|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1040/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
25/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1040/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 25 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) MỚI BAN HÀNH; TTHC THAY THẾ;
TTHC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT
ngày 11/8/2020; Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 1253/TTr-STNMT-CCBVMT
ngày 03/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 11 TTHC mới ban hành; Danh mục 02 TTHC thay
thế; Danh mục 11 TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên
địa bàn thành phố Hà Nội.
(Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị
có liên quan rà soát, xây dựng sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ quy trình nội
bộ giải quyết các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định này trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1105/QĐ-UBND
ngày 14/02/2017 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
Các thủ tục hành chính: số 01, 02
phần A, 01 phần B Phụ lục 1; số 02, 03, 05, 06 phần A, số 01 phần B và số 01
phần C Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành
thuộc Thành phố; Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND phường, xã,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VP UBTP: CVP, các PCVP, các phòng: KSTTHC, TKBT, THCB, ĐT;
- Cổng giao tiếp Điện tử Hà Nội;
- Trung tâm Tin học - Công báo TP;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ
NỘI/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1040/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND thành
phố Hà Nội)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
A.
|
Lĩnh vực Môi trường
|
I.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
01
|
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán,
tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được
ưu tiên bảo vệ
|
- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của
hồ sơ: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định, ban hành
quyết định cấp phép: trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ
sơ hợp lệ.
Thời gian thụ lý hồ sơ không bao
gồm thời gian chủ dự án chỉnh sửa, hoàn thiện hồ
sơ.
|
- Nộp hồ sơ: nộp qua cổng dịch vụ
công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
- Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính: qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận
Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
|
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
-Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày
12/11/2013 của Chính phủ;
-Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày
11/8/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
02
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn
đa dạng sinh học
|
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian thụ lý hồ sơ không bao
gồm thời gian chủ dự án chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ.
|
- Nộp hồ sơ: nộp qua cổng dịch vụ
công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
- Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính: qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận
Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
|
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
- Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày
12/11/2013 của Chính phủ;
- Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày
11/8/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
03
|
Cấp giấy phép môi trường
|
- Trong thời gian 30 (ba mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm
định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu
cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 10
(mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
- Trong thời gian 15 (mười lăm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn
thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo
yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các
trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
TTHC.
|
Nộp hồ sơ:
- Thông qua DVC mức độ 4 của cơ
quan cấp phép bắt buộc đối với trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính.
Trả kết quả: Thông qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận
Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố
Hà Nội
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
04
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
- Thời hạn cấp đổi giấy phép môi
trường: Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC.
|
Nộp hồ sơ: Thông qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4 của cơ quan cấp phép.
Trả kết quả: Thông qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của cơ quan cấp phép.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận
Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ;
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
05
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
- Thời hạn cấp đổi giấy phép môi
trường: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa. bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC.
|
Nộp hồ sơ: Thông qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4 của cơ quan cấp phép.
Trả kết quả: Thông qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của cơ quan cấp phép.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận
Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
06
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
- Trong thời gian 30 (ba mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp:
+ Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất,
thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi đối tượng
phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).
+ Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi số lượng
nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải, phát sinh thêm thông số ô
nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng
nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy
chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung;
thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có
yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn.
(trong đó, trong thời gian 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau
đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không
thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
- Trong thời gian 20 (hai mươi)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
+ Giấy phép hết hạn.
+ Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết TTHC.
|
Nộp hồ sơ:
- Thông qua DVC mức độ 4 của cơ
quan cấp phép bắt buộc đối với trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính.
Trả kết quả: Thông qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận
Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
II.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
01
|
Cấp giấy phép môi trường
|
- Trong thời gian 30 (ba mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm
định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu
cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 5 (năm) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
- Trong thời gian 15 (mười lăm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn
thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo
yêu cầu của cơ quan cấp phép môi trường đối đa là 05 (năm) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom. xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết TTHC.
|
Nộp hồ sơ:
- Thông qua DVC mức độ 4 của cơ
quan cấp phép bắt buộc đối với trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung
của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng
các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải
tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP .
- Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính.
Trả kết quả: Thông qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thủ tục hành chính UBND cấp huyện
|
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
02
|
Cấp đổi giấy
phép môi trường
|
- Thời hạn cấp đổi giấy phép môi
trường: Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC.
|
Nộp hồ sơ: Thông qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4 của cơ quan cấp phép.
Trả kết quả: Thông qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của cơ quan cấp phép.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thủ tục hành chính UBND cấp huyện
|
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
03
|
Cấp điều chỉnh
giấy phép môi trường
|
- Thời hạn cấp đổi giấy phép môi trường: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC.
|
Nộp hồ sơ: Thông qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4 của cơ quan cấp phép.
