|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1057/QĐ-BYT 2022 giao nhiệm vụ kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu
Số hiệu:
|
1057/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Đỗ Xuân Tuyên
|
Ngày ban hành:
|
02/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1057/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 02 tháng 05 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO NHIỆM VỤ KIỂM TRA NHÀ
NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM NHẬP KHẨU THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn
cứ Luật an toàn thực phẩm;
Căn
cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Căn
cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn
cứ hồ sơ đăng ký chỉ định/giao nhiệm vụ kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm
nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế, Biên bản kiểm tra, đánh giá
giao nhiệm vụ cơ quan kiểm tra nhà nước đối với thực phẩm nhập khẩu ngày
06/04/2022 và văn bản số 213/TGĐ-KT ngày 19/4/2022 của Công ty TNHH Giám định
Vinacontrol TP. Hồ Chí Minh về việc báo cáo hành động khắc phục;
Theo
đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao Công ty TNHH Giám định Vinacontrol TP. Hồ Chí Minh, địa
chỉ: số 80 Bà Huyện Thanh Quan, Phường 9, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh thực hiện kiểm
tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y
tế.
Điều 2. Phạm vi sản phẩm, hàng hóa được giao kiểm tra nhà nước về an
toàn thực phẩm nhập khẩu; Các chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định theo
Phụ lục ban hành kèm Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký.
Điều 4. Công ty TNHH Giám định Vinacontrol TP. Hồ Chí Minh và các cơ
quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) (để phối hợp);
- Các Bộ: Công Thương, Nông nghiệp và PTNT (để biết);
- UBND các tỉnh/thành phố trực thuộc TW (để biết);
- Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc TW (để biết);
- Lưu: VT, ATTP.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Xuân Tuyên
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 1057/QĐ-BYT ngày 02 tháng 05 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
I. Danh mục sản phẩm hàng hóa được giao kiểm tra nhà nước về
an toàn thực phẩm nhập khẩu
TT
|
Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm
|
Ghi chú
|
1
|
Nước
uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, đá thực phẩm (nước đá dùng liền và
nước đá dùng để chế biến thực phẩm)
|
Trừ
nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc lĩnh vực được phân công
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Thực
phẩm chức năng
|
|
3
|
Các
vi chất bổ sung vào thực phẩm
|
|
4
|
Phụ
gia, hương liệu, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
|
|
5
|
Dụng
cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
|
Trừ
những dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ
Công Thương được sản xuất trong cùng một cơ sở và chỉ để dùng cho các sản phẩm
thực phẩm của cơ sở đó
|
6
|
Các
sản phẩm khác không được quy định tại danh mục của Bộ Công Thương và Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
II. Chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định
Các
chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định chỉ áp dụng với các sản phẩm thực
phẩm thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Y tế. Đối với các chỉ tiêu kiểm
nghiệm khác, Công ty phải ký hợp đồng phụ với đơn vị có các chỉ tiêu được công
nhận hoặc chỉ định.
TT
|
Tên chỉ tiêu
|
Loại sản phẩm
|
Phương pháp
|
A.
|
Lĩnh
vực vi sinh
|
1.
|
Định
lượng vi sinh vật trên đĩa thạch. Phần 1: Đếm khuẩn lạc ở 30°C, bằng kỹ thuật
pháp đổ đĩa
(Tổng
số vi khuẩn hiếu khí)
|
Thực phẩm
|
TCVN
4884-1:2015
(ISO
4833-1:2013)
|
Định
lượng vi sinh vật trên đĩa thạch. Phần 2: Đếm khuẩn lạc ở 30°C, bằng kỹ thuật
cấy bề mặt
(Tổng
số vi khuẩn hiếu khí)
|
TCVN
4884-2:2015
(ISO
4833:2013
Đính
chính kỹ thuật 1:2014)
|
2.
|
Định
lượng nấm men và nấm mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
(Sản
phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95)
|
TCVN
8275-1:2010
(ISO
21527-1:2008)
|
Định
lượng nấm men và nấm mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
(Sản
phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn 0,95)
|
TCVN
8275-2:2010
(ISO
21527-2:2008)
|
3.
