|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1048/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Bình
|
Ngày ban hành:
|
14/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1048/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 14
tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ NỘI DUNG ĐƠN GIẢN HÓA VỀ THỜI HẠN
GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CẤP HUYỆN;
UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa, đổi bổ sung một số điều
của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
878/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
quản lý và giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2023;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn
giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện;
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Các sở, ban,
ngành phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây
dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 4 (t/h);
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Bình
|
DANH MỤC
TTHC
CÓ NỘI DUNG ĐƠN GIẢN HÓA VỀ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
I.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết cũ
|
Thời gian giải quyết mới
|
Cơ quan giải quyết
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
25 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
2
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ
thuộc địa phương quản lý (Giảm thời gian giải quyết tại bước Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân liên quan)
|
50 ngày làm việc
|
49 ngày làm việc
|
UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
5
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,
c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (giảm
thời hạn tại bước ra quyết định thu hồi tài sản)
|
60 ngày
|
58 ngày
|
UBND tỉnh; Sở Tài chính
|
6
|
Quyết định xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình
thực hiện dự án
|
30 ngày
|
28 ngày
|
Sở Tài chính
|
7
|
Thanh toán chi phí liên quan
đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất (Giảm thời gian
giải quyết tại bước cấp tiền cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp có
tài sản bán để thực hiện chi trả các khoản chi phí có liên quan đến bán tài
sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất)
|
45 ngày
|
39 ngày
|
Sở Tài chính
|
8
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công
|
30 ngày
|
19 ngày
|
Sở Tài chính
|
9
|
Quyết định sử dụng tài sản
công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư (Giảm thời
gian giải quyết tại bước quyết định sử dụng tài sản công hiện có để tham gia
dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư)
|
67 ngày
|
60 ngày
|
UBND tỉnh; Sở Tài chính
|
10
|
Chấp thuận của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn,
thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
25 ngày
|
24 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
11
|
Đăng ký khai thác khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản
phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký
khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch (Rút ngắn
thời gian giải quyết tại bước thẩm định hồ sơ)
|
52 ngày
|
47 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do mất
|
10 ngày
|
09 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
13
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú
du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ
du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
30 ngày
|
24 ngày
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
05 ngày
|
04 ngày
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
15
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch)
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
16
|
Cấp lại giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì
mục đích thương mại
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
17
|
Cấp lại giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
18
|
Thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
19
|
Đề nghị cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60 ngày
|
57 ngày
|
Sở Nội vụ
|
22
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
40 ngày làm việc
|
38 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
21
|
Công nhận và giải quyết chế
độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc
tế bị địch bắt tù, đày (giảm thời hạn tại bước kiểm tra, ban hành quyết
định)
|
24 ngày
|
23 ngày
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
22
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế (giảm
thời hạn tại bước giải quyết của Sở)
|
24 ngày
|
23 ngày
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
23
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân (giảm thời hạn tại bước giải quyết của Sở)
|
22 ngày làm việc
|
21 ngày làm việc
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
24
|
Công nhận giám đốc trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
20 ngày làm việc
|
18 ngày làm việc
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
25
|
Đăng ký thay đổi nội dung
hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (giảm
thời hạn tại bước giải quyết của Sở)
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
26
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
27
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
28
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam
chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
29
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
30
|
Công nhận kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
25 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
31
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
25 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
32
|
Hỗ trợ tổ chức khoa học và
công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ
địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
12 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
33
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
20 ngày làm việc
|
18 ngày làm việc
|
Sở Y tế
|
34
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
20 ngày làm việc
|
18 ngày làm việc
|
Sở Y tế
|
35
|
Giải quyết bán phần diện tích
nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại Khoản 1, Điều 71, Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP (giảm thời hạn tại bước tổ chức họp hội đồng xác
định giá bán nhà ở và có văn bản báo cáo UBND tỉnh)
|
30 ngày
|
28 ngày
|
UBND tỉnh; Sở Xây dựng
|
36
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
25 ngày làm việc
|
22,5 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
37
|
Sáp nhập, chia tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
25 ngày làm việc
|
22,5 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
38
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
25 ngày làm việc
|
22,5 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
39
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
20 ngày làm việc
|
18 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
40
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
41
|
Công nhận bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn
thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử
dụng tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc
|
18 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
42
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
43
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
44
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
45
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp cấp
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
46
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
47
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
48
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần đầu tại cấp tỉnh
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
thụ lý;
45 ngày làm việc đối với vụ
việc phức tạp
|
28 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý; 43 ngày làm việc đối với vụ việc
phức tạp
|
Chủ tịch UBND tỉnh; Thanh tra
tỉnh; các sở, ban, ngành
|
49
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
của UBND cấp tỉnh đối với dự án trong khu công nghiệp
|
25 ngày
|
23 ngày
|
Ban Quản lý các khu công
nghiệp
|
50
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình cho Dự án tại khu công nghiệp
|
20 ngày
|
18 ngày
|
Ban Quản lý các khu công
nghiệp
|
II.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết cũ
|
Thời gian giải quyết mới
|
Cơ quan giải quyết
|
1
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,
c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
60 ngày
|
58 ngày
|
UBND các huyện, thành phố
|
2
|
Công nhận ban vận động thành
lập hội
|
30 ngày
|
20 ngày
|
UBND các huyện, thành phố
|
3
|
Thành lập hội cấp huyện
|
30 ngày làm việc
|
27 ngày làm việc
|
UBND các huyện, thành phố
|
4
|
Phê duyệt điều lệ hội (cấp
huyện)
|
30 ngày làm việc
|
22 ngày làm việc
|
UBND các huyện, thành phố
|
5
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em
mẫu giáo (giảm thời hạn tai bước phê duyệt của UBND cấp huyện)
|
07 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
UBND các huyện, thành phố
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
UBND các huyện, thành phố
|
7
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
UBND các huyện, thành phố
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
UBND các huyện, thành phố
|
III.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết cũ
|
Thời gian giải quyết mới
|
Cơ quan giải quyết
|
1
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
45 ngày
|
31 ngày
|
UBND các xã, phường, thị trấn
|
2
|
Xét tặng danh hiệu Gia đình
văn hóa hàng năm
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND các xã, phường, thị trấn
|
3
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
20 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
UBND các xã, phường, thị trấn
|
4
|
Đổi, cấp lại giấy xác nhận
khuyết tật
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND các xã, phường, thị trấn
|
5
|
Đăng ký lại khai sinh (Đối
với trường hợp không phải xác minh)
|
05 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND các xã, phường, thị trấn
|
6
|
Công nhận tuyên truyền viên
pháp luật
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
UBND các xã, phường, thị trấn
|
7
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân (Đối với trường hợp không phải xác minh)
|
03 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND các xã, phường, thị trấn
|
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1048/QĐ-UBND ngày 14/06/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
477
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|