Trả kết quả: Thông qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của cơ quan cấp phép.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thủ tục hành chính UBND cấp huyện
|
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
04
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
- Trong thời gian 30 (ba mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp:
+ Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất,
thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi đối tượng
phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).
+ Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi số lượng
nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải, phát sinh thêm thông số ô
nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng
nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy
chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ
rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn
nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn.
(trong đó, trong thời gian 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau
đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải.
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
- Trong thời gian 20 (hai mươi)
ngày làm việc kể từ ngày nhận dược hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
+ Giấy phép hết hạn.
+ Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC.
|
Nộp hồ sơ:
- Thông qua DVC mức độ 4 của cơ
quan cấp phép bắt buộc đối với trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính.
Trả kết quả: Thông qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thủ tục hành chính UBND cấp huyện
|
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
III.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
01
|
Tham vấn trong đánh giá tác động
môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra về tính đầy
đủ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn xử lý, trả kết quả:
+ Tối đa 15 (mười lăm) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.
+ Trường hợp không có phản hồi
trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn.
|
- Nộp hồ sơ: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của UBND cấp xã (nếu có)
hoặc nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính tới UBND cấp xã.
- Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến của UBND cấp xã (nếu có) hoặc trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính tới UBND
cấp xã (trong trường hợp có ý kiến phản hồi).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thủ tục hành chính UBND cấp xã
|
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1040/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của Chủ tịch UBND
thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Tên
VBQPPL quy định thủ tục hành chính được thay thế
|
A. Lĩnh vực Môi trường
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
01
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động
môi trường.
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính: tối đa 50 ngày làm việc, cụ thể như sau:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường: Tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d. đ và e khoản
4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh
(quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường).
- Thời điểm thông báo kết quả:
trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường: tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
- Nộp hồ sơ: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính.
- Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận
Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định theo quy định của Hội đồng nhân dân thành
phố Hà Nội
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
02
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo
cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b,
điểm c khoản 2 Điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi bổ sung Điều 5 Nghị
định số 19/2015/NĐ-CP)
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục
hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy
định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
+ Tối đa 30 (ba mươi) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt hồ sơ:
+ Tối đa 15 (mười lăm) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ: Thông qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực
tiếp hoặc qua bưu điện.
- Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính: Thông qua cổng dịch vụ công trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận
Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010;
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
PHỤ LỤC 3
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1040/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của Chủ tịch UBND
thành phố Hà Nội)
STT
|
Thứ
tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định đã công bố của Chủ tịch UBND thành phố
|
Tên
TTHC
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
A. Lĩnh vực Môi trường
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
01
|
Thủ tục số 01,
mã số TTHC T-HNO-263134- TT Phần I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
1105/QĐ-UBND ngày 14/02/2017.
|
Thẩm định báo cáo đánh giá môi
trường chiến lược
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
02
|
Thủ tục số 08, mã số TTHC
T-HNO-263344- TT Phần I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-UBND
ngày 14/02/2017.
|
Cấp, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bô Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
03
|
Thủ tục số 01 phần A Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 09/01/2020.
|
Vận hành thử nghiệm các công trình
xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án.
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
04
|
Thủ tục số 02 phần A Phụ lục 2 ban
hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 09/01/2020.
|
Chấp thuận về môi trường đối với đề
nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã
được phê duyệt.
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
05
|
Thủ tục số 03 phần A Phụ lục 2 ban
hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 09/01/2020.
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án.
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
06
|
Thủ tục số 05 phần A Phụ lục 2 ban
hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 09/01/2020.
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác
khoáng sản.
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
07
|
Thủ tục số 06 phần A Phụ lục 2 ban
hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 09/01/2020.
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế
hoạch bảo vệ môi trường.
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
08
|
Thủ tục số 02 phần A Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 09/01/2020.
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình
đánh giá tác động môi trường
|
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày
13/5/2019 của Chính phủ;
- Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày
11/8/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
01
|
Thủ tục số 01 phần B Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 09/01/2020.
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình
đánh giá tác động môi trường
|
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày
13/5/2019 của Chính phủ;
- Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày
11/8/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
02
|
Thủ tục số 01 phần B Phụ lục 2 ban
hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 09/01/2020.
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế
hoạch bảo vệ môi trường.
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
01
|
Thủ tục số 01 phần C Phụ lục 2 ban
hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 09/01/2020.
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình
đánh giá tác động môi trường
|
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày
13/5/2019 của Chính phủ;
- Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày
11/8/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1040/QĐ-UBND ngày 25/03/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
6.895
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|