Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1048/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Nguyễn Đăng Bình
Ngày ban hành: 14/06/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1048/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 14 tháng 6 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ NỘI DUNG ĐƠN GIẢN HÓA VỀ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2023;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Các sở, ban, ngành phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 4 (t/h);
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Bình

DANH MỤC

TTHC CÓ NỘI DUNG ĐƠN GIẢN HÓA VỀ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết cũ

Thời gian giải quyết mới

Cơ quan giải quyết

1

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

25 ngày làm việc

24 ngày làm việc

UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý (Giảm thời gian giải quyết tại bước Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan)

50 ngày làm việc

49 ngày làm việc

UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

Sở Công Thương

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

Sở Công Thương

5

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (giảm thời hạn tại bước ra quyết định thu hồi tài sản)

60 ngày

58 ngày

UBND tỉnh; Sở Tài chính

6

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

30 ngày

28 ngày

Sở Tài chính

7

Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất (Giảm thời gian giải quyết tại bước cấp tiền cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp có tài sản bán để thực hiện chi trả các khoản chi phí có liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất)

45 ngày

39 ngày

Sở Tài chính

8

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

30 ngày

19 ngày

Sở Tài chính

9

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư (Giảm thời gian giải quyết tại bước quyết định sử dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư)

67 ngày

60 ngày

UBND tỉnh; Sở Tài chính

10

Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

25 ngày

24 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

11

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch (Rút ngắn thời gian giải quyết tại bước thẩm định hồ sơ)

52 ngày

47 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

12

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do mất

10 ngày

09 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

13

Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

30 ngày

24 ngày

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

14

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

05 ngày

04 ngày

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

15

Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

16

Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

17

Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

18

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

19

Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

60 ngày

57 ngày

Sở Nội vụ

22

Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

40 ngày làm việc

38 ngày làm việc

Sở Nội vụ

21

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày (giảm thời hạn tại bước kiểm tra, ban hành quyết định)

24 ngày

23 ngày

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

22

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế (giảm thời hạn tại bước giải quyết của Sở)

24 ngày

23 ngày

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

23

Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (giảm thời hạn tại bước giải quyết của Sở)

22 ngày làm việc

21 ngày làm việc

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

24

Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

25

Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (giảm thời hạn tại bước giải quyết của Sở)

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

26

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Tư pháp

27

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Tư pháp

28

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Tư pháp

29

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Tư pháp

30

Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

25 ngày làm việc

20 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ

31

Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

25 ngày làm việc

20 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ

32

Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

12 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ

33

Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Sở Y tế

34

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Sở Y tế

35

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại Khoản 1, Điều 71, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (giảm thời hạn tại bước tổ chức họp hội đồng xác định giá bán nhà ở và có văn bản báo cáo UBND tỉnh)

30 ngày

28 ngày

UBND tỉnh; Sở Xây dựng

36

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

25 ngày làm việc

22,5 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo

37

Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú

25 ngày làm việc

22,5 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo

38

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

25 ngày làm việc

22,5 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo

39

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo

40

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày làm việc

09 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo

41

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo

42

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

43

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

44

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

Sở Thông tin và Truyền thông

45

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp cấp

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

Sở Thông tin và Truyền thông

46

Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

Sở Giao thông vận tải

47

Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

Sở Giao thông vận tải

48

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh

30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý;

45 ngày làm việc đối với vụ việc phức tạp

28 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý; 43 ngày làm việc đối với vụ việc phức tạp

Chủ tịch UBND tỉnh; Thanh tra tỉnh; các sở, ban, ngành

49

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh đối với dự án trong khu công nghiệp

25 ngày

23 ngày

Ban Quản lý các khu công nghiệp

50

Cấp giấy phép xây dựng công trình cho Dự án tại khu công nghiệp

20 ngày

18 ngày

Ban Quản lý các khu công nghiệp

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết cũ

Thời gian giải quyết mới

Cơ quan giải quyết

1

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

60 ngày

58 ngày

UBND các huyện, thành phố

2

Công nhận ban vận động thành lập hội

30 ngày

20 ngày

UBND các huyện, thành phố

3

Thành lập hội cấp huyện

30 ngày làm việc

27 ngày làm việc

UBND các huyện, thành phố

4

Phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện)

30 ngày làm việc

22 ngày làm việc

UBND các huyện, thành phố

5

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo (giảm thời hạn tai bước phê duyệt của UBND cấp huyện)

07 ngày làm việc

04 ngày làm việc

UBND các huyện, thành phố

6

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

UBND các huyện, thành phố

7

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

UBND các huyện, thành phố

8

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

UBND các huyện, thành phố

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết cũ

Thời gian giải quyết mới

Cơ quan giải quyết

1

Hòa giải tranh chấp đất đai

45 ngày

31 ngày

UBND các xã, phường, thị trấn

2

Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

UBND các xã, phường, thị trấn

3

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

UBND các xã, phường, thị trấn

4

Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

UBND các xã, phường, thị trấn

5

Đăng ký lại khai sinh (Đối với trường hợp không phải xác minh)

05 ngày làm việc

01 ngày làm việc

UBND các xã, phường, thị trấn

6

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

UBND các xã, phường, thị trấn

7

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Đối với trường hợp không phải xác minh)

03 ngày làm việc

01 ngày làm việc

UBND các xã, phường, thị trấn

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1048/QĐ-UBND ngày 14/06/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


361

DMCA.com Protection Status
IP: 13.58.246.134
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!