|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1061/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
1061/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
23/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1061/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày 23
tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày
16/3/2020 và Quyết định số 1025/QĐ-BNN-KTHT ngày 24/3/2020 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị (có
Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành.
Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh tế hợp
tác và Phát triển nông thôn đã được công bố tại Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày
10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay
thế, bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị
xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC(2b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
I. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền
giải quyết của cấp tỉnh
Số TT
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
1
|
1.008126.000.00.00.H50
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
- Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn
chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung: 35 ngày làm việc;
- Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế
biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng:
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ trực
tuyến/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không quy định
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm
2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
2
|
1.008127.000.00.00.H50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 5 ngày làm việc;
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc
qua môi trường mạng: 8 ngày làm việc (trong đó có 3 ngày kiểm tra hồ sơ và
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ trực
tuyến/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không quy định
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm
2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
3
|
1.008128.000.00.00.H50
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với
chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- Đối với trường hợp hồ sơ đánh giá đủ điều kiện:
+ 35 ngày làm việc (Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp);
+ 38 ngày làm việc (Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng, trong đó có 3 ngày kiểm tra hồ sơ và
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ).
- Đối với trường hợp hồ sơ đánh giá chưa đáp ứng
đủ điều kiện:
+ 215 ngày làm việc (Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp);
+ 218 ngày làm việc (Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng, trong đó có 3 ngày kiểm tra hồ sơ
và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ).
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ trực
tuyến/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không quy định
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm
2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
4
|
1.008129.000.00.00.H50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi
đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 5 ngày làm việc;
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc
qua môi trường mạng: 8 ngày làm việc (trong đó có 3 ngày kiểm tra hồ sơ và
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ).
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ trực
tuyến/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không quy định
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm
2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
II. Danh mục TTHC bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT
Số TT
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Được công bố tại
Quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
2.001394.000.00.00.H50
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm
tái định cư
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị
|
Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 về
việc bãi bỏ một số văn bản QPPL do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
2
|
2.001387.000.00.00.H50
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí
xây dựng dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định
cư các dự án thủy lợi, thủy điện
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị
|
Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 về
việc bãi bỏ một số văn bản QPPL do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
3
|
1.003274.000.00.00.H50
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị
|
Thông tư số 02/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2020
quy định tiêu chí kinh tế trang trại.
|
4
|
1.001676.000.00.00.H50
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị
|
Thông tư số 02/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2020
quy định tiêu chí kinh tế trang trại.
|
5
|
2.001350.000.00.00.H50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị
|
Thông tư số 02/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2020
quy định tiêu chí kinh tế trang trại.
|
Tổng cộng: 09 thủ
tục hành chính./.
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1061/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
584
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|