|
Định
lượng Coliform. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
TCVN
6848:2007
(ISO
4832:2007)
|
4.
|
Phát
hiện và định lượng Coliform. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất
|
TCVN
4882:2007
(ISO
4831:2006)
|
5.
|
Định
lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza. Phần 2: Kỹ thuật đếm
khuẩn lạc ở 44oc sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl β-d-glucuronide
|
TCVN
7924-2:2008
(ISO
16649-2:2001)
|
6.
|
Phát
hiện và định lượng Escherichia coli giả định
Kỹ
thuật đếm số có xác xuất lớn nhất.
|
TCVN
6846:2007
(ISO
7251:2005)
|
7.
|
Định
lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với Coagulase (Staphylococcus
aureus và các loài khác) trên đĩa thạch. Phần 1: kỹ thuật sử dụng môi trường
thạch Baird-parker
|
TCVN
4830-1:2005
(ISO
6888-1:2003)
|
8.
|
Định
lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với Coagulase (Staphylococcus
aureus và các loài khác) trên đĩa thạch. Phần 3: Phát hiện và dùng kỹ thuật
đếm số có xác suất lớn nhất (MPN).
|
TCVN
4830-3:2005
(ISO
6888-3:2003)
|
9.
|
Định
lượng Bacillus cereus giả định trên đĩa thạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở
30°C
|
TCVN
4992:2005
(ISO
7932: 2004)
|
10.
|
Phát
hiện và định lượng Bacillus cereus giả định. Kỹ thuật phát hiện và đếm
số có xác suất lớn nhất
|
Thực phẩm
|
TCVN
7903:2008
(ISO
21871: 2013)
|
11.
|
Định
lượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
TCVN
4991:2005
(ISO
7937:2004)
|
12.
|
Phát
hiện Salmonella spp.
|
TCVN
10780-1:2017
(ISO
6579-1:2017)
|
13.
|
Phát
hiện và định lượng Enterobacteriaceae
Phần
1: Phát hiện và định lượng bằng kỹ thuật MPN có tiền tăng sinh.
|
TCVN
5518-1:2007
(ISO
21528-1:2004)
|
14.
|
Phát
hiện và định lượng Enterobacteriaceae
Phần
2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
TCVN
5518-2:2007
(ISO
21528-2:2004)
|
15.
|
Phát
hiện Vibrio spp. có khả năng gây bệnh đường ruột. Phần 1: Phát hiện Vibrio
parahaemolyticus
|
TCVN
7905-1:2008
(ISO/TS
21872-1:2007)
|
16.
|
Phát
hiện và đếm khuẩn đường ruột - Phần 2: phương pháp lọc màng
(Enterococci,
Streptococcus faecalis)
|
Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng
chai, nước đá dùng liền
|
TCVN
6189-2 : 2009
(ISO
7899-2 : 2000)
|
17.
|
Phát
hiện và đếm Pseudomonas aeruginosa - Phương pháp màng lọc
|
TCVN
8881:2011
(ISO
16266:2006)
|
18.
|
Phát
hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn Coliform - Phần 1: phương pháp
lọc màng
|
TCVN
6187-1:2019
(ISO
9308-1:2014)
|
19.
|
Phát
hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sunphit (Clostridia) - Phần
2: phương pháp màng lọc
|
TCVN
6191-2:1996
(ISO
6461-2:1986)
|
B.
|
Lĩnh
vực hoá lý
|
20.
|
Xác
định hàm lượng chì (Pb), cacdimi (Cd), Asen (As)
|
Nước khoáng thiên nhiên đóng chai
|
PP 01-AAS-TT2
(Ref. AOAC 974.27)
|
21.
|
Xác
định hàm lượng thủy ngân (Hg)
|
PP 01-AAS-TT2
AOAC 977.22
|
22.
|
Xác
định tổng số canxi và magie
|
TCVN 6224:1996
AOAC 973.52
|
23.
|
Xác
định hàm lượng clorua
|
Nước khoáng thiên nhiên đóng chai
|
TCVN 6194:1996
|
24.
