|
4 ngày
|
|
Sở GTVT
|
Bước 3
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét
duyệt, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
+ Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1)
+ Dự thảo Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn mẫu Phụ lục I
Thông tư 40/2019/TT-BGTVT (TH2)
|
0,25 ngày
|
|
Sở GTVT
|
Bước 4
|
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn
thư vào số, đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả.
|
+ Phiếu Thông báo (TH1).
+ Giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn mẫu Phụ lục I Thông tư
40/2019/TT-BGTVT (TH2)
|
0,25 ngày
|
|
Sở GTVT
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân,
vào sổ theo dõi.
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- TH 1: 02 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ.
- TH 2: 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ.
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản
lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện
hành
|
|
Thành phần hồ sơ lưu: theo quy định
tại Thông tư 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ
hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ (nếu có).
- Sổ cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dự học, thi, kiểm tra để được cấp
giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn (Mã số TTHC:
1.003168, có 01 quy trình)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
Cơ sở đào tạo
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký và tổ chức
đào tạo
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật công
nghệ Nha Trang
|
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.
1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ,
không phù hợp: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp
quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, Cơ sở đào tạo tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn đào tạo trao cho người nộp hồ sơ.
Cơ sở đào tạo tổ chức đào tạo theo
chương trình quy định; nộp hồ sơ và báo cáo danh sách đề nghị thi với Sở Giao
thông vận tải.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 -
Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3
- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông
tư 01/2018/TT-VPCP)
|
-
Trường hợp 1.1 và 1.2: 02 ngày làm việc.
-
Trường hợp 1.3: 03 ngày làm việc
|
|
Sở GTVT
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cơ sở đào tạo
|
Bộ phận Một cửa (BPMC)
|
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.
2.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ,
không phù hợp: cơ sở đào tạo hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ, kết thúc quy trình.
2.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp
quy định: hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.
2.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:
+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa,
quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
+ Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên
phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp 2.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 -
Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 2.2: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3
- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 2.3: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1
- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
0,5 ngày
|
|
Sở GTVT
|
Bước 3
|
Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình
lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định
của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 3.1 hoặc 3.2.
|
|
1 ngày
|
|
|
Bước 3.1
|
Thẩm định hồ sơ không hợp lệ (TH1)
|
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức,
công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển
sang bước 5.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP) (TH1)
|
|
|
|
Bước 3.2
|
Thẩm định hồ sơ hợp lệ (TH2)
|
|
- Đưa vào danh sách Thi cấp
GCNKNCM.
- Bấm dừng tính trên phần mềm một cửa
hành chính công và chuyển đến bước 3.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
|
|
Sở GTVT
|
Bước 3
|
Tổ chức kỳ thi cấp GCNKNCM
|
Hội đồng thi
|
Tổ chức kỳ Thi cấp GCNKNCM
|
Các văn bản liên quan đến kỳ thi
(Thông tư 40/2019/TT-BGTVT).
|
Dừng tính thời gian
|
|
Sở GTVT
|
Bước 4
|
Công nhận trúng tuyển và cấp GCNKNCM
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
- Nếu người trúng tuyển kỳ thi cấp
GCNKNCM, bấm tiếp tục xử lý trên phần mềm một cửa hành chính công.
- Chuyên viên dự thảo Quyết định
trúng tuyển và GCNKNCM.
|
Dự thảo Quyết định công nhận kết quả thi và
GCNKNCM (theo mẫu tại Thông tư 40/2019/TT-BGTVT)
|
8 ngày
|
|
Sở GTVT
|
Bước 5
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét
duyệt, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
+ Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1).
+ Dự thảo Quyết định công nhận kết quả thi và
GCNKNCM (theo mẫu tại Thông tư 40/2019/TT-BGTVT) (TH2)
|
0,25 ngày
|
|
Sở GTVT
|
Bước 6
|
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn
thư vào số, đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả
|
+ Phiếu Thông báo (TH1).
+ Quyết định công nhận kết quả TH1 và
GCNKNCM (theo mẫu tại Thông tư 40/2019/TT-BGTVT) (TH2)
|
0,25 ngày
|
|
Sở GTVT
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân,
vào sổ theo dõi
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ theo quy định, cơ sở đào tạo gửi giấy hẹn làm thủ tục học, thi, kiểm
tra
+ 8,5 ngày làm việc kể từ ngày có
Quyết định trúng tuyển, Sở GTVT cấp GCNKNCM.
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản
lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện
hành
|
|
Thành phần hồ sơ lưu: theo quy định
tại Thông tư 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
- Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ
hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ (nếu có)
- Sổ cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn.
- Các văn bản liên quan đến kỳ thi
cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn.
|
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1061/QĐ-UBND ngày 11/05/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
456
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|