|
Xác
định hàm lượng sunfat
|
TCVN 6200:1996
|
25.
|
Xác
định pH
|
TCVN 6492:2011
AOAC 973.41
|
26.
|
Xác
định hàm lượng sắt
|
TCVN 6177:1996
|
27.
|
Xác
định hàm lượng silic
|
SMEWW 4500C-2012
|
28.
|
Xác
định hàm lượng amoni
|
TCVN 5988:1995
|
29.
|
Xác
định hàm lượng phenol
|
TCVN 6216:1996
|
30.
|
Xác
định hàm lượng zearalenone Phương pháp sắc ký lỏng đầu dò huỳnh quang
|
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm bổ sung
|
PP 3.3.1 HPLC-TT2
Ref. TCVN 9591:2013
Ref.TCVN 10640:2014
|
31.
|
Xác
định hàm lượng vitamin A
Phương
pháp HPLC/UV
|
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
|
AOAC 2001.13
|
32.
|
Xác
định hàm lượng vitamin D3
Phương
pháp HPLC/UV
|
AOAC 992.26
|
33.
|
Xác
định hàm lượng vitamin E
Phương
pháp HPLC/UV
|
AOAC 992.03
|
34.
|
Định
tính và định lượng saccharin
|
Chất tạo ngọt và điều vị trong chế biến thực
phẩm
|
TCVN 6463:2008
AOAC 941.10
|
35.
|
Xác
định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật: 4,4-DDT; 4,4-DDE; p,p-DDD; o,p-DDT, Aldrine;
γ BHC(Lindan); α BHC; β BHC; δ BHC, Heptachlor; Chlordan; Dieldrine; alpha-
Endosulfan; Beta-Endosulfan; Endrine; Endrine Aldehyde, Endosulfan sulphate;
Methoxychlor
Phương
pháp sắc ký khí đầu dò ECD
|
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm bổ sung
|
PP 4.2 GC-TT2
(Ref. AOAC 2007.01)
|
36.
|
Xác
định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật: Chlorpyrifos; Chlorfenvifos;
Diazinon; Dimethoat; Dimeton; Disulfoton; Ethion; Ethyl parathion; Fenthion;
Malathion; Menvifos; Parathion-Methyl; Paraoxon methyl
Phương
pháp GC/ECD
|
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm bổ sung
|
PP 4.2 GC-TT2
(Ref. AOAC 2007.01)
|
37.
|
Xác
định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật: Bifenthrin, Cyfluthrin, Cypermethrin,
Deltamethrin, Fenvalerate, Permethrin, Pherothrin
Phương
pháp GC/ECD
|
PP 4.2 GC-TT2
(Ref. AOAC 2007.01)
|
38.
|
Xác
định hàm lượng Pb
Phương
pháp quang phổ hấp thu ngọn lửa AAS lò Graphite
|
Thực phẩm
|
PP 17-AAS-TT2
|
39.
|
Xác
định hàm lượng cacdimi (Cd)
Phương
pháp quang phổ hấp thu ngọn lửa AAS lò Graphite
|
PP 17-AAS-TT2
|
40.
|
Xác
định hàm lượng thiếc (Sn)
Phương
pháp ICP-OES
|
PP 23-ICP-TT2
|
41.
|
Xác
định hàm lượng asen (As)
Phương
pháp quang phổ hấp thu ngọn lửa AAS kỹ thuật tạo hydrua
|
PP 17-AAS-TT2
AOAC 986.15
|
42.
|
Xác
định hàm lượng thủy ngân (Hg)
Phương
pháp quang phổ hấp thu ngọn lửa AAS theo kỹ thuật hóa hơi lạnh
|
PP 17-AAS-TT2
|
43.
|
Xác
định hàm lượng canxi (Ca), magie (Mg), kali (K), phospho (P), kẽm (Zn), sắt
(Fe)
Phương
pháp ICP OES
|
AOAC 985.01
|
Quyết định 1057/QĐ-BYT năm 2022 giao nhiệm vụ kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1057/QĐ-BYT ngày 02/05/2022 giao nhiệm vụ kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế
4.970
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|